Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.35 MB, 134 trang )

Scanned by TapScanner


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................................5
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. 6
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... 7
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................8
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................8
1.1. Thông tin chung của Dự án ..............................................................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ ........................8
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng;
mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan .............................................................................................. 8
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG (đtm) ............................................................................9
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thự hiện ĐTM ................................................................ 9
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến Dự án ...........................................................................11
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực


hiện ĐTM ..............................................................................................................11
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ..................11
4. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG .............................. 13
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM ..................................................................................13
4.2. Các phƣơng pháp khác ...................................................................................14
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM .....................................14
5.1. Thông tin về Dự án .........................................................................................14
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động đến môi
trƣờng ....................................................................................................................17
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của Dự án ...............................................................................................................17
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của Dự án ........................... 19
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của chủ Dự án .......................20
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

1


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

CHƢƠNG 1 THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ........................................................................22
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ..................................................................................22
1.1.1. Tên Dự án ....................................................................................................22
1.1.2. Thông tin Dự án........................................................................................... 22

1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện Dự án ..................................................22
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án .................................................23
1.1.5. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về
mơi trƣờng .............................................................................................................25
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, công nghệ sản xuất của Dự án .....25
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN .............25
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...................................................................26
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ................................................................ 27
1.2.3. Các hoạt động của Dự án.............................................................................29
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trƣờng .................29
1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của
Dự án đầu tƣ có khả năng tác động xấu đến mơi trƣờng.......................................30
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HĨA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN,
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..........30
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ......................................................................30
1.3.2. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị thi công dự kiến ..................................31
1.3.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu .........................................................................34
1.3.4. Nhu cầu sử dụng nƣớc .................................................................................37
1.3.5. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................37
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ........................................................37
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG .................................................................37
1.5.1. Biện pháp thi công trong giai đoạn chuẩn bị ...............................................37
1.5.2. Biện pháp thi công trong giai đoạn xây dựng .............................................37
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƢ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ ĐƢỢC THỰC
HIỆN DỰ ÁN ............................................................................................................62
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ..............................................................................64
1.6.2. Tổng mức đầu tƣ.......................................................................................... 64
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ........................................................... 65
CHƢƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MƠI
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung


2


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................. 68
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................68
2.1.1. Điều kiện tự nhiên khu vực triển khai Dự án ..............................................68
2.1.2. Điều kiện về kinh tế - xã hội khu vực Dự án...............................................73
2.1.3. Điều kiện về thủy văn, hải văn ....................................................................74
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................................74
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng .........................................74
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................75
2.4. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM
VỀ MÔI TRƢỜNG THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................... 76
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............76
CHƢƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG.................................................................................................78
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG .........78
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................78

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng ...............................................98
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤt CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH.............................105
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................105
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng .............................................106
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG ................................................................................................................108
3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của Dự án ..................108
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ....................................109
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ..................................................................110
CHƢƠNG 4 PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................112
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

3


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

CHƢƠNG 5 CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG .......113
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .............113

5.2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN ...........................................................................................................................117
5.2.1. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng ..........................117
5.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành chính thức ..........................................118
CHƢƠNG 6 KẾT QUẢ THAM VẤN .......................................................................119
6.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ..................................119
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên mạng thông tin điện tử .......................119
6.1.2. Tham vấn bằng hình thức tổ chức họp lấy ý kiến .....................................119
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định......................................................119
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .........................................................120
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................122
1. KẾT LUẬN .........................................................................................................122
2. KIẾN NGHỊ .........................................................................................................122
3. CAM KẾT ...........................................................................................................123
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................126
PHỤ LỤC I CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN VỀ PHIẾU KẾT QUẢ ......127
PHỤ LỤC II MỘT SỐ BẢN VẼ ................................................................................128
PHỤ LỤC III VĂN BẢN THAM VẤN Ý KIếN CỘNG ĐỒNG ..............................129

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

4


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học

và Giáo dục Quy Hòa

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ANTT
BTCT
BTXM

: An ninh trật tự
: Bê tông cốt thép
: Bê tông xi măng

BTN
BTNMT

: Bê tông nhựa
: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BGTVT
CĐT

: Bộ Giao thông vận tải
: Chủ đầu tƣ

CPĐD

: Cấp phối đá dăm

CTR
DD & CN


: Chất thải rắn
: Dân dụng và Công nghiệp

DƯL
ĐVT
ĐKT
ĐTM
GPMB
GHCP

: Dự ứng lực
: Đơn vị tính
: Địa kỹ thuật
: Đánh giá tác động mơi trƣờng
: Giải phóng mặt bằng
: Giới hạn cho phép

GTVT
HSTK
KCMT
QCVN

: Giao thông vận tải
: Hồ sơ thiết kế
: Kết cấu mặt đƣờng
: Quy chuẩn Việt Nam

QLDA
TCVN
THGT

TVGS
UBND

: Quản lý Dự án
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Tín hiệu giao thơng
: Tƣ vấn giám sát
: Ủy Ban Nhân Dân

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

5


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 . Nguồn phát thải của Dự án .............................................................................17
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu vực thực hiện Dự án ..................................................22
Bảng 1. 2. Hiện trạng sử dụng đất khu vực Dự án ........................................................24
Bảng 1. 3. Các hoạt động của Dự án .............................................................................29
Bảng 1. 4. Khối lƣợng nguyên vật liệu dự kiến ............................................................ 31
Bảng 1. 5. Danh mục máy móc, thiết bị thi công tuyến đƣờng .....................................31
Bảng 1. 6. Nhu cầu tiêu thụ dầu DO..............................................................................34

