Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 55 trang )

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HƯNG THÀNH ĐẠT
--------------------------------

O C O ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA CƠ SỞ: MỎ ĐÁ XÂY DỰNG TẠI KHU VỰC ĐỘNG MẬU
TO XÃ KỲ TÂN, HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH.
Địa điểm: thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh, năm 2023



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. 5
CHƢƠNG I ........................................................................................................... 6
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................................... 6
1.1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................. 6
1.2. Tên cơ sở ........................................................................................................ 6
1.2.1. Địa điểm cơ sở: .......................................................................................... 6
1.2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trƣờng của dự án ............................................................................................ 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở.................................................... 9
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: .................................................................. 9
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................... 9
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................... 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở ................................................................. 12


CHƢƠNG II ........................................................................................................ 18
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ....................................................................... 18
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng ............................................................... 18
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ..... 19
CHƢƠNG III....................................................................................................... 21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...................................................................................... 21
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ........... 21
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ......................................................................... 21
3.1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải .......................................................................... 22
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................... 25
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ................ 28
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn nguy hại ........................ 30
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................... 30
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ..................................... 31
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng khác ............................................ 35
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng ....................................................................... 35
Chƣơng IV ........................................................................................................... 43
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .............................. 43
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải sinh hoạt: ............................. 43
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
1

Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải công nghiệp ......................... 44
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:................................. 45
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải: ......................................... 46
Chƣơng V ............................................................................................................ 47
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................................. 47
5.1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải ............................. 47
5.2. Kết quả quan trắc mơi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải......................... 47
5.3. Kết quả quan trắc môi trƣờng đối với độ rung ............................................. 48
5.4. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng nơi thực hiện dự án .......... 48
CHƢƠNG VI ...................................................................................................... 49
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 49
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải .................... 49
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .................................................. 49
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải:......................................................................................... 49
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .................... 50
6.2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ ............................................. 50
Chƣơng VII ......................................................................................................... 52
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ............. 52
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ................................................................................................. 52
CHƢƠNG VIII .................................................................................................... 54
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .......................................................... 54

Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh

Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
2
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BVMT:
CBCN:
CBCNV:
CTNT:
CTR:
CTSH:
ĐTM:
KH&KT:
KTMT:
KT-XH:
MT:
NXB:
PCCC:
PTMT:
QCVN:
QLNN:
XLNT:

TCVN:
TN&MT:
TNMT:
UBND:
VLXD:
WHO:
TNHH:
XNK

Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Bảo vệ môi trƣờng
Cán bộ công nhân
Cán bộ công nhân viên
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chất thải sinh hoạt
Đánh giá tác động môi trƣờng
Khoa học và kỹ thuật
Kỹ thuật môi trƣờng
Kinh tế - xã hội
Môi trƣờng
Nhà xuất bản
Phóng cháy chữa cháy
Phân tích mơi trƣờng
Quy chuẩn Việt Nam
Quản lý nhà nƣớc
Xử lý nƣớc thải

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tài nguyên và Môi trƣờng
Tài nguyên môi trƣờng
Ủy ban nhân dân
Vật liệu xây dựng
Tổ chức Y tế Thế giới
Trách nhiệm hữu hạn
Xuất nhập khẩu

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
3
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ khu vực khai thác..................................................................... 6
Bảng 1. 2. Tọa độ khu vực bãi chế biến ................................................................ 7
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án....................................................... 13
Bảng 1. 4. Tổng hợp máy móc thiết bị tại mỏ..................................................... 14
Bảng 1. 5. Khối lƣợng vật liệu nổ năm 2022 ...................................................... 14
Bảng 1. 6. Thống kê các hạng mục cơng trình phụ trợ ....................................... 15
Bảng 2. 1. Khả năng tiếp nhận nƣớc thải từ dự án của hồ Đá Cát ...................... 20
Bảng 3. 1. Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh ............................................ 30
Bảng 3. 2. Phƣơng tiện dụng cụ PCCC và CNCH .............................................. 31
Bảng 3. 3. Tổng hợp các cơng trình XLCT theo ĐTM và đã xây dựng của dự án
............................................................................................................................. 36

Bảng 3. 4 Số tiền ký quỹ cải tạo phục hồi môi trƣờng theo từng năm ............... 40
Bảng 3. 5. Bảng tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trƣờng ........................ 41
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm nƣớc thải sinh hoạt ....................... 44
Bảng 4. 2. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm nƣớc thải công nghiệp .................. 45
Bảng 4. 3. Thông số và giới hạn của tiếng ồn và độ rung .................................... 46
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc chất lƣợng nƣớc thải năm 2022 ............................ 47
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc chất lƣợng khơng khí năm 2022 ........................... 47
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc độ rung năm 2022................................................. 48
Bảng 6. 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm CTXLCT......................................... 49
Bảng 6. 2. Kế hoạch lấy mẫu nƣớc thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành ổn
định CTXLNT ..................................................................................................... 49

Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
4
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Sơ đồ cơng nghệ khai thác kèm dịng thải ......................................... 10
Hình 1. 2. Sơ đồ cơng nghệ chế biến sản phẩm .................................................. 11
Hình 1. 3.Nhà văn phịng .................................................................................... 16
Hình 1. 4. Trạm cân ............................................................................................. 16

