Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

Tổng hợp đề và đáp án thi học sinh giỏi, thi vào 10 chuyên môn sinh các năm gần đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.92 KB, 138 trang )

UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHềNG GD-ĐT LƯƠNG
TÀI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2013 -2014
MÔN THI: SINH HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 12/12/2013.
Câu 1 (2 điểm)
1) Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen.
2) Nếu tế bào lưỡng bội bỡnh thường có 2n NST, thỡ số NST cú trong tế bào của
những trường hợp sau là bao nhiêu?
a. Thể không nhiễm b. Thể một nhiễm c. Thể ba nhiễm
d. Thể tứ bội. e. Thể tam bội
Câu 2( 2 điểm)
a, Trình bày cấu trúc và chức năng của NST ?
b, Nêu chức năng của AND ? giải thích vì sao 2 AND con được tạo ra qua cơ chế
nhân đôi lại giống AND mẹ ?
Câu 3 (2 điểm).
Ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, chín sớm trội hoàn toàn so với chín
muộn. Đem 2 thứ lúa đều thân cao, chín sớm thụ phấn với nhau ở F
1
thu được: 897
cây lúa thân cao, chín sớm; 299 cây lúa thân cao, chín muộn; 302 cây lúa thân thấp,
chín sớm; 97 cây lúa thân thấp, chín muộn.
a) Xác định kiểu gen bố, mẹ.
b) Lấy cây thân thấp, chín sớm thụ phấn với cây thân cao, chín sớm ở P. Xác định
kết quả thu được.
Câu 4( 2 điểm)
Phân tử ARN thông tin có A= 2U= 3G= 4X và có khối lượng 27.10
4


đvc.
a. Chiều dài của gen tổng hợp nên phân tử mARN là bao nhiêu A
o
?
b. Tính số lượng từng loại ribonucleotit của phân tử mARN.
c. Phân tử mARN nói trên có tổng số bao nhiêu liên kết hóa trị giữa đường với
với axit phôtphozic
d. Khi gen đó nhân đôi 3 lần thỡ số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là
bao nhiêu? Biết mỗi ribo có khối lượng trung bỡnh 300 đvc.
Câu 5 ( 2 điểm).
Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một
số lần bằng nhau. Các tế bào con đều giảm phân tạo ra 160 giao tử đực và cái.
a. Xác định số tinh trùng, số trứng, số thể định hướng( thể cực)
b. Tính số tế bào sinh tinh, tế bào sinh trứng
c. Tính số lần nguyên phân của mỗi tế bào.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kè THI VÀO LỚP 10 THPT
CHUYấN HẠ LONG
TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2009 - 2010
Mụn: SINH HỌC
Thời gian làm bài:150 phỳt (khụng kể thời gian
giao đề)
Đề thi gồm 08 cõu trong 01 trang
Cõu 1 (1,5 điểm):
a) Thế nào là hiện tượng di truyền, hiện tượng biến dị? í nghĩa của hai hiện
tượng này?
b) Những điểm khỏc nhau cơ bản giữa trẻ đồng sinh cựng trứng và trẻ đồng
sinh khỏc trứng?
Cõu 2 (1,0 điểm): Mức phản ứng là gỡ? Cho một vớ dụ trờn cõy trồng hoặc vật
nuụi. Mức phản ứng cú di truyền được khụng? Vỡ sao?
Cõu 3 (1,5 điểm):

a) Giao phối gần là gỡ? Giao phối gần gõy ra những hậu quả nào ở động vật?
Tại sao phương phỏp này vẫn được sử dụng trong chọn giống?
b) Ưu thế lai là gỡ? Trong chọn giống cõy trồng và vật nuụi, người ta đó dựng
những phương phỏp gỡ để tạo ưu thế lai? Muốn duy trỡ ưu thế lai phải dựng biện
phỏp gỡ?
Cõu 4 (1,5 điểm): Một cỏ thể dị hợp 2 cặp gen (Aa, Bb). Gen nằm trờn nhiễm sắc
thể thường.
a) Cỏ thể này cú thể cú kiểu gen như thế nào?
b) Quy luật di truyền nào chi phối cỏc tớnh trạng do cỏc gen trờn quy định?
c) Để thế hệ lai nhận được ớt kiểu hỡnh nhất thỡ cỏ thể dị hợp trờn phải lai
với cỏ thể cú kiểu gen như thế nào? Cho vớ dụ minh họa.
Cõu 5 (1,0 điểm): Một người đàn ụng mự màu (bệnh do gen lặn trờn nhiễm sắc thể
giới tớnh X gõy nờn) cú vợ là một phụ nữ đồng hợp bỡnh thường về gen này. Họ
sinh được 2 con, khụng may cả hai đứa trẻ đều mắc bệnh Tơcnơ (OX), đồng thời
một trong hai đứa cũn bị bệnh mự màu.
a) Đối với đứa con vừa bị Tơcnơ vừa bị mự màu, sự khụng phõn li cặp nhiễm
sắc thể giới tớnh xảy ra ở mẹ hay bố? Giải thớch.
b) Đối với đứa con chỉ bị Tơcnơ (khụng bị mự màu), sự khụng phõn li cặp
nhiễm sắc thể giới tớnh xảy ra ở bố hay mẹ? Giải thớch.
ĐỀ THI CH NH THÍ ỨC
Cõu 6 (1,5 điểm): Ở một loài, xột một tế bào sinh dục sơ khai của một cỏ thể đực, tế
bào này đi từ vựng sinh sản đến vựng chớn đó phõn bào 10 đợt, giao tử hỡnh thành
tham gia thụ tinh tạo 32 hợp tử lưỡng bội.
a) Tế bào của loài trờn đó trải qua những quỏ trỡnh gỡ? í nghĩa sinh học quan
trọng nhất của cỏc quỏ trỡnh đú.
b) Trong cỏc quỏ trỡnh trờn, nhiễm sắc đó tự nhõn đụi bao nhiờu lần?
c) Hiệu suất thụ tinh của giao tử đực?
d) Số nhiễm sắc thể mụi trường nội bào cung cấp cho cỏc quỏ trỡnh trờn?
Biết cỏc tế bào phõn bào bỡnh thường và số cromatit xỏc định được vào kỡ
giữa của lần phõn bào thứ 10 là 4096.