Bảng 1. 7. Diễn giải tổng mức đầu tƣ của Dự án .......................................................... 64
Bảng 2. 1. Thống kê nhiệt độ trung bình trong năm (đơn vị: oC) .................................69
Bảng 2. 2. Thống kê độ ẩm trung bình trong năm (Đơn vị: %) ....................................70
Bảng 2. 3. Thống kê lƣợng mƣa các tháng trong năm (Đơn vị:mm) ............................ 71
Bảng 2. 4. Thống kê số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị: giờ) ........................... 71
Bảng 2. 5. Vận tốc gió trung bình các tháng trong năm 2020 .......................................72
Bảng 2. 6. Kết quả phân tích khơng khí xung quanh ....................................................75
Bảng 2. 10. Các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực thực
hiện Dự án .....................................................................................................................76
Bảng 2. 7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công ....................................89
Bảng 3. 1. Kết quả mô phỏng phát tán của bụi do đào đắp (mg/m3)............................. 85
Bảng 3. 2. Hệ số ô nhiễm K........................................................................................... 85
Bảng 3. 3. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh do hoạt động của các máy móc thi
cơng ............................................................................................................................... 86
Bảng 3. 4. Quan hệ giữa nguồn ô nhiễm tiềm tàng và các dạng ô nhiễm môi trƣờng
nƣớc trong giai đoạn thi công ........................................................................................88
Bảng 3. 5. Khối lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải do 1 ngƣời phát sinh 1 ngày 88
Bảng 3. 6. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ...................................89
Bảng 3. 7. Khối lƣợng CTNH phát sinh từ xây dựng và lắp đặt thiết bị .......................92
Bảng 3. 8. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các phƣơng tiện, thiết bị thi công ............94
Bảng 3. 9. Mức rung phát sinh của một sốc thiết bị, máy móc thi cơng (đơn vị dB) ...95
Bảng 3. 10. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trƣờng ................108
Bảng 3. 11. Kế hoạch xây lắp các cơng trình ..............................................................109
Bảng 5. 1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng ..............................................................114

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

6



Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện Dự án .....................................................................23
Hình 1. 2. Mặt cắt ngang cống hộp ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1. 3. Mặt cắt ngang cống hộp ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1. 4. Sơ đồ thực hiện Dự án trong giai đoạn chuẩn bị ..........................................65
Hình 1. 5. Sơ đồ thực hiện Dự án trong giai đoạn thi cơng ...........................................66
Hình 2. 1. Biểu đồ hoa gió tại khu vực ..........................................................................72

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

7


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung của Dự án
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa nhằm phát
triển thành phố Quy Nhơn thành điểm đến đặc trƣng của Việt Nam về khoa học, giáo
dục; phát triển sản phẩm du lịch khoa học, giáo dục cho tỉnh Bình Định; đồng thời,
góp phần cải thiện điều kiện vệ sinh môi trƣờng, kết nối cho Khu đơ thị Khoa học và
Giáo dục Quy Hịa, phƣờng Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, đặc biệt là tạo điều
kiện thuận lợi để mời gọi, thu hút đầu tƣ; từng bƣớc đƣa các dự án đã triển khai tại
Khu đơ thị Khoa học và Giáo dục Quy Hịa đi vào hoạt động và phát huy hiệu quả, góp
phần tăng nhanh tiềm lực khoa học và công nghệ của khu, nhất là các lĩnh vực liên
quan đến cơng nghệ trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data).
Đáp ứng nhu cầu mong muốn của Nhà đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng Khu trung
tâm phần mềm và Công viên Khoa học thuộc Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy
Hịa trên địa bàn Bình Định. Làm cơ sở để đầu tƣ xây dựng các Dự án chuyên ngành
khoa học giáo dục có tầm vóc quốc gia và quốc tế. Góp phần nâng cao trình độ đội ngũ
giảng viên tại các trƣờng đại học và từng bƣớc đáp ứng nhu cầu đào tạo quốc tế tại
Bình Định nói riêng và khu vực miền Trung nói chung.
Đáp ứng nhu cầu thông tin, giao lƣu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm trên lĩnh
vực khoa học; tổ chức hội nghị, hội thảo và các khóa đào tạo quốc tế ngắn hạn về lĩnh
vực khoa học tự nhiên và công nghệ cao; liên kết đào tạo với các trƣờng đại học trong
nƣớc và quốc tế; tƣ vấn, chuyển giao khoa học, công nghệ; tạo mối liên hệ giữ các nhà
khoa học trong và ngoài nƣớc.
Dự án đƣợc kỳ vọng sẽ đƣa Quy Nhơn trở thành một điểm đến của Khoa học và
Giáo dục, góp phần đƣa khoa học đến gần với cơng chúng hơn. Khi Dự án hồn thành
và đi vào hoạt động, khơng chỉ riêng Bình Định mà cả nền khoa học và cơng nghệ của
Việt Nam cũng sẽ có bƣớc phát triển vƣợt bậc. Bình Định sẽ tạo nên sự khác biệt, định
hƣớng phát triển du lịch theo hƣớng du lịch khoa học lớn trong khu vực và thế giới.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định là cơ quan phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ theo
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 về việc chấp thuận chủ trƣơng đầu tƣ

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa.
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

8


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

pháp luật có liên quan
Từng bƣớc hoàn thiện cơ sở hạ tầng theo Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 đã đƣợc Thủ tƣớng
chính phủ phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 14/4/2015; phù
hợp theo Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 12 phƣờng nội thành, thành phố Quy
Nhơn. Đầu tƣ xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa
phù hợp theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Khoa học và Giáo
dục Quy Hòa.
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thự hiện ĐTM
 Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
 Luật Đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
 Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
 Luật Lâm nghiệp Việt Nam số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nƣớc;
 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất
lƣợng cơng trình xây dựng;
 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản
lý chất thải và phế liệu;
 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý Dự án đầu tƣ xây dựng;
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

9


Chủ đầu tƣ:

Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

 Thơng tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định về quản lý chất thải nguy hại;
 Thông tƣ số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên Môi
trƣờng về báo cáo hiện trạng môi trƣờng, bộ chỉ thị môi trƣờng và quản lý số liệu quan
trắc môi trƣờng;
 Thông tƣ số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn tại nơi làm việc;
 Thông tƣ số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
chất thải rắn xây dựng;
 Thông tƣ số 02/2018/TT-BXD ngày 06/2/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trƣờng trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ môi trƣờng ngành xây dựng;
 Thông tƣ 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
 Quyết định số 495/2015/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tƣớng Chính phủ v/v
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ
cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;
 Quyết định số 1066/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2018 về việc ban hành Bộ tiêu
chí hƣớng dẫn bảo vệ môi trƣờng đối với các cơ sở du lịch và dịch vụ tại các khu,
điểm du lịch;
 Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Bình Định
ban hành Quy định về việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định,
phê duyệt Dự án đầu tƣ xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng cơng trình trên địa bàn

tỉnh Bình Định;
 QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
 QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;
 QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
 QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng khí
xung quanh;
 QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
mặt;
 QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
dƣới đất;
 QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

10


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

 QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
 TCXDVN 33:2006/BXD - Cấp nƣớc - Mạng lƣới đƣờng ống và cơng trình tiêu
chuẩn thiết kế.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có

thẩm quyền liên quan đến Dự án
 Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch điều chỉnh phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đơ thị Khoa học và Giáo dục
Quy Hịa.
 Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên sáng tạo TMA Quy Nhơn, phƣờng Ghềnh
Ráng, thành phố Quy Nhơn;
 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trƣơng đầu
tƣ Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa;
 Biên bản ngày 25/11/2022 về việc họp bàn số nội dung liên quan đến việc thực
hiện việc lập hồ sơ môi trƣờng Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đơ thị Khoa học và Giáo
dục Quy Hịa.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM
 Thuyết minh thiết kế cơ sở.
 Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng.
 Các bản vẽ quy hoạch mặt bằng của Dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
Các bƣớc tiến hành triển khai đánh giá tác động môi trƣờng
Với mục tiêu viết báo cáo ĐTM cho Dự án một cách đầy đủ và hiệu quả, khơng
bỏ sót tác động cũng nhƣ đánh giá đúng mức độ của chúng. Đồng thời có thể thu thập
thơng tin hiệu quả, chúng tôi thực hiện các bƣớc sau:
 Bƣớc 1: Xây dựng đề cƣơng chi tiết của Dự án;
 Bƣớc 2: Thu thập tài liệu và các văn bản cần thiết liên quan đến Dự án;
 Bƣớc 3: Khảo sát, điều tra hiện trạng các thành phần môi trƣờng nhƣ: khảo sát
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quan trắc hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nƣớc
dƣới đất, nƣớc mặt, mơi trƣờng khơng khí, hệ sinh thái trong khu vực của Dự án;
 Bƣớc 4: Cơ quan chủ đầu tƣ và cơ quan tƣ vấn tổ chức hội thảo;
 Bƣớc 5: Tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng;
 Bƣớc 6: Chủ đầu tƣ và đơn vị tƣ vấn thông qua báo cáo ĐTM lần cuối;

 Bƣớc 7: Bảo vệ trƣơc hội đồng thẩm định.
Ban QLDA Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Định là cơ quan chủ trì xây
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

11


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

dựng Báo cáo ĐTM. Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung là cơ quan
chịu trách nhiệm về việc xác định các thơng số mơi trƣờng, hợp đồng lấy mẫu phân
tích, thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực Dự án, tƣ vấn cho
Ban QLDA Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Định những giải pháp nhằm hạn chế
các tác động tiêu cực.
Ban QLDA Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Định thống kê các số liệu về
hạng mục cơng trình xây dựng, hƣớng dẫn đơn vị tƣ vấn khảo sát thực địa.
Báo cáo ĐTM đƣợc hai cơ quan tổ chức hội thảo, xem xét và sửa chữa trƣớc khi
trình UBND tỉnh Bình Định thẩm định và phê duyệt.
Thông tin về đơn vị tƣ vấn lập báo cáo ĐTM
 Tên cơ quan

: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

 Đại diện


: Trần Hữu Khánh

 Địa chỉ

: 273 Nguyễn Thị Minh Khai, phƣờng Nguyễn Văn Cừ, thành phố

Chức vụ: Giám đốc

Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
 Điện thoại
: 0256. 3708985
 Website

: virotech.com.vn

 Email

: moitruongmientrung @gmail.com

Danh sách những ngƣời trực tiếp tham gia và lập báo cáo ĐTM
Tham gia thực hiện báo cáo ĐTM cho Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa
học và Giáo dục Quy Hòa bao gồm:
STT
I

1

Tên người
tham gia


Chức vụ/
Chuyên môn

Phụ trách, nhiệm vụ

Chữ ký

Chủ đầu tư: Ban QLDA Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Định
Trƣơng Khoa

Giám đốc

Ký và chịu trách nhiệm
về nội dung báo cáo
ĐTM.

II
1

2

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung
Trần Hữu Khánh

Hồ Thanh Trang

Giám đốc –
Ths. Cơng
nghệ hóa


Quản lý chung và ký
báo cáo

KS. Công
nghệ môi

- Quản lý về tiến độ,
chất lƣợng của ĐTM.
- Thực hiện tham vấn

trƣờng

cộng đồng.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

12


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

STT

3

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học

và Giáo dục Quy Hòa

Tên người

Chức vụ/

tham gia

Chuyên mơn

Võ Thị Bích Phƣợng

KS. Cơng
nghệ mơi
trƣờng

Phụ trách, nhiệm vụ

Chữ ký

- Tổ chức thực hiện.
- Quản lý kỹ thuật, hồ
sơ.
- Đánh giá, dự báo tác

4

Nguyễn Quốc Hƣng

ThS. Sinh

học

động tiêu cực và đề ra
các biện pháp giảm
thiểu.
- Đánh giá, dự báo các
rủi ro, sự cố của Dự án
và đề ra các biện pháp
quản lý, phịng ngừa và
ứng phó.

4. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
4.1. Các phương pháp ĐTM
 Phƣơng pháp liệt kê: Nhằm liệt kê các tác động đến môi trƣờng do hoạt động xây
dựng cũng nhƣ khi Dự án hoạt động, bao gồm các tác động từ nƣớc thải, khí thải, chất
thải rắn, an tồn lao động, vệ sinh môi trƣờng, các sự cố môi trƣờng,... Đây là một
phƣơng pháp tƣơng đối nhanh và đơn giản. Phƣơng pháp này là công việc đầu tiên
chúng tôi áp dụng cho công việc thực hiện báo cáo ĐTM. Qua khảo sát thực tế về điều
kiện tự nhiên, xã hội và quá trình xây dựng, hoạt động của các Dự án khác, chúng tôi
liệt kê và đánh giá nhanh những tác động xấu đến môi trƣờng.
 Phƣơng pháp đánh giá nhanh: Trên cơ sở hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) thiết lập nhằm tính tải lƣợng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của Dự án và
đề xuất các biện pháp khống chế. Các thông số và kết quả từ Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) là đáng tin cậy, phục vụ đắc lực trong công tác đánh giá và dự đốn các tác
động xấu có thể xảy ra. Từ đó chúng tơi sẽ tiến hành các bƣớc tiếp theo.
 Phƣơng pháp so sánh: So sánh, đánh giá các tác động trên cơ sở các tiêu chuẩn,
quy chuẩn môi trƣờng Việt Nam.
 Phƣơng pháp thống kê: Sử dụng các tài liệu thống kê thu thập đƣợc của địa
phƣơng (cấp tỉnh, cấp huyện), cũng nhƣ các tài liệu nghiên cứu đƣợc thực hiện từ
trƣớc tới nay của các cơ quan có liên quan trong lĩnh vực mơi trƣờng tự nhiên và môi

trƣờng kinh tế - xã hội.
 Phƣơng pháp điều tra xã hội học: Đƣợc sử dụng trong q trình tham vấn ý kiến
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

13


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

cộng đồng ở địa phƣơng tại khu vực thực hiện Dự án.
4.2. Các phương pháp khác
 Phƣơng pháp kế thừa: Kế thừa nguồn số liệu tổng hợp từ các báo cáo quan trắc
hiện trạng môi trƣờng, kế thừa kết quả nghiên cứu từ các đề tài khoa học và nguồn số
liệu của các Dự án khác có tính tƣơng đồng về quy trình hoạt động.
 Phƣơng pháp tổng hợp: Tổng hợp các kết quả có đƣợc từ các phƣơng pháp trên
với những số liệu và kết quả cụ thể cũng nhƣ những quy định và tiêu chuẩn hiện hành
để đƣa ra các biện pháp tối ƣu cho việc bảo vệ môi trƣờng của Dự án. Các phƣơng
pháp trên là đáng tin cậy và đủ các tài liệu có liên quan.
 Phƣơng pháp khảo sát lấy mẫu ngồi hiện trƣờng và phân tích trong phịng thí
nghiệm: Nhằm xác định các thơng số về hiện trạng chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí,
mơi trƣờng nƣớc, độ ồn tại khu vực Dự án. Tập hợp các số liệu đã thu thập và lấy mẫu
nƣớc, đo đạc khơng khí, sau đó đem đi phân tích trong phịng thí nghiệm. Từ đó, dự
báo những tác động tiêu cực đến mơi trƣờng thông qua đối chiếu với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn Việt Nam hiện hành và các đề nghị về bảo vệ mơi trƣờng của các ban ngành

có liên quan.
Các phƣơng pháp phân tích các chỉ tiêu mơi trƣờng đƣợc liệt kê cụ thể trong
phần phụ lục các kết quả phân tích.
Qua báo cáo và những phân tích trên cho thấy các phƣơng pháp đƣợc áp dụng
đều phù hợp với yêu cầu mà bản báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đƣa ra.
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM
5.1. Thông tin về Dự án
5.1.1. Thông tin chung
 Tên Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa.
 Địa điểm thực hiện: phƣờng Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
 Chủ đầu tƣ: Ban QLDA Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Định.
5.1.2. Phạm vi, quy mơ, cơng suất
Phạm vi
Đầu tƣ các hạng mục giao thơng, thốt nƣớc mƣa, cấp nƣớc và điện chiếu sáng
trên các tuyến đƣờng ĐS1, ĐS1B, ĐS1C, ĐS2, Đại lộ khoa học (đoạn từ QL1D đến
đƣờng ĐS1).
Quy mô
- Đƣờng Đại lộ khoa học: Đầu tƣ phần mở rộng mặt đƣờng cho các đoạn:
+ Đoạn từ QL1D đến đường ĐS1: Xây dựng mở rộng mặt đƣờng hiện trạng từ
11m lên 15m và vỉa hè mỗi bên 6m để xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Mặt cắt
ngang tuyến đƣờng hoàn thiện: B=6m+15m+6m= 27m. Tổng chiều dài L= 322m.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

