Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Luận văn thạc sỹ đa thức chebyshev và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.83 KB, 62 trang )

BÀ GIÁO D÷C VÀ ÀO TĐO
TR◊ÕNG ĐI H≈C QUY NHÃN

NGUN TH¿ Mfl HIõP

A THŸC CHEBYSHEV
VÀ ŸNG D÷NG

LN VãN THĐC Sû TỐN H≈C

Bình

‡nh - 2021


BÀ GIÁO D÷C VÀ ÀO TĐO
TR◊ÕNG ĐI H≈C QUY NHÃN

NGUN TH¿ Mfl HIõP

A THŸC CHEBYSHEV
VÀ ŸNG D÷NG

Chuyên ngành: Ph˜Ïng pháp Toỏn sẽ còp
Mó sậ: 8 46 01 13

Ngèi hểng dđn: TS. LÊ THANH BÍNH

Bình

‡nh - 2021




Cơng trình ˜Ịc hồn thành t§i
TR◊ÕNG ĐI H≈C QUY NHÃN

Ng˜Ìi hểng dđn: TS. Lấ THANH BNH

PhÊn biên 1: PGS.TS.

inh Thanh

c

PhÊn biªn 2: TS. Nguyπn V´n BÁng

Lu™n v´n ˜Ịc b£o vª tĐi Hẻi ng ỏnh giỏ lun vn thĐc sổ chuyờn ngnh
Phẽng phỏp toỏn sẽ còp tĐi Trèng Đi hc Quy NhÏn, vào ngày 29 tháng 8
n´m 2021.

Có th∫ tìm hi∫u lun vn tĐi:
- Trung tõm Thụng tin th viên, Trèng §i hÂc Quy NhÏn.
- Khoa Tốn và ThËng kê, Tr˜Ìng §i hÂc Quy NhÏn .


LếI CAM

OAN

Tụi xin cam oan răng nẻi dung trỡnh by là trung th¸c và khơng trùng l∞p
vĨi ∑ tài khác. Tụi cng xin cam oan răng cỏc kt quÊ nờu trong lun vn, ti

liêu tham khÊo v nẻi dung trớch dđn Êm bÊo tớnh trung thác, chớnh xỏc.
Bỡnh

nh, thỏng 7 n´m 2021
Tác gi£

Nguyπn Th‡ Mˇ Hiªp


i

Mˆc lˆc
M

¶u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1 KIịN THŸC CHN B¿

2

1
3

1.1

a th˘c mỴt bi∏n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3

1.2


Cơng th˘c nỴi suy Lagrange . . . . . . . . . . . . . . . .

4

1.3

Công th˘c Euler cho sË ph˘c . . . . . . . . . . . . . . . .

5

1.4

Công th˘c De - Moirve . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6

1.5

Cơng th˘c hình thang . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7

1.5.1

Mô t£ ph˜Ïng pháp . . . . . . . . . . . . . . . . .

7

1.5.2


ánh giá sai sË . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8

A THŸC CHEBYSHEV
2.1
2.2

‡nh nghæa a th˘c Chebyshev . . . . . . . . . . . . . .
MỴt sË tính chßt quan trÂng cıa a th˘c Chebyshev

3 MÀT S» ŸNG D÷NG C’A
3.1

9

. .

9
14

A THŸC CHEBYSHEV 27

Ÿng dˆng cıa a thc Chebyshev trong mẻt sậ bi toỏn
các tr liờn quan ∏n a th˘c

. . . . . . . . . . . . . . .

27


3.2

‡nh l˛ Berstein - Markov . . . . . . . . . . . . . . . . .

39

3.3

Xòp xứ mẻt hàm sË bi a th˘c Chebyshev . . . . . . . .

44


3.4

Ÿng dˆng a th˘c Chebyshev vào gi£i các ph˜Ïng trình
b™c cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

51

KòT LUäN

55

TÀI LIõU THAM KHÉO

56



1

M

¶u

a th˘c có v‡ trí quan trÂng trong Tốn hÂc, khơng chø là Ëi t˜Ịng
nghiên c˘u trÂng tâm cıa

§i sË mà cịn là cơng cˆ ≠c l¸c cıa Gi£i tích

trong l˛ thuy∏t xßp xø, l˛ thuy∏t bi∫u diπn, l˛ thuy∏t tËi ˜u,...Ngồi ra
a th˘c cịn ˜Ịc s˚ dˆng nhi∑u trong toỏn cao còp, toỏn ng dng.

a

thc l mẻt chuyờn quan trÂng th˜Ìng g∞p trong các bài thi hÂc sinh
gi‰i phÍ thơng, Olympic sinh viên,...Trong các lo§i a th˘c, ta khơng th∫
khơng nh≠c ∏n a th˘c Chebyshev.
gi˙a §i sË và lềng giỏc.

