Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Thực hành thí nghiệm hoá học THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 171 trang )

1

MỤC LỤC
PHẦN 1: THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT Trang
1. DANH MỤC DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT 10
2. DANH MỤC HOÁ CHẤT THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT 11
3. DANH MỤC CÁC THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 10 THPT 12
4. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 10 15
4.1. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 15
Thí nghiệm 1: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm 15
Thí nghiệm 2: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kì 18
4.2. NHÓM HALOGEN 19
4.2.1. CLO 19
Thí nghiệm 1: Điều chế clo trong phòng thí nghiệm 19
Thí nghiệm 2: Tính tẩy màu của Clo ẩm 22
Thí nghiệm 3: Clo tác dụng với Natri 22
Thí nghiệm 4: Clo tác dụng với sắt 24
Thí nghiệm 5: Clo tác dụng với hidro 24
4.2.2. HĐRO CLORUA – AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA 26
Thí nghiệm 1: Điều chế Hidro clorua trong phòng thí nghiệm 26
Thí nghiệm 2: Thử tính tan của Hidro clorua trong nƣớc 27
Thí nghiệm 3: Điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm 28
Thí nghiệm 4: Tính chất hoá học của axit clohidric 29
Thí nghiệm 5: Nhận biết ion clorua 30
4.2.3. FLO – BROM – IOT 31
Thí nghiệm 1: Sự ăn mòn thuỷ tinh của axit flohidric 31
Thí nghiệm 2: Brom tác dụng với nhôm 32
2

Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot 33
Thí nghiệm 4: Iot tác dụng với nhôm 34


4.2.4. LUYỆN TẬP VỀ NHÓM HALOGEN 35
Thí nghiệm: So sánh mức độ hoạt động của clo, brom, iot 35
Thí nghiệm 2: Nhận biết ion clorua, ion bromua, ion iotua 36
4.3. NHÓM OXI – LƢU HUỲNH 37
4.3.1. OXI 37
Thí nghiệm 1: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 37
Thí nghiệm 2: Oxi tác dụng với Natri 40
Thí nghiệm 3: Oxi tác dụng với sắt 41
Thí nghiệm 4: Oxi tác dụng với lƣu huỳnh 42
Thí nghiệm 5: Oxi tác dụng với cacbon 43
4.3.2. HIĐRO PEOXIT 45
Thí nghiệm 1: Tính bền của phân tử H
2
O
2
45
Thí nghiệm 2: Tính oxi hoá của H
2
O
2
46
Thí nghiệm 3: Tính khử của H
2
O
2
47
4.3.3. LƢU HUỲNH 48
Thí nghiệm 1: Điều chế lƣu huỳnh dẻo 48
Thí nghiệm 2: Lƣu huỳnh tác dụng với hidro 49
Thí nghiệm 3: Lƣu huỳnh tác dụng với đồng 50

4.3.4. HIĐRO SUNFUA – LƢU HUỲNH ĐIOXIT – LƢU HUỲNH TRIOXIT 51
Thí nghiệm 1: Điều chế lƣợng nhỏ hidro sunfua trong ống nghiệm 51
Thí nghiệm 2: Tính chất của dung dịch H
2
S 53
Thí nghiệm 3: Điều chế lƣu huỳnh đioxit từ Na
2
SO
3
tinh thể và H
2
SO
4
đặc 54
Thí nghiệm 4: Lƣu huỳnh đioxit là chất oxi hoá và là chất khử 55
4.3.5. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT 56
Thí nghiệm 1: Tính háo nƣớc và tính oxi hoá của H
2
SO
4
56
3

Thí nghiệm 2: Tính axit của dung dịch H
2
SO
4
58
Thí nghiệm 3: Tính oxi hoá của axit H
2

SO
4
đặc 59
4.4. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC – CÂN BẰNG HOÁ HỌC 60
4.4.1. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 60
Thí nghiệm 1: Khái niệm tốc độ phản ứng 6
Thí nghiệm 2: Ảnh hƣởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng 61
Thí nghiệm 3: Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng 63
Thí nghiệm 4: Ảnh hƣởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng 64
Thí nghiệm 5: Ảnh hƣởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng 64
4.4.2. CÂN BẰNG HOÁ HỌC 66
Thí nghiệm 1: Ảnh hƣởng của nồng độ đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học 66
Thí nghiệm 2: Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học 68
PHẦN 2: THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 11 THPT
1. DANH MỤC DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 11 THPT 69
2. DANH MỤC HOÁ CHẤT THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 11 THPT 70
3. DANH MỤC CÁC THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 11 THPT 71
4. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 11 74
4.1. NHÓM NITƠ 74
4.1.1. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI 74
Thí nghiệm 1: Tính chất vật lý của ammoniac 74
Thí nghiệm 2: Khả năng tạo phức của NH
3
75
Thí nghiệm 3: Amoniac tác dụng với oxi 75
Thí nghiệm 4: Tính bazơ yếu của NH
3
76
Thí nghiệm 6: Nhiệt phân muối amoni clorua 76
Thí nghiệm 6: Nhiệt phân muối amoni cacbonat 77

