Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay hộ chăn nuôi cá tra-basa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 74 trang )

Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
CHNG I
Lí LUN TNG QUAN V RI RO TN DNG
1.1 NHNG VN CHUNG V RI RO TN DNG
1.1.1 Khỏi nim
Trong nn kinh t th trng, cp tớn dng l chc nng kinh t c
bn ca ngõn hng. Ri ro trong ngõn hng cú xu hng tp trung ch yu
vo danh mc tớn dng. õy l ri ro ln nht v thng xuyờn xy ra. Khi
ngõn hng ri vo trng thỏi ti chớnh khú khn nghiờm trng, thỡ nguyờn
nhõn thng phỏt sinh t hot ng tớn dng ca ngõn hng.
Vy Ri ro tớn dng l loi ri ro phỏt sinh trong quỏ trỡnh cp tớn
dng ca ngõn hng, biu hin trờn thc t qua vic khỏch hng khụng tr
c n hoc tr n khụng ỳng hn cho ngõn hng.
Nh vy cú th núi rng ri ro tớn dng cú th xut hin trong cỏc
mi quan h m trong ú ngõn hng l ch n, khỏch hng l con n li
khụng thc hin hoc khụng kh nng thc hin ngha v tr n khi n
hn. Nú din ra trong quỏ trỡnh cho vay, chit khu cụng c chuyn
nhng v giy t cú giỏ, cho thuờ ti chớnh, bo lónh, bao thanh toỏn ca
ngõn hng. õy cũn gi l ri ro mt kh nng chi tr v ri ro sai hn, l
loi ri ro liờn quan n cht lng hot ng tớn dng ca ngõn hng.
1.1.2 Phõn loi
Cn c vo nguyờn nhõn phỏt sinh ri ro, ri ro tớn dng c phõn
chia thnh cỏc loi sau :
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
1
Ri ro tớn
dng
Ri ro tớn


dng
Ri ro giao
dch
Ri ro giao
dch
Ri ro danh
mc
Ri ro danh
mc
Ri ro ni
ti
Ri ro ni
ti
Ri ro tp
trung
Ri ro tp
trung
Ri ro bo
m
Ri ro bo
m
Ri ro
nghip v
Ri ro
nghip v
Ri ro la
chn
Ri ro la
chn
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ

GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
- Ri ro giao dch : l mt hỡnh thc ca ri ro tớn dng m nguyờn
nhõn phỏt sinh l do nhng hn ch trong quỏ trỡnh giao dch v xột duyt
cho vay, ỏnh giỏ khỏch hng. Ri ro giao dch cú 03 b phn chớnh l ri
ro la chn, ri ro bo m v ri ro nghip v.
+ Ri ro la chn : l ri ro cú liờn quan n quỏ trỡnh ỏnh giỏ v
phõn tớch tớn dng, khi ngõn hng la chn nhng phng ỏn vay vn cú
hiu qu ra quyt nh cho vay.
+ Ri ro bo m : phỏt sinh t cỏc tiờu chun bo m nh cỏc
iu khon trong hp ng cho vay, cỏc loi ti sn m bo, ch th bo
m, cỏch thc m bo v mc cho vay trờn giỏ tr ca ti sn m bo.
+ Ri ro nghip v : l ri ro liờn quan n cụng tỏc qun lý khon
vay v hot ng cho vay, bao gm c vic s dng h thng xp hng ri
ro v k thut x lý cỏc khon cho vay cú vn .
- Ri ro danh mc : l mt hỡnh thc ca ri ro tớn dng m nguyờn
nhõn phỏt sinh l do nhng hn ch trong qun lý danh mc cho vay ca
ngõn hng, c phõn chia thnh 02 loi : ri ro ni ti v ri ro tp trung.
+ Ri ro ni ti : xut phỏt t cỏc yu t, cỏc c im riờng cú,
mang tớnh riờng bit bờn trong ca mi ch th i vay hoc ngnh, lnh vc
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
2
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
kinh t. Nú xut phỏt t c im hot ng hoc c im s dng vn
ca khỏch hng vay vn.
+ Ri ro tp trung : l trng hp ngõn hng tp trung vn cho vay
quỏ nhiu i vi mt s khỏch hng, cho vay quỏ nhiu doanh nghip

hot ng trong cựng mt ngnh, lnh vc kinh t; hoc trong cựng mt
vựng a lý nht nh; hoc cựng mt loi hỡnh cho vay cú ri ro cao.
1.1.3 ỏnh giỏ
Cỏc ch s thng c s dng ỏnh giỏ ri ro tớn dng l :
1.1.3.1 T l n quỏ hn
T l n quỏ hn =
Quy nh hin nay ca Ngõn hng Nh nc cho phộp d n quỏ
hn ca cỏc ngõn hng thng mi khụng c vt quỏ 3%, ngha l
trong 100 ng vn ngõn hng b ra cho vay thỡ n quỏ hn ti a ch c
phộp l 3 ng.
N quỏ hn l khon n m mt phn hoc ton b n gc v / hoc
lói ó quỏ hn.
Mt cỏch tip cn khỏc, n quỏ hn l nhng khon tớn dng khụng
hon tr ỳng hn, khụng c phộp v khụng iu kin c gia
hn n. m bo qun lý cht ch, cỏc khon n quỏ hn trong h thng
ngõn hng thng mi Vit Nam c phõn loi theo thi gian v c
phõn chia theo thi hn thnh 03 nhúm :
- N quỏ hn di 90 ngy N cn chỳ ý.
- N quỏ hn t 90 n 180 ngy N di tiờu chun.
- N quỏ hn t 181 n 360 ngy N nghi ng.
- N quỏ hn trờn 361 ngy N cú kh nng mt vn.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
3
D n quỏ hn
Tng D n cho vay
x 100%
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng

Do vic phõn loi cht lng tớn dng c tớnh theo thi gian nh
vy, nờn nhng khon tớn dng Vit Nam tim n rt nhiu ri ro.
1.1.3.2 T trng n xu / Tng d n cho vay
N xu : l nhng khon n quỏ hn trờn 90 ngy m khụng ũi
c v khụng c tỏi c cu.
Ti Vit Nam, n xu bao gm nhng khon n quỏ hn cú hoc
khụng th thu hi, n liờn quan n cỏc v ỏn ch x lý v nhng khon
n quỏ hn khụng c Chớnh Ph x lý ri ro.
N xu (hay n cú vn , n khụng lnh mnh, n khú ũi, n
khụng th ũi,) l nhng khon n mang cỏc c trng :
- Khỏch hng ó khụng thc hin ngha v tr n vi ngõn hng khi
cỏc cam kt ny ó ht hn.
- Tỡnh hỡnh ti chớnh ca khỏch hng ang v cú chiu hng xu
dn n cú kh nng ngõn hng khụng thu hi c c vn ln lói.
- Ti sn m bo (th chp, cm c, bo lónh) c ỏnh giỏ l giỏ
tr phỏt mói khụng trang trói n gc v lói.
- Thụng thng v thi gian l cỏc khon n quỏ hn ớt nht l 90
ngy.
Theo Quyt nh 149/Q-TTg ngy 05/01/2001 thỡ n xu cú th
chia thnh 03 nhúm :
Nhúm 1 : N xu cú ti sn m bo, gm cú : N tn ng ngõn
hng ó thu gi ti sn di hỡnh thc gỏn, xit n; N ngõn hng cha thu
gi ti sn nh n cú ti sn liờn quan n v ỏn ch xột x, n cú ti sn
m bo ó quỏ hn trờn 360 ngy.
Nhúm 2 : N xu khụng cú ti sn m bo v khụng cú i
tng thu, gm cú : N xúa thiờn tai cha cú ngun v cũn hch toỏn
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
4
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ

GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
ni bng; n khoanh doanh nghip ó gii th, phỏ sn; n khoanh doanh
nghip thuc cỏc v ỏn; n khoanh do thiờn tai ca h sn xut
Nhúm 3 : N xu khụng cú ti sn m bo nhng con n vn cũn
tn ti, ang hot ng, gm cú : N khoanh doanh nghip khú thu hi; n
tớn dng chớnh sỏch cũn cú kh nng thu hi; n quỏ hn trờn 360 ngy.
Ngoi ra cũn cú nhúm n phỏt sinh sau ngy 31/12/2000, l nhng
khon n khụng thu c nhng khụng iu kin khoanh, xúa.
Cng t cỏch phõn loi n quỏ hn theo thi gian nh vy nờn phn
ln n quỏ hn nc ta u l n xu. Cỏc khon n xu tn ti hin nay
cỏc NHTM bao gm :
+ N quỏ hn t 90 ngy tr lờn.
+ N liờn quan n cỏc v ỏn, n ó khi kin nhng cha th thu
hi ch x lý, n cú ti sn m bo nhng khụng hp l.
+ Nhng khon n quỏ hn, n tr thay khụng cũn i tng thu.
Theo Quyt nh 18/2007/Q-NHNN ngy 25/04/2007, n xu
ca t chc tớn dng bao gm cỏc nhúm n nh sau :
Nhúm n di tiờu chun bao gm :
+ Cỏc khon n quỏ hn t 91 ngy n 180 ngy;
+ Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln u, tr cỏc khon n
iu chnh k hn tr n ln u phõn loi vo nhúm 2;
+ Cỏc khon n c min hoc gim lói do khỏch hng khụng
kh nng tr lói y theo hp ng tớn dng;
+ Cỏc khon n c phõn loi vo nhúm 3.
N nghi ng bao gm :
+ Cỏc khon n quỏ hn t 181 ngy n 360 ngy;
+ Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln u quỏ hn di 90
ngy theo thi hn tr n c c cu li ln u;
SVTH :

Trơng Thị Lan Vi
5
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
+ Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln th hai;
+ Cỏc khon n c phõn loi vo nhúm 4.
N cú kh nng mt vn bao gm :
+ Cỏc khon n quỏ hn trờn 360 ngy;
+ Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln u quỏ hn t 90
ngy tr lờn theo thi hn tr n ó c c cu li ln u;
+ Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln th hai quỏ hn theo
thi hn tr n c c cu li ln th hai;
+ Cỏc khon n c cu li thi hn tr n ln th ba tr lờn, k c
cha b quỏ hn hoc ó quỏ hn;
+ Cỏc khon n khoanh, n chi x lý;
+ Cỏc khon n c phõn loi vo nhúm 5.
1.1.3.3 H s ri ro tớn dng
H s ny cho thy t trng ca cỏc khon mc tớn dng trong ti
sn cú, khon mc tớn dng trong tng ti sn cng ln thỡ li nhun s ln
nhng ng thi ri ro tớn dng cng rt cao. Thụng thng, tng d n
cho vay ca ngõn hng c chia thnh 03 nhúm :
- Nhúm d n ca cỏc khon tớn dng cú cht lng xu : l nhng
khon cho vay cú mc ri ro ln nhng cú th mang li thu nhp cao
cho ngõn hng. õy l khon tớn dng chim t trng thp trong tng d
n cho vay ca ngõn hng.
- Nhúm d n ca cỏc khon tớn dng cú cht lng tt : l nhng
khon cho vay cú mc ri ro thp nhng cú th mang li thu nhp
khụng cao cho ngõn hng. õy l khon tớn dng cng chim t trng thp
trong tng d n cho vay ca ngõn hng.

- Nhúm d n ca cỏc khon tớn dng cú cht lng trung bỡnh : l
nhng khon cho vay cú mc ri ro cú th chp nhn c v thu nhp
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
6
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
mang li cho ngõn hng l va phi. õy l khon tớn dng chim t trng
ỏp o trong tng d n cho vay ca ngõn hng nờn ta cú cụng thc sau :
H s ri ro tớn dng =
1.2 NHNG NGUYấN NHN DN N RI RO TN DNG
1.2.1.1 Ri ro do mụi trng kinh t khụng n nh

S bin ng quỏ nhanh v khụng d oỏn c ca th trng
th gii :
Nn kinh t Vit Nam vn cũn l thuc quỏ nhiu vo sn xut nụng
nghip v cụng nghip phc v nụng nghip (nuụi trng, ch bin thc
phm v nguyờn liu), du thụ, may gia cụng,vn rt nhy cm vi ri
ro thi tit v giỏ c th gii, nờn d b tn thng khi th trng th gii
bin ng xu. in hỡnh nh ngnh Dt may trong mt s nm gn õy ó
gp khụng ớt khú khn vỡ b khng ch hn ngch lm nh hng trc tip
n hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc khỏch hng ca ngõn hng núi
riờng v ca cỏc ngõn hng cho vay núi chung. Ngnh Thu sn cng gp
nhiu lao ao vỡ cỏc v kin bỏn phỏ giỏ va qua,

Ri ro tt yu ca quỏ trỡnh t do hoỏ ti chớnh, hi nhp quc t:
Quỏ trỡnh t do hoỏ ti chớnh v hi nhp quc t cú th lm cho n
xu gia tng khi to ra mt mụi trng cnh tranh gay gt, khin hu ht
cỏc nhng khỏch hng ca ngõn hng phi i mt vi nguy c thua l v

quy lut chn lc khc nghit ca th trng. Bờn cnh ú, bn thõn s
cnh tranh ca cỏc NHTM trong nc v quc t trong mụi trng hi
nhp kinh t cng khin cho cỏc ngõn hng trong nc vi h thng qun
lý yu kộm gp phi nguy c ri ro n xu tng lờn bi hu ht cỏc khỏch
hng cú tim lc ti chớnh ln s b cỏc ngõn hng nc ngoi thu hỳt.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
7
Tng d n cho vay
Tng ti sn cú
x 100%
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng

Thiu s quy hoch, phõn b u t mt cỏch hp lý ó dn n
khng hong tha v u t trong mt s ngnh :
Nn kinh t th trng tt yu s dn n cnh tranh, cỏc nh kinh
doanh s tỡm kim ngnh no cú li nht u t v s ri b nhng
ngnh khụng em li li nhun cho h v do ú cú s chuyn dch vn t
ngnh ny qua ngnh khỏc v õy cng l mt hin tng khỏch quan. Tuy
nhiờn nc ta thi gian qua, s cnh tranh ó phỏt trin mt cỏch t phỏt,
hon ton khụng i kốm vi s quy hoch hp lý, hp tỏc, phõn cụng lao
ng, chuyờn mụn hoỏ lao ng, s bt lc trong vai trũ ca cỏc Hip hi
v s iu tit v mụ ca Nh nc. iu ny dn n s gia tng quỏ ỏng
vn u t vo mt s ngnh, dn n khng hong tha, lóng phớ ti
nguyờn quc gia.
1.2.1.2 Ri ro do mụi trng phỏp lý cha thun li

S kộm hiu qu ca cỏc c quan phỏp lut cp a phng:

Trong nhng nm gn õy, Quc hi, U ban thng v Quc hi,
Chớnh ph, NHNN v cỏc c quan liờn quan ó ban hnh nhiu Lut liờn
quan n hot ng tớn dng ngõn hng. Tuy nhiờn, Lut v cỏc Vn bn
ó cú song vic trin khai vo hot ng ngõn hng thỡ li ht sc chm
chp v cũn gp phi nhiu vng mc bt cp nh mt s vn bn v
cng ch thu hi n. Nhng Vn bn ny u cú quy nh : Trong trng
hp khỏch hng khụng tr c n, NHTM cú quyn x lý TSB n vay
thu hi n. Trờn thc t, cỏc NHTM khụng lm c iu ny vỡ ngõn
hng l mt t chc kinh t, khụng phi l c quan quyn lc Nh nc,
khụng cú chc nng cng ch buc khỏch hng bn giao TSB cho ngõn
hng x lý hoc vic chuyn TSB n vay To ỏn x lý qua con
ng t tngcựng nhiu cỏc quy nh khỏc dn n tỡnh trng NHTM
khụng gii quyt c n tn ng, ti sn tn ng.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
8
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng

S thanh tra, kim tra, giỏm sỏt cha hiu qu ca NHNN:
Bờn cnh nhng c gng v kt qu t c, hot ng thanh tra
ngõn hng v m bo an ton h thng cha cú s ci thin cn bn v
cht lng. Nng lc cỏn b thanh tra, giỏm sỏt cha ỏp ng c yờu
cu, thm chớ mt s nghip v kinh doanh v cụng ngh mi Thanh tra
ngõn hng cũn cha theo kp. Ni dung v phng phỏp thanh tra, giỏm sỏt
lc hu, chm i mi. Vai trũ kim toỏn cha c phỏt huy v h thng
thụng tin cha c t chc mt cỏch hu hiu. Thanh tra ti ch vn l
phng phỏp ch yu, kh nng kim soỏt ton b hot ng th trng
tin t v giỏm sỏt ri ro cũn yu. Thanh tra ngõn hng cũn hot ng mt

cỏch th ng theo cỏch x lý v vic ó phỏt sinh, ớt cú kh nng ngn
chn v phũng nga ri ro v vi phm. Mụ hỡnh t chc ca thanh tra ngõn
hng cũn nhiu bt cp. Do vy m cú nhng sai phm ca cỏc NHTM
khụng c thanh tra NHNN cnh bỏo, cú bin phỏp ngn chn t u,
n khi hu qu nng n ó xy ra ri mi can thip. Hng lot cỏc sai
phm v cho vay, bo lónh tớn dng mt s NHTM dn n nhng ri rú
rt ln, cú nguy c e do s an ton ca c h thng l ra cú th ó c
ngn chn ngay t u nu b mỏy thanh tra phỏt hin v x lý sm hn.

H thng thụng tin qun lý cũn bt cp:
Hin nay Vit Nam cha cú mt c ch cụng b thụng tin y
v doanh nghip v ngõn hng. Trung tõm thụng tin tớn dng ngõn hng
(CIC) ca NHNN hot ng ó quỏ mt thp niờn v ó t c nhng
kt qu bc u rt ỏng khớch l trong vic cung cp thụng tin kp thi
v tỡnh hỡnh hot ng tớn dng nhng cha phi l c quan nh mc tớn
nhim doanh nghip mt cỏch c lp v hiu qu, thụng tin cung cp cũn
n iu, thiu cp nht cha ỏp ng c y yờu cu tra cu thụng
tin ca cỏc ngõn hng. ú cng l thỏch thc cho h thng ngõn hng trong
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
9
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
vic m rng v kim soỏt tớn dng cho nn kinh t trong iu kin thiu
mt h thng thụng tin tng xng. Nu cỏc ngõn hng c gng chy theo
thnh tớch, m rng tớn dng trong iu kin mụi trng thụng tin khụng
cõn xng thỡ s gia tng nguy c n xu cho h thng ngõn hng.
1.2.1.3 Ri ro do cỏc nguyờn nhõn t phớa khỏch hng vay


S dng vn sai mc ớch, khụng cú thin chớ trong vic tr n
vay:
a s cỏc khỏch hng khi vay vn ngõn hng u cú cỏc phng ỏn
kinh doanh c th, kh thi. S lng cỏc doanh nghip s dng vn sai
mc ớch, c ý la o ngõn hng chim ot ti sn khụng nhiu. Tuy
nhiờn, nhng v vic phỏt sinh li ht sc nng n, liờn quan n uy tớn ca
cỏc cỏn b, lm nh hng xu n cỏc khỏch hng khỏc

Kh nng qun lý kinh doanh kộm:
Khi khỏch hng vay tin ngõn hng m rng quy mụ kinh doanh,
a phn l tp trung vn u t vo ti sn vt cht ch ớt khỏch hng no
dỏm mnh dng i mi cung cỏch qun lý, u t cho b mỏy giỏm sỏt
kinh doanh, ti chớnh, kt toỏn theo ỳng chun mc. Quy mụ kinh doanh
phỡnh ra quỏ to so vi t duy qun lý l nguyờn nhõn dn n s phỏ sn
ca cỏc phng ỏn kinh doanh y kh thi m l ra nú phi thnh cụng trờn
thc t.

