Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

chuyên đề xuất huyết 3 tháng cuối thai kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )



Chuyên đề :

XUẤT HUYẾT 3 THÁNG CUỐI THAI KỲ




1/Các nguyên nhân gây XH/3 tháng cuối
1/Các nguyên nhân gây XH/3 tháng cuối
thai kỳ
thai kỳ


2/
2/
B
B
iết cách chẩn đoán 2 nguyên nhân
iết cách chẩn đoán 2 nguyên nhân
thường gặp
thường gặp
3/Biết các biến chứng của 2 bệnh lý trên
3/Biết các biến chứng của 2 bệnh lý trên
4/
4/
Biết cách đặt vấn đề và xử trí hợp lý
Biết cách đặt vấn đề và xử trí hợp lý
trường hợp XH/3 tháng cuối kỳ
trường hợp XH/3 tháng cuối kỳ


M C TIÊUỤ
M C TIÊUỤ




Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
Thường gặp:
Thường gặp:
_ Nhau tiền đạo
_ Nhau tiền đạo
_ Nhau bong non
_ Nhau bong non
_ Vở tử cung
_ Vở tử cung
Không thường gặp:
Không thường gặp:
_ Vỡ mạch máu ở nhau gây mất máu thai nhi
_ Vỡ mạch máu ở nhau gây mất máu thai nhi
_ Tổn thương CTC
_ Tổn thương CTC
:
:
polype, các tổn thương lành
polype, các tổn thương lành
tính: viêm, loét CTC…
tính: viêm, loét CTC…
_ Tổn thương âm đạo:
_ Tổn thương âm đạo:

rách ÂĐ, dãn tónh mạch
rách ÂĐ, dãn tónh mạch
_ Rối loạn đông máu
_ Rối loạn đông máu
_ Vô căn
_ Vô căn


NHAU BONG NON
NHAU BONG NON


NỘI DUNG:
NỘI DUNG:
A/Định nghĩa
A/Định nghĩa
B/Yếu tố nguy cơ
B/Yếu tố nguy cơ
C/Cơ chế bệnh sinh
C/Cơ chế bệnh sinh
D/Lâm sàng
D/Lâm sàng
E/Cận lâm sàng
E/Cận lâm sàng
F/Biến chứng
F/Biến chứng
H/Hướng xử trí
H/Hướng xử trí





A/Đònh nghóa :
A/Đònh nghóa :




_
_
Gọi là nhau bong non khi bánh nhau bám ở vò
Gọi là nhau bong non khi bánh nhau bám ở vò
trí bình thường bò bong sớm một phần hoặc
trí bình thường bò bong sớm một phần hoặc
tòan phần trước khi sổ thai.
tòan phần trước khi sổ thai.
_
_
Là một cấp cứu sản khoa ,xảy ra đột ngột và diễn
Là một cấp cứu sản khoa ,xảy ra đột ngột và diễn
tiến nhanh chóng
tiến nhanh chóng
_ Có thể gây tử vong cho mẹ và thai nhi
_ Có thể gây tử vong cho mẹ và thai nhi









B/Yếu tố nguy cơ:
1/Sanh nhiều lần , lớn tuổi
2/Cao huyết áp mãn , tiền sản giật
3/Đa thai
4/Đa ối
5/Hút thuốc lá, nghiện cocain
6/U xơ tử cung
7/Nhau bong non trước đây
8/Chấn thương vùng bụng


C/CƠ CHẾ SINH BỆNH
C/CƠ CHẾ SINH BỆNH
_Tổn thương mạch máu, vỡ mạch
_Tổn thương mạch máu, vỡ mạch


chảy máu vào đáy
chảy máu vào đáy
màng rụng
màng rụng
kh→
kh→
ối máu tụ càng ngày càng lớn( VD:
ối máu tụ càng ngày càng lớn( VD:
THA/ thai kỳ)
THA/ thai kỳ)
_Các yếu tố cơ học( hiếm): chấn thương, giảm đột ngột

_Các yếu tố cơ học( hiếm): chấn thương, giảm đột ngột
thể tích TC, dây rốn ngắn bò kéo căng…các ĐM xoắn
thể tích TC, dây rốn ngắn bò kéo căng…các ĐM xoắn
bò vỡ tạo thành khối máu tụ sau bánh nhau
bò vỡ tạo thành khối máu tụ sau bánh nhau


giảm
giảm
tuần hoàn giữa mẹ và con
tuần hoàn giữa mẹ và con
suy thai s→
suy thai s→
ớm
ớm
_Máu có thể vào xoang ối, có thể tẩm nhuận vào cơ
_Máu có thể vào xoang ối, có thể tẩm nhuận vào cơ
TC
TC


tổn thương cơ TC
tổn thương cơ TC
_Giảm tiểu cầu, tiêu sợi huyết, tổn thương nhiều cơ quan
_Giảm tiểu cầu, tiêu sợi huyết, tổn thương nhiều cơ quan