ú l a thc cú mậi liờn hê àp

a th˘c Chebyshev có nhi∑u ˘ng dˆng trong

gi£i bài tốn THPT chØng h§n nh˜ ˘ng dˆng cıa a th˘c Chebyshev
trong bài tốn c¸c tr‡ liên quan ∏n a th˘c, gi£i ph˜Ïng trình b™c cao,
các bài tốn l˜Ịng giác liên quan ∏n sË h˙u tø, trong bài toán sË hÂc,
ánh giá a thc, biu din mẻt a thc v dĐng a thc Chebyshev,...Vì
v™y tơi chÂn ∑ tài " A THŸC CHEBYSHEV VÀ NG DữNG" lm

lun vn tật nghiêp ca mỡnh.
Lun vn này, ngồi các ph¶n mˆc lˆc, ph¶n m ¶u, ph¶n k∏t lu™n
và tài liªu tham kh£o thì lu™n v´n ˜Ịc chia ra làm 3 ch˜Ïng. NỴi dung
t¯ng ch˜Ïng:


2

• Ch˜Ïng 1. Trong ch˜Ïng này, chúng tơi s≥ ∑ cp n cỏc kin thc,
khỏi niêm cẽ bÊn nhăm lm n∑n t£ng cho nỴi dung chính  ch˜Ïng
2 và ch˜Ïng 3.
• Ch˜Ïng 2. Trong ch˜Ïng này, chúng tơi t™p trung trỡnh by mẻt
cỏch hê thậng, ảy khỏi niêm, tớnh chòt ca a thc Chebyshev.
ã Chẽng 3. Trong chẽng ny, chỳng tụi tp trung trỡnh by mẻt
cỏch hê thậng, phõn lo§i ˘ng dˆng cıa a th˘c Chebyshev vào bài
tốn THPT, Olympic.
Lun vn ềc hon thnh dểi sá hểng dđn ca TS. Lê Thanh Bính.
Tơi xin bày t‰ lịng bi∏t Ïn sõu sc n Thảy vỡ sá tn tỡnh hểng dđn,
chứ bÊo tụi trong suật quỏ trỡnh thác hiên v hon thiªn lu™n v´n này.
Tơi cÙng xin bày t‰ lịng bi∏t ẽn chõn thnh n Ban Giỏm hiêu Trèng
Đi hc Quy NhÏn, Phịng

ào t§o sau §i hÂc, Khoa Tốn và ThËng

kê cựng qu thảy, cụ giỏo ó giÊng dĐy lểp cao hÂc Ph˜Ïng pháp tốn sÏ
cßp - Khóa 22, nh˙ng ng˜Ìi ó tn tõm giÊng dĐy, tĐo mi iu kiên tật
nhòt cho tơi hÂc t™p và nghiên c˘u ∫ tơi có th∫ hồn thành lu™n v´n này.

Bình


‡nh, tháng 7 n´m 2021
Tác gi£

Nguyπn Th‡ Mˇ Hiªp


3

Chẽng 1

KIũN THC CHUõN B
Chẽng ny nhc lĐi mẻt sậ ki∏n th˘c cÏ b£n v∑ a th˘c, ngồi ra cịn
nêu ra mỴt sË cơng th˘c nh˜: cơng th˘c nỴi suy Lagrange, công th˘c
Euler cho sË ph˘c, công th˘c De - Moirve, cơng th˘c hình thang.
Các k∏t qu£ trong ch˜Ïng này chı y∏u tham kh£o t¯ tài liªu [1], [6].

1.1

a th˘c mỴt bi∏n

Trong tốn hÂc, a th˘c trên mỴt vành (ho∞c trèng) K l mẻt biu
thc dểi dĐng tng Đi sậ cıa các Ïn th˘c. MÈi Ïn th˘c là tích cıa
mỴt phản t ( ềc gi l hê t hoc hê sậ) thuẻc K vểi cỏc lu tha tá
nhiờn ca cỏc bi∏n.
‡nh nghỉa 1.1. (xem[3]) Cho P (x) có d§ng
P (x) = a0 + a1 x + ... + an 1 xn

1

+ an x n ,


vĨi các hª sË ai 2 R là mỴt a th˘c mỴt bi∏n trên R.
N∏u an 6= 0 thì P (x) là a th˘c mỴt bi∏n b™c n.
n
X
ng≠n gÂn là
ai x i .
i=0

a th˘c trên có th∫ vi∏t


4

Chỳng ta bit răng mẻt a thc mẻt bin cú th cú mẻt nghiêm, nhiu
nghiêm hoc khụng cú nghiêm.
Mênh

1.2. Sậ nghiêm tậi a ca a thc mẻt bin khụng v˜Ịt q

b™c cıa a th˘c ó.
Ti∏p theo ta tìm hi∫u mẻt vòn cú liờn quan n a thc.

