1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Tên chương trình: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ DU LỊCH - DỊCH VỤ
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quy ết định số 121/QĐ-CĐSP ngày 15 tháng 9 năm 2008
của Hiệu trưởng trường CĐSP TT Huế)
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, tr ình độ cao đẳng nhằm đ ào
tạo chuyên gia tác nghiệp kinh doanh ngạch cán sự đáp ứng đ ược những yêu cầu đổi
mới của đất nước trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Các chuy ên gia tác
nghiệp kinh doanh ngạch cá n sự được đào tạo phải có tư tưởng, phẩm chất đạo đức
kinh doanh tốt, có đủ sức khoẻ, có kiến thức v à kỹ năng theo yêu cầu, có khả năng đáp
ứng được những đổi mới của x ã hội trong tương lai; có kỹ năng nghiên cứu, tự bồi
dưỡng nghiên cứu khoa học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên ngành Cao đ ẳng Quản trị kinh doanh phải nắm vững các kiến thức về
chức năng, quá trình kinh doanh và quản trị ở các loại hình doanh nghiệp; có kỹ năng
cơ bản để vận dụng trong kinh doanh nói chung v à thực hành thành thạo trong một số
công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực đào tạo, có khả năng tự học tập để thích ứng với
môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế.
Sinh viên tốt nghiệp làm việc ở các doanh nghiệp thuộc các th ành phần kinh tế.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm, chia làm 6 học kỳ
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 105 tín chỉ, chưa kể các phần nội dung về Giáo
dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – Anh ninh.
4. Đối tượng tuyển sinh: học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp : Thực hiện theo quy chế Đ ào tạo đại học
và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban h ành theo quyết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 c ủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục v à Đào tạo
2
6. Thang điểm:
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
7.1. Khung chương tr ình đào tạo
7.1.1 Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu
(chưa kể các phần nội dung Giáo dục thể chất v à Giáo
dục quốc phòng)
29
7.1.2 Kiến thức giáo dục chuy ên nghiệp tối thiểu
Trong đó tối thiểu:
76
- Kiến thức cơ sở khối ngành và của ngành 24
- Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành) 33
- Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 04
- Thực tập nghề nghiệp v à thi tốt nghiệp 15
7.2. Khối kiến thức bắt buộc
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
TT Mã HP Khối KT/tên HP
Số
TC
LT T.luận/
bài tập
TH/TN
Tự
NC
HP tiên
quyết
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A Khối kiến thức giáo dục đại c ương
I Lý luận chính trị 10
1 1 01 001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin 1
2 2
2 1 01 002 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin 2
3 3 1 01 001
3 1 01 003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
4 1 01 007 Đường lối cách mạng của Đảng CS VN 3 3
II Ngoại ngữ, Tin học không chuyên 9
1 1 60 001 Tiếng Anh 1 3 3
2 1 60 002 Tiếng Anh 2 2 2 1 60 001
3 1 60 003 Tiếng Anh 3 2 2 1 60 002
4 1 62 001 Tin học đại cương 2 2
III 1 72 001 Giáo dục thể chất 3 3
IV 1 75 001 Giáo dục quốc phòng – An ninh 6 6
V Khoa học tự nhiên 4
1 1 20 008 Toán cao cấp 4 4
VI Khoa học xã hội và nhân văn 4
3
1 1 02 001 Pháp luật đại cương 2 2
2 1 02 002 Quản lý hành chính nhà nước 2 2
VII Tự chọn (SV chọn 1/2 HP) 2
1 1 01 004 Lôgíc học 2 2
2 1 27 001 Nguyên lý kinh tế 2 2
B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
I Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành 24
1 1 05 101 Quản trị học 3 3
2 1 02 101 Pháp luật thương mại 2 2
3 1 27 101 Kinh tế quốc tế 2 2
4 1 27 102 Toán kinh tế 3 3
5 1 27 103 Kinh tế vi mô 3 3
6 1 27 104 Kinh tế vĩ mô 2 2 1 20 008
7 1 20 010 Thống kê 2 2 1 27 103, 1
27 104
8 1 27 105 Marketing căn bản 2 2
9 1 27 106 Tài chính – tiền tệ 3 3
10 1 27 107 Nguyên lý kế toán 2 2 1 27 103, 1
27 104
II Kiến thức ngành 33
1 1 28 401 Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2 2 1 62 001
2 1 27 402 Thuế 2 2
3 1 28 402 Kế toán tài chính doanh nghiệp 3 3
4 1 27 403 Quản trị doanh nghiệp 4 4 1 05 101
5 1 28 403 Tài chính doanh nghiệp 3 3
6 1 28 404 Marketing du lịch 2 2
7 1 28 405 Quản trị hãng lữ hành 2 2
8 1 28 406 Quản trị khu du lịch 2 2
9 1 28 407 Quản trị khách sạn nhà hang 2 2
10 1 28 408 Quản lý chất lượng 2 2
11 1 28 409 Hệ thống thông tin quản lý 2 2
12 1 28 410 Thống kê kinh doanh 2 2
13 1 28 411 Kinh tế du lịch 2 2
14 1 27 404 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 3
III Tự chọn (SV được chọn 2/3 HP) 4
1 1 27 405 Kiểm toán 2 2
2 1 27 406 Kế toán quản trị chi phí 2 2
3 1 27 407 Thị trường chứng khoán 2 2
IV Thực tập, thi tốt nghiệp, khóa luận
1 Nghiên cứu thực tế 1 tuần
2 1 28 951 Thực tập 10 10
4
3 1 28 952 Khóa luận 5 5
4 1 28953 Quản trị nhân sự 2 2
HP thay
khoá luận
5 1 28954 Quản trị thương mại 3 3
HP thay
khoá luận
Tổng số đvtc toàn khóa 105
HIỆU TRƯỞNG
CH Ủ TỊCH HĐKH&ĐT