Tỡnh ti chớnh doanh nghip yu kộm, thiu minh bch:
Quy mụ ti sn, ngun vn nh bộ l c im chung ca hu ht
cỏc khỏch hng vay vn Vit Nam. Ngoi ra, thúi quen ghi chộp y ,
chớnh xỏc, rừ rng cỏc s sỏch k toỏn vn cha c cỏc khỏch hng tuõn
th nghiờm chnh v trung thc. Do vy, s sỏch k toỏn m cỏc khỏch
hng cung cp cho ngõn hng nhiu khi ch mang tớnh cht hỡnh thc hn
l thc cht. Khi cỏn b ngõn hng lp cỏc bng phõn tớch ti chớnh ca
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
10
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng

doanh nghip da trờn s liu do cỏc khỏch hng cung cp thng thiu
tớnh thc t v xỏc thc. õy cng l nguyờn nhõn vỡ sao ngõn hng vn
luụn xem nng phn ti sn th chp nh l ch da cui cựng phũng
chng ri ro tớn dng.
1.2.2 Ri ro tớn dng do nguyờn nhõn ch quan :

Lng lo trong cụng tỏc kim tra ni b cỏc ngõn hng:
Kim tra ni b cú im mnh hn thanh tra NHNN tớnh thi gian
vớ nú nhanh chúng, kp thi ngay khi va phỏt sinh vn v tớnh sõu sỏt
ca ngi kim tra viờn, do vic kim tra c thc hin thng xuyờn
cựng vi cụng vic kinh doanh. Nhng trong thi gian trc õy, cụng
vic kim tra ni b ca cỏc ngõn hng hu nh ch tn ti trờn hỡnh thc.
Kim tra ni b cn phi c xem nh h thng thng ca c xe tớn
dng. C xe cng lao i vi vn tc ln thỡ h thng ny cng phi an ton,
hiu qu thỡ mi trỏnh cho c xe khi i vo nhng ngó r ri ro vn luụn
luụn tn ti thng trc trờn con ng i ti.

B trớ cỏn b thiu o c v trỡnh chuyờn mụn nghip v:
Mt s v ỏn kinh t ln trong thi gian va qua cú liờn quan n
cỏn b NHTM u cú s tip tay ca mt s cỏn b ngõn hng cựng vi
khỏch hng lm gi h s vay, hay nõng giỏ ti sn th chp, cm c lờn
quỏ cao so vi thc t rỳt tin ngõn hng.
o c ca cỏn b l mt trong cỏc yu t quan trng gii quyt
vn hn ch ri ro tớn dng. Mt cỏn b kộm v nng lc cú th bi
dng thờm, nhng mt cỏn b tha húa v o c m li gii v mt
nghip v thỡ tht vụ cựng nguy him khi c b trớ trong cụng tỏc tớn
dng.

Thiu giỏm sỏt v qun lý sau khi cho vay:
SVTH :

Trơng Thị Lan Vi
11
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
Cỏc ngõn hng thng cú thúi quen tp trung nhiu cụng sc cho
vic thm nh trc khi cho vay m li lng quỏ trỡnh kim tra, kim soỏt
ng vn sau khi cho vay. Khi ngõn hng cho vay thỡ khon cho vay cn
phi c qun lý mt cỏch ch ng m bo s c hon tr. Theo
dừi n l mt trong nhng trỏch nhim quan trng nht ca cỏn b tớn dng
núi riờng v ca ngõn hng núi chung. Vic theo dừi hot ng ca khỏch
hng vay nhm tuõn th cỏc iu khon ra trong hp ng tớn dng gia
khỏch hng v ngõn hng nhm tỡm ra nhng c hi kinh doanh mi v m
rng c hi kinh doanh. Tuy nhiờn, trong thi gian qua cỏc NHTM cha
thc hin tt cụng tỏc ny. iu ny do mt phn yu t tõm lý ngi gõy
phin h cho khỏch hng ca cỏn b ngõn hng, mt phn do h thng
thụng tin qun lý phc v kinh doanh ca cỏc khỏch hng quỏ lc hu,
khụng cung cp c kp thi, y cỏc thụng tin m NHTM yờu cu.

S hp tỏc gia cỏc NHTM quỏ lng lo, vai trũ ca CIC cha
tht s hiu qu:
Kinh doanh ngõn hng l mt ngh c bit huy ng vn cho
vay hay núi cỏch khỏc i vay cho vay, do vy vn ri ro trong hot
ng tớn dng l khụng th trỏch khi, cỏc ngõn hng cn phi hp tỏc cht
ch vi nhau nhm hn ch ri ro. S hp tỏc ny sinh do yờu cu qun lý
ri ro i vi cựng mt khỏch hng khi khỏch hng ny vay tin ti nhiu
ngõn hng. Trong qun tr ti chớnh, kh nng tr n ca mt khỏch hng l
mt con s c th, cú gii hn ti a ca nú. Nu do s thiu trao i thụng
tin dn n vic nhiu ngõn hng cựng cho vay mt khỏch hng n mc
vt quỏ gii hn ti a ny thỡ ri ro chia u cho tt c ch khụng cha

mt ngõn hng no.
Trong tỡnh hỡnh cnh tranh gia cỏc NHTM ngy cng gay gt nh
hin nay, vai trũ ca CIC l rt quan trng trong vic cung cp thụng tin
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
12
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
kp thi, chớnh xỏc cỏc ngõn hng cú cỏc quyt nh cho vay hp lý.
ỏng tic l hin nay ngõn hng d liu ca CIC cha y v thụng tin
cũn quỏ n iu, cha c cp nht v x lý kp thi.
1.3 PHNG PHP QUN Lí RI RO TN DNG
1.3.1 Thc hin ỳng cỏc quy nh ca phỏp lut v cho vay, bo lónh,
cho thuờ ti chớnh, chit khu, bao thanh toỏn v bo m tin vay; xem
xột v quyt nh vic cho vay cú bo m bng ti sn hoc khụng cú bo
m bng ti sn, cho vay cú bo m bng ti sn hỡnh thnh t vn vay,
trỏnh cỏc vng mc khi x lý ti sn m bo thu hi n vay. c bit
chỳ trng thc hin cỏc gii phỏp thu hi n vay. c bit chỳ trng cỏc
gii phỏp nõng cao cht lng tớn dng khụng n xu gia tng.
1.3.2 Phi tng cng kim tra, giỏm sỏt vic chp hnh cỏc nguyờn
tc, th tc cho vay v cp tớn dng khỏc, trỏnh xy ra s c gõy tht thoỏt
ti sn, sp xp li t chc b mỏy, tng cng cụng tỏc o to cỏn b
ỏp ng yờu cu kinh doanh ngõn hng trong iu kin hi nhp quc t.
1.3.3 Xõy dng h thng xp hng tớn dng ni b phự hp vi hot
ng kinh doanh, i tng khỏch hng, tớnh cht ri ro ca khon n.
1.3.4 Thc hin chớnh sỏch qun lý ri ro tớn dng, mụ hỡnh giỏm sỏt
ri ro tớn dng, phng phỏp xỏc nh v o lng ri ro tớn dng cú hiu
qu, trong ú bao gm cỏch thc ỏnh giỏ v kh nng tr n ca khỏch
hng, hp ng tớn dng, cỏc ti sn m bo, kh nng thu hi n v qun

