VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM TƯ VẤN ỨNG DỤNG KINH TẾ
TRUNG
TÂM
TƯ
VẤN
ỨNG
DỤNG
KINH
TẾ
ÀÀ
KHÓA BO
À
I DƯỢNG NGHIỆP VỤ KHÓA BO
À
I DƯỢNG NGHIỆP VỤ
GIÁM SÁT THI CÔNGGIÁM SÁT THI CÔNG
Bài Giảng
Gi¸m s¸t & NGHI
Ư
M THU
Ư
L¾P §ỈT THIÕT BÞ
Giảng viên trình bày: ThS. TRẦN THÚC TÀI
Tài liệulưuhànhnộibộ ; Biên soạn: TS. LưuTrường Văn
Ho
va
ø
te
â
n
:
LƯU TRƯƠ
Ø
NG
VA
Ê
N
•
Ho
ï
va
ten
:
LƯU
TRƯƠNG
VAN
•Chứcvụ : Trưởng Khoa Xây Dựng và Điện
• Trườn
g
Đa
ï
iHo
ï
cMởT
p
HCM
g
ï
ï
p
•Nămsinh: 1965
• Giáo dục
:
á
To
á
t nghiệp Kỹ s
ư
xây dựng,
Đ
ại học Bách Khoa, 1991.
Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh tế
hoc
ư
ù
ng
dung
cho
pha
â
n
tích
chính
sa
ù
ch
”
, 1998.
ho
ï
c
ưng
du
ï
ng
cho
phan
tích
chính
sach
,
1998.
Tốt nghiệp Master of Engineering in Construction Management,
Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.
ế
Ti
ế
ns
ỹ
chuyên ngành K
ỹ
thuật& Quảnl
ý
xâ
y
dựn
g
tại Pukyong
National University (PKNU),Busan, Korea
Lónh
vưc
nghie
â
n
cư
ù
u
:
Qua
û
n
ly
ù
dư
a
ù
n
,
Pha
â
n
tích
&
th
ẩ
m
Đònh
đa
à
u
tư
XD
•
Lónh
vư
ï
c
nghien
cưu
:
Quan
ly
dư
ï
an
,
Phan
tích
&
th
ẩ
m
Đònh
đau
tư
XD
- bất động sản
• Email:
2
• Website: />CHUYE
NẹE
CHUYEN
ẹE
Giám sát & NGHIệM THU LắP ĐặT THIếT Bị
Định nghĩa: Thuật ngữ Thiết bị đợc dùng để
diễn tả một thiết bị độc lập hoặc một dây
chuyền công nghệ bao gồm thiết bị cơ khí, hệ
thốn
g
thôn
g
g
ió v các vật liệu đi kèm theo.
Giám sát lắp đặt thiết bị l để đảm bảo
: Công
Giám
sát
lắp
đặt
thiết
bị
l
để
đảm
bảo
:
Công
việc lắp đặt các thiết bị, máy móc đạt đợc sự
chính xác cần thiết nhằm chắc chắn rằng việc
chính
xác
cần
thiết
nhằm
chắc
chắn
rằng
việc
vận hnh các thiết bị l bình thờng , kéo di
tuổi thọ của máy móc
3
tuổi
thọ
của
máy
móc
KHáI NI
ệ
M GIáM SáT LắP Đ
ặ
T THIếT B
ị
ệ
ặị
Một số nguyên tắc chung khi giám sát lắp đặt thiết bị:
Cô á iá á lắ đặ hiế bị ô hệ
hải đ iế h h
Cô
ng t
á
c g
iá
m s
á
t
lắ
p
đặ
t t
hiế
t
bị
c
ô
ng ng
hệ
phải
đ
ợc t
iế
n
h
n
h
từ lúc tiếp nhận thiết bị v phải đợc thực hiện liên tục thờng
xu
y
ên tron
g
suốt
q
uá trình lắ
p
đ
ặ
t
ygq
pặ
Việc lắp đặt thiết bị phải đợc thực hiện theo thiết kế v các bản vẽ
chế tạo (nếu có) tuân theo các quy định đã ghi trong ti liệu hớng
dẫ lắ đặ ậh h lý lị h hiế bị
Nế ê ầ kỹ h
dẫ
n
lắ
p
đặ
t v
v
ậ
n
h
n
h
,
lý
lị
c
h
t
hiế
t
bị
.
