ĐẠI HỌC TỔNG HỢP NAM LUZON ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
NCS: PHẠM CHÍ CƢỜNG
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH DẠY HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN
CHỈ TRONG CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG Ở HIỆP HỘI
CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP KINH TẾ -
KỸ THUẬT VIỆT NAM
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN, 2014
Chƣơng trình đƣợc thực hiện tại:
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Teresita V. De La Cruz
Phản biện 1:
Phản biện 2:
Phản biện 3:
Luận án đƣợc bảo vệ trƣớc hội đồng chấm luận án cấp đại học
họp tại:
Vào hồi giờ ngày tháng năm 2014
Có thể tìm luận án tại:
- ;
- ;
- ;
-
1
Chƣơng I
GIỚI THIỆU
trên
này cho
mô-
môn cho
.
cho mình thay vì theo
cho .
coi là
2006 - 2020.
1.1. Bối cảnh nghiên cứu
-
và 36
H
2
inh viên
c theo
.
,
1.2. Mục đích nghiên cứu
trong ATEC,
Nam -2014. , tìm
:
1.
1.1. M.
1.2. .
1.3. .
1.5. Các hình
1.6.
3
2. Ch ra s khác bit trong qun lý quá trình dy hc gia 02
ng trong Hip hng 1 c hin
hc ch tín ch ng 2 c hin hc ch niên ch).
3. Ph thành
4.
1.3. Giả thuyết khoa học
Không có công tác
hai nhóm trong
-
1.4. Ý nghĩa của nghiên cứu
trong công tác . Nghiên
giúp giátheo
vv. Sinh viên là
sinh viên
là
1.5. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu
;
4
;
nâng cao -
theo
.
894
, 213 gi và 596 sinh viên th
. T trong
9 tháng 12
1.6. Định nghĩa thuật ngữ
và
khái
cho
quá trình ; N; C
Mquá trình
5
Chƣơng II
CÁC TÀI LIỆU VÀ NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
các liên quan có
nghiê
sinh viên
(Trexler, 2008),
(Cobbe, 2008), tính liên thông , 2007).
Trong
xem xét: Mcó tính cao
,
, các
, 2002;
, 2003; ); p
2011); các
tra, thông qua ,
các bài thi ,
các
6
2.1. Khung khái niệm
,
2.2. Sơ đồ nghiên cứu
ĐẦU VÀO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN KẾT QUẢ
→ →
quan,
quá trì
nâng
- Xây dng và phê
chun b câu hi
iu tra
- Ly phiu iu tra
ti các trng cao
ng ang thc hin
và cha thc hin
hc ch tín ch
- Phân tích và gii
thích các d liu
thu thp
- k
-
7
Chƣơng III
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Địa điểm nghiên cứu
- K
- Nguyên; K - K
Phú Lâm
K - K 3
- KPhú , - Tài chính
Thái Nguyên, và - .
3.2. Phƣơng phápnghiên cứu
phân tích M
thông qua ; tìm
ra hai nhóm ;
nâng cao và
.
3.3. Đối tƣợng điều tra và lấy mẫu
trong
sát, trong
theo
có ba nhóm
, Giáo viên, và Sinh viên các
8
. hông
tính, .
quy mô
Slovin.
495
50(10,1%) , 129 (26,1%) gi, và 316 (63,8%)
sinh viên
t - K.
có 399 các
Nhóm 2 : 35 (8,8%) ,
84 (21,1%) giáo viên và 280 (70,1%) sinh viên ba
ATEC.
3.4. Công cụ nghiên cứu
3.5. Phê chuẩn công cụ nghiên cứu
. N
tính
các tiêu chí thí
trình lên .
9
3.6. Quá trình thu thập dữ liệu
Qúa trình
các tiêu chí và các
tra. . Quá trình
,
, giáo viên và sinh viên cao
. ,
trên .
và
.
3.7. Xử lý số liệu thống kê
giáo viên và sinh viên theo
. Thang
3,25- 4,00 : / l/ hoàn toàn c.
2,50 - 3,24 : / trung bình/ c
1,75 - 2,49: / Ít .
1,00 - 1,74: k
Chi - trong
ATEC.
10
CHƢƠNG IV
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
và
có
4.1. Quản lý quá trình dạy - học theo học chế tín chỉ
4.1.1. B:
, : Cán
óm 1 (2,87), nhóm 2 (2,62), giáo viên nhóm 1 (2,85) và
nhóm 2 (2,66), sinh viên nhóm 1 (2,84) và nhóm 2 (2,72).