Thí nghiệm 7: Tính chất của khí ammoniac 77
4

Thí nghiệm 8: Trứng chui vào lọ 78
4.1.2. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT 79
Thí nghiệm 1: Tính chất vật lý của axit nitric 79
Thí nghiệm 2: Tính axit của axit nitric 79
Thí nghiệm 3: Axit nitric tác dụng với kim loại 80
Thí nghiệm 4: Axit nitric tác dụng với phi kim 81
Thí nghiệm 5: Axit nitric tác dụng với hợp chất 81
Thí nghiệm 6: Điều chế axit nitric từ muối nitrat 81
Thí nghiệm 7: Nhiệt phân muối nitrat 82
Thí nghiệm 8: Nhiệt phân ion nitrat 83
4.1.3. AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 84
Thí nghiệm 1: Tính tan khác nhau của các muối photphat 84
Thí nghiệm 2: Nhận biết ion photphat 85
4.2. SỰ ĐIỆN LI 85
4.2.1. SỰ ĐIỆN LI, PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI 85
Thí nghiệm1: Tính dẫn điện của một số chất 85
Thí nghiệm2: Khả năng điện li của các chất 86
4.2.2. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI 87
Thí nghiệm 1: Hidroxit lƣỡng tính 87
Thí nghiệm 2: Tính axit – bazơ 88
4.2.3. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT DIỆN LI 89
Thí nghiệm 1: Phản ứng tạo thành chất kết tủa 89
Thí nghiệm 2: Phản ứng tạo thành chất điện li yếu 89
Thí nghiệm 3: Phản ứng tạo thành chất khí 90
Thí nghiệm 4: Khái niệm sự thuỷ phân của muối 90
Thí nghiệm 5: Phản ứng thuỷ phân của muối 91
4.3. NHÓM CACBON 92

5

4.3.1. HỢP CHẤT CACBON 92
Thí nghiệm: Ứng dụng của cacbon đioxit. Chế tạo bình chữ cháy đơn giản 92
4.4. ĐẠI CƢƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ 93
4.4.1. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ 93
Thí nghiệm 1: Xác định nitơ 93
Thí nghiệm 2: Xác định halogen 94
4.5. HIDROCACBON NO 95
4.5.1. ANKAN 95
Thí nghiệm 1: Thí nghiệm đều chế thu khí mêtan 95
Thí nghiệm 2: Metan tác dụng với oxi 96
4.6. HIDROCACBON KHÔNG NO 97
4.6.1. ANKEN 97
Thí nghiệm 1: Điều chế etylen 97
Thí nghiệm 2: Phản ứng cộng halogen – etylen tác dụng với brom 98
Thí nghiệm 3: Oxi hoá etylen bằng dung dịch kali pemanganat 98
Thí nghiệm 4: Dung dịch luôn đổi màu 99
4.6.2. ANKIN 100
Thí nghiệm 1: Điều chế axetylen 100
Thí nghiệm 2: Phản ứng cộng brom vào axetylen 101
Thí nghiệm 3: Phản ứng thế bằng ion kim loại 101
Thí nghiệm 4: Điều chế axetylen bằng canxi cacbua. Phản ứng oxi hoá của axetylen 102
Thí nghiệm 5: Đốt cháy nƣớc đá 102
4.7. HIĐROCACBON THƠM 103
4.7.1. BENZEN VÀ ANKYLBENZEN 103
Thí nghiệm 1: Tính tan của benzene 103
Thí nghiệm 2: Dùng benzene làm dung môi 103
Thí nghiệm 3: Phản ứng nitro hoá benzene 104
6


Thí nghiệm 4: Phản ứng cộng của benzene với clo 104
Thí nghiệm 5: Phản ứng oxi hoá của benzene và toluene 105
4.7.2. STIREN VÀ NAPHTALEN 106
Thí nghiệm: Phản ứng nitro hoá Naphtalen 106
4.8. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL 107
4.8.1. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCACBON 107
Thí nghiệm: Phản ứng của etyl bromua với magie 107
4.8.2. ANCOL 108
Thí nghiệm 1: Phản ứng thế H của nhóm OH ancol (phản ứng chung của ancol) 108
Thí nghiệm 2: Phản ứng thế H của nhóm OH ancol trong glixerol ( phản ứng riêng của glixerol) 109
Thí nghiệm 3: Phản ứng thế nhóm OH của ancol 110
Thí nghiệm 4: Phản ứng oxi hoá ancol bậc 1 111
Thí nghiệm 5: Pháo hoa trong long chất lỏng 112
4.9. ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC 113
4.9.1. ANĐEHIT VÀ XETON 113
Thí nghiệm 1: Phản ứng oxi hoá andehit và xeton. Tác dụng với brom và kali pemanganat 113
Thí nghiệm 2: Phản ứng oxi hoá andehit và xeton (tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac) 114
Thí nghiệm 3: Chiếc mùi xoa không cháy 114
4.9.2. AXIT CACBOXYLIC 115
Thí nghiệm 1: Tính chất của axit axetic 115
Thí nghiệm 2: Phản ứng đặc trƣng của anđehit và axit cacboxylic 116
PHẦN 3: THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 12 THPT
1. DANH MỤC DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 12 THPT 117
2. DANH MỤC HOÁ CHẤT THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT 118
3. DANH MỤC CÁC THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 12 THPT 119
4. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 12 122
7

4.1. ESTE – LIPIT 122

4.1.1. ESTE 122
Thí nghiệm 1: Phản ứng thuỷ phân este 122
Thí nghiệm 2: Điều chế etyl axetat 124
4.1.2. LIPIT 125
Thí nghiệm 1: Tính tan của chất béo (lipit) 125
Thí nghiệm 2: Phản ứng xà phòng hoá 126
4.2. CACBOHIĐRAT 127
4.2.1. GLUCOZƠ 127
Thí nghiệm 1: Tính chất của ancol đa chức: Glucozơ tác dụng với đồng (II) hiđroxit 127
Thí nghiệm 2: Tính chất của nhóm anđehit: Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
trong ammoniac 128
Thí nghiệm 3: Oxi hoá glucozơ bằng đồng (II) hiđroxit trong môi trƣờng kiềm 129
4.2.2. SACCAROZƠ 130
Thí nghiệm 1: Saccarozơ tác dụng với Cu(OH)
2
(phản ứng của ancol đa chức) 130
Thí nghiệm 2: Saccarozơ tác dụng với Ca(OH)
2
(phản ứng của ancol đa chức) 131
Thí nghiệm 3: Phản ứng thuỷ phân saccarozơ 132
4.2.3. TINH BỘT 133
Thí nghiệm 1: Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác axit 133
Thí nghiệm 2: Phản ứng màu của tinh bột với dung dịch iot 135
4.2.4. XENLULOZƠ 136
Thí nghiệm 1: Phản ứng của polisaccarit 136
Thí nghiệm 2: Xenlulozơ phản ứng với HNO
3
đặc có H
2