Cõu 7 (1,0 điểm):
a) Phõn biệt tài nguyờn tỏi sinh và tài nguyờn khụng tỏi sinh.
b) Hậu quả của việc chặt phỏ và đốt rừng bừa bói.
Cõu 8 (1,0 điểm): Trong một nghiờn cứu người ta thấy: ˝Bột kớ sinh trờn trõu, trong
cơ thể bột lại cú nhiều động vật nguyờn sinh sinh sống và đến lượt mỡnh, động vật
nguyờn sinh lại là vật chủ của nhiều vi khuẩn, đụi khi vi khuẩn lại cú thể bị siờu vi
khuẩn kớ sinh˝.
a) Vật kớ sinh cú được xem là mắt xớch của chuỗi thức ăn khụng? Vỡ sao?
b) Hóy biểu diễn mối quan hệ dinh dưỡng giữa trõu, bột, động vật nguyờn sinh, vi
khuẩn, siờu vi khuẩn.
c) Vỡ sao sơ đồ vừa biểu diễn ở trờn khụng phải là một vớ dụ về chuỗi thức
ăn? Em hóy bổ sung loài sinh vật (mắt xớch thức ăn) để sơ đồ biểu diễn ở trờn trở
thành một vớ dụ về chuỗi thức ăn.
HẾT
Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo
danh
Họ và tờn, chữ ký: Giỏm thị 1: Giỏm thị
2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI LỚP 10 THPT CHUYấN
NĂM HỌC 2009-2010
Mụn: SINH HỌC
Thời gian làm bài 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CH NH THÍ ỨC
Cõu Nội dung Điểm
1 (1,5 điểm)
a)

- Hiện tượng di truyền: Di truyền là hiện tượng truyền đạt cỏc tớnh trạng
của bố mẹ, tổ tiờn cho cỏc thế hệ con chỏu.
- Biến dị: là hiện tượng con sinh ra khỏc với bố mẹ và khỏc nhau về nhiều chi tiết.
- í nghĩa:
+ Di truyền: duy trỡ nũi giống
+ Biến dị:
*Tạo phong phỳ kiểu hỡnh, cú ý nghĩa cho đời sống của cỏ thể.
*Biến dị di truyền cũn tạo phong phỳ kiểu gen, cú ý nghĩa cho tiến
húa và chọn giống
b)
- Trẻ đồng sinh cựng trứng cú cựng một kiểu gen nờn bao giờ cũng cựng giới
- Trẻ đồng sinh khỏc trứng cú kiểu gen khỏc nhau nờn cú thể cựng giới hoặc
khỏc giới
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 (1,0 điểm)
- Mức phản ứng: là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ một
gen hay một nhúm gen) trước mụi trường khỏc nhau.
- Vớ dụ: Giống lỳa DR
2
được tạo ra từ một dũng tế bào (2n) biến đổi, cú thể
đạt năng suất tối đa gần 8 tấn/ha/vụ trong điều kiện gieo trồng tốt nhất, cũn
trong điều kiện bỡnh thường chỉ đạt năng suất bỡnh quõn 4,5-5,0 tấn/ha/vụ
(lưu ý: học sinh lấy vớ dụ khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa)
- Mức phản ứng di truyền được vỡ do kiểu gen quy định
0,5

0,25
0,25
3 (1,5 điểm)
a)
- Giao phối gần (giao phối cận huyết): là sự giao phối giữa con cỏi sinh ra
từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cỏi.
- Gõy ra hiện tượng thoỏi húa ở thế hệ sau: sinh trưởng và phỏt triển yếu,
khả năng sinh sản giảm, quỏi thai, dị tật bẩm sinh, chết non.
- Phương phỏp này vẫn được sử dụng trong chọn giống vỡ:
+ Để củng cố và duy trỡ một số tớnh trạng mong muốn,
+ Tạo dũng thuần,
+ Phỏt hiện cỏc gen xấu để loại ra khỏi quần thể.
0,25
0,25
0,25
b)
- Ưu thế lai: Là hiện tượng cơ thể F
1
cú sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh
hơn, phỏt triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, cỏc tớnh trạng năng suất cao
hơn trung bỡnh giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
- Phương phỏp tạo ưu thế lai:
+ Cõy trồng: Lai khỏc dũng (chủ yếu), lai khỏc thứ
+ Vật nuụi: Lai kinh tế
- Duy trỡ ưu thế lai: Dựng phương phỏp nhõn giống vụ tớnh (giõm, chiết,
ghộp, vi nhõn giống )
0,25
0,25
0,25
4 (1,5 điểm)

a) Kiểu gen: AaBb hay
ab
AB
hay
aB
Ab
b) Quy luật di truyền chi phối: Phõn li độc lập và Liờn kết gen
c) Để thế hệ lai cú ớt kiểu hỡnh nhất: cỏ thể dị hợp phải lai với cỏ thể đồng
hợp tử về gen trội (cho 100% kiểu hỡnh trội).
Vớ dụ: Ở ruồi giấm: A thõn xỏm, a thõn đen: B cỏnh dài, b cỏnh cụt
Sơ đồ lai:
ab
AB
x
AB
AB
(hoặc
aB
Ab
x
AB
AB
) -> 100% mang kiểu hỡnh trội
Hoặc: A hạt vàng, a hạt xanh, B hạt trơn, b nhạt nhăn
Sơ đồ lai: AaBb x AABB -> 100% mang kiểu hỡnh trội
0,75
0,25
0,25
0,25
5 (1,0 điểm)

Theo đề ra:
Quy ước: A khụng bị bệnh mự màu; a bị bệnh mự màu
Ta cú: P: mẹ X
A
X
A
(khụng bị bệnh) x bố X
a
Y (bị bệnh)
a) Đứa con bị mự màu: OX
a
đó nhận X
a
từ bố (tinh trựng mang X
a
thụ tinh
với trứng khụng cú NST giới tớnh)

X
a
O (Tơcnơ, mự màu)

Sự khụng
phõn li cặp NST giới tớnh xảy ra ở mẹ.
b) Đứa con khụng bị mự màu: OX
A
đó nhận X
A
từ mẹ (trứng mang X
A

thụ
tinh với tinh trựng khụng cú NST giới tớnh)