14


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định


Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

+ Đoạn tiếp theo ra bỉển: Giữ nguyên nền mặt đƣờng hiện trạng Bm= 11m.
 Đối với Đƣờng ĐS1 và ĐS2 thuộc dự án của Ban Quản lý dự án Giao thông làm
Chủ đầu tƣ: Chỉ thực hiện mở rộng nền đƣờng để thi cơng hồn thiện các hạng mục hạ
tầng kỹ thuật, cụ thể:
+ Đường ĐS1 (đoạn từ đường ĐS3 đến đường Đại lộ khoa học): Có chiều dài
L= 900,6m, đầu tƣ mở rộng nền đƣờng và xây dựng vỉa hè mỗi bên 6m để xây dựng hệ
thống hạ tầng kỹ thuật. Mặt cắt ngang tuyến đƣờng hồn thiện: B=6m+15m+6m=
27m.
+ Đường ĐS2: Có chiều dài L= 744m, đầu tƣ mở rộng nền đƣờng và xây dựng
phần vỉa hè mỗi bên 6m theo đúng lộ giới quy hoạch để xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật. Mặt cắt ngang tuyến đƣờng hoàn thiện: B=6m+12m+6m= 24m.
 Đối với Đƣờng ĐS1B và ĐS1C thuộc dự án của Ban Quản lý dự án Dân dụng và
Công nghiệp làm Chủ đầu tƣ theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trƣơng đầu tƣ dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu
vực 2, phƣờng Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn: Chỉ thực hiện mở rộng nền đƣờng
để thi cơng hồn thiện các hạng mục hạ tầng kỹ thuật, cụ thể:
+ Đường ĐS1B: Có chiều dài L= 876,19m, đầu tƣ mở rộng nền đƣờng và xây
dựng phần vỉa hè mỗi bên 5m để xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Mặt cắt ngang
tuyến đƣờng hoàn thiện: B= 5m+15m+5m = 25m.
+ Đường ĐS1C: Có chiều dài L= 596,73m, đầu tƣ mở rộng nền đƣờng và xây
dựng phần vỉa hè mỗi bên 5m để xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Mặt cắt ngang
tuyến đƣờng hoàn thiện: B=5m+12m+5m= 22m.
 Kết cấu mặt đƣờng bằng bê tơng nhựa.
 Xây dựng bó vỉa, vỉa hè và đầu tƣ trồng cây xanh vỉa hè.
 Đầu tƣ xây dựng hệ thống hào kỹ thuật để đi ngầm cấp điện và thông tin liên lạc.
 Hệ thống cấp nƣớc:

Đối với đƣờng ĐS1B, ĐS1C hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt đã đƣợc đầu tƣ theo
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Xây dựng hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt kết hợp cấp nƣớc PCCC bằng ống HDPE
có đƣờng kính (D50-D110)mm cho các tuyến đƣờng còn lại. Lắp đặt 12 trụ cứu hỏa để
phục vụ chửa cháy. Hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt và chữa cháy đƣợc bố trí dọc trên vỉa
hè các tuyến đƣờng. Tuyến ống bằng HDPE, tổng chiều dài 2.593m gồm 96m ống
DN50x3,8mm (D63 PN10); 862m ống DN100x6,6mm (D110 PN10); 1.635m ống
DN150x9,5mm (D160 PN10).
 Hệ thống chiếu sáng:
- Di dời trạm biến áp Dân cƣ Quy Hòa - 400kVA.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

15


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

- Di dời đƣờng dây 22kV cấp cho TBA nhà TMA; Lt = 280m.
- Di dời đƣờng dây 0,4kV từ cột C14 đến C21, C16 đến C16/4 thuộc TBA Dân
cƣ Quy Hòa 400kVA và đƣờng dây 0,4kV thuộc TBA tòa nhà TMA; Lt = 836m.
- Xây dựng mới ĐZ 22kV đi ngầm cấp điện 1 TBA chiếu sáng, Lt = 25m.
- Xây dựng mới 1 TBA chiếu sáng 50kVA-22/0,4kV.
- Xây dựng mới đƣờng dây chiếu sáng; Lt = 3.160m.
Đƣờng dây chiếu sáng bố trí ngầm dọc 1 bên đối với lòng đƣờng 12m và bố trí so

le 2 bên đối với lịng đƣờng 15m, trụ đèn chiếu sáng dùng trụ thép 10m + cần 2m, bộ
đèn chiếu sáng led 120W-220V, nguồn đấu nối từ TBA 50kVA xây dựng mới.
- Móng: Bê tơng cốt thép.
- Tiếp địa cột loại NĐC-1C cho cột chiếu sáng, NĐC-3C cho cột tủ hạ thế sau di
dời, NĐC-30C cho trạm biến áp, cọc phi 18 dài 2,4m. Liên kết bằng dây thép phi 10
mạ kẽm nhúng nóng. Đầu cọc cách mặt đất tự nhiên 0,7m, cọc và tia liên kết nhau
bằng kẹp cáp thép mạ nhúng nóng hình U <= 210mm2.
- Dây dẫn: cáp CXV/DSTA(3x16+1x10mm2) cấp nguồn phần ngầm cho hệ
thống chiếu sáng, cáp đồng bọc CVV(2x2,5mm2)-0,4kVcho cáp lên đèn.
- Giải pháp đặt cáp: Đi ngầm trong mƣơng đất và hào kỹ thuật đƣợc bảo vệ bằng
ống nhựa xoắn HDPE, những đoạn vƣợt đƣờng qua cầu đƣợc bảo vệ bằng ống thép.
- Đèn led: sử dụng bóng Led 120W-220V
- Phƣơng án điều khiển: đèn chiếu sáng đƣợc điều khiển chiếu sáng bằng tủ điện
chiếu sáng tự động.
Công suất
Dự án thuộc loại hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật chủ yếu là giao thơng, sau khi
hồn thành Dự án chỉ có hoạt động của các phƣơng tiện giao thông nên không có cơng
suất nhƣ những Dự án khác.
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án
a. Các hạng mục cơng trình
Đầu tƣ xây dựng mới các hạng mục cơng trình sau:
 Nền đƣờng;
 Mặt đƣờng;
 Nút giao;
 Bó vỉa, vỉa hè;
 Các cơng trình phụ trợ: cấp nƣớc, chiếu sáng, an tồn giao thơng.
 Cơng trình bảo vệ mơi trƣờng: thốt nƣớc.
b. Các hoạt động của Dự án
STT


Giai đoạn

Các hoạt động

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

16


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

 Đền bù, giải phóng mặt bằng
 Vận chuyển, tập kết nguyên vật liệu
 Xây dựng đƣờng
 Sinh hoạt của công nhân

1

Giai đoạn thi công

2

Giai đoạn hoạt động


Hoạt động đi lại của các phƣơng tiện giao thơng

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động đến mơi
trường
Bảng 1 . Nguồn phát thải của Dự án
Nguồn phát sinh chất
thải
Phát quang, san lấp mặt
bằng