lý n ca t chc tớn dng.
1.3.5 Thc hin cỏc quy nh m bo kim soỏt ri ro v an ton hot
ng tớn dng.
a) Xõy dng v thc hin ng b mt h thng quy ch, quy trỡnh
ni b v qun lý ri ro, trong ú c bit chỳ trng xõy dng chớnh sỏch
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
13
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
khỏch hng vay vn, s tay tớn dng, quy nh v ỏnh giỏ, xp hng khỏch
hng vay, ỏnh giỏ cht lng tớn dng v x lý cỏc khon n xu.
b) M rng tớn dng trung v di hn mc thớch hp, m bo cõn
i thi hn cho vay i vi thi hn ca ngun vn huy ng.
c) Thc hin ỳng quy nh v gii hn cho vay, bo lónh, cho thuờ
ti chớnh, chit khu, bao thanh toỏn i vi mt khỏch hng v cỏc t l
an ton hot ng kinh doanh.
1.3.6 i vi cỏc trng hp chõy nhn n v tr n vay, cn ỏp
dng cỏc bin phỏp kiờn quyt, ỳng phỏp lut thu hi n vay, k c
vic x lý TSTC, cm c v bo lónh, khi kin lờn c quan tũa ỏn.
1.3.7 Thc hin tt vic thm nh khỏch hng v kh nng tr n.
1.3.8 Bo him tin vay, ngha l ngõn hng chuyn ton b ri ro cho
c quan bo him chuyờn nghip.
1.3.9 Phi cú mt chớnh sỏch tớn dng hp lý v duy trỡ cỏc khon d
phũng i phú vi ri ro.
Kt lun chng I : Ri ro tớn dng cú th phỏt sinh do rt nhiu
nguyờn nhõn ch quan hoc khỏch quan. Cỏc bin phỏp phũng chng ri ro
cú th nm trong tm tay ca cỏc NHTM nhng cng cú nhng bip phỏp
vt ngoi kh nng ca riờng tng ngõn hng, liờn quan n vn ni ti

ca bn thõn nn kinh t ang chuyn i, ang nh hng mụ hỡnh phỏt
trin Vit Nam. Trong tm tay ca cỏc ngõn hng, ri ro tớn dng ph
thuc vo nng lc ca cỏn b tớn dng trong vic phỏt trin v hn ch ri
ro t lỳc xem xột quyt nh cho vay cng nh trong sut thi gian vay.
Nng lc cp tớn dng ph thuc vo chuyờn mụn ca cỏn b tớn dng v
cỏc ngun lc ca ngõn hng v nhõn s cng nh v c s vt cht.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
14
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
CHNG II
THC TRNG RI RO TN DNG TRONG CHO
VAY H CHN NUễI C TRA-BASA TI NGN
HNG CễNG THNG CHI NHNH AN GIANG
2.1 VI NẫT V IU KIN T NHIấN V TèNH HèNH KINH T
X HI TNH AN GIANG
2.1.1 V iu kin t nhiờn
An Giang l mt tnh thuc BSCL, Phớa ụng v ụng Bc giỏp
tnh ng Thỏp; Phớa Tõy Bc giỏp Vng quc Campuchia vi ng
biờn gii di gn 96,6 km; Phớa Nam v Tõy Nam giỏp tnh Kiờn Giang;
Phớa ụng Nam giỏp Thnh ph Cn Th. Din tớch t nhiờn ca tnh l
3.536,8 km
2
. Tnh cú 11 n v hnh chớnh trc thuc bao gm : TP Long
Xuyờn, Th xó Chõu c v 09 huyn l Chõu Thnh, Thoi Sn, Chõu
Phỳ, Tri Tụn, Tnh Biờn, Ch Mi, Phỳ Tõn, Tõn Chõu, An Phỳ vi 150
phng, xó, th trn. Dõn s nm 2006 khon 2.210.000 ngi tng ng
vi mt dõn s l 625 ngi/km

2
.
An Giang cú hai nhỏnh sụng chy qua l sụng Tin v sụng Hu,
sụng Tin chy qua An Giang khụng liờn tc, l ranh gii chung ca hai
tnh An Giang ng Thỏp ( Tõn Chõu, Phỳ Tõn, Ch Mi). Sụng Hu
i qua tnh An Giang chia tnh thnh hai phn : cỏc huyn cự lao An Phỳ,
Tõn Chõu, Phỳ Tõn, Ch Mi; Cỏc huyn cũn li nm khu vc t giỏc
Long Xuyờn, ngoi ra An Giang cũn rt nhiu nhỏnh sụng, kờnh rch,
Ngh nuụi cỏ bố truyn thng ca tnh An Giang tp trung ch yu
trờn sụng Hu, ngoi ra cỏc mụ hỡnh nuụi cỏ ao cng tp trung ch yu hai
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
15
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
bờn t ngn v hu ngn ca sụng Hu. Do sụng Hu cú tc dũng chy
thp, thp hn so vi sụng Tin, sõu ca lũng sụng thp, a hỡnh ỏy
sụng Hu thoai thoi, chiu rng lũng sụng ln rt thớch hp cho ngh nuụi
cỏ bố.
Mt khỏc cng ng dõn c ca tnh An Giang sng tp trung vựng
lu vc sụng Hu nhiu hn phớa sụng Tin, c s h tng tt hn nh :
ng giao thụng b, bnh vin, trng hc, ch, bu chớnh vin thụng,
t dựng cho nuụi trng thy sn vựng lu vc sụng Hu tnh An Giang
rt nhiu tim nng (v din tớch), ch yu l t canh tỏc nụng nghip.
Vi nhng li th trờn ngh nuụi trng thy sn m nhiu nht l
ngh chn nuụi cỏ tra-basa phỏt trin rt mnh v l mt trong nhng
ngnh kinh t ch lc ca tnh.
2.1.2 V tỡnh hỡnh kinh t - xó hi
Nm 2007 tc tng trng GDP ca tnh tng 13,73%, cao nht

trong vũng 17 nm qua k t nm 1990, tng 4,68% so vi nm 2006,
ng hng th 5 trong cỏc tnh BSCL. T ú lm cho thu nhp ca ngi
dõn trong tnh tng lờn t 9,6 triu ng/ngi (nm 2006) tng lờn 11,8
triu ng/ngi (nm 2007).
V c cu GDP theo tng lnh vc : Nụng, Lõm, Thy sn l
35,47%; Cụng nghip xõy dng l 12,14% v Dch v l 52,39%. Kim
ngch xut khu trờn a bn t 540 triu USD, tng 21,5% so vi nm
2006 v vt k hoch 20% (trong ú : go xut khu t 502.000 tn
tng ng 148 triu USD bng 91,6% v sn lng v tng 5,1% v kim
ngch so vi nm 2006, Thy sn ụng lnh xut khu t 125.000 tn
tng ng 335 triu USD tng 20,2% v lng v 31,2% v kim ngch
so vi nm 2006). T l h nghốo l 8,93% gim 1,86% so vi nm 2006.
C th :
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
16
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
Khu vc I (Nụng lõm Thy sn) : cú mc tng trng vt bc,
ngi dõn trỳng mựa, cỏc mt hng nụng sn c giỏ, xut khu n nh,
i sng c nõng cao. Tc tng trng c nm t 9,36% cao nht
trong nhng nm gn õy. Ngnh nụng nghip cú din tớch gieo trng tng
20.916 ha so nm 2006, sn lng thu hoch trờn 3,1 triu tn, tng 219
ngn tn so vi nm 2006. Ngnh thy sn cú mc tng trng cao nht
khu vc, t 26,97% so nm 2006, do nhu cu tiờu th tng, giỏ c nguyờn
liu n nh mc cao, li nhun nhiu lm cho din tớch nuụi trng ngy
cng m rng thờm, sn lng thy sn t 264.000 tn, tng 44,8% so
nm 2006.
Khu vc II (Cụng nghip xõy dng) : sn xut cụng nghip n

