Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

mri u buồng trứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.97 MB, 44 trang )

MRI U BUỒNG TRỨNG
MRI U BUỒNG TRỨNG
BS Lâm Diễm Phương
BS Lâm Diễm Phương
BVCR -CĐHA
BVCR -CĐHA
Nội dung
Nội dung
Giải phẫu
Giải phẫu
Kỹ thuật
Kỹ thuật
MRI u buồng trứng
MRI u buồng trứng
Phân loại giai đọan u buồng trứng
Phân loại giai đọan u buồng trứng
Giải phẫu
Giải phẫu
Buồng trứng nằm ở hai bên hố chậu, hình hạt,
Buồng trứng nằm ở hai bên hố chậu, hình hạt,
dẹt, 2 mặt trong và ngoài
dẹt, 2 mặt trong và ngoài
Kích thước: người trưởng thành 3,5x2,5x1 cm,
Kích thước: người trưởng thành 3,5x2,5x1 cm,
nặng 4-8g, trọng lượng thay đổi trong chu kỳ
nặng 4-8g, trọng lượng thay đổi trong chu kỳ
kinh nguyệt
kinh nguyệt
Trước dậy thì, sau mãn kinh, kích thước< 2cm
Trước dậy thì, sau mãn kinh, kích thước< 2cm
Các dây chằng nối buồng trứng


Các dây chằng nối buồng trứng
Mạc treo buồng trứng là nếp phúc mạc nối buồng trứng với mặt sau
Mạc treo buồng trứng là nếp phúc mạc nối buồng trứng với mặt sau
của dây chằng rộng
của dây chằng rộng
Dây chằng tử cung - Buồng trứng: nối từ phía sau sừng tử cung
Dây chằng tử cung - Buồng trứng: nối từ phía sau sừng tử cung
đến đầu dưới của buồng trứng
đến đầu dưới của buồng trứng
Dây chằng thắt lưng - buồng trứng dính từ buồng trứng vào thành
Dây chằng thắt lưng - buồng trứng dính từ buồng trứng vào thành
chậu hông, trong 2 lá dây chằng rộng có động mạch buồng trứng
chậu hông, trong 2 lá dây chằng rộng có động mạch buồng trứng
và các sợi thần kinh.
và các sợi thần kinh.
Dây chằng vòi - buồng trứng: Đi từ loa vòi đến đầu trên của buồng
Dây chằng vòi - buồng trứng: Đi từ loa vòi đến đầu trên của buồng
trứng ở đây có một tua lớn của vòi trứng dính vào dây chằng gọi là
trứng ở đây có một tua lớn của vòi trứng dính vào dây chằng gọi là
tua richard.
tua richard.
Buồng trứng chỉ dính vào dây chằng rộng ở bờ trước còn 1 bờ
Buồng trứng chỉ dính vào dây chằng rộng ở bờ trước còn 1 bờ
hoàn toàn tự do nên buông trứng có thể lật lên lật xuống dể dàng.
hoàn toàn tự do nên buông trứng có thể lật lên lật xuống dể dàng.
Động mạch buồng trứng tách từ động mạch chủ ngay dưới động
Động mạch buồng trứng tách từ động mạch chủ ngay dưới động
mạch thận . Sau khi bắt chéo động mạch chậu ngoài tới đầu trên tử
mạch thận . Sau khi bắt chéo động mạch chậu ngoài tới đầu trên tử
cung chia 3 nhánh: nhánh vòi trứng, nhánh buồng tứng, và nhánh

cung chia 3 nhánh: nhánh vòi trứng, nhánh buồng tứng, và nhánh
nối. Nhánh nối nối tiếp với nhánh nối của động mạch tử cung tạo
nối. Nhánh nối nối tiếp với nhánh nối của động mạch tử cung tạo
nên một cung nối dưới buồng trứng,
nên một cung nối dưới buồng trứng,
Động mạch tử cung tách 2 nhánh: nhánh buồng trứng và nhánh nối
Động mạch tử cung tách 2 nhánh: nhánh buồng trứng và nhánh nối
để tiếp với động mạch buồng trứng.
để tiếp với động mạch buồng trứng.
Tĩnh mạch : Chạy kèm theo động mạch: Tĩnh mạch buồng trứng trái
Tĩnh mạch : Chạy kèm theo động mạch: Tĩnh mạch buồng trứng trái
đổ vào tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch buồng trứng phải đổ vào tĩnh
đổ vào tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch buồng trứng phải đổ vào tĩnh
mạch thận trái
mạch thận trái
Bạch mạch :Chạy theo động mạch buồng trứng về các hạch cạnh
Bạch mạch :Chạy theo động mạch buồng trứng về các hạch cạnh
bên động mạch chủ
bên động mạch chủ
Thần kinh: nhánh của đám rối liên mạc treo và đám rối thận
Thần kinh: nhánh của đám rối liên mạc treo và đám rối thận
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Coil
Coil
T1W, T2W (FOV nhỏ): 2 mặt cắt
T1W, T2W (FOV nhỏ): 2 mặt cắt