Vận chuyển, bốc dỡ, tập
kết VLXD

Quá trình thi cơng xây
dựng

Các chất thải

Đối tượng bị tác động

Giai đoạn xây dựng
- Bụi
- Môi trƣờng đất
- Tiếng ồn, độ rung
- Mơi trƣờng khơng khí
- Sinh khối phát sinh
- Thảm thực vật
- Mơi trƣờng khơng khí
- Bụi, xi măng rơi vãi
- Cơng nhân trực tiếp trên cơng

- Khí thải, bụi của xe vận trƣờng
chuyển
- Ngƣời dân dọc tuyến đƣờng vận
chuyển
- Bụi, khí thải
- Tiếng ồn, độ rung
- Rác thải xây dựng
- Chất thải rắn

Hoạt động xe chạy, máy
móc xây dựng

- Tiếng ồn, bụi, khí thải

Hoạt động sinh hoạt của
cơng nhân

- Nƣớc thải sinh hoạt
- Rác thải sinh hoạt

- Môi trƣờng đất
- Môi trƣờng nƣớc dƣới đất
- Công nhân trực tiếp trên cơng
trƣờng
- Mơi trƣờng khơng khí
- Cơng nhân trực tiếp trên công
trƣờng
- Môi trƣờng đất
- Môi trƣờng nƣớc dƣới đất


Giai đoạn hoạt động
- Mơi trƣờng khơng khí
Các phƣơng tiện tham
- Bụi, khí thải
- Ngƣời dân sinh sống, khách
gia giao thơng.
- Tiếng ồn, độ rung
tham quan.
- Các khu dân cƣ lân cận
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của Dự án
5.3.1. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của nước thải
Giai đoạn thi công xây dựng:
 Nguồn phát sinh: nƣớc thải xây dựng, nƣớc thải sinh hoạt của công nhân xây
dựng.
 Nƣớc thải sinh hoạt của công nhân xây dựng khoảng 1,08 m3/ngày, nƣớc thải xây

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

17


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa


dựng khoảng 2 m3/ngày.
 Tính chất: thành phần nƣớc thải chứa nhiều cặn lơ lửng, đất cát, dầu mỡ từ máy
móc, thiết bị. Nƣớc thải sinh hoạt chứa hàm lƣợng cặn lơ lửng (SS), các hợp chất
(BOD/COD), các chất dinh dƣỡng (N/P) và vi sinh gây bệnh. Nƣớc thải chảy tràn cuốn
theo đất đá, chất thải rắn gây ô nhiễm môi trƣờng, mất mỹ quan.
5.3.2. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của khí thải
a. Giai đoạn thi công xây dựng
 Nguồn phát sinh: q trình đào đất; từ máy móc, thiết bị thi cơng; q trình vận
chuyển ngun vật liệu; q trình thi cơng xây dựng; q trình lƣu trữ chất thải rắn.
 Quy mơ:
 Bụi, khí thải phát sinh từ thiết bị, máy móc có nồng độ: bụi: 0,1 g/s; SO2: 0,37 g/s;
NOx: 2,06 g/s; CO: 0,56 g/s; THC: 1,25 g/s.
 Bụi, khí thải phát sinh từ q trình vận chuyển chủ yếu ảnh hƣởng đến ngƣời dân
sống dọc 2 bên đƣờng;
 Tính chất của bụi, khí thải ảnh hƣởng đến hệ hơ hấp, mắt, da, kích thích cơ học và
sinh phản ứng xơ hóa phổi, gây ra các bệnh về đƣờng hô hấp nhƣ viêm phổi, viêm
phổi dị ứng, hen phế quản, bệnh bụi phổi.
b. Giai đoạn hoạt động
 Bụi, khí thải của các phƣơng tiện tham gia giao thơng: khí thải chứa các chất ô
nhiễm nhƣ NO2, CxHy, CO, CO2, VOC,…
 Vùng tác động: mơi trƣờng khơng khí khu vực Dự án và các khu vực lân cận.
5.3.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại trong giai đoạn xây dựng
Chất thải rắn thông thƣờng
 Nguồn phát sinh: chất thải rắn sinh hoạt của công nhân xây dựng, chất thải rắn
xây dựng.
 Quy mô: CTR sinh hoạt của công nhân khoảng 20,5 kg/ngày; CTR xây dựng
khoảng 165 – 275 kg/ngày.
 Tính chất CTR: CTR sinh hoạt có tỷ lệ chất hữu cơ cao, dễ phân hủy gây ruồi,
muỗi, mùi hôi. CTR xây dựng chủ yếu là cốp pha, sắt thép vụn, bao bì,... CTR từ việc
phát quang chủ yếu là cành cây, lá cây, thực vật...

Chất thải nguy hại
 Nguồn phát sinh: CTNH từ hoạt động xây dựng
 Quy mô: dầu mỡ, giẻ lau, phụ gia ngành xây dựng khoảng 44 kg trong suốt quá
trình.
5.3.4. Tiếng ồn, độ rung
Giai đoạn thi công xây dựng:
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

18


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hòa

 Nguồn phát sinh: từ hoạt động máy móc thiết bị và hoạt động xây dựng cơng
trình.
 Quy mơ: phát sinh trong một khoảng thời gian ngắn và phạm vi ảnh hƣởng nhỏ.
 Quy chuẩn áp dụng so sánh: QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về tiếng ồn; QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ
rung.
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án
5.4.1. Cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải
a. Giai đoạn thi công xây dựng
 Nƣớc thải sinh hoạt: sử dụng nhà vệ sinh di động hoặc thuê tạm nhà dân để sử
dụng.