Hình 3. 1. Sơ đồ thốt nƣớc ................................................................................ 22
Hình 3. 2. Mƣơng thu gom nƣớc mƣa chảy tràn tại bãi chế biến ....................... 22
Hình 3. 3.Cống D1m dẫn nƣớc mƣa chảy tràn qua đƣờng ................................. 22
Hình 3. 4. Sơ đồ thu gom xử lý nƣớc thải ........................................................... 23
Hình 3. 5. Bể lắng lọc nƣớc thải.......................................................................... 23
Hình 3. 6. Đƣờng ống thu gom nƣớc thải sinh hoạt............................................ 23
Hình 3. 7. Hồ lắng số 3 tại mỏ ............................................................................ 24
Hình 3. 8. Hình Các hồ lắng tại mỏ..................................................................... 24
Hình 3. 9. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ....................................................... 25
Hình 3. 10. Xe chở bồn tƣới nƣớc tại mỏ ........................................................... 27
Hình 3. 11. Hệ thống phun sƣơng áp suất thấp xử lý bụi khu vực nghiền sàng . 28
Hình 3. 12. Kho chứa chất thải............................................................................ 30
Hình 3. 13. Thùng chứa chất thải ........................................................................ 30
Hình 3. 14. Mặt cắt dọc hàng rào dây thép gai ................................................... 38
Hình 3. 15. Sơ đồ tổ chức quản lý, cải tạo phục hồi môi trƣờng ........................ 41

Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
5
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Chƣơng I

THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở:
Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây dựng Hƣng Thành Đạt
- Địa chỉ văn phịng: thơn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà
Tĩnh.
- Đại diện: Ông Trần Văn Minh; Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 0915.477.347
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3001044340 do phòng đăng ký
kinh doanh - sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Hà Tĩnh cấp lần đầu ngày 08/09/2009.
1.2. Tên cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh,
tỉnh Hà Tĩnh
1.2.1. Địa điểm cơ sở:
 Khu vực mỏ khai thác:
Mỏ đá xây dựng động Mậu To thuộc địa phận Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh,
tỉnh Hà Tĩnh với diện tích 59.805,8m2. Đƣợc giới hạn bởi các điểm góc có tọa
độ nhƣ sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ khu vực khai thác
TT

Điểm góc

1
2
3
4

1
2
3

4

Hệ tọa độ VN2000, KTT 105030’ múi 30
X (m)
Y(m)
1998393,85
578511,64
1998638,17
578697,57
1998524,70
578852,14
1998279,11
578677,33

Ranh giới xung quanh khu vực khai thác nhƣ sau:
- Phía Bắc giáp với đất trồng rừng sản xuất;
- Phía Nam giáp với đất trồng rừng sản xuất;
- Phía Tây giáp với đất trồng rừng sản xuất;
- Phía Đơng giáp với ranh giới hành lang an toàn mỏ.
 Khu vực phụ trợ
- Khu vực phụ trợ có diện tích 45.090m2.
Cơng ty TNHH Mơi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
6
Tel: 0915.477.347



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Ranh giới khu vực phụ trợ đƣợc giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ nhƣ
sau:

TT
1
2
3
4
5

Bảng 1. 2. Tọa độ khu vực bãi chế biến
Hệ tọa độ VN2000, KTT 105030’ múi 30
Điểm góc
X (m)
Y(m)
A
1998315,737
579231,101
B
1998213,321
579128,464
C
1998303,181
578826,553
D
1998389,958

578923,351
E
1998401,044
579094,993

Ranh giới xung quanh khu vực bãi chế biến nhƣ sau:
- Phía Bắc giáp với đất sản xuất nơng nghiệp;
- Phía Nam giáp với đất sản xuất nơng nghiệp;
- Phía Tây giáp với hành lang an tồn mỏ;
- Phía Đơng giáp với đƣờng Tân Hợp.
 Mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng kinh tế - xã hội:
- Vị trí cơ sở cách khu dân cƣ thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân gần nhất khoảng
2km về phía Đơng. Cách thị xã Kỳ Anh 4,5km về phía Tây Nam.
- Khu vực mỏ có hệ thống giao thông thuận lợi, cách thị xã Kỳ Anh
khoảng 4,5km về phía Tây Nam. Tuyến đƣờng đi vào mỏ là tuyến đƣờng nhựa
và đƣờng đất rải đá dăm cấp phối. Trên tuyến đƣờng đi vào mỏ khơng có dân cƣ
sinh sống hai bên.
 Mối tƣơng quan của Dự án với các đối tƣợng tự nhiên
- Giáp với khu vực mỏ về phía Nam có 1 khe nƣớc chảy qua, khe có lƣu
lƣợng dịng chảy khơng lớn, vào mùa khơ dịng chảy nhỏ.
- Khu vực khai trƣờng cách hồ Đá Cát khoảng 700m về phía Nam, cách
bãi chế biến khoảng 250m về phía Nam. Hồ Đá Cát là nguồn nƣớc cung cấp cho
hoạt động tƣới tiêu, sản xuất nông nghiệp của xã Kỳ Tân.
- Xung quanh khu vực mỏ chủ yếu là các lồi động thực vật ni, trồng,
khơng xuất hiện các loài đặc hữu quý hiếm nằm trong danh sách cần bảo tồn,
bảo vệ theo quy định của Luật Đa dạng sinh học và sách đỏ Việt Nam.
1.2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan
đến môi trƣờng của dự án:
a. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến hoạt
động khai thác khống sản

Cơng ty TNHH Mơi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
7
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

- Giấy phép thăm dị khống sản số 2094/QĐ-UBND tình Hà Tĩnh ngày
23 tháng 7 năm 2012 về việc cho phép Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây dựng
Hƣng Thành Đạt đƣợc thăm dò mỏ đá tại động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 2598/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh ngày 06 tháng 9 năm 2012
về việc phê duyệt trữ lƣợng khoáng sản mỏ đá xây dựng xã Kỳ Tân, huyện Kỳ
Anh.
- Quyết định số 2162/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh ngày 24 tháng 10 năm
2022 về việc chấp thuận khai thác khoáng sản và phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản đất san lấp tại mỏ đá xây dựng Động Mậu To.
- Giấy phép khai thác khoáng sản số 3491/GP-UBND tỉnh Hà Tĩnh ngày
26 tháng 11 năm 2012 về việc đồng ý cho phép Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây
dựng Hƣng Thành Đạt thực hiện quyền khai thác khoáng sản tại mỏ đá xây dựng
thuộc địa phận động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ số 28121000190 ngày 15 tháng 10 năm
2012 của dự án Khai thác và chế biến đá xây dựng tại khu vực động Mậu To, xã
Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.