X
A
O (Tơcnơ, khụng mự màu)
Sự khụng phõn li cặp NST giới tớnh xảy ra ở bố.
(HS cú thể biểu diễn bằng sơ đồ)
0,5
0,5
6 (1,5 điểm)
a)
- Quỏ trỡnh: nguyờn phõn, giảm phõn, thụ tinh
- í nghĩa:
+ Nguyờn phõn: Duy trỡ bộ NST lưỡng bội của loài qua cỏc thế hệ tế bào
+ Giảm phõn: Tạo giao tử đơn bội (n) để tham gia thụ tinh…
+ Nguyờn phõn, giảm phõn, thụ tinh: Duy trỡ sự ổn định bộ NST lưỡng
bội qua cỏc thế hệ cơ thể; tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phỳ, cú ý nghĩa
0,25
0,25
0,25
quan trọng cho tiến húa và chọn giống.
b) Cú 8 (lần nguyờn phõn) + 1 (lần giảm phõn) = 9 lần tự nhõn đụi NST
c) Hiệu suất thụ tinh của giao tử đực:
Số hợp tử tạo thành là 32

số tinh trựng tham gia thụ tinh = 32
Sụ́ tinh trùng được tạo ra: 2
8
x 4 = 1024



Hiệu suất thụ tinh:
%125,3100
42
32
8
=x
x
d) Gọi 2n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
Ta cú: 256 x 2 x 2n = 4096

n = 4

2n = 8
Tổng số nhiễm sắc thể cần cung cấp: 8(2
8+1
-1) = 4088
0,25
0,25
0,25
7 (1,0 điểm)
a) Phõn biệt:
- Tài nguyờn tỏi sinh: là dạng tài nguyờn khi sử dụng hợp lớ sẽ cú điều kiện
phỏt triển phục hồi (tài nguyờn sinh vật, đất, nước…)
- Tài nguyờn khụng tỏi sinh: là dạng tài nguyờn sau một thời gian sử dụng
sẽ bị cạn kiệt.
b) Hậu quả của việc chặt phỏ và đốt rừng bừa bói:
- Làm cạn kiệt nguồn nước, xúi mũn đất, ảnh hưởng tới khớ hậu do lượng
nước bốc hơi ớt, mất nguồn gen sinh vật…

0,25
0,25
0,5
8 (1,0 điểm)
a) Vật kớ sinh cú được xem là mắt xớch của chuỗi thức ăn. Chỳng thuộc
thành phần sinh vật tiờu thụ.
b) Biểu diễn mối quan hệ dinh dưỡng:
Trõu

Bột

Động vật nguyờn sinh

Vi khuẩn

Siờu vi khuẩn
c) Khụng,
- Vỡ: Trõu là sinh vật tiờu thụ (khụng phải là sinh vật khởi đầu của 1 chuỗi
thức ăn)
- Bổ sung: thực vật (cỏ) là mắt xớch đầu tiờn
Cỏ

Trõu

Bột

Động vật nguyờn sinh

Vi khuẩn


Siờu vi khuẩn
(HS cú thể lấy vớ dụ khỏc cỏ)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng điểm 10,0
Chỳ ý:
- Nếu học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi là điểm
cỏc cõu cộng lại.
- Điểm bài thi theo thang điểm 10, vỡ vậy để tạo sự cụng bằng, chớnh xỏc, khi
chấm, giỏm khảo cần gộp ý cho điểm.
- Cần bỏm sỏt nội dung chương trỡnh SGK 9 cho phự hợp với trỡnh độ HS.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2008 – 2009
Thời gian 120 phút
I/ Phần trắc nghiệm:
Chọn đáp câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1: Mục đích của phép lai phân tích là gỡ?
A. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp
B. Phát hiện thể đồng hợp trội và thể đồng hợp lặn
C. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp.
Câu 2: Tại sao trong sinh sản hữu tính lại xuất hiện các biến dị tổ hợp?
A. Do các cặp gen tương ứng phân li độc lập và tổ hợp tự do tạo ra sự đa dạng
của các giao tử.
B. Do sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử tạo ra nhiều tổ hợp về kiểu gen
trong thụ tinh.
C. Do có những tác nhân vật lí, hoỏ học trong quỏ trỡnh thành giao tử.
Câu 3: Điểm quan trọng nhất của quá trỡnh nguyờn phõn là?
A. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.

B. Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con
C. Sự phan li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con
D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.
Câu 4: Ở ruồi Giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kỡ sau của giảm phõn II, sẽ
cú bao nhiờu NST đơn?
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 5: Prôtêin thực hiện được chức năng nhờ những bậc cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 6: Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Lặp đoạn NST B. Đảo đoạn NST C. Mất đoạn NST D. Cả A và
B
Câu 7: Loại biến dị nào di truyền được?
A. Đột biến gen B. Đột biến cấu trúc NST C. Đột biến số lượng
NST
D. Thường biến E. Biến dị tổ hợp F. Cả A, B, C, E
G. Tất cả A,B,C,D,E,F
Câu 8: Một đoạn phân tử ADN có 120 chu kỳ xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó
là:
A. 1200 nuclêôtit B. 1500 nuclêôtit C. 2400 nulcêôtit D. 2600
nuclêôtit
Câu 9: Ở gà có 2n = 78. Có 1 tế bào sinh dưỡng của gà nguyên phân 5 lần liên tiếp.
Tổng số tế bào con tạo thành khi lần nguyên phân cuối cùng đang ở kỳ sau là:
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 10: Có 5 hợp tử của gà (2n = 78), đều nguyên phân 5 lần bằng nhau. Số NST
môi trường đó cung cấp cho 5 hợp tử nguyờn phõn là:
A. 5850 NST B. 1560 NST C. 12090 NST D. 12480
NST
Câu 11: Một gen có chiều dài 10200 A
0

, số lượng nuclêôtit loại A là 1200. Số lượng
liên kết hiđrô có trong gen đó là?
A. 7200 B. 600 C. 7800 D.
3600
Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo
ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt.
A. Đột biến gen B. Đột biến đa bội C. Đột biến dị bội D.Thể tam
nhiễm
II/ Phần tự luận:
Câu 1: (2.5 điểm)
a. Phõn biệt hai quỏ trỡnh nguyờn phõn và giảm phõn trong tế bào của sinh
vật? Nờu ý nghĩa của nguyờn phõn, giảm phõn và thụ tinh?
b. So sánh bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội?
c. Nêu điểm khác nhau giữa cơ thể đa bội với cơ thể lưỡng bội?
Câu 2: (0.5 điểm)
Hóy giải thớch vỡ sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống
hệt ADN mẹ?
Câu 3: ( 2.5 điểm)
Ở ruồi Giấm, màu thân do một loại gen nằm trên NST thường qui định. Khi
theo dừi quỏ trỡnh sinh sản của một cặp ruồi thõn xỏm (một đực, một cỏi) thỡ thấy
đàn con của chúng có cả ruồi thân xám lẫn ruồi thân đen.
a. Hóy xỏc định tính trạng trội, lặn ở ruồi giấm.
b. Nếu đàn ruồi con nói trên gồm 620 con thỡ số ruồi con mỗi loại là bao
nhiờu? Giả sử số ruồi con trờn thực tế bằng số ruồi con trờn lý thuyết.
c. Cho một ruồi đực giao phối với 3 ruồi cái A, B, C.
- Với ruồi cái A thu được toàn ruồi thân xám.
- Với ruồi cái B thu được tỉ lệ 1 ruồi thân xám : 1 ruồi thân đen.
- Với ruồi cái C thu được tỉ lệ 3 ruồi thân xám : 1 ruồi thân đen.
Hóy cho biết kiểu gen của ruồi đực và 3 ruồi cái.
Câu 4: (1.5 điểm)