SO
4
làm xúc tác 137
4.3. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN 137
4.3.1. AMIN 137
Thí nghiệm 1: Tính bazơ của amin 137
Thí nghiệm 2: Phản ứng thế nhân thơm của anilin 138
4.3.2. AMINO AXIT 139
8

Thí nghiệm 1: Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit 139
Thí nghiệm 2: Tính chất lƣợng tính của dung dịch amino axit 140
Thí nghiệm 3: Phản ứng của glyxin với HNO
2
(phản ứng của nhóm NH
2
với HNO
2
) 141
4.3.3. PROTEIN 141
Thí nghiệm 1: Phản ứng màu đặc trƣng của protein 142
Thí nghiệm 2: Phát hiện nitơ trong protein 143
Thí nghiệm 3: Phát hiện lƣu huỳnh trong protein 143
4.4. ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI 144
4.4.1. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI 144
Thí nghiệm: Kim loại tác dụng với muối 144
4.4.2. SỰ ĐIỆN PHÂN 146
Thí nghiệm 1: Điện phân dung dịch CuSO
4
với các điện cực trơ (graphit) 146

Thí nghiệm 2: Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot đồng (anot tan) 147
4.4.3. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI 148
Thí nghiệm: Ăn mòn điện hoá học 148
4.5. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM 150
4.5.1. KIM LOẠI KIỀM 150
Thí nghiệm 1: Kim loại kiềm tác dụng với không khí 150
Thí nghiệm 2: Kim loại kiềm tác dụng với nƣớc 151
Thí nghiệm 3: Dãy điện hoá kim loại 151
4.5.2. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRONG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ 152
Thí nghiệm 1: Điều chế và thử tính chất của Ca(OH)
2
152
Thí nghiệm 2: Phản ứng của MgO với nƣớc 153
Thí nghiệm 3: So sánh tính tan của muối CaSO
4
và BaSO
4
154
4.5.3. NƢỚC CỨNG 155
Thí nghiệm: Nƣớc cứng và làm mềm nƣớc cứng 155
4.5.4. NHÔM 157
9

Thí nghiệm 1: Bột nhôm cháy trong không khí 157
Thí nghiệm 2: Nhôm tác dụng với axit và với dung dịch kiềm 158
Thí nghiệm 3: Tác dụng của nhôm với oxi sắt 159
4.5.5. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM 160
Thí nghiệm: Điều chế và thử tính chất của nhôm hidroxit 160

4.6. CROM – SẮT – ĐỒNG 161
4.6.1. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM 161
Thí nghiệm 1: Tính oxi hoá mạnh của muối đicromat 161
Thí nghiệm 2: Sự chuyển hoá giữa muối cromat và đỉomat 161
Thí nghiệm 3: Tính chất hoá học của kali đicromat K
2
Cr
2
O
7
162
4.6.2. SẮT 163
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với axit nitric 163
4.6.3. HỢP CHẤT CỦA SẮT 164
Thí nghiệm 1: Muối sắt (II) bị oxi hoá thành muối sắt (III) 164
Thí nghiệm 2: Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá 165
Thí nghiệm 3: Điều chế và tính chất của hidroxit sắt 165
Thí nghiệm 4: Tính chất hoá học của muối sắt 166
4.6.4. ĐỒNG, MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 166
Thí nghiệm 1: Đốt nóng đồng 166
Thí nghiệm 2: Đồng tác dụng với axit 167
Thí nghiệm 3: Điều chế và nhận biết tính chất của đồng (II) hodroxit 168
4.7. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ 169
4.7.1. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH 169
Thí nghiệm 1: Nhận biết NH
4
+
và CO
3
2-

169
Thí nghiệm 2: Nhận biết các ion Fe
3+
, Fe
2+
170
Thí nghiệm 3: Nhận biết cation Cu
2+
171
Thí nghiệm 4: Nhận biết anion NO
3
-
171
10

PHẦN 1: THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT
1. DANH MỤC DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT
DỤNG CỤ THUỶ TINH
CÁC DỤNG CỤ KHÁC
Cốc thuỷ tinh
Ống nghiệm
Kẹp gắp hoá chất
Giấy màu
Ống hút nhỏ giọt
Chậu thuỷ tinh
Thƣớc kẻ học sinh
Muỗng đốt
Bình cầu đáy tròn có nhánh
Chén thuỷ tinh chịu nhiệt
Nút cao su

Đèn khò
Phễu Brom
Bình cầu đáy tròn
Đèn cồn
Lƣới amiang
Bình tam giác
Cốc thuỷ tinh không mỏ
Bộ giá thí nghiệm
Muỗng múc hoá chất
Miếng thuỷ tinh
Ống thuỷ tinh bầu
Giá ống nghiệm
Chén sứ
Ống dẫn thuỷ tinh
Đũa thuỷ tinh
Bông gòn
Bộ khoan nút cao su
Pipet
Ống đong
Giấy quỳ các loại
Giấy lọc


Kiêng 3 chân
Đồng hồ bấm giây


Nhiệt kế
Kẹp ống nghiệm



Bộ cối chày sứ
Kẹp đốt

11

2. DANH MỤC CÁC HOÁ CHẤT THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC LỚP 10 THPT
Kim loại và phi kim
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Hoá chất
khác
Na
K
Cu
Br
2
lỏng
I
2
(tinh thể)
Mg
Al (lá)
Al (bột)
Fe ( dây)
Đinh Fe
Zn viên
Lƣu huỳnh