b. Các thủ tục đất đai đã thực hiện:
- Quyết định số 4039/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh ngày 16 tháng 12 năm
2013 về việc thu hồi đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích khai thác khống
sản vật liệu xây dựng thông thƣờng.
- Hợp đồng thuê đất số 58/2014/HĐTĐ ngày 11 tháng 9 năm 2014 giữa
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Hà Tĩnh và Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây
dựng Hƣng Thành Đạt về việc cho phép thuê đất sử dụng vào mục đích khai
thác đá xây dựng và khu chế biến đá.
- Hợp đồng thuê đất số 58/2022/PL-HĐTĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022
giữa Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Hà Tĩnh và Công ty Cổ phần Đầu tƣ và
Xây dựng Hƣng Thành Đạt về việc gia hạn thời hạn thuê đất.
c. Các thủ tục hồ sơ môi trường đã thực hiện:
- Quyết định số 3379/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2011 của Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng và Dự án cải tạo, phục hồi môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ khai thác,
chế biến đá xây dựng tại khu vực động Mậu To xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh”.
- Sổ đăng ký quản lý chủ nguồn thải CTNH ngày 05/7/2013, mã số
QLCTNH:42.000158.T (cấp lần 01)
1.2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ cơng):
- Dự án thuộc nhóm C theo Luật đầu tƣ công số 39/2019/QH14.
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
8
Tel: 0915.477.347



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

- Đối chiếu với quy định tại Luật Bảo vệ môi trƣờng và Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022, dự án thuộc đối tƣợng quy định tại
khoản 4 điều 28 luật BVMT năm 2020 và thuộc mục số III, phụ lục số IV ban
hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Đá xây dựng: Công suất khai thác 180.000m3/năm đá nguyên khai, mức
sâu khai thác +70m, tuổi thọ mỏ 18 năm. Mỏ đã đi vào hoạt động khai thác đá từ
năm 2013.
- Khoáng sản phụ đi kèm:
Đất phủ với trữ lƣợng 209.400m3 ngun khối. Cơng suất khai thác trung
bình khoảng 60.000m3/năm đất nguyên khai. Mỏ đƣợc chấp thuận khai thác
khoáng sản đi kèm (đất san lấp) vào tháng 10/2022.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất, chế biến đá
Trên cơ sở đặc điểm của địa chất, địa hình khu vực khai thác và phù hợp
với hệ thống khai thác đã lựa chọn áp dụng, trình tự khai thác của mỏ nhƣ sau:
Tiến hành khai thác theo hệ thống hỗn hợp bao gồm sử dụng hệ thống
khai thác lớp bằng vận tải trực tiếp bằng ô tô từ độ cao +140m xuống độ cao
+70m và hệ thống khai thác lớp xiên xúc chuyển từ độ cao +140m trở lên.
Với chiều cao tầng khai thác là 10m, chiều cao tầng kết thúc, khai thác
theo thứ tự từ trên xuống dƣới, hết lớp trên xuống lớp dƣới và khai thác từ ngồi
vào trong, chiều rộng mặt tầng cơng tác tối thiếu là 25,4m.
Đá sau khi phá nổ đƣợc máy xúc tải xuống bãi xúc bốc ở chân taluy. Tại
đây đá đƣợc máy xúc, xúc lên ô tô và vận chuyển về trạm nghiền tại mặt bằng

sân công nghiệp của mỏ.
- Trình tự khai thác tồn mỏ cụ thể nhƣ sau:
+ Năm đầu tiên khai thác đạt 70% công suất, đạt 126.000m3 đá nguyên
khai/năm.
+ Năm thứ 2 khai thác đạt 80% công suất, đạt 153.000 m3 đá nguyên
khai/năm.
+ Từ năm thứ 3 trở đi khai thác đạt 100% công suất thiết kế, đạt 180.000
m3 đá nguyên khai/năm.
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
9
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

- Quá trình khai thác mỏ kết thúc khi khai thác hết trữ lƣợng trong biên giới.
Sơ đồ công nghệ khai thác đá:

Khoan khí

Bóc tầng phủ

Bụi, tiếng ồn...


Khoan nổ lần 1

Bụi, tiếng ồn

nén

Khoan nổ lần 2
Thủ công

Phân loại

Đá quá cỡ

Bụi, tiếng ồn

Xay nghiền

Đá hộc

Sản phẩm

Tiêu thụ

Đá thải

SCN và san lấp

nghiền

MB


Bụi, tiếng ồn, khí thải
Hình 1. 1. Sơ đồ cơng nghệ khai thác kèm dịng thải
- Thuyết minh quy trình khai thác:
Cơng tác bóc tầng phủ đƣợc tiến hành bằng máy đào kết hợp với ô tô vận
chuyển về khu vực mặt bằng sân công nghiệp và các moong đã khai thác. Sau
khi tiến hành mở vỉa và bóc lớp đất phủ, tiến hành khai thác đá bằng vật liệu nổ
công nghiệp. Đất đá sau cơng đoạn nổ mìn gồm nhiều kích cỡ khác nhau sẽ
đƣợc tiến hành phân loại. Đối với các loại đá có kích cỡ phù hợp với máy nghiền
sàng thì tiến hành bốc xúc vận chuyển bằng ơ tô đến trạm nghiền. Đối với các
tảng đá lớn quá cỡ, đơn vị tiến hành khoan nổ lần 2 hoặc dùng búa thủy lực phá
đá để phù hợp với kích cỡ nghiền rồi vận chuyển đến trạm nghiền.
- Công tác nổ mìn:
+ Phƣơng pháp nổ mìn : Cơng ty chọn phƣơng pháp điều khiển nổ là nổ vi
sai phi điện và vi sai điện + dây nổ (dùng cho nổ tạo biên).
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
10
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