Cú một quần xó sinh vật gồm cỏc loài sinh vật sau: Vi sinh vật, dờ, gà, cỏo,
hổ,, cỏ, thỏ.
a. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xó sinh vật nờu trờn.
b. Phân tích mối quan hệ giữa hai quần thể của hai loài sinh vật trong quần xó
sinh vật trờn, từ đó cho biết thế nào là hiện tượng khống chế sinh học và ý nghĩa của
khống chế sinh học.
Hết
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO HƯƠNG TRÀ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
MễN: SINH HỌC 9. Thời gian làm bài: 120 phỳt
Cõu 1: (3 điểm)
Hóy nờu sự phõn húa và chuyờn húa của cỏc hệ cơ quan hụ hấp, tuần hoàn,
thần kinh, sinh dục trong quỏ trỡnh tiến húa của cỏc ngành động vật (từ ngành động
vật nguyờn sinh đến ngành động vật cú xương sống).
Cõu 2: (3 điểm)
a. Vỡ sao ở nhiều loại lỏ, mặt trờn cú màu sẫm hơn mặt dưới?
b. Vỡ sao hụ hấp và quang hợp trỏi ngược nhau nhưng lại cú quan hệ chặt chẽ
với nhau?
Cõu 3: (3 điểm)
AIDS là gỡ? Nguyờn nhõn dẫn tới AIDS? Cỏc biện phỏp phũng trỏnh AIDS?
Cú nờn cỏch li người bệnh để khỏi bị lõy nhiễm khụng?
Cõu 4: (4 điểm)
Thế nào là hiện tượng ưu thế lai? Nguyờn nhõn của hiện tượng ưu thế lai?
Nờu cỏc phương phỏp tạo ưu thế lai. Vỡ sao khụng sử dụng cơ thể lai F
1
để nhõn
giống?
Cõu 5: (5 điểm)

Quy ước:
Gen B: Thõn xỏm Gen b: Thõn đen
Gen D: Mắt dẹt Gen d: Mắt trũn
Hai cặp gen này quy định hai cặp tớnh trạng màu thõn và hỡnh dạng mắt nằm
trờn hai cặp NST khỏc nhau.
Cơ thể bố cú thõn xỏm mắt dẹt giao phối với cơ thể mẹ cú thõn đen mắt dẹt
thu được 75% thõn xỏm mắt dẹt và 25% thõn xỏm mắt trũn. Hóy biện luận và lập sơ
đồ lai F
1
(minh họa).
Cõu 6: (2 điểm)
Một tế bào sinh dục sơ khai sau ba lần nguyờn phõn tạo ra cỏc tinh nguyờn
bào. Cỏc tinh nguyờn bào này đều phỏt triển thành cỏc tinh bào bậc một sau đú cỏc
tinh bào bậc một tiến hành giảm phõn tạo tinh trựng. Tớnh tổng số tinh trựng được
tạo thành, biết rằng: Cỏc quỏ trỡnh nguyờn phõn, giảm phõn đều xảy ra bỡnh thường
nhưng khi bước vào lần nguyờn phõn thứ ba thỡ cú một tế bào bị chết.
……… Hết ……
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
HÀ NAM
Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THCS
Năm học 2009-2010
MễN THI: SINH HỌC
(Thời gian: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao
ĐỀ CH NH THÍ ỨC
đề)
Cõu I. (5,25 điểm)
Ở cà chua, gen A quy định thõn cao, gen a quy định thõn thấp, gen B quy định
quả trũn và gen b quy định quả bầu dục. Hai cặp gen này nằm trờn hai cặp nhiễm sắc

thể (NST) tương đồng khỏc nhau.
1/ Viết cỏc kiểu gen quy định cõy thõn cao quả trũn và cõy thõn thấp quả bầu dục.
2/ Cỏc cõy núi trờn thực hiện giảm phõn bỡnh thường cho ra những loại giao tử nào?
Từ đú hóy nờu cụng thức tổng quỏt tớnh số loại giao tử của cơ thể cú chứa n cặp gen dị
hợp.
3/ Trong cỏc cõy núi trờn, chọn cõy bố mẹ như thế nào để:
a. F
1
cú 100% cõy thõn cao quả trũn.
b. F
1
cú tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh là: 1:1:1:1.
c. F
1
cú tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh là: 9:3:3:1.
d. F
1
cú tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh là: 1:1.
Cõu II. (2,25 điểm)
Ở người 2n = 46, cú 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyờn phõn liờn tiếp 3 lần.
Cỏc tế bào con tạo ra đều giảm phõn.
a. Nếu là nữ: cú bao nhiờu giao tử cỏi (trứng) được tạo ra? Mỗi giao tử chứa
bao nhiờu NST? NST giới tớnh trong giao tử đú là NST nào?
b. Nếu là nam: cú bao nhiờu giao tử đực (tinh trựng) được tạo ra? Mỗi giao tử
chứa bao nhiờu NST? NST giới tớnh trong giao tử đú là NST nào?
c. Do sự kết hợp ngẫu nhiờn giữa một giao tử đực và một giao tử cỏi trong
quỏ trỡnh thụ tinh thỡ hợp tử tạo ra cú bao nhiờu NST và chứa cặp NST giới tớnh
nào?
Cõu III. (2,0 điểm)
So sỏnh quỏ trỡnh tự nhõn đụi ADN và quỏ trỡnh tổng hợp ARN.

Cõu IV. (2,0 điểm)
1/ Trỡnh bày cơ chế hỡnh thành thể đa bội chẵn. Nờu đặc điểm thể đa bội.
2/ Phõn biệt thể đa bội và thể lưỡng bội.
Cõu V. (2,0 điểm)
1/ Kể tờn cỏc phương phỏp nghiờn cứu di truyền người.
2/ Qua nghiờn cứu, người ta xỏc định được ở người: bệnh mỏu khú đụng là do gen a
quy định, mỏu bỡnh thường do gen A quy định. Gen quy định tớnh trạng này nằm
trờn NST giới tớnh X, khụng cú alen tương ứng trờn NST Y.
a. Đõy là kết quả của phương phỏp nghiờn cứu di truyền người nào?
b. Trong quần thể người cú bao nhiờu kiểu gen quy định tớnh trạng trờn? Đú
là những kiểu gen nào?
Cõu VI. (2,0 điểm)
Nhà ụng B cú một đàn gà ri gồm 1 trống và 5 mỏi. Cứ sau vài thỏng ụng lại
cho gà ấp, nuụi lớn và giữ lại một vài con mỏi để làm giống.
a. Trong sinh học gọi tờn phộp lai này là gỡ? Những con gà con trong đàn sẽ như
thế nào?
b. Người ta khuyờn ụng thay con trống bằng dũng gà múng tốt. Lời khuyờn
này cú đỳng khụng? Tại sao? Phộp lai này tờn là gỡ?
Cõu VII. (4,5 điểm)
1/ Quần thể sinh vật là gỡ? Cho vớ dụ. Trỡnh bày cỏc đặc trưng cơ bản của một
quần thể.
2/ Cỏc cỏ thể trong quần thể cú mối quan hệ sinh thỏi nào? í nghĩa của từng mối quan
hệ đú.
3/ Cho chuỗi thức ăn: Lỳa



cỏo.
Kể tờn cỏc mối quan hệ sinh thỏi giữa cỏc sinh vật cú trong chuỗi thức ăn
trờn. Trong cỏc mối quan hệ sinh thỏi đú, mối quan hệ nào là cơ bản nhất?