Nế
u
yê
u c
ầ
u
kỹ
t
h
uật n
o
trong thiết kế v hớng dẫn lắp đặt vận hnh không có thì theo
Tiêu chuẩn
V
i
ệ
t
N
am hi
ệ
n hnh
Vệ N ệ
Thiết bị đã lắp đặt xong phải bảo đảm đúng kỹ thuật v chạy thử
đạt yêu cầu thiết kế
N
g
hiệm thu việc lắ
p
đặt thiết bị khôn
g
bao
g
ồm các côn
g
việc điều
chỉnh các thông số kĩ thuật trong quá trình sản xuất thử
4
KHáI NI
ệ
M GIáM SáT LắP Đ
ặ
T THIếT B
ị
ệ
ặị
M
ộ
t số n
g
u
y
ên tắc chun
g
khi
g
iám sát lắ
p
đ
ặ
t thiết b
ị
:
ộgy gg pặ ị
4. Thiết bị do tổ chức lắp đặt trong nớc liên doanh với
nớc ngoihoặcdongời nớc ngoi nhận thầu xây
nớc
ngoi
hoặc
do
ngời
nớc
ngoi
nhận
thầu
xây
lắp đều phải sử dụng tiêu chuẩn TCVN 5639:1991
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong
-
Nguyên tắc cơ
Nghiệm
thu
thiết
bị
đã
lắp
đặt
xong
Nguyên
tắc
cơ
bản
5 Việc giám sát nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong
5
.
Việc
giám
sát
,
nghiệm
thu
thiết
bị
đã
lắp
đặt
xong
thực hiện theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP của
Chính Phủ v TCVN 5639 : 1991
Chính
Phủ
v
TCVN
5639
:
1991
5
Vai
trò
của
kỹ
sƯ TƯ
vấn
giám
sát
Vai
trò
của
kỹ
sƯ
TƯ
vấn
giám
sát
Kỹ
s t
vấn
giám
sát
chính
l
ngời
thay
mặt
Chủ
đ
ầu
Kỹ
s
t
vấn
giám
sát
chính
l
ngời
thay
mặt
Chủ
đ
ầu
t, Ban Quản lý dự án:
Theo
dõi
Theo
dõi
,
Giámsát,
Xửl
ý
,
N
g
hi
ệ
mthutonb
ộ
các côn
g
vi
ệ
c của nh thầu tron
g
gệ
ộ
g
ệ
g
suốt quá trình xây dựng trên cơ sở hồ sơ thiết kế văn
bản
p
há
p
q
u
y
,
q
u
y
chuẩn ,tiêu chuẩn ,
q
u
y
p
h
ạ
m k
ỹ
pp
qyqy
qy
pạ
ỹ
thuật hiện hnh nếu nh chủ đầu t không có những
y
êu cầu đ
ặ
cbi
ệ
tno khác .
y
ặ
ệ
6
Vai
trò
của
kỹ
sƯ TƯ
vấn
giám
sát
Vai
trò
của
kỹ
sƯ
TƯ
vấn
giám
sát
Chất
lợng
thiết
bị
công
tr
ì
nh
phần
lớn
Chất
lợng
thiết
bị
công
tr
ì
nh
phần
lớn
phụ thuộc vo:
Tr
ì
nh
độ
chuyên
môn
,
nghiệp
vụ
,
Tr
ì
nh
độ
chuyên
môn
,
nghiệp
vụ
,
Tinh thần trách nhiệm,
T
ính khách quan, nghiêm túc v lơn
g
tâm
n
g
hề n
g
hi
ệp
của
đ
ộ
in
gũ
K
ỹ
s t vấn
g
iám
g
gệp
ộ
g
ỹ
g
sát.