D/Lâm sàng
D/Lâm sàng



1/
1/
Cơ năng
Cơ năng
:
:

XHÂĐ : máu sậm , loãng , không đông
XHÂĐ : máu sậm , loãng , không đông

Đau bụng : đột ngột , khu trú , sau đó lan khắp bụng liên tục và
Đau bụng : đột ngột , khu trú , sau đó lan khắp bụng liên tục và
kéo dài
kéo dài




2/Thực thể:
2/Thực thể:

Thay đổi tổng trạng nhanh chóng: xanh, vật vã, shock
Thay đổi tổng trạng nhanh chóng: xanh, vật vã, shock
_
_
Sinh hiệu
Sinh hiệu
: không tương xứng lượng máu chảy ra từ ÂĐ ,
: không tương xứng lượng máu chảy ra từ ÂĐ ,



có thể THA ,
có thể THA ,


phù đi kèm (TSG)
phù đi kèm (TSG)


_Tr ng l c c t ngươ ự ơ ă
_Tr ng l c c t ngươ ự ơ ă


_Bụng cứng như gỗ, có thể có BCTC tăng nhanh
_Bụng cứng như gỗ, có thể có BCTC tăng nhanh


_Tim thai suy
_Tim thai suy

an d i c ngĐọ ướ ă
an d i c ngĐọ ướ ă

CTC siết cứng, ối căng phồng
CTC siết cứng, ối căng phồng

Nếu ối vỡ có thể có nước ối màu hồng
Nếu ối vỡ có thể có nước ối màu hồng



E/Các thể lâm sàng
E/Các thể lâm sàng
Triệu chứng
Triệu chứng
Nhẹ
Nhẹ
Trung bình
Trung bình
Nặng
Nặng
Choáng
Choáng
Không
Không
Nhẹ
Nhẹ
Nặng
Nặng
Cơn co tử
Cơn co tử
cung
cung
Hơi cường tính
Hơi cường tính
Cứng nhiều
Cứng nhiều
Cứng như gỗ
Cứng như gỗ
Tim thai

Tim thai
bt , tăng
bt , tăng
Chậm , rời rạc
Chậm , rời rạc
( - )
( - )
Thăm ÂĐ
Thăm ÂĐ
Đoạn dưới TC căng , màng ối căng phồng
Đoạn dưới TC căng , màng ối căng phồng


F/Cận lâm sàng
1/Siêu âm: Độ tin cậy không cao (chẩn đoán
chủ yếu dựa vào lâm sàng)
2/Protein niệu nhất là những trường hợp kèm có
TSG
3/
Máu ngoại biên: giảm Hct, giảm HC
Máu ngoại biên: giảm Hct, giảm HC
4/Bất thường về đông máu trong những thể
nặng : fibrinogen giảm, tiểu cầu giảm









G/BIẾN CHỨNG
G/BIẾN CHỨNG
1/C
1/C
hóang mất máu
hóang mất máu
2/Rối loạn đông máu(hội chứng tán huyết)
2/Rối loạn đông máu(hội chứng tán huyết)
3/Suy hô hấp cấp do thuyên tắc phổi
3/Suy hô hấp cấp do thuyên tắc phổi
4/Suy thận, thượng thận
4/Suy thận, thượng thận
5/Phong huyết TC-nhau
5/Phong huyết TC-nhau
6/Viêm gan sau truyền máu
6/Viêm gan sau truyền máu


H/
H/
Xử trí :
Xử trí :
Tùy thuộc vào :
Tùy thuộc vào :
1/Tình trạng sản phụ
1/Tình trạng sản phụ
2/Mức độ nặng của nhau bong non
2/Mức độ nặng của nhau bong non
3/Có biến chứng hay không

3/Có biến chứng hay không
4/Tình trạng xóa mở CTC
4/Tình trạng xóa mở CTC
5/Thai còn sống hay chết
5/Thai còn sống hay chết


Xử trí
Xử trí
-
-
Bấm ối ngay khi được chuẩn đóan là nhau bong non
Bấm ối ngay khi được chuẩn đóan là nhau bong non
-Hồi sức chống chóang (nếu có)
-Hồi sức chống chóang (nếu có)
-Tạo một đường truyền TM
-Tạo một đường truyền TM
-Hồi sức tim thai
-Hồi sức tim thai
-Xác định thể nhau bong non:
-Xác định thể nhau bong non:
* Nếu NBN thể trung bình / nặng mổ lấy thai
* Nếu NBN thể trung bình / nặng mổ lấy thai
*Nếu NBN thể nhẹ :
*Nếu NBN thể nhẹ :
+Nếu CTC xóa mỏng và mở >3cm bấm ối
+Nếu CTC xóa mỏng và mở >3cm bấm ối
và tăng co
và tăng co
+Nếu CTC chưa xóa mở , ước tính chuyển dạ >2

+Nếu CTC chưa xóa mở , ước tính chuyển dạ >2
tiếng mổ lấy thai ngay
tiếng mổ lấy thai ngay




×