Than (C)
Photpho đỏ
MnO
2

CuO
H
2
O
2

HCl 37%
H
2
SO
4
98%
HNO
3
63%
NaOH
Ca(OH)
2

NH
3

KBr
Na
2

S
2
O
3

FeCl
3

KClO
3

NaCl
MgSO
4

CaCO
3

CaF
2

AgNO
3

KMnO
4

Pb(NO
3
)

2


BaCl
2

KCl
KI
KSCN
Na
2
SO
3

CdCl
2

FeS

Phenolphtale
in
Nƣớc cất
Nến
Xăng
Benzene
Hồ tinh bột
Đƣờng
saccarozơ
12


3. DANH MỤC CÁC THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 10 THPT
NỘI DUNG
BÀI
THÍ NGHIỆM
BẢNG TUẦN
CÁC NGUYÊN
TỐ HOÁ HỌC VÀ
ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH KIM LOẠI –
PHI KIM CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Bài 9: Chƣơng trình chuẩn
Bài 12: Chƣơng trình nâng cao
1. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm
2. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kì
NHÓM
HALOGEN
CLO
Bài 22: Chƣơng trình chuẩn
Bài 30: Chƣơng trình nâng cao
1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm
2. Tính tẩy màu của Clo ẩm
3. Clo tác dụng với Natri
4. Clo tác dụng với sắt
5. Clo tác dụng với hidro
HIDRO CLORUA – AXIT
CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA
Bài 23: Chƣơng trình chuẩn

Bài 31: Chƣơng trình nâng cao
1. Điều chế Hidro clorua trong phòng thí nghiệm
2. Thử tính tan của Hidro clorua trong nƣớc
3. Điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm
4. Tính chất hoá học của axit clohidric
5. Nhận biết ion clorua
FLO – BROM – IOT
Bài 25: Chƣơng trình chuẩn
1. Sự ăn mòn thuỷ tinh của axit flohidric
2. Brom tác dụng với nhôm
13

Bài 34, 35, 36: Chƣơng trình nâng cao
3. Sự thăng hoa của iot
4. Iot tác dụng với nhôm
LUYỆN TẬP VỀ NHÓM HALOGEN
Bài 26: Chƣơng trình chuẩn
Bài 37: Chƣơng trình nâng cao
1. So sánh mức độ hoạt động của clo, brom, iot
2. Nhận biết ion clorua, ion bromua, ion iotua
OXI – LƢU
HUỲNH
OXI
Bài 29: Chƣơng trình chuẩn
Bài 41: Chƣơng trình nâng cao
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
2. Oxi tác dụng với Natri
3. Oxi tác dụng với sắt
4. Oxi tác dụng với lƣu huỳnh
5. Oxi tác dụng với cacbon

HIDRO PEOXIT
Bài 42: Chƣơng trình nâng cao
1. Tính bền của phân tử H
2
O
2

2. Tính oxi hoá của H
2
O
2

3. Tính khử của H
2
O
2

LƢU HUỲNH
Bài 29: Chƣơng trình chuẩn
Bài 41: Chƣơng trình nâng cao
1. Điều chế lƣu huỳnh dẻo
2. Lƣu huỳnh tác dụng với hidro
3. Lƣu huỳnh tác dụng với đồng
HIDRO SUNFUA – LƢU HUỲNH
ĐIOXIT – LƢU HUỲNH TRIOXIT
Bài 32: Chƣơng trình chuẩn
Bài 44: Chƣơng trình nâng cao
1. Điều chế lƣợng nhỏ hidro sunfua trong ống nghiệm
2. Tính chất của dung dịch H
2

S
3. Điều chế lƣu huỳnh đioxit từ Na
2
SO
3
tinh thể và H
2
SO
4

đặc
14

4. Lƣu huỳnh đioxit là chất oxi hoá và là chất khử
AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI
SUNFAT
Bài 33: Chƣơng trình chuẩn
Bài 45: Chƣơng trình nâng cao
1. Tính háo nƣớc và tính oxi hoá của H
2
SO
4

2. Tính axit của dung dịch H
2
SO
4

3. Tính oxi hoá của axit H
2

SO
4
đặc
TỐC ĐỘ PHẢN
ỨNG VÀ CÂN
BẰNG HOÁ HỌC
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Bài 36: Chƣơng trình chuẩn
Bài 49: Chƣơng trình nâng cao
1. Khái niệm tốc độ phản ứng
2. Ảnh hƣởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
3. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
4. Ảnh hƣởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng
5. Ảnh hƣởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng
CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Bài 38: Chƣơng trình chuẩn
Bài 50: Chƣơng trình nâng cao
1. Ảnh hƣởng của nồng độ đến sự chuyển dịch cân bằng
hoá học
2. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng
hoá học






15

4. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM TRONG CHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC LỚP 10

Chƣơng 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Bài : SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH KIM LOẠI, TÍNH PHI KIM CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
Bài 9: Chương trình chuẩn
Bài 12: Chương trình nâng cao
Stt
Tên thí
nghiệm
Hóa chất–
dụng cụ
Mục đích
-yêu cầu
Cách tiến hành thí
nghiêm
Hiện tƣợng – giải thích
Hình thức

phƣơng
pháp tiến
hành thí
nghiệm
Điểm cần lƣu ý
1
Sự biến
đổi tính
chất
các
nguyên
tố
trong
nhóm.