7
Các yêu cầu của công tác lắp đặt máy
móc thiết bị
móc
thiết
bị
1
Cần
kiểm
tra
máy
móc
cẩn
thận
đảm
bảo
đ
ầy
đủ
các
bộ
1
.
Cần
kiểm
tra
máy
móc
cẩn
thận
,
đảm
bảo
đ
ầy
đủ
các
bộ
phận , các chi tiết , đúng chủng loại nh thiết kế chỉ định,
tính nguyên vẹn của máy, mức độ bảo quản v h hỏng
nhẹ
cần
sử
lý
nhẹ
cần
sử
lý
.
2. Mặt bằng đặt máy phải đúng vị trí v đảm bảo sự trùng
khớp v tơng tác giữa các bộ phận v các máy với nhau ,
khô
để
i
lệ h
ả
h
hở
đ
ế
á
t
ì
h
ậ
h h
khô
n
g
để
sa
i
lệ
c
h
ả
n
h
hở
n
g
đ
ế
n
q
u
á
t
r
ì
n
h
v
ậ
n
h
n
h
.
3. Mặt bằng đặt máy phải thăng bằng để quá trình vận hnh
khôn
g
g
â
y
l
ự
c
p
h
ụ
tác đ
ộ
n
g
vo các chi tiế
t
má
y
n
g
oi
g
gy
ự
pụ
ộg
y
g
mon
g
muốn.
4. Móng máy phải thoả mãn các điều kiện về chống rung ,
chống
thấm
chống
dịch
chuyển
qua
qu
á
tr
ì
nh
vận
hnh
chống
thấm
,
chống
dịch
chuyển
qua
qu
á
tr
ì
nh
vận
hnh
8
Yªu cÇu ®èi víi kü s− gi¸m s¸t l¾p ®Ỉt
Õ« Ư
thi
Õ
t bÞ c
«
ng ngh
Ư
Am hiểu Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001: 2000,
ISO:9002 ISO 14000 hoặc hệ tho
á
ng qua
û
nly
ù
cha
á
t lương
mμ
To
å
ISO:9002
,
ISO
14000
hoặc
hệ
thong
quan
ly
chat
lươ
ï
ng
mμ
To
chức đang áp dụng
N¾m v÷ng các tài liệu kỹ thuật được cấp, kế hoạch kiểm soát
áéà
cha
á
t lượng, quy trình la
é
p đặt, sơ đo
à
công nghệ vμ c¸c
q
u
y
tr×nh
kh¸c phơc vơ c«ng t¸c chÕ t¹o
Lập
k
ế
ho
ạ
ch th
ử
nghi
ệ
m&ki
ể
mtra
(
Inspection and Test
Lập
k
ế
ho
ạ
ch
th
ử
nghi
ệ
m
&
ki
ể
m
tra
(
Inspection
and
Test
Plan -ITP) trong quá trình lắp đặt đối với mỗi thiết bò khác nhau
hoặc cùng chủng loại, căn cứ trên các yêu cầu chất lượng của
qua
ù
trình la
é
pđặtva
ø
tie
á
n độ
thi c«ng l¾p ®Ỉt
qua
trình
lap
đặt
va
tien
độ
thi
c«ng
l¾p
®Ỉt
Am hiểu các phương pháp, kỹ năng cần thiết trong c«ng t¸c gi¸m
s¸t vμ lËp c¸c quy tr×nh kiĨm tra, ®o l−êng, thư nghiƯm (phân tích
so
á
liệu
kü tht
la
á
yma
ã
uxa
ù
cđònh
c¸c nh©n tè t¸c ®éng ®Õn kÕt
so
liệu
kü
tht
,
lay
mau
,
xac
đònh
c¸c
nh©n
tè
t¸c
®éng
®Õn
kÕt
qu¶, chØ ra ®−ỵc c¸c biƯn ph¸p khắc phục và phòng ngừa)
9
Yªu cÇu ®èi víi kü s− gi¸m s¸t l¾p ®Ỉt
thiÕt bÞ c«ng nghƯ
thiÕt
bÞ
c«ng
nghƯ
Vận ha
ø
nh tha
ø
nh thao
ca
ù