(2,49) và
(2,46).
,
nêu ).
4.1.2. Bình
chí
nhóm 1 (2,94) và nhóm 2 (2,72), giáo viên nhóm 1(2,92) và nhóm 2
(2,72), sinh viên nhóm 1 (2,88) và sinh viên nhóm 2(2,71).
nhóm 2, ,46), giáo
viên (2,44), và sinh viên (2, .
Ngoài ra,
mà sinh viên
,43).
,
11
cho sinh viên. ,
1 hoàn toàn
26).
p
4.1.3.
trung bình1 (2,83)
và nhóm 2 (2,56), giáo viên nhóm 1 (2,81) và giáo viên nhóm 2
(2,60), sinh viên nhóm 1 (2,83) và sinh viên nhóm 2 (2,
C
nhóm 1 (2,48) và nhóm 2 (2,34); 2 (2,48). :
Tiêu chí c
,34; 2,42 và 2,cán
,
nhóm 2. Tiêu chí:
H
: 2,46);
2 (2,46; 2,44 và
2,K:
theo
cho
và Thái Duy Tiên (2007).
1 (3.32) và sinh viên nhóm 1
(3.27)
12
và .
4.1.4. B
C: cán
(2,53), giáo viên (2,53) và sinh viên (2,
trung bình; t
(2,33), giáo viên (2,37) và sinh viên (2,
giá khi .
tiêu
,
(2,62), giáo
viên (2,65) và sinh viên (2,64)
nhóm 1 và
(2,37), giáo viên (2,38) và sinh viên (2,36)
nhóm 2,
; tiêu chí
nhóm 1
á :
(2,62), giáo viên (2,59), và sinh viên (2,61);
(2,40), giáo viên (2,44), và sinh viên (2,
khích sinh viên , giáo trình
Tuy ;
1 (2,42; 2,46; 2,42) và nhóm 2 (2,34; 2,29;
1,86), 1 (2,38; 2,45; 2,40) và nhóm 2 (2,35; 2,33;
1,99) 1 (2,48; 2,48; 2,39) và sinh viên nhóm 2
13
(2,41; 2,39; 2,14) và các tiêu chí trên
.
trong
4.1.5. các
trung bình: C
nhóm 1 (2,64), 1 (2,65) và giáo viên nhóm 2 (2,50)
và sinh viên nhóm 1 (2,66)
n
,49) 2 (2,49).
tiêu chí: T
,
nhóm ng , và
c nhóm
này , các hình
theo
tiêu chí g
giá ít ,
nhóm 1 (2,46) và nhóm 2 (2,14), 1 (2,46) và nhóm 2
(2,13) 1 (2,48)
2 (2,10).
xin
07)
(3,26), giáo viên (3,
trong
14
tr
Xuân
4.1.6. B
, nhóm
1(3,03) và nhóm 2 (2,90), giáo viên nhóm 1 (3,01) và nhóm 2 (2,88),
sinh viên nhóm 1 (2,91) và nhóm 2 (2,83).Tuy nhiên, giao
giá ít : C(2,
này cho nhóm t
43/2007/QD-BGDDT quy
4.1.7. B
: Có trong
, nhóm
1 (2,62), giáo viên (2,61), và sinh viên (2,60)
; trong khi
(2,45), giáo viên (2,46), và sinh viên (2,44)
các tiêu chí
; t; t
t
cho
và
tiêu chí có liên quan
mô,
(2,98; 2,66), giáo viên (2,90; 2,64), và sinh viên
15
(2,82; 2,65);
sinh viêncán
(2,56; 2,54), giáo viên (2,52; 2,51), và sinh viên (2,54; 2,53);
: C (2,50; 2,74),
giáo viên (2,51; 2,62), và sinh viên (2,52; 2,61).
4.2. Sự khác nhau trong quản lý quá trình dạy học.
4.2.1. Giá -
tiêu chí
p = 0,nâng cao: Rèn
cho
Chi- là
i = 17,104) làm
các
4.2.2. G-
hai G
có ý nghĩa tiêu chí n
quan xa không có ý nghĩa - bình
là 4,759 và p = 0,
chung cho sinh viên
cùng khóa .
4.2.3. G-
G
16
tiêu chí có ý nghĩa tiêu chí giúp sinh viên hình thành
phân tích, là không có ý nghĩa chi = 2,655
và p = 0,265. có
cho sinh viên. Tuy nhiên,
khác
.
4.2.4. G-
G tiêu
chí có ý nghĩa
(chi = 2,054; p = 0,561) và tiêu chí
mà giáo viên (
cáo, trình bày, chi = 0,720, p = 0,698) là không có ý nghĩa.
