DẠNG 1: LÍ THUYẾT
1. Ngun tử là gì? Nêu cấu tạo của ngun tử?
2. Ngun tố hóa học là gì? Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tố hóa
học?
3. Thế nào là đơn chất, hợp chất, phân tử?
4. Nêu ý nghĩa của cơng thức hóa học.
Chủ đề 01: Đơn chất, hợp chất
Bài 1. Cho các chất sau: KOH, Cl2, Fe2(SO4)3,
Ca(NO3)2, Ba(H2PO4)2, K2Cr2O7, N2, KMnO4, C,
CuO, Zn.
(a) Trong các chất trên, chất nào là đơn chất?
chất nào là hợp chất?
(b) Tính nguyên tử khối hoặc phân tử khối của
các chất trên.
Chủ đề 01: Đơn chất, hợp chất
Câu 2: Các cách viết: 2S, 5N,
3N2, 2O2, 4O, 3NaCl, 2BaSO4
lần lượt chỉ ý gì?
Chủ đề 02: Cơng thức hóa học
Câu 2: Các cơng thức hóa học sau
cho ta biết những gì? (Nêu ý nghĩa)
HCl, H2SO4, FeCl2,
Fe2(SO4)3,
K2Cr2O7.
Chủ đề 02: Cơng thức hóa học
Câu 2. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học của
các hợp chất sau:
- Hợp chất K2(SO4)x có PTK là 174 đvC.
- Hợp chất Cax(PO4)2 có PTK là 310 đvC.
- Hợp chất Cu(NO3)x có PTK là 188 đvC.
Chủ đề 03: HĨA TRỊ
Câu 1: Xác định hóa trị của các nguyên tố
và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
(a) HF, HI, H2CO3, H2SO4, H3PO4.
Chủ đề 03: HĨA TRỊ
Câu 1: Xác định hóa trị của các nguyên tố
và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
(b) K2O, MgO, Cu2O, Fe2O3, MnO2, CrO3.
Chủ đề 03: HĨA TRỊ
Câu 1: Xác định hóa trị của các nguyên tố và nhóm
nguyên tử trong các hợp chất sau:
(c) KNO3, Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, Al(NO3)3
(biết NO3 hóa trị I).
Chủ đề 03: HĨA TRỊ
Câu 2: Lập cơng thức hóa học trong các trường hợp sau:
K (I) và S (II),
C (IV) và O (II),
Ca (II) và NO3 (I),
Al (III) và SO4 (II),
Mg (II) và CO3 (II),
H (I) và PO4(III).
Chủ đề 03: HĨA TRỊ
Câu 3: Cho các cơng thức sau: SO2, H2NO3,
K(OH)2, CuCl2, Mg2SO4, AlSO4, Ba3(PO4)2, Ca2O,
NaSO4, ZnCl3, C2O. Công thức nào viết sai?
Hãy viết lại cho đúng.