Hết
Họ và tờn thớ sinh ……………… ……… Số bỏo danh
……………… ………
Chữ ký của giỏm thị 1 ……………… ……. Chữ ký của giỏm thị 2
………………
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
HÀ NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG MễN SINH HỌC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 - THCS
Năm học 2009 - 2010
Cõu Nội dung Điể
m
I
(5,25đ)
1.KG cõy thõn cao quả trũn: AABB; AaBB; AABb; AaBb
( Viết đỳng 2 KG cho 0,25 điểm, viết đỳng 3 KG cho điểm tối đa)
KG cõy thõn thấp quả bầu dục: aabb
0,50
0,25
2. +) Những loại giao tử.
Kiểu gen Giao tử
AABB AB
AaBB AB; aB
AABb AB; Ab
AaBb AB; Ab; aB; ab
aabb ab
(Mỗi TH đỳng cho 0,25 đ)
+) CT TQ: 2
n

1,25
0,25
3. a) F1: 100% thõn cao quả trũn > P:
AABB x aabb; AABB x AABB; AABB x AaBB;
AABB x AaBb; AABB x AABb; AaBB x AABb
(Mỗi TH đỳng cho 0,25đ)
b) F1 cú tỉ lệ: 1:1:1:1 > P: AaBb x aabb
c) F1 cú tỉ lệ: 9:3:3:1 > P: AaBb x AaBb
d) F1 cú tỉ lệ: 1:1 > P: AaBB x aabb; AABb x aabb
1,50
0,50
0,50
0,50
II
(2,25đ)
Số TB con thực hiện giảm phõn: 5x2
3
= 40 TB
a) Nữ: +) Số giao tử cỏi (trứng): 40
+) Số NST: 23 NST
+) NST gt là: X
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Nam: +) Số giao tử đực(TT): 40x4 = 160.
+) Số NST: 23 NST
+) NST gt là: X hoặc Y
0,25
0,25

0,25
c) NST giới tớnh: XX hoặc XY ( hoặc 44A + XX ; 44A + XY)
2n = 46
0,25
0,25
III
(2,0đ)
* Giống nhau: +) Xảy ra trong nhõn TB ở kỡ trung gian.
+) Lấy ADN làm khuụn mẫu.
+) Cần cú Enzim và Nuclờụtit tự do.
+) Cỏc Nu tự do LK với cỏc Nu trờn mạch khuụn theo
NTBS.
* Khỏc nhau:
Tự nhõn đụi ADN Tổng hợp ARN
+)ADN duỗi xoẵn toàn bộ.
+) Hai mạch mới tổng hợp đồng
thời.
+) Tự sao theo NTBS A-T;
G-X và nguyờn tắc BBT
+)KQ sau 1 lần tự sao: 2 pt ADN
con hỡnh thành.
+) Từng gen duỗi xoắn.
+) Một mạch mới tổng hợp.
+) Sao mó theo NTBS: A-U;
G-X
+)KQ sau 1 lần sao mó : 1 pt
ARN hỡnh thành.
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
IV
(2,0đ)
a) Cơ chế: Diễn giải hoặc vẽ hỡnh 24.5 SGK sinh học 9/Tr70.
- Rối loạn nguyờn phõn…
- Rối loạn giảm phõn…
ĐĐ: - Hàm lượng ADN tăng > Tăng quỏ trỡnh TĐC > Kớch
thước cơ quan sinh dưỡng to  Năng xuất cao.
- Sinh trưởng pt mạnh và sức chống chịu tốt.
0,50
0,50
0,25
0,25
b) Phõn biệt:
Đa bội Lưỡng bội
+) Số NST là bội số của n.
+) NB được bằng mắt thường
+) NST: 2n
0,25
0,25
V
(2,0đ)
1/ Cú 2 pp nghiờn cứu: Nghiờn cứu phả hệ
Trẻ đồng sinh
0,25
0,25

2/ a) Là kết quả của pp nghiờn cứu phả hệ.
b) Nữ: X
a
X
a
; X
A
X
a
; X
A
X
A
.
Nam: X
A
Y; X
a
Y
0,50
0,50
0,50
VI
(2,0đ)
a) +) Hỡnh thức giao phối gần (giao phối cận huyết) ở động vật
+) Biểu hiện: Hiện tượng thoỏi húa …
b) +) Lời khuyờn đú là đỳng
+) Nhằm tạo ưu thế lai: ( nờu được biểu hiện ưu thế lai…)
Vỡ cỏc gen trội cú lợi được biểu hiện ở F
1

+) Phộp lai đú là: Phộp lai khỏc dũng.
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
VII
(4,5đ)
1/ a) +) Khỏi niệm quần thể: SGK sinh 9/Tr139
+) VD:
+) Cỏc đặc trưng cơ bản:
Tỉ lệ
giới
tớnh
- Tỉ lệ số lượng cỏthể đực/ cỏ thể cỏi.
- Thay đổi theo lứa tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong khụng
đồng đều giữa cỏ thể đực và cỏi.
- Cho thấy tiểm năng sinh sản của QT
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Thành
phần
nhúm
tuổi
- Mỗi nhúm tuổi cú ý nghĩa sinh thỏi khỏc nhau.
- Dựng thỏp tuổi để biểu diễn TP nhúm tuổi của quần
thể.
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Mật độ
quần thể