nh v t mc tng trng cao, tc tng trng nm 2007 tng
15,55% so nm 2006, trong ú cụng nghip ch bin tng mnh 17,81%;
nhng ngnh ngh hot ng cú hiu qu nh : ch bin thy sn, qun ỏo
may sn, gch xõy dng, xay xỏt go, nc mỏy thng phm, thc n gia
sỳc, thy sn,Xõy dng tng 10,5% so nm 2006.
Khu vc III (Dch v) : Hot ng kinh doanh tip tc phỏt trin;
khu vc Nụng Lõm Thy sn tng v lng, vi cỏc mt hng ch lc l
lỳa, cỏ to iu kin cho khu vc cụng nghip phỏt trin sn xut, giỏ lỳa,
cỏ mc cao lm tng sc mua v kh nng thanh toỏn ca ngi dõn
nụng thụn, tng sc mua ca xó hi. Thng mi phỏt trin ó bo v c
li ớch ca ngi sn xut v kớch thớch sn xut phỏt trin. Tc tng
trng ca khu vc ny t 15,80%, tng 1,2% so nm 2006.
2.2 GII THIU S LC LCH S HèNH THNH V PHT
TRIN H THNG NGN HNG CễNG THNG VIT NAM
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
17
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
V GII THIU V NGN HNG CễNG THNG CHI NHNH
AN GIANG
2.2.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca h thng Ngõn hng
Cụng thng Vit Nam (tờn vit tt l Vietinbank)
2.2.1.1 Lch s hỡnh thnh
- Giai on th nht (t thỏng 07/1988 n ht nm 1990) : trong
giai on ny Ngõn hng Cụng thng Trung ng ch thc hin nhim v
qun lý nh mt liờn hip xớ nghip c bit, cỏc Chi nhỏnh thc hin ch
hch toỏn kinh t c lp.
- Giai on th hai (t thỏng 01/1991 n thỏng 09/1996) : sau khi

Phỏp lnh ngõn hng cú hiu lc thi hnh (thỏng 10/1990), theo Quyt nh
402/CT ngy 14/11/1990 ca Ch tch Hi ng B trng (nay l Th
tng Chớnh ph), Ngõn hng Cụng thng Vit Nam mi thc s tr
thnh mt ngõn hng thng mi cú chc nng kinh doanh tin t. Mụ
hỡnh t chc kinh doanh c nh rừ : Ngõn hng Cụng thng Vit Nam
l mt phỏp nhõn thuc s hu Nh nc, thc hin hch toỏn kinh t c
lp, cú cỏc Chi nhỏnh l cỏc n v thnh viờn hch toỏn ph thuc.
- Giai on th ba (t thỏng 09/1996 n nay) : theo mụ hỡnh Tng
Cụng ty Nh nc, Ngõn hng Cụng thng Vit Nam c qun lý bi
Hi ng Qun tr, iu hnh bi Tng Giỏm c, cú cỏc Chi nhỏnh l cỏc
n v thnh viờn hch toỏn ph thuc (Chi nhỏnh cp I).
2.2.1.2 Quỏ trỡnh phỏt trin
Ngõn hng Cụng thng Vit Nam l mt trong nhng Ngõn hng
Thng mi Nh nc ln ca Vit Nam. Ngy nay, Ngõn hng Cụng
thng Vit Nam cú h thng mng li rng khp bao ph cỏc tnh, thnh
ph trong c nc. Ngoi ra, Ngõn hng Cụng thng Vit Nam cũn cú
cỏc n v trc thuc nh : Vn phũng i din Thnh ph H Chớ Minh,
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
18
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
Trung tõm o to, Trung tõm Cụng ngh Thụng tin, Cụng ty cho thuờ Ti
chớnh, Cụng ty trỏch nhim hu hn Chng khoỏn, Cụng ty Qun lý v
Khai thỏc ti sn; tham gia cựng vi cỏc T chc tớn dng nc ngoi lp
hai n v liờn doanh u tiờn thuc h thng tớn dng Vit Nam l
Indovina Bank v Cụng ty cho thuờ Ti chớnh Quc t Vit Nam v gúp
vn mt s liờn doanh nh Si Gũn Cụng thng, Qu tớn dng nhõn dõn
Trung ng. Hot ng kinh doanh ca Ngõn hng Cụng thng Vit Nam

ó v ang vn xa ra th gii thụng qua mng li hn 600 Ngõn hng
i lý trờn khp Chõu Lc.
Khỏch hng ca Ngõn hng Cụng thng Vit Nam l cỏc t chc
kinh t kinh doanh trong lnh vc sn xut nụng nghip, cụng nghip, xõy
dng, giao thụng vn ti, bu chớnh vin thụng, thng mi, du lch, dch
v,v cỏc khỏch hng cỏ nhõn ti cỏc khu tp trung ụng dõn c. Vi
phng chõm Nõng giỏ tr cuc sng Ngõn hng Cụng thng Vit Nam
ó gúp phn quan trng thỳc y s phỏt trin kinh t ca t nc v s
thnh t ca cỏc doanh nghip.
2.2.2 Gii thiu v Ngõn hng Cụng thng Chi nhỏnh An Giang
2.2.2.1 Mng li t chc
NHCT Chi nhỏnh An Giang chớnh thc c thnh lp theo Quyt
nh s 54/NH-TCCB ngy 14/07/1988 ca Tng Giỏm c NHNN Vit
Nam (nay l Thng c Ngõn hng Nh nc Vit Nam).
NHCT Chi nhỏnh An Giang cú tr s chớnh ti s 270 ng Lý
Thỏi T, Phng M Long, Thnh ph Long Xuyờn, tnh An Giang. Ngõn
hng Cụng thng Chi nhỏnh An Giang l mt trong 130 Chi nhỏnh ca
Ngõn hng Cụng thng Vit Nam, thc hin hch toỏn ni b, l mt
Ngõn hng Thng mi Nh nc.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
19
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
T khi thnh lp n nay, NHCT Chi nhỏnh An Giang phỏt trin
khụng ngng v ó tn dng tt nhng im mnh phỏt huy li th ca
mt NHTMNN cú uy tớn trong h thng ngõn hng, vi chc nng kinh
doanh trong lnh vc ti chớnh v tin t, nờn chi nhỏnh hot ng khỏ hiu
qu, li nhun tng trng qua cỏc nm, ngoi ra NHCT Chi nhỏnh An