Dụng cụ:
- Cốc thủy tinh
250ml
- Kẹp hóa chất
- Ống nghiệm
- Ống hút nhỏ
giọt
Hoá chất:
- Na, K
- Hồ tinh bột
- Nƣớc cất
- Nƣớc clo
- Nƣớc brom
- Nƣớc iôt
Nhằm
chứng
minh quy
luật biến
đổi tính
kim loại
của
nguyên tố
trong
nhóm

 Phƣơng án 1:
Khảo sát sự biến đổi
tính kim loại của
nguyên tố trong
nhóm

- Cốc 1: 200ml + vài
giọt dung dịch
phenolphthalein + Na
- Cốc 2: 200ml + vài
giọt dung dịch
phenolphthalein + K
Hiện tƣợng:
- Cốc 1: Na nóng chảy thành
giọt tròn và sáng, chuyển
động lung tung trên mặt
nƣớc, rồi biến mất, có khí
thoát ra ở đây là H
2
. Nƣớc
chuyển sang màu hồng là do
tạo thành dung dịch kiềm
mạnh là NaOH
22
Na H O NaOH H   

- Cốc 2: Phản ứng xảy ra
mảnh liệt hơn khí H
2
sinh ra
bị đốt cháy dung dịch nhanh
Sử dụng
phƣơng
pháp minh
hoạ. GV
làm thí

nghiệm
cho học
sinh quan
sát


- Na, K phản ứng
mảnh liệt với
nƣớc nên chỉ cắt
một mẫu kim loại
nhỏ bằng hạt đậu
xanh. Nếu mẫu
kim loại khá lớn
sẽ gây nổ gây
kim loại.
- Thấm dầu xung
quanh viên kim
loại và gọt bỏ lớp
oxit bên ngoài.
Không dùng tay
16

- Dung dịch
KBr
- Dung dịch
KCl
- Dung dịch KI

chóng chuyển sang màu hồng
do tạo thành dung dịch kiềm

là KOH
22
K H O KOH H   



để lấy Na, K mà
phải dùng kẹp.
- Cho nhiều nƣớc
vào cốc thủy tinh
- Cần chú ý quan
sát hiện tƣợng
xảy ra, so sánh
độ mảnh liệt và
lƣợng khí H
2

thoát ra trong 2
cốc
 Phƣơng án 2:
Khảo sát sự biến
đổi tính phi kim
của nguyên tố
trong nhóm
- Ống nghiệm 1: 2ml
dung dịch KBr + Vài
giọt dung dịch nƣớc
clo
- Ống nghiệm 2: 2ml
dung dịch KI + Vài

giọt dung dịch nƣớc
clo + 1 giọt hồ tinh
bột
- Ống nghiệm 3: 2ml
dung dịch KCl + Vài
- Ống nghiệm 1: Đựng dung
dịch KBr sau phản ứng xuất
hiện một lớp mỏng màu vàng
nổi trên mặt dung dịch
+ Lớp mỏng màu vàng nổi
trên mặt dung dịch chính là
Brom vừa tạo thành
22
2KBr Cl 2KCl Br  

- Ống nghiệm 2: đựng dung
dịch KI chuyển sang màu
vàng đậm sau đó dung dịch
trong ống nghiệm chuyển
sang màu xanh
+ Dung dịch chuyển sang
màu vàng đậm do có I
2
vừa
- Clo, Brom Là
chất độc nên cận
thận khi tiến
hành thí nghiệm.
- Sau khi cho vài
dung dịch vài

ống nghiệm lắc
đều ống nghiệm
để quan sát rõ
hiện tƣợng.
- Có thể dùng
NaBr, NaI, NaCl
thay cho các
muối KBr, KI,
KCl.
17

giọt dung dịch nƣớc
Brom
- Ống nghiệm 4: 2ml
dung dịch KI + Vài
giọt dung dịch nƣớc
Brom clo + 1 giọt hồ
tinh bột
- Ống nghiệm 5: 2ml
dung dịch KCl + Vài
giọt dung dịch nƣớc
Iốt
- Ống nghiệm 6: 2ml
dung dịch KBr + Vài
giọt dung dịch nƣớc
Iốt

tạo thành
22
2KI Cl 2KCl I  


+ Sau đó trong ống nghiệm
chứa I
2
làm hồ tinh bột
chuyển thành màu xanh
- Ống nghiệm3: Không có
hiện tƣợng vì brom có tính
oxi hóa yếu hơn clo nên
không thể oxi hóa đƣợc ion
Cl

trong dung dịch muối của


- Ống nghiệm 4: Đựng dung
dịch KI chuyển sang màu
vàng đậm sau đó dung dịch
trong ống nghiệm chuyển
sang màu xanh đen
+ Dung dịch chuyển sang
màu vàng đậm do có I
2
vừa
tạo thành
22
2KI Br 2KBr I  

+ Sau đó trong ống nghiệm
chứa I

2
làm hồ tinh bột
chuyển thành màu xanh
- Ống nghiệm 5: Không có
hiện tƣợng vì iot có tính oxi
hóa yếu hơn clo nên không
18

thể oxi hóa đƣợc ion
Cl

trong dung dịch muối của nó.
- Ống nghiệm 6: Không có
hiện tƣợng vì iot có tính oxi
hóa yếu hơn clo nên không
thể oxi hóa đƣợc ion
Br

trong dung dịch muối của nó
2
Sự biến
đổi tính
chất
của các
nguyên
tố
trong
chu kỳ
Dụng cụ:
- Cốc thủy tinh

250 ml
- Thƣớc kẻ HS
Hoá chất:
- Các mẩu kim
loại Na, Mg,
Al
- Dung dịch
HCl 20%

Nhằm
minh họa ,
chứng
minh quy
luật biến
đổi tính
kim loại
của
nguyên tố
trong chu
kỳ 3
- Cho vào 3 cốc thủy
tinh mỗi cốc 100 ml
dung dịch HCl 20%.
Đặt 3 mẩu nhỏ kim
loại Na, Mg, Al lên
mặt thƣớc nhựa.
- Nghiêng cẩn thận
chiếc thƣớc để 3 mẩu
kim loại rơi đồng thời
xuống 3 cốc.