- Là số lượng hay khối lượng sinh vật cú trong một đơn
vị diện tớch hay thể tớch.
- Mật độ QT thay đổi theo mựa, năm và phụ thuộc vào
chu kỳ sống, mụi trường sống của SV
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
(Nếu HS chỉ nờu được tờn của 3 đặc trưng cho 0,50 điểm)
0,25
0,25
0,75
0,50
0,50
b) Quan hệ cựng loài:
+) Quan hệ hỗ trợ: Hỗ trợ kiếm ăn và chống lại kẻ thự…
Chống lại cỏc ĐK bất lợi của mụi trường
+) Quan hệ cạnh tranh: Nguồn thức ăn cạn kiệt, nơi ở chật trội dẫn
đến số lượng cỏ thể giảm > mật độ cỏ thể trong quần thể được điều
chỉnh về mức cõn bằng.
0,25
0,25
0,25
2/ Cỏc mối quan hệ sinh thỏi:
+) Quan hệ cựng loài: - Hỗ trợ
- Cạnh tranh.
+) Quan hệ khỏc loài: - Cạnh tranh.
- Sinh vật này ăn sinh vật khỏc.
+) Quan hệ cơ bản nhất: Sinh vật này ăn sinh vật khỏc(quan hệ dinh
dưỡng)
0,25
0,25
0,25

0,25
0,50
Chỳ ý : Điểm toàn bài khụng làm trũn.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
HÀ NAM
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THCS
Năm học 2009-2010
MÔN THI: SINH HỌC
ĐỀ CH NH THÍ ỨC
(Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao
đề)
Câu I. (5,25 điểm)
Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen B quy định
quả tròn và gen b quy định quả bầu dục. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc
thể (NST) tương đồng khác nhau.
1/ Viết các kiểu gen quy định cây thân cao quả tròn và cây thân thấp quả bầu dục.
2/ Các cây nói trên thực hiện giảm phân bình thường cho ra những loại giao tử nào?
Từ đó hãy nêu công thức tổng quát tính số loại giao tử của cơ thể có chứa n cặp gen dị
hợp.
3/ Trong các cây nói trên, chọn cây bố mẹ như thế nào để:
e. F
1
có 100% cây thân cao quả tròn.
f. F
1
có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1:1:1:1.
g. F
1

có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 9:3:3:1.
h. F
1
có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1:1.
Câu II. (2,25 điểm)
Ở người 2n = 46, có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 lần. Các
tế bào con tạo ra đều giảm phân.
a. Nếu là nữ: có bao nhiêu giao tử cái (trứng) được tạo ra? Mỗi giao tử chứa
bao nhiêu NST? NST giới tính trong giao tử đó là NST nào?
b. Nếu là nam: có bao nhiêu giao tử đực (tinh trùng) được tạo ra? Mỗi giao tử
chứa bao nhiêu NST? NST giới tính trong giao tử đó là NST nào?
c. Do sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và một giao tử cái trong quá
trình thụ tinh thì hợp tử tạo ra có bao nhiêu NST và chứa cặp NST giới tính nào?
Câu III. (2,0 điểm)
So sánh quá trình tự nhân đôi ADN và quá trình tổng hợp ARN.
Câu IV. (2,0 điểm)
1/ Trình bày cơ chế hình thành thể đa bội chẵn. Nêu đặc điểm thể đa bội.
2/ Phân biệt thể đa bội và thể lưỡng bội.
Câu V. (2,0 điểm)
1/ Kể tên các phương pháp nghiên cứu di truyền người.
2/ Qua nghiên cứu, người ta xác định được ở người: bệnh máu khó đông là do gen a
quy định, máu bình thường do gen A quy định. Gen quy định tính trạng này nằm
trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên NST Y.
c. Đây là kết quả của phương pháp nghiên cứu di truyền người nào?
d. Trong quần thể người có bao nhiêu kiểu gen quy định tính trạng trên? Đó
là những kiểu gen nào?
Câu VI. (2,0 điểm)
Nhà ông B có một đàn gà ri gồm 1 trống và 5 mái. Cứ sau vài tháng ông lại
cho gà ấp, nuôi lớn và giữ lại một vài con mái để làm giống.
c. Trong sinh học gọi tên phép lai này là gì? Những con gà con trong đàn sẽ như thế

nào?
d. Người ta khuyên ông thay con trống bằng dòng gà móng tốt. Lời khuyên
này có đúng không? Tại sao? Phép lai này tên là gì?
Câu VII. (4,5 điểm)
1/ Quần thể sinh vật là gì? Cho ví dụ. Trình bày các đặc trưng cơ bản của một quần
thể.
2/ Các cá thể trong quần thể có mối quan hệ sinh thái nào? Ý nghĩa của từng mối quan
hệ đó.
3/ Cho chuỗi thức ăn: Lúa



cáo.
Kể tên các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật có trong chuỗi thức ăn trên.
Trong các mối quan hệ sinh thái đó, mối quan hệ nào là cơ bản nhất?
Hết
Họ và tên thí sinh ……………… ……… Số báo danh
……………… ………
Chữ ký của giám thị 1 ……………… ……. Chữ ký của giám thị 2
………………
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
HÀ NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG MÔN SINH HỌC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 - THCS
Năm học 2009 - 2010
Câu Nội dung Điể
m
I
(5,25đ)

1.KG cây thân cao quả tròn: AABB; AaBB; AABb; AaBb
( Viết đúng 2 KG cho 0,25 điểm, viết đúng 3 KG cho điểm tối đa)
KG cây thân thấp quả bầu dục: aabb
0,50
0,25
2. +) Những loại giao tử.
Kiểu gen Giao tử
AABB AB
AaBB AB; aB
AABb AB; Ab
AaBb AB; Ab; aB; ab
aabb ab
(Mỗi TH đúng cho 0,25 đ)
+) CT TQ: 2
n
1,25
0,25
3. a) F1: 100% thân cao quả tròn > P:
AABB x aabb; AABB x AABB; AABB x AaBB;
AABB x AaBb; AABB x AABb; AaBB x AABb
(Mỗi TH đúng cho 0,25đ)
b) F1 có tỉ lệ: 1:1:1:1 > P: AaBb x aabb
c) F1 có tỉ lệ: 9:3:3:1 > P: AaBb x AaBb
d) F1 có tỉ lệ: 1:1 > P: AaBB x aabb; AABb x aabb
1,50
0,50
0,50
0,50
II
(2,25đ)

Số TB con thực hiện giảm phân: 5x2
3
= 40 TB
a) Nữ: +) Số giao tử cái (trứng): 40
+) Số NST: 23 NST
+) NST gt là: X
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Nam: +) Số giao tử đực(TT): 40x4 = 160.
+) Số NST: 23 NST
+) NST gt là: X hoặc Y
0,25
0,25
0,25
c) NST giới tính: XX hoặc XY ( hoặc 44A + XX ; 44A + XY)
2n = 46
0,25
0,25
III
(2,0đ)
* Giống nhau: +) Xảy ra trong nhân TB ở kì trung gian.
+) Lấy ADN làm khuôn mẫu.
+) Cần có Enzim và Nuclêôtit tự do.
+) Các Nu tự do LK với các Nu trên mạch khuôn theo
NTBS.
* Khác nhau:
Tự nhân đôi ADN Tổng hợp ARN
+)ADN duỗi xoẵn toàn bộ.