 Nƣớc thải xây dựng: hạn chế lƣợng nƣớc sử dụng trong quá trình bảo dƣỡng bê
tơng, thực hiện an tồn về máy móc, thiết bị thi cơng, hạn chế tối đa rị rỉ dầu mỡ trong
q trình thi cơng,...
 Nƣớc mƣa chảy tràn: tạo các rãnh và hố lắng tiêu thoát nƣớc chảy tràn theo địa
hình, tạo điều kiện để nƣớc thải lắng trƣớc khi thải ra mơi trƣờng ngồi.
b. Giai đoạn hoạt động
 Nƣớc mƣa chảy tràn: nƣớc mƣa tại khu vực chảy tràn theo địa hình tự nhiên ra
các cống thốt nƣớc xây dựng dọc 2 bên đƣờng sau đó thốt ra hệ thống thốt nƣớc
mƣa chung của khu vực.
5.4.2. Cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý khí thải
a. Giai đoạn thi cơng xây dựng
 Máy móc, thiết bị thi cơng đảm bảo đạt tiêu chuẩn quy định của Cục đăng kiểm
về mức độ an toàn kỹ thuật và an toàn môi trƣờng.
 Ban hành nội quy và dán tại công trƣờng để công nhân biết và thực hiện.
 Chủ đầu tƣ sẽ cân nhắc yêu cầu nhà thầu xây dựng sử dụng bê tông tƣơi, đƣợc
cung cấp bởi các nhà máy sản xuất bê tơng tại khu vực, do đó, phần nào giảm lƣợng
bụi, ồn phát sinh trong quá trình trộn bê tông. Phun nƣớc tƣới ẩm vào những ngày thời
tiết khô hanh để hạn chế phát tán bụi và giảm thiểu bức xạ nhiệt tại công trƣờng.
 Thƣờng xuyên quét dọn, vệ sinh các kho chứa chất thải, khu tập kết rác thải sinh
hoạt và nhà vệ sinh tại nhà máy và trạm bơm tăng áp để tránh mùi hôi thối phát sinh
gây ảnh hƣởng đến công nhân xây dựng và công nhân đang làm việc tại nhà máy hiện
hữu.
b. Giai đoạn hoạt động
 Thƣờng xuyên vệ sinh đƣờng giao thông để giảm thiểu sự phát tán bụi.
 Bố trí một cách hợp lý hệ thống cây xanh dọc theo tuyến giao thông.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

19



Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

5.4.3. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại
a. Cơng trình và biện pháp quản lý chất thải rắn thơng thường
Giai đoạn thi cơng xây dựng:
 Bố trí các thùng rác dung tích 120 lít có nắp đậy xung quanh khu vực thi công
xây dựng để thu gom rác thải sinh hoạt của công nhân xây dựng. Hợp đồng với đơn vị
chức năng tại địa phƣơng là Công ty Cổ phần Mơi trƣờng Bình Định thu gom, xử lý
với tần suất 2 lần/tuần.
 Chất thải rắn xây dựng nhƣ sắt thép vụn, bao bì ni lơng đƣợc thu gom tập kết và
bán cho các cơ sở thu mua phế liệu.
b. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải nguy hại
Giai đoạn xây dựng:
CTNH nhƣ giẻ lau dính dầu mỡ, phụ gia ngành xây dựng,... đƣợc thu gom, phân
loại riêng với chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn xây dựng. CTNH sẽ đƣợc lƣu trữ
trong thùng chứa đúng quy cách, khơng chảy đổ, rị rỉ, đặt tại một góc trong kho chứa
trong khu vực thi cơng (có mái che, nền chống thấm) và có dán nhãn nhận biết.
5.4.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác
Giai đoạn thi công xây dựng:
 Thƣờng xuyên bảo dƣỡng và sửa chữa kịp thời máy móc thiết bị.
 Các máy móc và thiết bị thi cơng khơng sử dụng liên tục thì tắt ngay sau khi
khơng sử dụng hoặc giảm cƣờng độ hoạt động tới mức tối thiểu có thể.
 Hạn chế bóp cịi và giảm tốc độ của xe khi qua khu vực đông dân cƣ.
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ Dự án

Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi cơng xây dựng:
 Giám sát mơi trƣờng khơng khí xung quanh
 Vị trí quan trắc:
 Nút giao đƣờng ĐS1B và đƣờng ĐS3 tại khu vực hạ lƣu cầu Dốc Mít (KK1) (tọa
độ: 1.517.689; 603.208);
 Nút giao Đại Lộ Khoa Học với tuyến đƣờng ĐS1C tại Km0+00 (tọa độ:
1.517.026; 603.605);
 Điểm cuối tuyến cơng trình tại Km0+596,73 của tuyến đƣờng ĐS1C (tọa độ:
1.517.092; 603.811).
 Thông số quan trắc: bụi, ồn
 Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT.
 Tần suất quan trắc: 3 tháng/lần
 Giám sát chất thải rắn
 Vị trí quan trắc: tồn bộ khu vực thực hiện Dự án
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

20


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

 Thơng số quan trắc: thành phần và khối lƣợng chất thải phát sinh.
 Tần suất giám sát: thực hiện liên tục khi có phát sinh chất thải rắn.


Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

21


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

CHƢƠNG 1
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.1.1. Tên Dự án
HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ KHOA HỌC
VÀ GIÁO DỤC QUY HỊA
(Sau đây gọi tắt là Dự án)
1.1.2. Thơng tin Dự án
 Chủ đầu tƣ: Ban QLDA Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Định
 Địa chỉ văn phịng: 379 Trần Hƣng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
 Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ Dự án đầu tƣ: Ông Trƣơng Khoa
 Điện thoại: (0256) 3822 859
 Tiến độ thực hiện Dự án: năm 2022 - 2024
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện Dự án
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa đƣợc thực
hiện tại phƣờng Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn. Tổng chiều dài 3,483 km, giới cận
nhƣ sau:

Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu vực thực hiện Dự án
Tên điểm

Tọa độ VN2000
X (m)

Y (m)