- So sánh độ mãnh
liệt và lƣợng khí H
2

thoát ra ở 3 cốc.
- Cốc 1: Phản ứng xảy ra
mảnh liệt có nhiều khí thoát
ra
2
Na HCl NaCl H   

- Cốc 2: Phản ứng xảy ra
mạnh, có nhiều khí thoát ra
nhƣng ít hơn so với cốc 1
22
Mg HCl MgCl H   

- Cốc 3: Phản ứng xảy ra
mạnh, có nhiều khí thoát ra
nhƣng ít hơn so với cốc 2
32
2Al 6HCl 2AlCl 3H   

Thí
nghiệm
học sinh
theo
phƣơng
pháp minh
họa. GV

làm thí
nghiệm
cho học
sinh quan
sát

- Nên lấy các
mẩu kim loại có
kích thƣớc tƣơng
đƣơng nhau. Mỗi
mẩu khoảng bằng
hạt đậu xanh là
vừa.
- Thấm khô dầu
xung quanh viên
Na và cận thận
gọt bỏ lớp oxit
bên ngoài. Mẩu
Mg, Al cũng cạo
sạch lớp oxit bên
ngoài.
- Cần cho đông
thời 3 mẩu kim
loại vào 3 cốc.
- Chú ý quan sát
để so sánh độ
19

mãnh liệt và
lƣợng khí H

2

thoát ra ở 3 cốc.

Chƣơng 5: NHÓM HALOGEN
Bài: CLO
Bài 22: Chương trình chuẩn
Bài 30: Chương trình nâng cao
Stt
Tên thí
nghiệm
Hóa chất–
dụng cụ
Mục đích-yêu
cầu
Cách tiến hành thí
nghiêm
Hiện tƣợng – giải
thích
Hình
thức và
phƣơng
pháp
tiến
hành thí
nghiệm
Điểm cần lƣu ý
1
Điều
chế Clo

trong
phòng
thí
nghiệm
Dụng cụ:
- Bình cầu đáy
tròn 250 ml có
nhánh
- Phễu brom
- Bình tam
giác
- Nút cao su
- Ống dẫn khí
- Ống nghiệm
- Giới thiệu
cho HS biết
đƣợc nguyên
tắc chung của
việc điều chế
Clo trong
phòng thí
nghiệm là
dùng HCl đậm
đặc với một
 Phƣơng án 1:
Điều chế lượng lớn
khí Clo
- Cho khoảng 5g
MnO
2

vào bình cầu
có nhánh, đậy miệng
bằng nút cao su có
kèm có sẵn phễu
brom chứa khoảng
30ml HCl đậm đặc .
- Khi ta nhỏ HCl
trong phễu brom
xuống thì trong
ống bình cầu có sủi
bọt khí và có khí
thoát ra ngoài
- Trong bình thu
khí xuất hiện khí
màu vàng lục. Khí
màu vàng lục là
Thí
nghiệm
biểu diễn
của giáo
viên theo
phƣơng
pháp
nghiên
cứu.
- Khi ngừng thu khí, kệp
chặt ống dẫn khí clo và
đƣa đầu ống dẫn khí vào
cốc đựng dung dịch
NaOH loãng để khử khí

clo thoát ra.
- Để làm sạch khí clo thu
đƣợc với các bình rửa
khí, bình 1 chƣa dung
dịch NaCl và bình 2 chƣa
20

- Ống nhỏ giọt
- Cốc thủy
tinh
- Đèn cồn
- Gía thí
nghiệm
- Bông gòn
Hoá chất:
- HCl đậm đặc
- MnO
2
-

KClO
3

- NaOH
- Giấy quỳ
chất oxi hóa
mạnh nhƣ
MnO
2
,

KMnO
4
,
KClO
3,
CaOCl
2.
- Hƣớng dẫn
HS quan sát
màu sắc của
Clo.
- Hƣớng dẫn
HS những kỹ
thuật tiến hành
thí nghiệm liên
quan đến Clo,
tính độc và
phòng tránh.
- Nối ống dẫn khí từ
bình cầu cắm vào
bình thu khí. Để loại
bỏ khí clo dƣ bay ra
ngoài gây độc hại,
cần chuẩn bị sẵn
dung dịch NaOH
loãng.
- Chuẩn bị cốc thủy
tinh đựng dung dịch
NaOH loãng để thu
khí clo thoát ra.

- Mở từ từ khóa
phễu nhỏ giọt để
dung dịch HCl chảy
vào bình cầu tác
dụng với MnO
2
, đun
nóng nhẹ bình.
- Hƣớng dẫn học
sinh quan sát hiện
tƣợng xảy ra. Khi
thấy trong ống
nghiệm xuất hiên
màu vàng lục của
khí clo thì khóa phễu
nhỏ giọt để ngừng
nhỏ dung dịch HCl
khí clo sinh ra.
0
2
2 2 2
MnO 4HCl
MnCl Cl 2H O
t
 
  


dung dịch H
2

SO
4
đặc.
Khi qua bình 1 khí HCl
bị giữ lại, khí clo ít tan
trong dung dịch NaCl,
hơi nƣớc và khí clo đi
qua bình 2 thì hơi nƣớc
bị giữ lại, khí clo thu
đƣợc sạch sẽ và khô.
- Muốn thu chính xác
dung dịch thì cho khí đi
qua dung dịch NaCl bão
hòa.
- Có thể điều chế Cl
2

bằng cách cho dung dịch
HCl tác dụng với các
chất oxi hóa mạnh nhƣ:
KMnO
4,
CaOCl
2
, KClO
3
,
K
2
CrO