+) Hai mạch mới tổng hợp đồng
thời.
+) Tự sao theo NTBS A-T;
G-X và nguyên tắc BBT
+)KQ sau 1 lần tự sao: 2 pt ADN
con hình thành.
+) Từng gen duỗi xoắn.
+) Một mạch mới tổng hợp.
+) Sao mã theo NTBS: A-U;
G-X
+)KQ sau 1 lần sao mã : 1 pt
ARN hình thành.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
IV
(2,0đ)
a) Cơ chế: Diễn giải hoặc vẽ hình 24.5 SGK sinh học 9/Tr70.
- Rối loạn nguyên phân…
- Rối loạn giảm phân…
ĐĐ: - Hàm lượng ADN tăng > Tăng quá trình TĐC > Kích
thước cơ quan sinh dưỡng to  Năng xuất cao.
- Sinh trưởng pt mạnh và sức chống chịu tốt.
0,50
0,50

0,25
0,25
b) Phân biệt:
Đa bội Lưỡng bội
+) Số NST là bội số của n.
+) NB được bằng mắt thường
+) NST: 2n
0,25
0,25
V
(2,0đ)
1/ Có 2 pp nghiên cứu: Nghiên cứu phả hệ
Trẻ đồng sinh
0,25
0,25
2/ a) Là kết quả của pp nghiên cứu phả hệ.
b) Nữ: X
a
X
a
; X
A
X
a
; X
A
X
A
.
Nam: X

A
Y; X
a
Y
0,50
0,50
0,50
VI
(2,0đ)
a) +) Hình thức giao phối gần (giao phối cận huyết) ở động vật
+) Biểu hiện: Hiện tượng thoái hóa …
b) +) Lời khuyên đó là đúng
+) Nhằm tạo ưu thế lai: ( nêu được biểu hiện ưu thế lai…)
Vì các gen trội có lợi được biểu hiện ở F
1
+) Phép lai đó là: Phép lai khác dòng.
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
VII
(4,5đ)
1/ a) +) Khái niệm quần thể: SGK sinh 9/Tr139
+) VD:
+) Các đặc trưng cơ bản:
Tỉ lệ
giới tính
- Tỉ lệ số lượng cáthể đực/ cá thể cái.

- Thay đổi theo lứa tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong không
đồng đều giữa cá thể đực và cái.
- Cho thấy tiểm năng sinh sản của QT
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Thành
phần
nhóm
tuổi
- Mỗi nhóm tuổi có ý nghĩa sinh thái khác nhau.
- Dùng tháp tuổi để biểu diễn TP nhóm tuổi của quần thể.
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Mật độ
quần thể
- Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn
vị diện tích hay thể tích.
- Mật độ QT thay đổi theo mùa, năm và phụ thuộc vào
chu kỳ sống, môi trường sống của SV
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
(Nếu HS chỉ nêu được tên của 3 đặc trưng cho 0,50 điểm)
0,25
0,25
0,75
0,50
0,50
b) Quan hệ cùng loài:
+) Quan hệ hỗ trợ: Hỗ trợ kiếm ăn và chống lại kẻ thù…
Chống lại các ĐK bất lợi của môi trường
+) Quan hệ cạnh tranh: Nguồn thức ăn cạn kiệt, nơi ở chật trội dẫn
đến số lượng cá thể giảm > mật độ cá thể trong quần thể được điều
chỉnh về mức cân bằng.

0,25
0,25
0,25
2/ Các mối quan hệ sinh thái:
+) Quan hệ cùng loài: - Hỗ trợ
- Cạnh tranh.
+) Quan hệ khác loài: - Cạnh tranh.
- Sinh vật này ăn sinh vật khác.
+) Quan hệ cơ bản nhất: Sinh vật này ăn sinh vật khác(quan hệ dinh
dưỡng)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
Chú ý : Điểm toàn bài không làm tròn.
UBND THỊ XÃ AN NHƠN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
THỊ XÃ
PHềNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BẬC THCS, NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn thi: SINH HỌC, lớp 9
Thời gian: 150 (khụng kể thời gian phỏt đề)
Ngày thi: 06/12/2012
Cõu 1: (4 điểm)
a) Giải thớch vỡ sao nhúm mỏu AB là nhúm mỏu chuyờn nhận cũn nhúm mỏu O
là nhúm mỏu chuyờn cho?
b) Túm tắt quỏ trỡnh tổng hợp mARN? Bản chất của mối quan hệ gen mARN
Cõu 2: (4 điểm)
Trỡnh bày khỏi niệm, cỏc dạng và nguyờn nhõn của đột biến gen. Vỡ sao đa
số đột biến gen gõy hại cho bản thõn sinh vật?
Cõu 3: (4 điểm)

Một đoạn phõn tử ADN cú 1500 vũng xoắn và cú 20% Ađờnin. Hóy xỏc định:
a) Tổng số nuclờụtit và chiều dài của đoạn ADN.
b) Số lượng từng loại nuclờụtit của đoạn ADN.
c) Tớnh khối lượng phõn tử ADN.
Cõu 4: (4 điểm)
a) Nhiễm sắc thể cú cỏc đặc tớnh cơ bản nào mà được coi là cơ sở vật chất di
truyền ở cấp độ tế bào?
b) Trong một trại nuụi cỏ khi thu hoạch người ta thu được 1600 cỏ chộp.
Tớnh số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng tham gia thụ tinh. Cho biết
hiệu suất thụ tinh của tinh trựng là 50% và của trứng là 20%.
Cõu 5: (4 điểm)
Ở cà chua, gan A qui định màu quả đỏ, gen a qui định màu quả vàng. Xỏc
định kết quả kiểu gen và kiểu hỡnh ở F
1
trong cỏc trường hợp sau:
a) Cõy quả vàng x cõy quả vàng
b) Cõy quả đỏ x cõy quả vàng
c) Cõy quả đỏ x cõy quả đỏ
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯƠNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Sinh học
Câu I. ( 1,0 điểm): Trong mỗi cõu sau, hóy chọn một khả năng trả lời đúng nhất:
1. Sự kiện quan trọng nhất trong thụ tinh về mặt di truyền là:
a. kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái.
b. kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
c. tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.