cdungcuva
ø
Vận
hanh
thanh
tha
ï
o
cac
du
ï
ng
cu
ï
va
thiết bò giám s¸t - đo lường cần thiết
phục vụ quá trình lắp đặt thiết bò
Xác đònh được mối quan hệ giữa
chøc n¨ng vμ nhiệm vụ của c¸n bé
gi¸m s¸t c¸n bé thi c«ng
vơ
ù
icha
á
t
gi¸m
s¸t
,
c¸n
bé
thi
c«ng
vơi
chat
lượng của sản phẩm vμ phải được
đào tạo về các lónh vực như: Các hệ
áû á
tho
á
ng qua
û
n lý cha
á
t lượng được áp
dụng, các phương pháp, kỹ năng cần
thie
á
tve
à
kie
å
mtra,đo
l−êng
thư
û
nghiệm
thiet
ve
kiem
tra,
đo
l−êng
thư
nghiệm
v.v…
10
Chủ đầu t
*Qun lý dự án
*T ấ
iỏ ỏt
thi
Nh thầu chính
Thầu phụ
*T
v
ấ
n
giỏ
m s
ỏt
thi
cụng
* T vn kiểm soát
khối lợng (QS)
Hoặc Nh máy
khối
lợng
(QS)
*
ỉ
Ch
ỉ
huy
Công trờng
S QUAN S QUAN
H CC BấN H CC BấN
Giám sát chất lợng v
Phòng ban kỹ thuật
của nh thầu
TRONG VI
C TRONG VI
C
GIM STGIM ST
Đội
thi công
Đội
thi công
Đội
thi công
11
Yªu cÇu vỊ tμi liƯu dïng trong gi¸m s¸t l¾p
®Ỉt thiÕt bÞ c«ng nghƯ
C¸ tμi liƯ μ tiª h È ¸ d
–
C¸
c
tμi
liƯ
u v
μ
tiª
u c
h
u
È
n
¸
p
d
ơng
Được quy đònh trong hợp đồng, trong
thiÕt kÕ .
Các tiêu chuẩn phải là tài liệu mới
nhất, có đủ cơ sở dữ liệu để xem xét
®¸nh gi¸
moi va
á
nđe
à
na
û
y sinh trong
®¸nh
gi¸
mo
ï
i
van
đe
nay
sinh
trong
quá trình lắp đặt.
– B¶n vÏ kü tht
û
Cán bộ giám sát thi công pha
û
i được
cung cấp các bản vẽ thi công mới
nhất, đã đươ
ï
c
p
hê du
y
e
ä
t.
ïp
Bản vẽ phải được cập nhật khi có sửa
đổi. Sự sửa đổi phải được phª duyệt.
12
Yªu cÇu vỊ tμi liƯu dïng trong gi¸m s¸t
¾Ỉ Õ
«Ư
l¾
p ®
Ỉ
t thi
Õ
t b
Þ
c
«
ng ngh
Ư
–
C¸c quy tr
×
nh vμ biƯn ph¸p l¾p ®Ỉt
C¸c
quy
tr
×
nh
vμ
biƯn
ph¸p
l¾p
®Ỉt
Cán bộ giám sát thi công cÇn tËp hỵp ®đ c¸c quy trình lắp
đặt thiết bò và các hướn
g
dẫn côn
g
việc. Tron
g
đó thể hiện
gg g
rõ trình tự công việc, các yêu cầu và mức chất lượng cần
đạt được sau khi l¾p ®Ỉt, tiêu chuẩn áp dụng và các biểu
ma
ã
ínhke
ø
mvv
mau
đính
kem
v
.
v
…
Các biƯn ph¸p thi c«ng l¾p ®Ỉt thiÕt bÞ c«ng nghƯ phải được
cậ
p
nhật, sửa đổi (nếu có) và chỉ cho
p
hé
p
á
p
dụn
g
vào thi
ppppg
công sau khi được các bên thống nhất chấp nhận .
Phải luôn xem xét khía cạnh an toàn trong tất cả các bước
thư hi ä
thư
ïc
hi
e
ä
n.