7
ở nhiệt độ
phòng.
- Khi không có axit HCl
có thể dùng H
2
SO
4
đậm
đặc tác dụng với hỗn hợp
2 phần MnO
2
và 1 phần
NaCl khô. Tuyệt đối
không dùng KMnO
4
thay
cho MnO
2
vì sẽ tạo ra
hỗn hợp nổ.
21

vào bình cầu. Rút
đầu ống dẫn khí ra
để cho vào đáy bình
thu khác, đậy bình
đã thu khí clo lại.
- Không nên nút quá chặt
phễu brom vì sẽ làm cho

HCl khó chảy xuống
bình cầu có thể chêm
thêm miếng giấy lọc ở
nắp phễu để đảm
bảo sự lƣu thông của
dung dịch HCl đƣợc dễ
dàng.
- Trong trƣờng hợp chất
oxi hóa là MnO
2
thì cần
đun nóng nhẹ, còn các
trƣờng hợp còn lại có thể
làm ở nhiệt độ thƣờng,
chỉ khi khí Cl
2
ra ít.
- Nút cao su phải vừa
miệng bình cầu.
- Khi kết thúc thí nghiệm
tháo dụng cụ ngâm trong
dung dịch nƣớc vôi trong
để khử độc.
 Phƣơng án 2:
Điều chế lượng
nhỏ khí clo
- Trong trƣờng hợp
điều chế một lƣợng
khí clo nhỏ để quan
sát màu sắc hay thử

tính tẩy màu của clo
có thể dừng ống
nghiệm có nhánh
thay cho bình cầu có
nhánh hay ống hút
nhỏ giọt thay cho
phễu brom. Khí clo
đƣợc thu trực vào
một ống nghiệm
khô.
- Trong ống nghiệm
cho ít KClO
3
hoặc
KMnO
4
, trong ống
nhỏ giọt chứa dung
dịch HCl đặc.
- Hiện tƣợng:
KMnO
4
bị nóng
chảy, có khí màu
vàng thoát ra
- Giải thích:
KMnO
4
phản ứng
với HCl tạo ra khí

Clo
- Phƣơng trình
phản ứng:
4
2
22
2KMnO 16HCl
2MnCl 2KCl
5Cl 8H O





22

2
Tính
tẩy
màu
của clo
ẩm
Dụng cụ:
- Bình tam
giác
- Nút cao su
- Ống nghiệm
Hoá chất:
- Giấy màu
- H

2
SO
4
đặc
- Nƣớc
- Khí clo
Nhằm chứng
minh clo tác
dụng đƣợc với
nƣớc, khi tan
vào nƣớc một
phần clo tác
dụng chậm với
nƣớc tạo ra
HClO, có tính
oxi hóa rất
mạnh, có khả
năng tẩy màu
vì thế clo ẩm
có tác dụng tẩy
màu, còn clo
khô thì không
có tính chất
trên.
- Thu đầy bình khí
clo vào 2 bình tam
giác. Đậy kín bình
bằng nút cao su.
- Thêm nƣớc vào
bình 1, đậy nút cao

su, lắc nhẹ, để
khoảng 1 phút.
- Đƣa băng giấy màu
vào bình 1.
- Thêm
H
2
SO
4
đặc vào bình
2, khẽ lắc bình để
làm khô khí clo.
- Đƣa băng giấy màu
vào bình 2.
Hiện tƣợng:
- Bình 1: Băng
giấy màu bị mất
màu do HClO tạo
thành có tính oxi
hóa mạnh, tẩy màu
của băng giấy.
Phƣơng trình phản
ứng:
22
Cl H O
HCl HClO



- Bình 2: Băng

giấy màu không bị
mất màu .
Giải thích:
H
2
SO
4
đặc có khả
năng hút ẩm nên
làm khô khí Clo
nên không có khả
năng tẩy màu.
- Clo ẩm có tính
tẩy màu, clo khô
không có tính tẩy
màu.
Thí
nghiệm
biểu diễn
của giáo
viên theo
phƣơng
pháp đối
chứng.
- Khí clo có mùi xốc, độc
nên khi làm TN không
để khí thoát ra ngoài.
- Giấy màu trong bình 2
nếu để lâu cũng sẽ bị mất
màu- Nên lấy bang giấy

dài từ 10-12 cm
- Sau thí nghiệm phải
nhúng lọ vào dung dịch
NaOH 10% để hủy khí
clo dƣ.
3
Clo tác
dụng
với Na
Dụng cụ:
- Bình tam
giác
Nhằm chứng
minh clo là phi
kim hoạt động,
- Chuẩn bị một bình
khí clo.
- Cho một mẩu Natri
Hiện tƣợng:
- Đốt Na trên đèn
cồn ngọn lửa có
Thí
nghiệm
biểu diễn
- Cắt mẫu Na nhỏ bằng
hạt đậu xanh dùng giấy
thấm dầu xung quanh
23

- Đèn cồn

- Nút cao su
Hoá chất:
- Kim loại Na
- Khí clo

là chất oxi hóa
mạnh, clo oxi
hóa đƣợc hầu
hết các kim
loại. Các phản
ứng xảy ra với
tốc độ nhanh
và tỏa nhiều
nhiệt.
vào muỗng đốt, cán
xuyên qua nút cao su
đậy vừa miệng bình
tam giác.
- Đốt nóng chảy
hoàn toàn miếng Na
để có màu óng ánh
trên ngọn lủa đèn
cồn.
- Đƣa muỗng đốt
vào bình khí clo.
màu ánh vàng.
- Đƣa muỗng đốt
Na vào bình khí
clo. Natri bốc cháy
và có nhiều khói

màu trắng thoát ra.
Khói trắng sinh ra
ở đây là NaCl
Giải thích: Do Clo
là phi kim hoạt
động mạnh, có khả
năng oxi hóa rất
mạnh nên nó oxi
hóa đƣợc Na, phản
ứng xảy ra với tốc
độ nhanh và tỏa
nhiều nhiệt cháy
sáng
2
2Na Cl 2NaCl