d. tạo thành hợp tử.
2. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen là AaBbDd, giảm phân bỡnh thường tối
đa tạo được số loại tinh trùng là:
a. 1 b. 2 c. 4 d. 8
3. Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể mất hẳn một cặp nhiễm
sắc thể tương đồng, di truyền học gọi là
a. thể khuyết nhiễm b. thể không nhiễm
c. thể một nhiễm kép d. thể đơn nhiễm
4. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô của gen giảm đi

a. 9 hoặc 6 b. 8 c. 7 d. cả a, b và c.
Câu II ( 2,5 điểm): Cho một quần xó sinh vật gồm cỏc quần thể sau: Cào cào, ếch,
thỏ, rắn, thực vật, chuột, đại bàng, vi sinh vật:
a. Hóy thành lập lưới thức ăn giữa các quần thể
b. Nêu điều kiện để quần thể đó tạo thành một quần xó sinh vật.
c. Phõn tớch mối quan hệ giữa hai loài sinh vật trong quần xó đó để chứng
minh rằng:
+ Có thể bảo vệ loài này bằng việc bảo vệ loài kia.
+ Bảo vệ loài này đồng thời lại gây tác hại cho loài kia.
d. Nếu loại trừ quần thể thực vật hoặc đại bàng ra khỏi lưới thức ăn thỡ trạng
thỏi cõn bằng của quần xó sẽ biến động như thế nào?
Câu III ( 1.0 điểm): Vận dụng kiến thức về mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu
hỡnh và mụi trường. Hóy giải thớch vai trũ của cỏc nhõn tố nước, phân, cần, giống
trong việc nâng cao năng suất cây trồng. Để có năng suất cao cần chú ý tới nhõn tố
nào? tại sao?
Câu IV: ( 1.0 điểm ) : So sánh nguyên tắc tổng hợp ADN với ARN.
Câu V ( 1 điểm): Nói bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới. Quan niệm
như vậy có hoàn toàn đúng không? cho ví dụ chứng minh?
Câu VI ( 1,5 điểm): Ở một loài thực vật tớnh trạng thõn cao, hạt trũn là trội
hoàn toàn so với tớnh trạng thõn thấp, hạt dài. Khụng dựng phộp lai phõn tớch làm

thế nào để xác định được kiểu gen của cây dị hợp tử về hai cặp tính trạng nói
trên.Viết kiểu gen của cây dị hợp tử đó.
Câu VII ( 2 điểm): Một gen quy định cấu trúc của một chuỗi pôlypeptit gồm
498 axit amin. Có T/X = 2/3. Một đột biến xẩy ra làm cho tỷ lệ T/X = 66,48%. Cho
biết đột biến không làm thay đổi số nuclêôtit của gen.
Đột biến này thuộc dạng nào của đột biến? Nguyên nhân phát sinh đột biến đó.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 9
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bàI: 150 phút.
ĐỀ 1
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1. (2 điểm)
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân?
Ý nghĩa của giảm phân là gì?
Câu 2. (2 điểm)
Trình bày điểm khác nhau cơ bản giữa cấu trúc ARN với cấu trúc AND?
Câu 3. (1 điểm)
Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể ba nhiễm và thể một nhiễm ? Cho ví dụ ở
người ?
Câu 4. (2 điểm)
Hãy so sánh phương pháp chọn giống bằng các phép lai hữu tính với phương pháp
chọn giống bằng gây đột biến?
II. BÀI TẬP: (3 điểm)
Từ một phép lai giữa 2 cây người ta thu được:
- 120 cây có thân cao, hạt dài.
- 119 cây có thân cao, hạt tròn.
- 121 cây có thân thấp, hạt dài.
- 120 cây có thân thấp, hạt tròn.
Biết hai tính trạng chiều cao thân và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau, thân
cao và hạt dài là hai tính trạng trội.

Hãy giảI thích kết quả để xác định kiểu gen và kiểu hình của bố, mẹ và lập sơ đồ lai.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO YÊN ĐỊNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
Câu1: (3 điểm)
So sánh quy luật phân li với quy luật phân li độc lập 2 cặp tính trạng?
Câu2: (3 điểm)
Xem bức ảnh hiển vi của tế bào người đang phân chia bình thường thì thấy
trong tế bào có 23 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit xếp thành một hàng trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào.
1. Hãy cho biết đây là loại tế bào gì ở người? giải thích vì sao?
2.Tế bào đó đang ở kì nào của quá trình phân bào?
Câu3: (4 điểm)
Nguyên tắc bổ sung là gì? Nó được thể hiện như thế nào trong cơ chế di
truyền ở cấp độ phân tử?
Câu4: (5 điểm)
1. Hãy nêu các hiện tượng sinh học xảy ra với một cặp NST tương đồng ở cấp
độ tế bào?
2. Có một tế bào mầm phân bào liên tiếp 5 đợt cần môi trường nội bào cung
cấp 744 NST. Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo thành tinh trùng.
ĐỀ THI CH NH THÍ ỨC
a. Cho biết đó là loài nào?
b. Tính số NST môi trường nội bào cung cấp cho quá trình giảm phân tạo giao
tử?
Câu5 : (5 điểm)
1/ Cho giao phấn giữa 2 cây thuần chủng thu được F

1
,F
1
tiếp tục tự thụ phấn
được F
2
gồm 2 loại kiểu hình là 752 cây có quả tròn, ngọt và 249 cây có quả dài,
chua.
2/ Ở một phép lai khác người ta cho giao phấn giữa 2 cây thuần chủng thu
được F
1
, F
1
tiếp tục tự thụ phấn được F
2
gồm 3 loại kiểu hình là 253 cây có quả tròn,
chua; 504 cây có quả tròn, ngọt và 248 cây có quả dài, ngọt.
Xác định kiểu gen, kiểu hình của P và lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai trên.
3/ Cho F
1
trong phép lai 1 thụ phấn với F
1
trong phép lai 2 thì kết quả lai như
thế nào?
Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra hiện tượng hoán vị gen,
các cơ thể đem lai nói trên đều thuộc cùng một loài.
Hết
Họ và tên thí sinh : ; Số báo danh
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO YÊN ĐỊNH

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: SINH HỌC 08-09
Hướng dẫn chấm này có 3 trang
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 1. Giống nhau: (1.7 5đ)
- Đều có các điều kiện nghiệm đúng giống nhau như:
+ Bố mẹ thuần chủng tương phản về cặp tính trạng đem lai.
+ Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
+ Số lượng cá thể phải đủ lớn.
- F
2
đều có sự phân li tính trạng
- Cơ chế của sự di truyền các tính trạng đều dựa trên sự phân li của các
cặp gen trong giảm phân tạo giao tử và sự tổ hợp của các gen trong thụ
tinh tạo hợp tử.
2. Khác nhau: (1.25điểm)
Quy luật phân li Quy luật phân li độc lập 2 cặp
tính trạng
- phản ánh sự di truyền của một - Phản ánh sự di truyền của hai cặp
0.75 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ

×