TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
NHĨM TỐN
Mơn: Tốn - Lớp 11
Năm học 2022-2023
(Đề cương gồm có 04 trang)
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp tự luận và 25 câu trắc nghiệm.
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút.
III. NỘI DUNG
1. Lý thuyết
1.1. Phần Đại số và Giải tích
a. Cấp số nhân:
+ Định nghĩa; cơng thức số hạng tổng qt;
+ Tính chất các số hạng; tổng của n số hạng trong cấp số nhân
b. Giới hạn của dãy số:
+ Giới hạn đặc biệt; định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số; định lí về giới hạn vơ cực của dãy số;
+ Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
c. Giới hạn của hàm số:
+ Các giới hạn đặc biệt;
+ Định lí về giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực của hàm số; Giới hạn một bên của hàm số.
d. Hàm số liên tục:
+ Định nghĩa về hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng;
+ Định lí về sự tồn tại nghiệm của phương trình.
e. Đạo hàm:
+ Quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa;
+ Quy tắc tính đạo hàm của các hàm thường gặp;
+ Đạo hàm của hàm số lượng giác;
+ Ứng dụng hình học và vật lý của đạo hàm…
1.2. Phần hình học: Quan hệ vng góc trong không gian:
a. Véc tơ trong không gian:
+ Các khái niệm, phép toán liên quan đến véc tơ;
+ Điều kiện đồng phẳng của ba véc tơ trong không gian.
b. Hai đường thẳng vng góc:
+ Góc giữa hai đường thẳng trong khơng gian; Các tính chất liên quan.
c. Đường thẳng vng góc mặt phẳng:
+ Điều kiện để đường thẳng vng góc mặt phẳng;
+ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng;
+ Các tính chất liên quan; Định lí ba đường vng góc.
2
d. Hai mặt phẳng vng góc:
+ Góc giữa hai mặt phẳng; định nghĩa hai mặt phẳng vng góc; Các tính chất liên quan.
e. Khoảng cách:
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong không gian;
+ Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng; giữa hai mặt phẳng…
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và dạng tốn cần lưu ý
2.1. Phần Đại số và Giải tích
Dạng 1: Tính giới hạn của dãy số.
Dạng 2: Tính giới hạn của hàm số tại một điểm; giới hạn của hàm số tại vô cực.
Dạng 3: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên tập xác định.
Dạng 4: Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số tại tiếp điểm; biết hệ số góc.
2.2. Phần Hình học
Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng vng góc.
Dạng 2: Chứng minh đường thẳng vng góc mặt phẳng.
Dạng 3: Tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng.
Dạng 4: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
3. Đề minh họa
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
ax 2 − (a − 2) x − 2
khi x > 1
x+3 −2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số
8 + a2
khi x 1
liên tục tại x = 1 ?
B. 3 .
A. 1 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) =
A. S = { 1; 2} .
C. 0 .
D. 2 .
x3 3x 2
3
−
+ 2 x − . Tìm tập nghiệm S của phương trình f ( x) = 0 .
3
2
2
B. S = { 1} .
C. S = { 2} .
D. S = { 3} .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA ⊥ BC .
B. SA ⊥ CD .
C. SA ⊥ BD .
D. SA ⊥ SB .
C. −2
D. 1
2 x 2 + 3x − 5
bằng
1
x −1
Câu 4: Giá trị của lim
x
A. 5
B. 7
2
3
2
Câu 5: Cho m và n là các số dương thỏa mãn lim ( 4 x + mx + 2n + 3 8 x + nx − 5m ) =
x
m2 + n + 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
là
m +1
−
5
.
12
3
A. 5 .
B. 4 .
Câu 6: Giá trị của lim
B. + .
B. 1 .
(
D. − .
C. 4 .
D. 2 .
C. 1 .
D. − .
C. 2.
D. 1 .
)
n 2 + 2n + 3 − n bằng
B. + .
A. 3.
C. −3 .
2.5n + 3n
bằng
5n + 1
A. + .
Câu 8: Giá trị của lim
D. 3 .
2n 2 + 6
bằng
n−2
A. 2.
Câu 7: Giá trị của lim
C. 2 .
x +1
bằng
1 2x −1
Câu 9: Giá trị của lim
x
A. − .
B. + .
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD. Đường thẳng MN song song
với mặt phẳng nào sau đây ?