Giang cũn gúp phn khụng nh vo s phỏt trin kinh t xó hi trong tnh
An Giang. Chi nhỏnh luụn ỏp ng kp thi cỏc nhu cu vn ca khỏch
hng, to c v th cnh tranh trong hot ng kinh doanh ca mỡnh. Vi
nhng thnh tớch t c Chi nhỏnh ó gúp phn phỏt trin kinh t ca
a phng trong ú cú 03 chng trỡnh kinh t ln ca tnh ra l :
khuyn cụng, khuyn nụng v khuyn ng.
Khi mi thnh lp (thỏng 7/1988), NHCT Chi nhỏnh An Giang
ngoi tr s chớnh ch cú mt Chi nhỏnh trc thuc (Chi nhỏnh NHCT th
xó Chõu c) nhng vo thỏng 06 nm 2007 Chi nhỏnh NHCT th xó
Chõu c ó tỏch ra khi NHCT Chi nhỏnh An Giang nõng lờn Chi
nhỏnh cp 1 ngang bng vi NHCT Chi nhỏnh An Giang. Hin nay, NHCT
Chi nhỏnh An Giang gm cú 1 Hi s chớnh v 03 Phũng Giao dch t ti:
TP. Long Xuyờn, huyn Thoi Sn v huyn Ch Mi.
2.2.2.2 C cu b mỏy t chc, b mỏy hot ng
NHCT Chi nhỏnh An Giang hin nay cú c cu b mỏy t chc bao
gm : Giỏm c lónh o iu hnh mi hot ng ca cỏc Phũng v chu
trỏch nhim trc Tng Giỏm c NHCT Vit Nam.
Giỳp vic cho Giỏm c NHCT Chi nhỏnh An Giang cú 02 Phú
Giỏm c : 01 Phú Giỏm c ph trỏch ngun vn v kinh doanh; 01 Phú
Giỏm c ph trỏch kho qu, ti chớnh, thanh toỏn XNK cựng vi 08
Phũng nghip v giỳp vic cho Ban Giỏm c l : Phũng Khỏch hng
Doanh nghip, Phũng Khỏch hng Cỏ nhõn, Phũng K toỏn giao dch,
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
20
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
Phũng Tin t Kho qu, Phũng Qun lý ri ro v N cú vn v Phũng
T chc Hnh chớnh.

2.3 KHI QUT V TèNH HèNH CHN NUễI V XUT KHU
C TRA-BASA
2.3.1 Khỏi quỏt v tỡnh hỡnh chn nuụi v xut khu cỏ tra-basa
Vit Nam
- Nuụi trng thy sn núi chung v chn nuụi cỏ tra-basa núi riờng
ang tng bc tr thnh mt trong nhng ngnh sn xut hng húa ch
lc, phỏt trin rng khp, cú v trớ quan trng v ang tin n xõy dng
cỏc vựng sn xut tp trung. Mt i tng cú giỏ tr cao, cú kh nng xut
khu ó c tp trung u t, khuyn khớch phỏt trin, hiu qu tt. Phỏt
huy c tim nng t nhiờn, ngun vn v s nng ng sỏng to trong
doanh nghip v nụng dõn, ng thi gúp phn ht sc quan trng cho
chuyn dch c cu kinh t trong nụng nghip cng nh trong xúa úi gim
nghốo. Ch bin xut khu l mt hng phỏt trin rt nhanh, ó tip cn
c vi trỡnh cụng ngh v qun lý tiờn tin ca khu vc v th gii.
- Theo s liu Bỏo cỏo tng kt hng nm ca B Thy sn, trong
giai on 1990-2006, tng sn lng TSNT ca Ngnh Thy sn Vit Nam
ó gia tng nhanh chúng, t 1 triu tn ó gia tng lờn gn 1,8 triu tn vi
kim ngch xut khu tng ng t 205.000 USD ó vt 3,3 t USD v
nm 2007 con s ny ó lờn ti 3,7 t USD vt 2,8% so vi k hoch (3,6
t USD) v tng 10,5% so vi nm 2006. Kim ngch xut khu tng mnh
phi k n mt hng xut khu cỏ tra-basa sang th trng ụng u v
EU tng, t giỏ tr xut khu xp x 974 triu USD tng n 35,5% so vi
nm 2006 (719 triu USD) vi sn lng xut khu l 383.000 tn. Th
trng xut khu thy sn ó m rng ra 146 nc tng 09 nc so vi
nm 2006. Giỏ tr sn xut ca ngnh thy sn ngy cng cú t trng cao
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
21
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD

: PGS.TS Trần Huy Hoàng
hn trong khi nụng nghip v GDP ca nn kinh t, trong ú mt hng
xut khu cỏ tra-basa úng gúp ngy cng nhiu vo t trng kim ngch
ca c ngnh, gúp phn vo tớnh ch ng trong sn xut, to cụng n vic
lm cho hng triu ngi lao ng.
- Sn phm cỏ tra-basa xut khu m bo cht lng v cú tớnh
cnh tranh, to c uy tớn trờn th trng th gii. Cỏc c s sn xut
khụng ngng c gia tng, u t, qun lý theo tiờu chun quc t, i
mi a dng húa sn phm (trờn 70 mt hng khỏc nhau), m rng th
trng c th nh :
+ Nm 1995, Vit Nam gia nhp cỏc nc ASEAN v ngnh Thy
sn Vit Nam tr thnh thnh viờn ca T chc Ngh cỏ ụng Nam
(SEAFDEC).
+ Hip nh Thng mi Vit Nam Hoa K ó giỳp cho vic m
rng th trng xut khu cỏ tra-basa nhng t sau v kin chng bỏn phỏ
giỏ cỏ tra-basa nm 2002 li l ng lc cỏc doanh nghip Vit Nam
tớch cc tỡm kim th trng mi (hin ti xut khu cỏ tra-basa sang 98
quc gia trờn th gii tng thờm 15 th trng so vi nm 2002 vi c cu
th trng bao gm cỏc th trng chớnh nh : M 9,8% (trc ú l 90%),
EU cao nht vi 46,9%, Nga 11,2%, cỏc nc ASEAN 8,7%, Trung Quc
(k c Hng Kụng) 5,1%, Australia 4,1% v 14,2% ca cỏc th trng cũn
li. Tt c cỏc th trng trờn u tng nhp sn phm cỏ tra-basa ụng
lnh t VN trong nm va qua to iu kin cho ngnh ch bin cỏ tra-
basa cú chiu hng phỏt trin tt.
- Theo d bỏo ca B Cụng thng, nm 2008 xut khu Thy sn
ca Vit Nam s tip tc cú mc tng trng cao, tng khong 13,3% so
vi nm 2007, t giỏ tr khong 4,25 t USD. Th trng xut khu cỏ tra-
basa ch yu ca Vit Nam trong nm 2008 vn l Hoa K, EU, Nht Bn
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi

22
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
v Hn Quc. Trong thi gian ti, ngnh s y mnh a dng húa cỏc th
trng cũn li cỏc nc ASEAN, Trung Quc v cỏc nc ụng u c.
- Theo ỏnh giỏ ca cỏc chuyờn gia, nhu cu nhp khu thu sn núi
chung v cỏ tra-basa núi riờng trờn th gii ngy cng tng cao, tuy nhiờn
doanh nghip xut khu ca Vit Nam ch ỏp ng c mt phn nh.
n c, nhu cu nhp khu ca M nhng nm gn õy khong 12 t
USD/nm, trong khi xut khu ca Vit Nam ch chim 6,2% kim ngch
nhp khu ca M (tng ng 0,74 t USD); th trng EU nhp khu
khong 34 t USD/nm trong khi xut khu ca Vit Nam ch chim 2,8%
kim ngch nhp khu ca khu vc ny (tng ng 0,95 t USD),
Chớnh vỡ vy, c hi xut khu ca ngnh Thy sn Vit Nam núi chung
v xut khu cỏ tra-basa núi riờng l rt ln.
- n nm 2007, c nc cú 332 c s ch bin thy sn. T 18
doanh nghip nm 1999, n nay ó cú 244 doanh nghip Vit Nam c
phộp xut khu vo EU v mi õy ngy 17/01/2008 U ban liờn minh
Chõu u (EU) ó ban hnh thụng bỏo D4/RM/agm D(2007)441851 cụng
nhn thờm 25 Doanh nghip ch bin thy sn Vit Nam iu kin sn
xut an ton v sinh thc phm xut khu vo EU, nõng tng s doanh
nghip Vit Nam c cụng nhn n nay l 269 v nhng doanh nghip
mi c cụng nhn cú th xut hng vo EU t 31/01/2008, 222 doanh
nghip c phộp xut khu vo Hn Quc. Bờn cnh cỏc doanh nghip
Nh nc, cỏc doanh nghip ch bin xut khu thy sn ca t nhõn phỏt
trin mnh trong thi gian qua, nhiu doanh nghip thuc thnh phn kinh
t t nhõn ó cú giỏ tr kim ngch xut khu thy sn hng u, mt s
doanh nghip ch bin xut khu ó cú kim ngch xut khu trờn di 100
triu USD mi nm.

SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
23
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
- BSCL l khu vc cú li th ni tri hn trong c nc phỏt
trin ngnh nuụi trng thu sn. Khu vc cú chiu di b bin hn 750 km,
mng li sụng ngũi dy c vi 15 ca sụng ln ra bin v ngun li
thy sn phong phỳ, a dng, lc lng lao ng di do, li tip giỏp vi
TPHCM trung tõm kinh t ln ca c nc. Chớnh vỡ nhng thun li ú,
sn lng nuụi trng thy sn ca BSCL liờn tc gia tng t 780.000 tn
nm 2005 (trong ú cỏ tra-basa l 380.000 tn, chim 49%), lờn 1.225.000
tn nm 2006 (trong ú cỏ tra-basa l 825.000 tn, chim 67%) v nm
2007 l 1.500.000 tn (trong ú cỏ tra-basa l 1.000.000 tn, chim 67%).
c bit ngnh nuụi trng v ch bin cỏ tra-basa xut khu phỏt trin rt
mnh BSCL, trong giai on 1997 2007, sn lng xut khu loi
ny ó cú bc nhy thn k t 7.000 tn, tr giỏ 19,7 triu USD tng lờn
380.000 tn, tr giỏ 1.000 triu USD. Nh vy, tng n trờn 53 ln v khi
lng v gn 50 ln v giỏ tr. Cú th núi cha cú mt ngnh hng xut
khu no t c tc tng trng phi mó nh vy.
- ng th hai sau th mnh v go ca BSCL ú l ngnh Thy
sn, tuy nhiờn t thc t phỏt trin ca ngnh Thy sn cho thy tuy thy
sn l ngnh phỏt trin sau ngnh go nhng ó cú nhng thnh tu phỏt
trin vt bc. Tớnh n thi im cui nm 2007 ton vựng BSCL cú
103 Nh mỏy ch bin ụng lnh thu sn, riờng i vi ngnh sn xut cỏ
tra-basa ó chim ti 70 Nh mỏy ch bin vi cụng sut 1.500.000
tn/nm v theo quy hoch t nay n nm 2010 cỏc tnh BSCL xõy
dng thờm 32 nh mỏy ch bin cỏ tra-basa, nõng tng s nh mỏy lờn 102
NMCB vi tng cụng sut gn 2.200.000 tn/nm. Nu nh nm 2005 kim

ngch xut khu l 303 triu USD thỡ n nm 2007 l 1.000 triu USD
tng gn gp ba ln ch sau ba nm.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
24
Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ
GVHD
: PGS.TS Trần Huy Hoàng
- Vi nhu cu ca th trng ngy cng gia tng, cỏc doanh nghip
ch bin ó tin n xõy dng cho mỡnh vựng nguyờn liu thụng qua vic
la chn v ký kt hp ng di hn vi ngi nụng dõn. Mi liờn kt ny
ó mang li li ớch cho c hai bờn ng thi cng hng th trng phỏt
trin theo hng hiu qu hn, gim chi phớ giao dch v gia tng li
nhun cho c hai bờn. n nay c vựng BSCL ó cú 70 Nh mỏy ch
bin cỏ tra-basa vi cụng sut khong 1.500.000 tn/nm trong khi ú nm
2007 sn lng cỏ tra-basa nuụi trng ca khu vc ny mi t khong
1.000.000 tn/nm ó dn n tỡnh trng thiu nguyờn liu u vo cung
cp cho cỏc NMCB cỏ tra-basa xut khu nờn Vit Nam vn cũn nhp
khu cỏ tra-basa nguyờn liu t nhng nc lõn cn cú nguyờn liu
u vo phc v cho ch bin xut khu.
2.3.2 V tỡnh hỡnh chn nuụi v xut khu cỏ tra-basa An Giang
Trong nm 2007, ngnh thy sn An Giang m trong ú l ngnh
chn nuụi cỏ tra-basa tip tc khng nh v th, mi nhn then cht trong
phỏt trin kinh t xó hi ca tnh vi mc tng trng 24,60% so vi mc
2,33% nm 2006, mt mc tng trng rt cao.
C cu ngnh thy sn so vi GDP ton tnh nm 2007 l 5,36%
(nm 2006 l 4,67%).
Cỏc ch tiờu ch yu ca ngnh luụn tng trng nhanh, mnh v
vt ch tiờu k hoch ra, to thờm nhiu cụng n vic lm, gúp phn
xúa úi gim nghốo, tng thu nhp, tng kim ngch xut khu, gúp phn

vo tng trng kinh t xó hi chung ca tnh.
Tng din tớch NTTS l 2.400 ha, trong ú din tớch nuụi cỏ tra-
basa l 1.379 ha, chim t trng 57% trong tng din tớch NTTS. Trong
khi tng din tớch NTTS u tng qua cỏc nm thỡ din tớch nuụi cỏ tra-
basa li gim vo nm 2006 ri tng t bin vo nm 2007.
SVTH :
Trơng Thị Lan Vi
25

×