13
Yªu cÇu vỊ tμi liƯu dïng trong gi¸m s¸t
¾Ỉ Õ
«Ư
l¾
p ®
Ỉ
t thi
Õ
t b
Þ
c
«
ng ngh
Ư
–
KÕ ho¹ch kiĨm tra vμ thư nghiƯm
KÕ
ho¹ch
kiĨm
tra
vμ
thư
nghiƯm
Căn cứ trên các yêu cầu về chất lượng của quá trình lắp đặt,
tiến đo
ä
và kế hoach kiểm tra và thử n
g
hie
ä
m
(
ITP
)
tổn
g
thể
ä
ï
gä( )
g
của dự án, cán bộ giám sát chất lượng thi công phải lập hc
kiĨm tra l¹i kế hoạch kiểm tra và thử nghiệm cho từng thiết bò
la
é
p đặt kha
ù
c nhau hoặc cu
ø
ng chu
û
ng loai
lap
đặt
khac
nhau
hoặc
cung
chung
loa
ï
i
.
Việc lập kế hoạch kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình lắp
đặt
t
hi
e
á
t
bò
p
h
a
ûi
t
h
o
û
a
m
a
õn
ca
ù
c
ye
â
u
ca
à
u
sau:
đặt t et bò p a t oa a cac yeu cau sau:
Phù hợp với tr×nh tù l¾p ®Ỉt tõng thiÕt bÞ trong d©y chun c«ng
nghƯ vμ tiÕn ®é thi c«ng .
ChØ râ c¸c
p
hÐ
p
®o
p
h¶i tiÕn hμnh t¹i c¸c vÞ trÝ thÝch hỵ
p
tron
g
chi qu¸ tr×nh l¾p ®Ỉt vμ thư nghiƯm (®Ĩ x¸c ®Þnh c¸c th«ng sè
kü tht thùc tÕ cÇn ph¶i so s¸nh víi thiÕt kÕ )
14
kü
tht
thùc
tÕ
cÇn
ph¶i
so
s¸nh
víi
thiÕt
kÕ
)
.
Yªu cÇu vỊ tμi liƯu dïng trong gi¸m s¸t
¾Ỉ Õ
«Ư
l¾
p ®
Ỉ
t thi
Õ
t b
Þ
c
«
ng ngh
Ư
–
KÕ ho¹ch kiĨm tra vμ thư nghiƯm
KÕ
ho¹ch
kiĨm
tra
vμ
thư
nghiƯm
Xác đònh các phương tiện đo lường phù hợp với độ chính xác đòi hỏi (bao
gồm cả các trang thiết bò và phần mềm) tại mỗi điểm cần đo.
Xa
ù
cđònh
ca
ù
cky
õ
na
ê
ng ca
à
nthie
á
tcu
û
agi
¸
ms
¸
tvie
â
n
Xac
đònh
cac
ky
nang
can
thiet
cua
gim
st
vien
.
Xác đònh râ các thử nghiệm theo quy tr×nh, quy ph¹m l¾p ®Ỉt hc được
khách hàng hay các bên liên quan lựa chọn và yêu cầu .
Ca
ù
cbie
å
uma
ã
u(ba
ù
oca
ù
o, bie
â
nba
û
n, ghi che
ù
p …) đươc sư
û
dung
ph¶i
tho
á
ng
Cac
bieu
mau
(bao
cao,
bien
ban,
ghi
chep
…)
đươ
ï
c
sư
du
ï
ng
ph¶i
thong
nhất trong cùng một dự án. Lưu ý : C¸c tμi liƯu nμy phải tuân theo quy đònh
về quản lý chất lượng công trình do Nhμ n−íc ban hành (có hiệu lực tại
thời điểm áp dụng).
áå
åà
Ke
á
hoạch kie
å
m tra và thử nghiệm (ITP) được c¬ quan có tha
å
m quye
à
n
của các bên (chủ đầu tư, tư vấn và nhà thầu…) xem xét phê duyệt .