+ Hoạt động nổ mìn: Cơng ty ký hợp đồng nổ mìn với Chi nhánh cơng
nghiệp hóa chất mỏ Hà Tĩnh để thực hiện hoạt động nổ mìn nên tại mỏ khơng bố

trí kho chứa vật liệu nổ.
+ Thời gian nổ mìn : Mùa Hè (từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 15 tháng 10):
Từ 10h30' đến 11h00' (buổi sáng) và từ 17h00' đến 17h30' (buổi chiều). Mùa
Đông (từ ngày 16 tháng 10 năm trƣớc đến ngày 15 tháng 4 năm sau): Từ 11h00'
đến 11h30' (buổi sáng) và từ 16h30' đến 17h00' (buổi chiều), trừ ngày nghỉ lễ tết
theo quy định hiện hành.
- Thải đất đá trên mỏ :
Theo tài liệu báo cáo kết quả thăm dò và thiết kế cơ sở mỏ đá xây dựng tại
khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, khối lƣợng đất
cần phải bóc trong tồn mỏ là 209.400m3. Trong đó 154.400m3 đƣợc sử dụng
san gạt, cải tạo tuyến đƣờng vận chuyển định kỳ hàng năm và bán trực tiếp cho
ngƣời dân, 55.000m3 còn lại đƣợc lƣu giữ tại bãi thải để cải tạo phục hồi môi
trƣờng sau khi kết thúc khai thác. Tính đến thời điểm hiện tại, mỏ đã thực hiện
bóc tầng phủ với khối lƣợng 59.330m3. Tồn bộ khối lƣợng này đƣợc Công ty
sử dụng để san gạt mặt bằng sân công nghiệp trong khu vực, duy tu tuyến đƣờng
vận chuyển. Do đó hiện nay chƣa sử dụng đến bãi thải.
* Sơ đồ công nghệ chế biến đá:
Cấp liệu
Đá thải
Nghiền hàm

Nghiền côn

Bụi, tiềng ồn
...

Sàng rung,
phân loại
Kho sản phẩm
Đá q cỡ

Hình 1. 2. Sơ đồ cơng nghệ chế biến sản phẩm
* Thuyết minh quy trình chế biến sản phẩm:
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
11
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Đá sau khi khai thác từ khai trƣờng đƣợc vận chuyển bằng ôtô về đổ vào
bun ke cấp liệu rung. Đá đƣợc cấp liệu rung vào máy đập hàm, sản phẩm của
máy đập hàm đƣợc băng tải vận chuyển lên sàng phân loại 2 tầng lƣới 4 & 6cm.
Cấp hạt +6cm đƣợc đƣa vào máy nghiền côn, sản phẩm sau máy nghiền côn cấp
trở lại sàng, cấp hạt 4-6cm đƣợc băng tải vận chuyển đổ đống để tiêu thụ. Cấp
hạt 4cm đƣợc cấp lên sàng phân loại hai tầng lƣới 1 & 2cm. Sản phẩm đá 1x2 và
đá 2x4 đƣợc băng tải vận chuyển đổ đống để tiêu thụ, đá mạt đƣợc băng tải vận
chuyển và đổ đống.
Hiện tại mỏ đã xây lắp 02 trạm nghiền sàng, 01 trạm có cơng suất 250
tấn/h và 01 trạm có cơng suất 350 tấn/h.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Sản phẩm chính của cơ sở là đá xây dựng. Đáp ứng nhu cầu vật liệu xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Cụ thể nhƣ sau:
- Sản phẩm từ đá:
+ Đá 150 ÷ 300mm: chiếm 30%, trung bình 61.042 m3/năm;

+ Đá dăm 2 ÷ 60mm: chiếm 15%, trung bình 30.522 m3/năm;
+ Đá dăm 4 ÷ 6mm: chiếm 20%, trung bình 40.696 m3/năm;
+ Đá dăm 2 ÷ 4mm: chiếm 20%, trung bình 40.696 m3/năm;
+ Đá dăm 1÷ 2mm: chiếm 15%, trung bình 30.522 m3/năm;
1.4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở:
1.4.1. Nhu cầu sử dụng điện, nhiên liệu
- Để đảm bảo nhu cầu sử dụng điện phục vụ công tác khai thác và chế
biến đá và sản xuất bê tông thƣơng phẩm, gạch khơng nung thì Cơng ty đã tiến
hành xây dựng 02 trạm biến áp. Trạm 1 có cơng suất 1000kVA, trạm 2 có cơng
suất 1.250kVA nằm trong mặt bằng khu vực sân công nghiệp (đƣợc kéo từ
đƣờng dây điện cao áp 35KV quốc gia).
- Nhu cầu nhiên liệu cho hoạt động tại mỏ chủ yếu là dầu dùng cho các
phƣơng tiện, máy móc hoạt động, loại dầu chủ yếu là dầu DO. Tại mỏ đã bố trí 1
trạm bơm cung cấp nhiên liệu với dung tích bể chứa 20m3.
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nƣớc
a. Nguồn cung cấp
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
12
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh


- Nƣớc phục vụ sinh hoạt: Lấy từ nguồn nƣớc khe suối gần mỏ chứa vào
bể lọc để sử dụng.
- Nƣớc cho hoạt động sản xuất, tƣới ẩm giảm bụi: Đƣợc lấy từ khe suối,
hố thu tại moong khai thác và sử dụng nguồn nƣớc mặt tại hồ lắng.
b. Nhu cầu sử dụng
- Nhu cầu nƣớc cho sinh hoạt:
Số lƣợng công nhân viên làm việc tại khu mỏ là 25 ngƣời, công nhân viên
tại khu mỏ chủ yếu là ngƣời dân địa phƣơng. Định mức cấp nƣớc cho nhu cầu
sinh hoạt là 100 lít/ngƣời/ngày. Vì vậy, lƣợng nƣớc phục vụ sinh hoạt tại khu
mỏ là:
25 ngƣời x 100 lít/ngƣời/ngày = 2,5 m3/ngày.
- Nhu cầu nƣớc cho sản xuất:
Nƣớc sử dụng cho sản xuất chủ yếu từ các hoạt động nhƣ: Phun sƣơng
giảm bụi các máy nghiền sàng, tƣới đƣờng để giảm bụi... Lƣợng nƣớc sử dụng
cho sản xuất cụ thể nhƣ sau:
+ Lượng nước sử dụng cho trạm nghiền sàng: 01 trạm là 0,5 m3/h. Mỗi
máy trung bình ngày làm việc 8 giờ, lƣợng nƣớc yêu cầu cho 02 trạm nghiền
sàng tƣơng ứng với 8m3/ngày.
+ Lượng nước sử dụng để tưới đường: Tại khu mỏ chủ dự án có trang bị
01 xe tƣới đƣờng, có dung tích bồn chứa nƣớc 5m3.
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án
STT

Đối tƣợng dùng
nƣớc

Quy mô

Định mức


Nhu cầu
dùng nƣớc
(m3/ngày)

I

Nhu cầu nƣớc cho sản xuất

1

Trạm nghiền

2 trạm

0,5 m3/h/trạm

8

2

Tƣới đƣờng

2 lần

5 m3/lần

10

II


Nhu cầu nƣớc cho sinh hoạt

1

Cơng, nhân viên

100
lít/ngƣời/ngày

2,5

25 ngƣời

Tổng cộng

Nguồn
cung cấp

Hồ lắng,
nƣớc khe
suối
Nƣớc khe
suối

20,5

Vậy tổng nhu cầu sử dụng nƣớc tại mỏ là 20,5 m3/ngày.

1.4.3. Nhu cầu sử dụng máy móc:
Cơng ty TNHH Mơi trường Hà Tĩnh

Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
13
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Bảng 1. 4. Tổng hợp máy móc thiết bị tại mỏ
TT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lƣợng

1

3

Máy xúc thủy lực Komatsu

cái

4


2

4

Máy xúc lật bánh lốp có dung tích gầu
3,2m3

cái

2

3

5

Ơ tơ vận chuyển 10 Tấn

cái

5

4

6

Tổ hợp nghiền sàng 250 tấn/h

tổ hợp


1

5

7

Tổ hợp nghiền sàng 350 tấn/h

tổ hợp

1

6

9

Búa đập thủy lực

cái

1

7

1
1

Trạm biến áp 1000KVA

trạm


1

8

1
2

Trạm biến áp 1250KVA

trạm

1

9

1
3

Trạm cân điện tử 120T

trạm

1

1.4.4. Nhu cầu sử dụng thuốc nổ:
Thuốc nổ và phƣơng tiện nổ sử dụng cho mỏ đá đƣợc lấy theo danh mục
quy định của Bộ Công nghiệp.
Dự án không lƣu chứa vật liệu nổ, mỗi đợt nổ mìn phá đá thì Cơng ty sẽ
tiến hành lập hộ chiếu để nổ mìn và Cơng ty sẽ tự nổ. Công ty đã ký hợp đồng

kinh tế với Chi nhánh cơng nghiệp hóa chất mỏ Hà Tĩnh để cung cấp thuốc nổ
và các phƣơng tiện nổ với số lƣợng vừa đủ cho từng đợt nổ.
+ Loại thuốc nổ sử dụng tại mỏ:
- Thuốc nổ Anfo các loại và thuốc nổ nhũ tƣơng dùng cho lộ thiên.
Bảng 1. 5. Khối lƣợng vật liệu nổ năm 2022
STT
Loại vật liệu
ĐVT
Khối lƣợng/năm
1
Thuốc nổ Anfo
kg
5.856
2
Thuốc nổ Nhũ tƣơng
kg
33.391
3
Kíp nổ điện visai 20 số - 2m
cái
1.690
4
Kíp nổ điện visai 20 số - 4,5m
cái
157
5
Dây nổ chịu nƣớc 12g/m
mét
14.200
6

Dây điện nối mạng
mét
7.500
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
14
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

1.5.1. Mơ tả tóm tắt q trình hoạt động của cơ sở
- Công ty Cổ phần đầu tƣ và xây dựng Hƣng Thành Đạt đƣợc UBND tỉnh
cấp giấy phép thăm dò khống sản vật liệu xây dựng thơng thƣờng số 2094/QĐUBND ngày 23/7/2012; cho phép khảo sát địa điểm xây dựng khu chế biến đá
xây dựng tại Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 27/9/2012; phê duyệt trữ
lƣợng khoáng sản mỏ đá xây dựng tại Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày
06/9/2012; cấp Giấy phép khai thác khống sản vật liệu xây dựng thơng thƣờng
số 3491/GPUBND ngày 26/11/2012 với thời hạn khai thác là 18 năm. Tháng
10/2022 đƣợc UBND tỉnh Hà Tĩnh chấp thuận khai thác khoáng sản và phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất san lấp theo Quyết định số
2162/QĐ-UBND.
- Sản phẩm chính: Đá xây dựng.
+ Diện tích khu vực khai thác là 59.805,8m2.
+ Trữ lƣợng khống sản: 3.164.000m3, trong đó cấp 121:1.317.600m3, cấp