của giáo
viên theo
phƣơng
pháp
nghiên
cứu.
viên kim loại nếu không
sẽ có khói đen, gọt bỏ
lớp oxit bên ngoài.
- Nếu Na chƣa
nóng chảy hoàn
toàn thì đƣa vào bình khí
clo Na chƣa bốc cháy, ta

nên chờ một chút để thấy
miếng Na bắn ra các tia
lửa rồi Na bốc cháy
thành ngọn lửa.
- Muỗng đố phải sạch
nếu không sạch còn có
them khói nâu của FeCl
3

tạo ra.
- Khi đƣa muỗng đốt vào
bình khí, nên lƣu ý
không để muỗng Fe
chạm vào đáy bình, nên
cách khoảng 2 cm.
Không để muỗng chạm
vào thành bình.
- Sau thí nghiệm phải
nhúng lọ vào dung dịch
NaOH 10% để hủy khí
clo dƣ.

24

4
Clo tác
dụng
với sắt
Dụng cụ:
- Bình tam

giác
- Muỗng đốt
- Đèn cồn
- Nút cao su
Hoá chất:
- Khí Clo
- Dây sắt nhỏ
cuốn lò xo (
hoặc có thể sử
dụng lò xo
trong bút bi)

Nhằm chứng
minh clo là phi
kim loại hoạt
động, là chất
oxi hóa mạnh,
clo oxi hóa
đƣợc Fe lên số
oxi hóa cao
nhất +3 phản
ứng xảy ra
mảnh liệt.
- Chuẩn bị một bình
khí clo.
- Luồn đoạn dây sắt
lớn qua nút cao su
(hoặc đũa thủy tinh)
đầu kia cuộn dây sắt
nhỏ thành lò xo.

- Đốt nóng dây sắt
bằng đèn cồn hoặc
đèn khò.
- Đƣa nhanh dây sắt
nóng đỏ vào bình
clo.
- Sợi dây sắt cháy
mạnh, tạo thành khói
màu nâu đỏ.
Hiện tƣợng: Sợi
dây sắt cháy mạnh
có nhiều tia lửa
bắn ra tạo thành
khói màu nâu đỏ.
Khí màu nâu đỏ
thóa ra ở đây là
FeCl
3
23
2Fe 3Cl 2FeCl
Giải thích: Do Clo
là phi kim hoạt
động mạnh, có khả
năng oxi hóa rất
mạnh nên nó oxi
hóa đƣợc các kim
loại, nhƣng Fe hoạt
động yếu hơn Na
nên phản ứng xảy
ra yếu hơn với Na.

Clo là chất oxi hóa
mạnh nên cố thể
oxi hóa Fe lên só
oxi hóa cao nhất
tạo thành Fe(III) có
màu nâu đỏ.
Thí
nghiệm
biểu diễn
của giáo
viên theo
phƣơng
pháp
nghiên
cứu.
- Ở đáy bình để lớp cát
mỏng hoặc nƣớc để tránh
nứt bình.
- Dùng đèn khò nung
nóng dây sắt sễ nhanh
hơn
- Khi đƣa dây vào bình
khí, nên lƣu ý không để
dây Fe chạm vào đáy
bình, nên cách khoảng 2
cm.
- Có thể dùng dây đồng
để làm thí nghiệm tƣơng
tự.
- Sau thí nghiệm phải

nhúng lọ vào dung dịch
NaOH 10% để hủy khí
clo dƣ.
5
Clo tác
dụng
với
hiđro
Dụng cụ:
- Cốc thủy tinh
- Miếng thủy
tinh
Nhằm chứng
minh clo có
tính oxi hóa
mạnh, tác
- Chuẩn bị một bình
khí clo và một bình
kíp điều chế khí
hiđro
Hiện tƣợng:
- Đốt cháy khí
hiđro ở đầu ống
vuốt nhọn sau đó
Tiến
hành theo
phƣơng
pháp
- Có thể sử dụng bình kíp
cải tiến để điều chế H

2
- Để tránh gây nổ trƣớc
khi đốt phải thử độ tinh
25

- Ống thủy
tinh một đầu
cong và vuốt
nhọn
- Ống cao su
- Bộ điều chế
khí hiđro
- Đèn cồn
- Bông
Hoá chất:
- Khí clo
- Zn viên
- Dung dịch
HCl
- Dung dịch
NaOH
dụng trực tiếp
với nhiều phi
kim
- Mở khóa bình kíp
cho khí H
2
đuổi hết
không khí ra khỏi
ống dẫn, thử độ tinh

khiết cúa khí hiđro
- Đốt cháy khí hiđro
ở đầu ống vuốt nhọn,
đƣa vào bình khí clo.
Hiđro vẫn tiếp tục
cháy trong khí clo.
Sau khi ngọn lửa tắt
nhỏ vài giọt dung
dịch NH
3
vào phía
trên bình.
đƣa vào bình khí
clo thì Hiđro vẫn
tiếp tục cháy trong
khí clo với ngọn
lửa màu trắng nhạt.
- Sau khi ngọn lửa
tắt nhỏ vài giọt
dung dịch NH
3
vào
phía trên bình thì
thấy có khói trắng
xuất hiện.
Giải thích: Do H
2

có tính khử mạnh,
Clo có tính oxi hóa

mạnh nên phản
ứng với nhau mạnh
tạo thành HCl có
ngọn lửa màu trắng
nhạt, có thể tạo
thành hỗn hợp nổ.
Phƣơng trình phản
ứng xảy ra:
22
H Cl 2HCl

34
HCl NH NH Cl

minh họa
khiết của H
2

- Sau thí nghiệm phải
nhúng lọ vào dung dịch
NaOH 10% để hủy khí
clo và HCl dƣ.


×