Trong quá trình thực hiện kế hoạch kiểm tra và thử nghiệm, không được
thư hi ä bươ
ù
ti á th khi hư h
ø
thμ h
ät h hi à bươ
ù
thư
ïc
hi
e
ä
n
bươ
c
ti
e
á
p
th
eo
khi
c
hư
a
h
oan
thμ
n
h
mo
ät
h
ay n
hi
e
à
u
bươ
c
trước ®ã.
15
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
ầ
Trách nhiệm của chủ đ
ầ
u t:
Kiểm tra chất lợng thiết bị trớc khi lắp đặt ;
ắ
Chủ trì việc n
g
hiệm thu các thiết bị đã l
ắp
đặt xon
g
:
Phối hợp với nh thầu lập kế hoạch tiến độ nghiệm thu các thiết
bị đã lắp đặt xong đôn đốc các nh thầu xây lắp hon thiện công
bị
đã
lắp
đặt
xong
,
đôn
đốc
các
nh
thầu
xây
lắp
hon
thiện
công
trình để đảm bảo việc nghiệm thu đúng thời hạn.
Chuẩn b
ị
cán b
ộ,
côn
g
nhân v
ậ
n hnh v các điều ki
ệ
n v
ậ
t chất
ịộ,g ậ ệậ
kĩ thuật cần thiết (điện nớc, nguyên nhiên vật liệu, mặt bằng )
để tiếp nhận bảo quản những thiết bị sau khi tổ chức nghiệm thu
để chạy thử tổng hợp tổ chức việc vận hnh thiết bị trong giai
để
chạy
thử
tổng
hợp
,
tổ
chức
việc
vận
hnh
thiết
bị
trong
giai
đoạn chạy thử không tải liên động v có tải (có sự tham gia của
bên nhận thầu lắp đặt v nh máy chế tạo) .
16
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
Trách nhiệm của chủ đầu t:
Cung cấp cho đ
ơn vị
đợc giao trách nhiệm quản lý, sử
Cung
cấp
cho
đ
ơn
vị
đợc
giao
trách
nhiệm
quản
lý,
sử
dụng hoặc vận hnh khai thác công trình ti liệu hớng
dẫn lắp đặt vận hnh máy
, lý lịch máy v nh
ữ
ng hồ sơ
dẫn
lắp
đặt
vận
hnh
máy
,
lý
lịch
máy
v
nh
ữ
ng
hồ
sơ
kỹ thuật m chủ đầu t quản 1ý ( do nh thầu lắp đặt
thiết bị bngiaolại).
thiết
bị
bn
giao
lại
).
Có trách nhiệm lu trữ ton bộ hồ sơ nghiệm thu để sử
dụng lâu di trong quá
tr
ì
nh vận hnh sản xuất của thiết
dụng
lâu
di
trong
quá
tr
ì
nh
vận
hnh
sản
xuất
của
thiết
bị.
17
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
áệủủầ
Tr
á
ch nhi
ệ
m c
ủ
a ch
ủ
đ
ầ
u t:
Cấp kinh phí chạy thử không tải, có ti v chi phí công
tá hiệ th
tá
c n
ghiệ
m
th
u.
Có quyền từ chối nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong
khi các bộ phận của thiết bị chađợc nghiệm thu từng
khi
các
bộ
phận
của
thiết
bị
cha
đợc
nghiệm
thu
từng
phần hoặc cha sửa chữa hết các sai sót ghi trong phụ
l
ụ
c của biên bản n
g
hi
ệ
m thu từn
g
p
hần trớc đó.
ụgệgp
Nếu bên nhận thầu đã chuẩn bị đầy đủ điều kiện
nghiệm thu m bên chủ đầu t không tổ chức nghiệm
th kị thời
th
ì
hải t ả h bê hậ thầ i hi hí
th
u
kịp
thời
th
ì
phải
t
r
ả
c
h
o
bê
n n
hậ
n
thầ
u mọ
i
c
hi
phí
do kéo di nghiệm thu
18
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
ầế
Trách nhiệm của nh th
ầ
u lắp đặt thi
ế
t bị :
Có trách nhiệm tự kiểm tra hon chỉnh việc lắp đặt thiết bị,
h ẩ bị đầ đủ hồ hiệ th (biê bả đồ h ô
c
h
u
ẩ
n
bị
đầy
đủ
hồ
sơ n
ghiệ
m
th
u
(biê
n
bả
n, sơ
đồ
h
o
n c
ô
n
g
,
nhật ký công trình), tạo mọi điều kiện để Chủ đầu t hoặc đại
di
ệ
n Chủ đầu t
(
t vấn
g
iám sát
)
lm vi
ệ
c thu
ậ
n ti
ệ
n.