T1W FS, T2W FS, DWI
T1W FS, T2W FS, DWI
T1W FS Gd
T1W FS Gd
Đánh giá giai đọan u buồng trứng: chụp tòan thể
Đánh giá giai đọan u buồng trứng: chụp tòan thể
bụng chậu. T1W FS Gd (axial, coronal, sagittal)
bụng chậu. T1W FS Gd (axial, coronal, sagittal)
T1W, T2W, T1WFS Gd
U bì
T2W, T1W FS, T1W FS Gd
Adenocarcinoma: tổn thương dạng nang dịch, có
nốt thành bắt thuốc mạnh
T2W Sagital, T1W FS, T1W FS Gd
Cysadenoma, Tổn thương dạng nang dịch, nốt
thành không bắt thuốc
Đặc tính nghi ác tính
Đặc tính nghi ác tính
Khối dạng đặc, khối dạng nang và mô đặc, hiện
Khối dạng đặc, khối dạng nang và mô đặc, hiện
diện chồi, dày vách nang
diện chồi, dày vách nang
Dấu hiệu phụ: xâm lấn phúc mạc, mạc treo, mạc
Dấu hiệu phụ: xâm lấn phúc mạc, mạc treo, mạc
nối, xâm lấn thành chậu, hạch
nối, xâm lấn thành chậu, hạch
Dấu hiệu thường gặp gợi ý ác tính: có chồi trong
Dấu hiệu thường gặp gợi ý ác tính: có chồi trong
tổn thương dạng nang, dịch vùng chậu, đường
tổn thương dạng nang, dịch vùng chậu, đường

kính u trên 6 cm, hoại tử trong tổn thương dạng
kính u trên 6 cm, hoại tử trong tổn thương dạng
đặc
đặc
Dịch vùng chậu: cũng gặp trong buồng trứng
Dịch vùng chậu: cũng gặp trong buồng trứng
xoắn, viêm vùng chậu, fibroma buồng trứng lành
xoắn, viêm vùng chậu, fibroma buồng trứng lành
tính…
tính…
T2W axial và coronal, T1W FS Gd
Nốt thành tín hiệu thấp trên T2W, bắt thuốc sau tiêm
Sagittal T2W, T1W FS Gd
Serous borderline ovarion tumor
Đặc tính MRI u buồng trứng
Đặc tính MRI u buồng trứng
Tín hiệu u tùy thuộc thành phần mô đặc và nang
Tín hiệu u tùy thuộc thành phần mô đặc và nang
trong tổn thương
trong tổn thương
U chủ yếu là thành phần cơ trơn và xơ: fibroma,
U chủ yếu là thành phần cơ trơn và xơ: fibroma,
fibrothecoma, cysadenofibroma, Brenner tumor,
fibrothecoma, cysadenofibroma, Brenner tumor,
leiomyoma: tín hiệu thấp trên T2W
leiomyoma: tín hiệu thấp trên T2W
Do đó, u có tín hiệu thấp đồng nhất hoặc đa số
Do đó, u có tín hiệu thấp đồng nhất hoặc đa số
có tín hiệu thấp
có tín hiệu thấp



gợi ý lành tính
gợi ý lành tính
Tín hiệu thành phần nang của u thay đổi tùy
Tín hiệu thành phần nang của u thay đổi tùy
thuộc vào lượng protein của dịch
thuộc vào lượng protein của dịch
U nhày, tổn thương nang xuất huyết và lắng các
U nhày, tổn thương nang xuất huyết và lắng các
mảnh vỡ tế bào: có lượng protein cao
mảnh vỡ tế bào: có lượng protein cao


tín hiệu
tín hiệu
cao trên T1W
cao trên T1W
Do đó, tổn thương có mỡ, xuất huyết, dịch nhày:
Do đó, tổn thương có mỡ, xuất huyết, dịch nhày:
tín hiệu cao trên T1W
tín hiệu cao trên T1W
MRI có độ nhạy cao phát hiện các tổn thương có
MRI có độ nhạy cao phát hiện các tổn thương có
sản phẩm của máu
sản phẩm của máu
Endometrioma: tín hiệu rất cao trên T1W, thấp
Endometrioma: tín hiệu rất cao trên T1W, thấp
trên T2W, thành dày tín hiệu thấp, bám dính vào
trên T2W, thành dày tín hiệu thấp, bám dính vào