.
4.2.5. G-
T
tiêu chí có ý nghĩa.
p = 0,
chi- là 94,296;
(chi = 22,786); ,47); và c
chi = 18,466).
khác
so .
17
4.2.6. Giá -
rõ: Gtiêu chí có ý nghĩa tiêu chí bài
thi (chi = 2,596 ; p = 0,273 ) và
,
chung (chi = 2,50; p = 0,286) là không có ý nghĩa.
khóa
là khác
4.2.7. Giá -
T
các tiêu chí là có ý nghĩa. trong
sinh viên
môn
,001).
4.3. Kế hoạch chiến lược để thực hiện học chế tín chỉ
. t
18
trong ATEC.
.
D sinh viên .
cho sinh viên
.
Làm cho sinh viên
.
Pcho sinh viên , hóa
P
4.4. Chấp nhận kế hoạch chiến lƣợc để nâng cao giảng
dạy theo học chế tín chỉ
3,52.
này
g các
trình , các
cho
19
. T
);
sinh viên làm trung tâm (3,50); vv.
inh viên.
3,50.
K vì nó giúp sinh
viên,
cho sinh viên trong
,
sinh viên (3,48);
3,45); .
và trong
K
20
g trình có ích cho sinh viên (3,54); cho phép sinh viên và giáo
(3,
sinh viên inh viên,
3,41); vv
có liên
-
.
Chƣơng V
TÓM TẮT , KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Tóm tắt
- -2014; C
thành
cao
nhóm 399
nhóm
,
21
Các
thông qua và Chi- .
5.2. Phát hiện của đề tài nghiên cứu
5.2.1. Q
đồng ý ,
c nhóm 1 (2,87) và nhóm 2 (2,62), giáo viên nhóm 1
(2,85) và nhóm 2 (2,66), sinh viên nhóm 1 (2,84) và nhóm 2 (2,72).
đồng
ýnhóm 1 (2,94), nhóm 2 (2,72); giáo viên nhóm 1
(2,92), nhóm 2 (2,72); sinh viên nhóm 1 (2,88), nhóm 2 (2,71),
trung bình: nhóm 1 (2,83), nhóm 2
(2,56); giáo viên nhóm 1 (2,81) và giáo viên nhóm 2 (2,60); sinh
viên nhóm 1 (2,83) và sinh viên nhóm 2 (2,62) sinh viên.
khác nhau :
1 (2,53), giáo viên (2,53), sinh viên (2,
trung bình, trong khi 2 cá
(2,33), giáo viên (2,37) và sinh viên (2,41)
giá rất hiếm khi thực hiện.
Các hquá trình
trung bình.
nhóm 1 (2,64), giáo viên nhóm 1 (2,65), giáo viên nhóm 2
22
(2,50), sinh viên nhóm 1 (2,66), hóm 2
(2,49) và sinh viên nhóm 2 (2,49).
trung bình, :
nhóm 1 (3,03) và nhóm 2 (2,90); giáo viên nhóm 1 (3,01) và nhóm 2
(2,88), sinh viên nhóm 1 (2,91) và nhóm 2(2,83).
cho quá trình : Có
,62), giáo viên (2,61) và sinh viên (2,60)
đồng ý, trong khi (2,45), giáo viên
(2,46), và sinh viên (2,44không đồng ý.
5.2.2. công tác
, :
tiêu chí trong Mcó ý
nghĩa ,
,545); M
M M
); và
(chi = 17,104).
c
có ý nghĩa, nội dung liên quan
xa N3 không có ý nghĩa chi-
là 4,759 và p = 0,190.
Gtiêu chí trong ph
có ý nghĩa tiêu chí giúp sinh viên hình thành
23
không có ý nghĩa chi
là 2,655 và p = 0,265;
p
có ý nghĩa tiêu chí lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch
tự học (chi là 2,054; p là 0,561) và tiêu chí t
nhóm, báo cáo và trình bày, chi là 0,720; p = 0,698) là
không có ý nghĩa;
các h
có ý nghĩa, p là 0,001;
p
giá có ý nghĩabb
vào (chi = 2,596; p = 0,273) và tiêu chí
vào ,502; p =
0,286) không có ý nghĩa;
T
có ý nghĩa có
sinh viên c (chi = 207,566) và t
các
,593p = 0,001.
5.2.nâng cao
.
5.2.4. :
có 3,52.
3,44.
3,50. Tính xác t 3,44.