ệ ( g)ệậệ
Chuẩn bị hiện trờng thuộc phần lắp đặt thiết bị, cán bộ kỹ thuật,
công nhân vận hnh, công nhân sửa chữa thiết bị, các nguồn
ă
l ật liệ ầ thiết để h iệ hiệ th tĩ h
n
ă
n
g
l
ợn
g
, v
ật
liệ
u c
ầ
n
thiết
để
ph
ục vụ v
iệ
c n
ghiệ
m
th
u
tĩ
n
h
,
nghiệm thu không tải đơn động thiết bị.
Trong thời gian chạy thử không tải liên động v chạy thử có tải
Trong
thời
gian
chạy
thử
không
tải
liên
động
v
chạy
thử
có
tải
,
bố trí đủ cán bộ kĩ thuật v công nhân trực để kịp thời xử lý các
sự cố v các khiếm khuyết phát sinh.
19
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
ầế
Trách nhiệm của nh th
ầ
u lắp đặt thi
ế
t bị :
Có trách nhiệm bn giao lại cho chủ đầu t các ti liệu thiết kế
á biê bả hiệ th khi b iôt
ì
h
v
c
á
c
biê
n
bả
n n
ghiệ
m
th
u
khi
b
n
gi
ao c
ô
n
g
t
r
ì
n
h
.
Nh thầu phụ cũng có trách nhiệm nh tồ chức nhận thầu chính
trong các phần việc m
ì
nh thi công trong việc nghiệm thu bn
trong
các
phần
việc
m
ì
nh
thi
công
trong
việc
nghiệm
thu
bn
giao thiết bị.
Nh thầu lắp đặt có quyền khiếu nại với các cơ quan quản lý cấp
ổ
trên của t
ổ
chức nhận thầu v chủ đầu t khi côn
g
trình bảo đảm
chất lợng m chủ đầu t không chấp nhận hoặc chậm trễ kéo
di việc nghiệm thu
di
việc
nghiệm
thu
20
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
ầếếế
Trách nhiệm của nh th
ầ
u thi
ế
t k
ế
& ch
ế
tạo t.bị :
Tham gia nghiệm thu ở các bớc: nghiệm thu tĩnh,
nghiệm thu chạy thử không tải v nghiệm thu chạy thử
óải
c
ó
t
ải
.
Có quyền không ký văn bản nghiệm thu nếu thiết bị lắp
đ kh đú hiế kế kh đú
ì
h
đ
ặt
kh
ôn
g
đú
n
g
t
hiế
t
kế
,
kh
ôn
g
đú
n
g
q
u
y
tr
ì
n
h
,
q
u
y
phạm kĩ thuật, hoặc không đúng hớng dẫn kỹ thuật của
nh chế tạo đã ghi trong thuyết minh kỹ thuật của thiết
nh
chế
tạo
đã
ghi
trong
thuyết
minh
kỹ
thuật
của
thiết
bị.