122: 1.846.000m3.
+ Độ sâu khai thác: cosd +70m.
+ Công suất khai thác đá nguyên khai là 18.000m3/năm.
- Sản phẩm phụ: Vật liệu đất san lấp.
+ Trữ lƣợng vật liệu đất san lấp tồn mỏ: 209.400m3 ngun khối.
+ Cơng suất khai thác đất nguyên khai trung bình 60.000m3/năm.
- Trong giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2017 đơn vị đã triển khai khai
thác và lập phƣơng án khai thác mỏ đá theo đúng thiết kế đƣợc phê duyệt, giai
đoạn này chủ yếu sản xuất sản phẩm để cung cấp cho các dự án tại khu kinh tế
vũng áng. Đến năm 2018, do tình hình tiêu thụ sản phẩm khó khăn, khơng có
nguồn tiêu thụ đầu ra do các Dự án phục vụ Nhà máy Formosa đã hoàn thành,
các hoạt động xây dựng, đầu tƣ dự án tại Khu kinh tế vũng áng chững lại nên
lƣợng tiêu thụ đá giảm mạnh, trong khi đó số lƣợng mỏ tại khu vực Kỳ Anh lại
tƣơng đối lớn nên đơn vị đã tạm dừng hoạt động của mỏ khai thác đá. Về thủ tục
dừng hoạt động đã đƣợc Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Hà Tĩnh xác nhận. Mỏ đá
vừa hoạt động trở lại vào tháng 8/2022.
1.5.2. Hiện trạng các hạng mục nhà văn phịng
Khu vực sân cơng nghiệp đã xây dựng các cơng trình phụ trợ, khu chế
biến nghiền sàng đá, trạm cân, trạm biến áp…Thống kê các hạng mục công trình
nhƣ sau:
TT
1

Bảng 1. 6. Thống kê các hạng mục cơng trình phụ trợ
Các hạng mục cơng trình
ĐVT
Diện tích
Nhà bảo vệ
m2
15


Cơng ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
15
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

2
3
4
5
6
7
8

Nhà làm việc, nhà nghỉ cán
bộ công nhân
Nhà để xe và sữa chữa thiết bị
Bãi đậu xe
Bãi chứa đá hộc nguyên liệu
Bãi chứa đá hộc
Bãi chứa đá thành phẩm các
loại

Khu vực máy chế biến đá

Hình 1. 3.Nhà văn phịng

m2

225

m2
m2
m2
m2
m2

375
820
1.326
2.461
7.316

m2

1.633

Hình 1. 4. Trạm cân

1.5.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của cơ sở
Tổng diện tích của mỏ là 104.895,8m2. Trong đó khu vực khai trƣờng có
diện tích 59.805,8m2, khu vực bãi chế biến có diện tích 45.090m2. Đến nay
Cơng ty đã hồn thiện cơng tác bồi thƣờng giải phóng mặt bằng, chuyển đổi mục

đích sử dụng đất, thực hiện thuê đất tồn bộ diện tích khu vực khai trƣờng và
khu vực bãi chế biến cụ thể nhƣ sau:
Ngày 16/12/2013 UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quyết định số 4039/QĐUBND về việc thu hồi đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích khai thác khống
sản với tổng diện tích 104.895,8m2.
Ngày 11/9/2014 ký hợp đồng thuê đất số 58/2014/HĐTĐ giữa Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng tỉnh Hà Tĩnh và Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây dựng
Hƣng Thành Đạt về việc cho phép thuê đất sử dụng vào mục đích khai thác đá
xây dựng và khu chế biến đá với thời hạn thuê đất đến ngày 31/12/2018.
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
16
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Ngày 22/7/2022 ký hợp đồng gia hạn thời gian thuê đất số 58/2022/PLHĐTĐ giữa Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Hà Tĩnh và Công ty Cổ phần
Đầu tƣ và Xây dựng Hƣng Thành Đạt với thời gian thuê đất từ ngày 1/07/2022
đến ngày 26/11/2030.
Về nghĩa vụ tài chính: Cơng ty đã chủ động thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
tài chính và có văn bản xác nhận đính kèm tại phụ lục báo cáo.
1.5.4. Tổ chức quản lý sản xuất tại mỏ
Cấu tổ chức lao động làm việc tại mỏ nhƣ sau:
- Giám đốc: Chịu trách nhiệm quản lý và điều hành tồn bộ các cơng việc
ở mỏ từ khâu khai thác, chế biến, đến tiêu thụ sản phẩm chung của cả Cơ sở.

- Phó giám đốc kỹ thuật trực tiếp thực hiện công việc sản xuất hàng ngày
tại mỏ.
- Giám đốc điều hành mỏ.
- Trƣởng công trƣờng, các tổ trƣởng sản xuất.
- Bộ phận gián tiếp gồm các khâu nhƣ: Kế toán sản phẩm, thống kê, Kỹ
thuật sửa chữa,….
Hiện nay mỏ đang hoạt động sản xuất ổn định nên số lao động tùy thuộc
vào từng giai đoạn, nhƣng tối đa cao nhất là 25 ngƣời.

Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
17
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
 Sự phù hợp của dự án với quy hoạch chung của tỉnh
Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt
Nam đến năm 2020 và định hƣớng đến năm 2030 ngày 22/8/2014 của Thủ tƣớng

chính phủ và Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 3689/QĐ-UBND ngày 07/12/2012.
Mỏ đá xây dựng tại khu vực động Mậu To xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng làm vật liệu xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 đã đƣợc UBND tỉnh Hà Tĩnh phê
duyệt tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014.
 Sự phù hợp của dự án về phân vùng môi trƣờng:
Hiện tại, Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia đang đƣợc xây dựng theo
nhiệm vụ đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 274/QĐ-TTg
ngày 18/02/2020 về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trƣờng
quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Đến nay, tại khu vực Cơ
sở đang hoạt động chƣa có quy hoạch phân vùng môi trƣờng nên Báo cáo đề
xuất cấp giấy phép mơi trƣờng chƣa có cơ sở để so sánh, đối chiếu sự phù hợp
của dự án với phân vùng môi trƣờng.
Theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trƣờng:
- Tại Phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
cơ sở không nằm trong danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng.
- Mỏ đá xây dựng tại khu vực động Mậu To xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh,
tỉnh Hà Tĩnh khơng có các yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng theo quy định tại điều
28, Luật Bảo vệ mơi trƣờng năm 2020. Vị trí dự án không ảnh hƣởng đến hành
lang bảo vệ nguồn nƣớc, diện tích đất trồng lúa, đất rừng, vùng đất ngập nƣớc
quan trọng, cơng trình di tích lịch sử, di sản thiên nhiên… cũng nhƣ các quy
định khác có liên quan. Nhƣ vậy, vị trí dự án khơng thuộc vùng bảo vệ nghiêm
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh

18
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

ngặt, vùng hạn chế phát thải theo quy định chung về phân vùng môi trƣờng tại
điều 22 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
- Mỏ đá xây dựng tại khu vực động Mậu To xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh,
tỉnh Hà Tĩnh phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng đã đƣợc UBND tỉnh Hà
Tĩnh phê duyệt tại Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 10/04/2015.
 Về sự phù hợp với Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030 của huyện Kỳ Anh ban
hành kèm theo Quyết định 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Nguồn tiếp nhận nƣớc thải của cơ sở là hồ Đá Cát, cách khu vực hồ lắng
của mỏ khoảng 250m về phía Đơng Nam thuộc địa phận xã Kỳ Tân, huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Đánh giá sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của hồ Đá
Cát nhƣ sau:
- Tải lƣợng ô nhiễm tối đa nguồn nƣớc có thể tiếp nhận:
Do nguồn nƣớc đang đánh giá đƣợc sử dụng cho mục đích thốt nƣớc và
các mục đích khác với yêu cầu nƣớc chất lƣợng thấp hơn nên giá trị giới hạn các
chất ô nhiễm trong nguồn nƣớc đƣợc xác định theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
chất lƣợng nƣớc mặt QCVN 08-MT:2015 (Cột B1). Phƣơng pháp đánh giá đƣợc
thực hiện theo hƣớng dẫn của Thông tƣ số 76/2017/TT-BTNMT ngày
29/12/2017 và Thông tƣ 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
Đánh giá khả năng tiếp nhận tải lƣợng ô nhiễm của hồ Đá Cát nhƣ
sau:

Áp dụng công thức:
Mtn = (Cqc – Cnn) x Vh x 10-3 x Fs
Trong đó:
Mtn: khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải đối với từng thơng số ơ
nhiễm của hồ, đơn vị tính là kg;
Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lƣợng nƣớc mặt theo quy chuẩn kỹ
thuật về chất lƣợng nƣớc mặt ứng với mục đích sử dụng của hồ, đơn vị tính là
mg/l;
Cnn: kết quả phân tích thơng số chất lƣợng nƣớc hồ và đƣợc xác định theo
quy định tại Khoản 2 Điều này, đơn vị tính là mg/l;
Cơng ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
19
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Vh: dung tích của hồ và đƣợc xác định trên cơ sở dung tích của hồ trong
mùa cạn, đơn vị tính là m3;
Fs: Hệ số an toàn (Fs = 0,7)
Bảng 2. 1. Khả năng tiếp nhận nƣớc thải từ dự án của hồ Đá Cát
Thơng số

BOD5


TSS

NO3-

COD

NH4+

Cqc

15

50

10

30

0,9

Cnn

5,8

13,5

0,37

14,6


0,12

Vh

3,35x106

3,35x106

3,35x106

3,35x106

3,35x106

Mtn

21.574

85.593

22.582

36.113

1.829

Kết luận:
Qua kết quả tính tốn ở bảng trên ta thấy giá trị Mtn của các thông số ô
nhiễm đều dƣơng chứng tỏ hồ Đá Cát vẫn cịn có khả năng tiếp nhận đối với các

thơng số: BOD5, COD, TSS, NO3-, NH4+, nhƣ vậy mỏ đá xây dựng tại khu vực
động Mậu To có thể xả thải nƣớc vào nguồn nƣớc hồ Đá Cát mà không làm ảnh
hƣởng đến chất lƣợng môi trƣờng nếu xử lý nƣớc thải hiệu quả, đảm bảo chất
lƣợng đầu ra đạt quy chuẩn thải.

Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
20
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải:
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa:
a. Khu vực khai thác
- Nƣớc mƣa mang theo các vật liệu rơi vãi trên bề mặt nên đặc trƣng ô
nhiễm của nƣớc mƣa chảy tràn trong hoạt động khai thác đá chủ yếu là cặn lắng
có nguồn gốc từ bụi đá, ngồi ra cịn có nguy cơ bị ô nhiễm dầu mỡ do các thiết
bị vận tải rò rỉ. Lƣợng nƣớc thải này sẽ đƣợc thu gom về hồ lắng, sau đó theo
đƣờng cống BTCT dẫn ra mƣơng thoát nƣớc chảy vào hồ Đá Cát.
- Sử dụng phƣơng án thốt nƣớc theo hình thức tự chảy và theo độ dốc địa

hình. Nƣớc mƣa chảy tràn tại khu vực mỏ đƣợc thu gom theo 2 hƣớng thoát
nƣớc chính nhƣ sau:
+ Tuyến mƣơng thốt nƣớc dọc tuyến đƣờng vận chuyển nội mỏ thu gom
nƣớc mƣa chảy tràn từ phía Tây Bắc đổ về. Tuyến mƣơng này đƣợc gia cố bằng
đất có chiều rộng 1m, chiều sâu 0,5m, tổng chiều dài 435m. Sau đó dẫn về hố
thu có kích thƣớc DxRxH: 5mx4mx3,5m. Lắp đặt cống ngầm qua đƣờng dẫn
nƣớc mƣa chảy tràn từ hố thu qua mƣơng thoát nƣớc phía Tây Nam tại bãi chế
biến. Tuyến cống ngầm này có đƣờng kính D800mm, dài 138m.
+ Nƣớc mƣa chảy tràn từ phía Đơng Bắc chảy theo khe thốt nƣớc tự
nhiên chảy về mƣơng thốt nƣớc phía Đơng Nam tại bãi chế biến rồi dẫn vào hồ
lắng.
b. Khu vực chế biến
- Nƣớc mƣa chảy tràn chảy theo độ dốc địa hình về tuyến mƣơng chạy
dọc phía Tây Nam và phía Đơng Nam của khu vực bãi chế biến. Tại các khu vực
qua đƣờng lắp đặt cống D1000mm.
+ Tuyến mƣơng dọc phía Tây Nam thu gom nƣớc mƣa chảy tràn từ phía
Tây Bắc đổ về, tuyến mƣơng này đƣợc gia cố bằng đất có dạng hình thang với
chiều rộng 1,5m, chiều sâu 1m. Chiều dài 187m. Nƣớc mƣa chảy tràn chảy theo
tuyến mƣơng này chảy qua cống D1000mm dài 37m và dẫn vào tuyến mƣơng
đất có kích thƣớc rộng 1,5m, sâu 2m, dài khoảng 90m rồi chảy vào hồ lắng số 1.
+ Tuyến mƣơng dọc phía Đơng Nam thu gom nƣớc mƣa chảy tràn từ phía
Cơng ty TNHH Mơi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
21
Tel: 0915.477.347



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Đông Bắc đổ về, tuyến mƣơng này đƣợc gia cố bằng đất có dạng hình thang với
chiều rộng 1,5m, chiều sâu 1m. Chiều dài 174m. Nƣớc mƣa chảy tràn chảy theo
tuyến mƣơng này và dẫn vào hồ lắng số 2.
- Nƣớc mƣa chảy tràn đƣợc lắng cơ học tại hồ lắng 1 và hồ lắng 2 rồi chảy
theo đập tràn qua hồ lắng 3 sau đó thốt qua cống D800mm ra mƣơng thoát
nƣớc của khu vực và thoát vào hồ Đá Cát.

Khu vực

Mƣơng thu
gom TN

Hồ lắng 1

chế biến

Hồ lắng 3
Mƣơng thu
gom ĐN

Hồ lắng 2
Cống
D0,8m
Hồ Đá Cát

Mƣơng thốt

nƣớc

Hình 3. 1. Sơ đồ thốt nƣớc

Hình 3. 2. Mƣơng thu gom nƣớc mƣa
chảy tràn tại bãi chế biến
3.1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải:

Hình 3. 3.Cống D1m dẫn nƣớc mƣa
chảy tràn qua đƣờng

- Hiện nay tại khu vực văn phịng đã có nhà vệ sinh để phục vụ nhân viên,
công nhân sinh hoạt. Tổng số lao động tại mỏ là 25 ngƣời. Tổng lƣu lƣợng nƣớc
thải sinh hoạt phát sinh khoảng 2m3/ngày.
Công ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
22
Tel: 0915.477.347


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:
Mỏ đá xây dựng tại khu vực Động Mậu To, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

- Nƣớc thải từ khu vực nấu ăn, nhà tắm: Nƣớc thải từ khu vực này đƣợc
thu gom bằng đƣờng ống PVC D60mm dài 15m dẫn vào bể lắng lọc để xử lý
cùng với nƣớc thải sau bể tự hoại.

- Khu vực nhà vệ sinh: Nƣớc thải sinh hoạt đƣợc dẫn về bể tự hoại 3 ngăn
để xử lý sau đó chảy vào bể lắng lọc và chảy ra nguồn tiếp nhận bằng đƣờng ống
PVC D60mm dài 65m.
- Sơ đồ hệ thống thu gom,thoát nước thải:
Nƣớc thải từ
nhà vệ sinh
Nƣớc thải từ
nhà tắm,
nấu ăn

Bể tự hoại

Đƣờng ống
PVC D60

Bể lắng lọc

Đƣờng ống

Khe thốt nƣớc

PVC D60

Hình 3. 4. Sơ đồ thu gom xử lý nƣớc thải

Hình 3. 5. Bể lắng lọc nƣớc thải
sinh hoạt

Hình 3. 6. Đƣờng ống thu gom nƣớc
thải sinh hoạt


3.1.3. Xử lý nƣớc thải
3.1.3. Xử lý nƣớc mƣa chảy tràn
- Lƣu lƣợng nƣớc mƣa chảy tràn tại khu vực mỏ và bãi chế biến có tổng
lƣu lƣợng 1.634,4m3/h. Nƣớc mƣa chảy tràn từ tuyến mƣơng phía Tây Nam
Cơng ty TNHH Môi trường Hà Tĩnh
Số 03, N. 13, Đ. Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
Tel: 0913.492.568.

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Thành Đạt
Thôn Đức Lợi, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
23
Tel: 0915.477.347


×