cấu trúc lân cận
cấu trúc lân cận
Phân biệt các tổn thương nang xuất huyết khác:
Phân biệt các tổn thương nang xuất huyết khác:
nang đơn thuần, nang hoàng thể, u lành, u ác:
nang đơn thuần, nang hoàng thể, u lành, u ác:
dựa vào hình thái
dựa vào hình thái
Endometriosis hiếm liên quan với u buồng trứng
Endometriosis hiếm liên quan với u buồng trứng
ác tính (<1%). Tỉ lệ endometriosis ở bn ung thư
ác tính (<1%). Tỉ lệ endometriosis ở bn ung thư
buồng trứng 4-15%
buồng trứng 4-15%
Endometriotic cyst với biến đổi ác tính: hiếm khi
Endometriotic cyst với biến đổi ác tính: hiếm khi
có tín hiệu thấp trên T2W, có bắt thuốc nốt thành
có tín hiệu thấp trên T2W, có bắt thuốc nốt thành
Siêu âm cách 8 năm: endometriotic cyst. Gần đây xuất hiện nốt
thành
T2W sagittal, T1W FS, T1W FS Gd: bắt thuốc nốt thành do
chuyển đổi ác tính của endometriotic cyst
endometrioma
Epithelial tumor (u biểu mô)
Epithelial tumor (u biểu mô)
U biểu mô lành tính nhày hoặc u nang tuyến
U biểu mô lành tính nhày hoặc u nang tuyến
huyết thanh (serous cysadenoma): tổn thương
huyết thanh (serous cysadenoma): tổn thương
dạng nang thành mỏng

dạng nang thành mỏng
U biểu mô ác tính: có đặc điểm phức tạp, nhiều
U biểu mô ác tính: có đặc điểm phức tạp, nhiều
đặc tính nghi ngờ ác tính. Cyst-
đặc tính nghi ngờ ác tính. Cyst-
adenocarcinoma: tổn thương dạng nang lớn, đa
adenocarcinoma: tổn thương dạng nang lớn, đa
thùy, có chồi trong nang. Endometrioid tumor và
thùy, có chồi trong nang. Endometrioid tumor và
clear cell carcinoma: đặc đính thay đổi, khối
clear cell carcinoma: đặc đính thay đổi, khối
dạng nang dịch hoặc khối hỗn hợp gồm thành
dạng nang dịch hoặc khối hỗn hợp gồm thành
phần nang và mô đặc. Brenner tumor: khối dạng
phần nang và mô đặc. Brenner tumor: khối dạng
đặc, có thể đóng vôi, tín hiệu tương tự như
đặc, có thể đóng vôi, tín hiệu tương tự như
fibroma, thecoma, leiomyoma
fibroma, thecoma, leiomyoma
T2W, T1W FS, T1W FS Gd
Adenocarcinoma: tổn thương dạng nang dịch, có
nốt thành bắt thuốc mạnh
cystadenocarcinoma
Germ cell tumor (u tế bào mầm)
Germ cell tumor (u tế bào mầm)
U tế bào mầm bao gồm teratoma,
U tế bào mầm bao gồm teratoma,
dysgerminoma, endodermal sinus (yolk sac)
dysgerminoma, endodermal sinus (yolk sac)
tumours embryonal and choriocarcinomas.

tumours embryonal and choriocarcinomas.
Cystic teratoma: chứa chất bả, tóc, biểu mô,
Cystic teratoma: chứa chất bả, tóc, biểu mô,
calci, thành phần khác. Mỡ có tín hiệu cao trên
calci, thành phần khác. Mỡ có tín hiệu cao trên
T1W, thấp trên T1W FS. Mức dịch- mỡ: đặc
T1W, thấp trên T1W FS. Mức dịch- mỡ: đặc
trưng cystic teratoma
trưng cystic teratoma
U tế bào mầm hỗn hợp: chứa nhiều hơn một thành phần
U tế bào mầm hỗn hợp: chứa nhiều hơn một thành phần
tế bào mầm. Đặc điểm hình ảnh thay đổi tùy thành thành
tế bào mầm. Đặc điểm hình ảnh thay đổi tùy thành thành
phần u
phần u
Tổn thương chủ yếu mô đặc không đồng nhất chứa mỡ,
Tổn thương chủ yếu mô đặc không đồng nhất chứa mỡ,
vôi, gợi ý mature cystic teratoma.
vôi, gợi ý mature cystic teratoma.
Khi mature cystic teratoma chứa thành phần mô đặc bắt
Khi mature cystic teratoma chứa thành phần mô đặc bắt
thuốc gợi ý u tế bào mầm hỗn hợp
thuốc gợi ý u tế bào mầm hỗn hợp
Mature cystic teratoma ác tính hiếm 1-2%.
Mature cystic teratoma ác tính hiếm 1-2%.
Teratoma biến đổi ác tính: U chứa mỡ, thành phần mô
Teratoma biến đổi ác tính: U chứa mỡ, thành phần mô
đặc bắt thuốc, bờ không rõ, có khuynh hướng lan rộng,
đặc bắt thuốc, bờ không rõ, có khuynh hướng lan rộng,
xuyên thành, xâm lấn trực tiếp vào cấu trúc xung quanh

xuyên thành, xâm lấn trực tiếp vào cấu trúc xung quanh
Huyết thanh α-fetoprotein tăng và human chorionic
Huyết thanh α-fetoprotein tăng và human chorionic
gonadotropin tăng, người trẻ
gonadotropin tăng, người trẻ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×