A. ( ABD ) .
B. ( ABC ) .
C. ( ACD ) .
D. ( BCD ) .
C. y = 2 x 2 − 3x .
D. y = 2 x .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = x 2 − 3x + 2 .
A. y = 2 x − 3 .
B. y = 2 x + 2 .
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. B D ⊥ ( A BD ) .
B. AC ⊥ ( A BD ) .
C. AC ⊥ ( A BD ) .
D. A C ⊥ ( A BD ) .
Câu 13: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề dưới đây.
A. OA ⊥ (OBC ) .
B. AB ⊥ (OBC ) .
C. AC ⊥ (OBC ) .
D. BC ⊥ ( AOB ) .
1 3
2
Câu 14: Cho hàm số y = x + x − 2 có đồ thị hàm số ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm
3
có hoành độ là nghiệm của phương trình y = 0 là
7
A. y = − x − .
3
7
B. y = − x + .
3
7
C. y = x − .
3
Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục trên ᄀ ?
A. y =
2 x2 + 5x + 3
.
x−2
B. y = 5 x + 3 .
D. y =
7
x.
3
4
C. y = tan x .
D. y = x 3 − 2 x 2 + 5 x + 3 .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , AB = a, AD = 2a. Gọi M là
trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm đoạn MI . Hình chiếu vng góc của điểm S lên mặt phẳng
( ABCD )
trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng
( ABCD )
bằng 45o.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a là
A. a 6 .
B.
a 6
.
2
C.
a 6
.
3
D.
a 6
.
6
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) . Góc của đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD )
là
ᄀ
A. SCD
.
ᄀ
B. CSA
.
Câu 18: Tìm m để hàm số f ( x ) =
A. m = 5 .
ᄀ
C. SCA
.
2x + 3
1+ m
B. m = 0 .
ᄀ
D. SCB
.
khi x 2
liên tục trên ᄀ .
khi x = 2
C. m = 6 .
D. m = 1 .
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y = x sin x.
A. y = sin x − x.cos x .
B. y = sin x + x.cos x .
C. y = cos x − x.sin x .
D. y = cos x + x.sin x .
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây .
A. ( SAC ) ⊥ ( ABCD ) .
B. ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) .
C. ( SAC ) ⊥ ( SBD ) .
D. ( ABCD ) ⊥ ( SBD ) .
Câu 21: Cho cấp số nhân ( un ) có: u1 = 2 và u2 = 6. Khi đó cơng bội q của cấp số nhân ( un ) là
A. q = 4.
B. q = 3.
C. q = 2.
D. q = 6.
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số
nhân?
A. 2
B. 3
Câu 23: Cho hàm số y =
C. 1
x+b
, với a, b là các tham số ( ab
ax − 2
D. 0
−2 ) . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
A ( 1; −2 ) và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0 . Giá trị
của a − 3b bằng
A. −1 .
B. 4 .
Câu 24: Giá trị của lim+
x
0
x+4 −2
bằng
2x +1
C. −2 .
D. 5 .
5
A. 0.
B.
1
.
2
C. −2 .
D. 1 .
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
uuuur uuuur
uuur uuuur
A. AD = BC .
B. BC = A D .
uuur uuuur
uuur uuur
C. AB = D C .
D. AB = CD .
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
1) Tính giới hạn: lim
n −1
.
2n + 1
3
2) Cho hàm số y = f ( x ) = x − 3 x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( 0;2 )
.
3x + 1 − 2
khi x 1
. Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) =
x −1
m
khi x = 1
tại điểm x0 = 1 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D .
Biết AB = 2a, AD=CD=a, góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy ( ABCD ) bằng α sao cho tan α = 2.
Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên SD .
1) Chứng minh AH ⊥ ( SCD ) .
2) Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBD ) .