21
Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan trong công tác nghiệm thu lắp đặt
thiết bị
ầếếế
Trách nhiệm của nh th
ầ
u thi
ế
t k
ế
& ch
ế
tạo t.bị :
Trờng hợp thiết bị mua của nớc ngoi, có đại diện của
nh chế tạo trong quá trình lắp đặt thì cần căn cứ theo
h đồ ủ hủ đầ ới ớ i
ầh
h
ợ
p
đồ
n
g
c
ủ
a c
hủ
đầ
u t v
ới
n
ớ
c n
g
o
i
m
y
êu c
ầ
u n
h
chế tạo có trách nhiệm theo dõi, hớng dẫn tố chức nhận
thầu lắp đặt chạy theo đúng yêu cầu kĩ thuật đúng thiết
thầu
lắp
đặt
chạy
theo
đúng
yêu
cầu
kĩ
thuật
,
đúng
thiết
kế, đúng thuyết minh kĩ thuật của nh chế tạo, có trách
nhiệm cùng các bên liên quan cho chạy thử thiết bị đúng
nhiệm
cùng
các
bên
liên
quan
cho
chạy
thử
thiết
bị
đúng
công suất thiết kế, giúp Chủ đầu t đánh giá đúng đắn
chất l
ợ
n
g
lắ
p
đ
ặ
t thiết b
ị
22
ợg p ặ ị
Kie
å
mtra
Gia
ù
msa
ù
t
Giám
sát N
g
hie
ä
N
g
hie
ä
m N
g
hie
ä
m
Kiem
tra
chất
lượng
thiết
bò
Giam
sat
chuẩn bò
thi công
lắp đặt
ma
ù
y
mở
bao
bì
của
QUÁ TRÌNH GIÁM SÁT
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ
gä
m
th
u
tón
gä
thu
chạy
thử
khôn
gä
thu
chạy
thử
có
bò
may
má
y
h g tải tải
GIÁM SÁT TRƯỚC
KHI LẮP MÁY
GIÁM SÁT TRONG QUÁ
TRÌNH LẮP MÁY
KIỂM TRA, NGHIỆM THU
CHẠY THỬ MÁY
23
Kiểm tra chất lợng thiết bị
Đối với thiết bị đã qua sử dụng :
Nh
ữ
ng yêu cầu kỹ thuật chung về nhập khẩu
Nh
ữ
ng
yêu
cầu
kỹ
thuật
chung
về
nhập
khẩu
các thiết bị đã qua sử dụngđợc ban hnh kèm theo
Quyết định số 2019/1997/QĐ-BKHCNMT ngy 01-12-1997 của
ó
B
ộ Khoa học, Công nghệ v Môi trờn
g
) c
ó
quy định :
a) Chủ đầu t l ngời quyết định v chịu trách nhiệm về hậu quả
kinh tế
kỹ thuật v mọi hậu quả của việc nhập khẩu thiết bị đã
kinh
tế
-
kỹ
thuật
v
mọi
hậu
quả
của
việc
nhập
khẩu
thiết
bị
đã
qua sử dụng.
V
i
ệc
nh
ập
kh
ẩu
t
hi
ết
bị
đã
qua
sử
dụ
n
g
p
h
ả
i
đợc
t
h
ực
hi
ệ
n
t
h
ô
n
g
V ệc ập ẩu t ết bị đã qua sử dụ g p ả đợctực ệ tôg
qua hợp đồng nhập khẩu hng hoá theo quy định của Bộ Thơng
mại v có sự phê duyệt của Bộ, Ngnh hoặc Uỷ ban Nhân dân
Tỉnh Thnh phố trực thuộc Trung ơng
Tỉnh
,
Thnh
phố
trực
thuộc
Trung
ơng
.
24
Kiểm tra chất lợng thiết bị
Đối với thiết bị đã qua sử dụng :
b) Thiết bị nhập khẩu đã qua sử dụng phải đảm bảo
các yêu cầu chung về kỹ thuật sau đây
:
các
yêu
cầu
chung
về
kỹ
thuật
sau
đây
:
- Có chất lợng còn lại lớn hơn hoặc bằng 80% so
ỷ
với n
g
u
y
ên thu
ỷ
;
-
Mức t
ă
ng tiêu hao nguyên liệu, n
ă
ng lợng
Mức
t
ă
ng
tiêu
hao
nguyên
liệu,
n
ă
ng
lợng
không vợt quá 10% so với nguyên thuỷ;
Phải đả bả t ệihl độ khô
-
Phải
đả
m
bả
o an
t
o
n, v
ệ
s
i
n
h
l
ao
độ
n
g
v
khô
n
g
gây ô nhiễm môi trờng.
25