Điểm đầu tuyến ĐS1

1.518.010

603.813

Điểm cuối tuyến ĐS1

1.517.092

603.811

Điểm đầu tuyến ĐS2

1.517.733

603.087

Điểm cuối tuyến ĐS2

1.517.688


603.800

Điểm đầu tuyến ĐS1B

1.517.689

603.208

Điểm cuối tuyến ĐS1B

1.517.026

603.605

Điểm đầu tuyến ĐS1C

1.517.026

603.605

Điểm cuối tuyến ĐS1C

1.517.092

603.811

Điểm đầu ĐLKH

1.517.011


603.506

Điểm cuối ĐLKH

1.517.160

603.865

(Nguồn: Bản vẽ Quy hoạch sử dụng đất)
Xung quanh khu vực Dự án sẽ tập trung phát triển theo hƣớng Khu đô thị Khoa
học và Giáo dục. Cụ thể:
- Giáp phía Đơng đƣờng ĐS1B là Cơng viên phần mềm, phía Đơng đƣờng ĐS1
là Trung tâm khám phá khoa học Quy Nhơn, khu dân cƣ và chợ khu vực 2 Quy Hòa
Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

22


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

- Giáp phía Tây đƣờng ĐS1B là khu vực các Dự án đô thị khoa học; cách quốc lộ
1D khoảng 80m.
- Giáp phía Bắc đƣờng ĐS1C là Cơng viên phần mềm, phía Nam đƣờng ĐS1C là
khu vực các Dự án đô thị khoa học (Theo các Quyết định phê duyệt quy hoạch được

đính kèm trong phụ lục).
- Giáp phía Bắc đƣờng ĐS2 là khu dân cƣ hiện trạng khu vực 2 phƣờng Ghềnh
Ráng.
Hiện trạng thoát nƣớc mƣa khu vực thực hiện Dự án: nƣớc mƣa chảy tràn từ núi
Vũng Chua xuống khu vực thực hiện Dự án theo hƣớng từ Tây sang Đông và từ khu
dân cƣ phía Bắc xuống khu vực phía Bắc đƣờng Đại Lộ Khoa Học. Nƣớc mƣa từ đây
sẽ theo cống bản 3x6 cắt ngang đƣờng Đại Lộ Khoa Học chảy về hƣớng Đơng sau đó
thốt ra biển Đơng. Tại khu vực phía Nam đƣờng Đại Lộ Khoa Học, nƣớc mƣa chảy
tràn từ Tây sang Đông theo suối Phƣớng chảy về hƣớng Đơng rồi thốt ra biển. Tại
khu vực Trung tâm Khám phá Khoa học Quy Nhơn xảy ra hiện tƣợng thốt nƣớc
ngƣợc, nƣớc mƣa sẽ chảy từ phía Đơng (trƣớc cổng Đại Lộ Khoa Học) sang phía Tây
về vị trí cống bản 3x6 cắt ngang Đại Lộ Khoa Học rồi thoát ra biển. Tuy nhiên, vào
những ngày mƣa lớn các mƣơng hiện trạng thốt nƣớc khơng kịp nên thƣờng xuyên bị
ngập lụt. Thời gian ngập lụt tối đa là 1 ngày.

Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện Dự án
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án
Khu vực Dự án có diện tích khoảng 21,911 ha, trong đó, diện tích thu hồi của Dự
án khoảng 15,03 ha và diện tích cịn lại 6,808ha đã đƣợc đền bù, giải phịng mặt bằng

Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

23


Chủ đầu tƣ:
Ban QLDA Dân dụng và Cơng
nghiệp tỉnh Bình Định

Báo cáo ĐTM Dự án:

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học
và Giáo dục Quy Hịa

tại Dự án Cơng viên phần mềm TMA. Có khoảng 310 hộ dân bị ảnh hƣởng, trong đó
có 6 hộ dân có nhà cần thiết phải di dời, còn lại là đất vƣờn, đất lúa và đất trống chƣa
sử dụng. Hiện trạng sử dụng đất tại khu vực Dự án đƣợc trình bày tại bảng sau:
Bảng 1. 2. Hiện trạng sử dụng đất khu vực Dự án
STT
1
2
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Danh mục đất
Đất bằng chƣa sử dụng

Diện tích (m2)

1.479,5

Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
56.211,7
Đất trồng cây lâu năm
42.951,7
Đất chợ
346,5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
1.188,2
và đào tạo
Đất giao thông
1.5792,9
Đất kênh mƣơng, mặt đất
5.196,9
Đất chuyên trồng lúa nƣớc
25.885,2
Đất trồng lúa nƣớc còn lại
8.551,7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
19.430,0
Đất ở tại đô thị
1.643,8
Đất ở tại đô thị +Đất bằng
trồng cây hàng năm khác
30612,5
Đất rừng sản xuất
5.410,5

Đất cơ sở sản xuất phi nơng
nghiệp
3.482,1
Đất cơ sở tín ngƣỡng
238,7
Đất tôn giáo
270,1
426,1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Tổng cộng
21.911,81
(Nguồn: Thuyết minh Quy hoạch chi tiết 1/500)

Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật tại khu vực thực hiện Dự án:
- Tuyến Đƣờng ĐS1B có tổng chiều dài L = 876m, mặt cắt ngang B = 1,0m +
15,0m + 1,0m = 17,0m và ĐS1C có tổng chiều dài L = 597m, mặt cắt ngang B = 1,0m
+ 12,0m + 1,0m = 14,0m, kết cấu đƣờng bằng bê tông nhựa (thực hiện theo Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trƣơng đầu tƣ Dự án: Hạ
tầng kỹ thuật khu vực 2, phƣờng Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn).
- Tuyến đƣờng ĐS1 có tổng chiều dài L = 442m, mặt cắt ngang Bn = 2x0,5m (lề
đƣờng) + 15,0m (mặt đƣờng) = 16,0m và ĐS1C có tổng chiều dài L = 767m, mặt cắt
ngang Bn = 2x4,0m (vỉa hè) + 12,0m (mặt đƣờng) = 20,0m, kết cấu đƣờng bằng bê
tông nhựa (thực hiện theo Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ và Quyết định số 1968/QĐĐơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trƣờng Miền Trung

24


×