1.2

Cụng thc nỴi suy Lagrange

Gi£ s˚ x1 , x2 , ..., xn , xn+1 l n + 1 sậ thác

ụi mẻt khỏc nhau và


y1 , y2 , , ..., yn , yn+1 l n + 1 sậ thác bòt k. Mc ớch cıa chúng ta s≥
tìm a th˘c P (x) có b™c bộ hẽn hoc băng n thoÊ món iu kiên
P (x1 ) = y1 , P (x2 ) = y2 , P (x3 ) = y3 , ..., P (xn ) = yn , P (xn+1 ) = yn+1 .
a th˘c P (x) có th∫ ˜Ịc xây d¸ng t¯ các a th˘c
P1 (x), P2 (x), P3 (x), ..., Pn (x), Pn+1 (x)
nh˜ sau
P (x) = y1 P1 (x) + y2 P2 (x) + y3 P3 (x) + ... + yn Pn (x) + yn+1 Pn+1 (x),
trong ó các a th˘c P1 (x), P2 (x), P3 (x), ..., Pn (x), Pn+1 (x) ˜Òc xác ‡nh
nh˜ sau
(x x2 )(x
(x1 x2 )(x1
(x x1 )(x
P2 (x) =
(x2 x1 )(x2
P1 (x) =

x3 )....(x
x3 )...(x1
x3 )....(x
x3 )...(x2

xn )(x xn+1 )
xn )(x1 xn+1 )
xn )(x xn+1 )
xn )(x2 xn+1 )

...
Pn (x) =


(x x1 )(x
(xn x1 )(xn

x2 )....(x xn 1 )(x xn+1 )
x2 )...(xn xn 1 )(xn xn+1 )


5

Pn+1 (x) =

(x
(xn+1

x1 )(x
x1 )(xn+1

x2 )....(x xn 1 )(x xn )
x2 )...(xn+1 xn 1 )(xn+1

xn )

.

Các a th˘c này tho£ mãn i∑u kiªn
P1 (x1 ) = 1, P1 (x2 ) = 0, P1 (x3 ) = 0, ..., P1 (xn ) = 0, P1 (xn+1 ) = 0.
P2 (x1 ) = 0, P2 (x2 ) = 1, P2 (x3 ) = 0, ..., P2 (xn ) = 0, P2 (xn+1 ) = 0.
...
Pn (x1 ) = 0, Pn (x2 ) = 0, Pn (x3 ) = 0, ..., Pn (xn ) = 1, Pn (xn+1 ) = 0.
Pn+1 (x1 ) = 0, Pn+1 (x2 ) = 0, Pn+1 (x3 ) = 0, ..., Pn+1 (xn ) = 0, Pn+1 (xn+1 ) = 1.

Ta có th∫ bi∫u diπn a th˘c P (x) dểi dĐng
P (x) =

n+1
X
i=1

Yx
yi
xi
j6=i

xj
.
xj

(1.1)

õy gi l cụng thc nẻi suy Lagrange.

1.3

Công th˘c Euler cho sË ph˘c

Công th˘c Euler là mỴt cơng th˘c tốn hÂc trong ngành gi£i tích
ph˘c, ˜Ịc xây d¸ng bi nhà tốn hÂc ng˜Ìi Thu Sỉ Leonhard Euler.
Cơng th˘c chø ra mËi liên hª gi˙a hàm sË l˜Ịng giác và hàm sË mÙ ph˘c.
Cˆ th∫ vĨi mÂi sË th¸c x, ta có
eix = cos x + i sin x


(1.2)

vĨi e là cÏ sË logarit t¸ nhiên, i là Ïn v‡ cıa sË ph˘c, sin x, cos x là các
hàm sË l˜Òng giác. Chúng ta gÂi (1.2) là cơng th˘c Euler. Có nhi∑u cách
∫ ch˘ng minh cơng th˘c Euler,  ây chúng tôi nêu ra ph˜Ïng pháp
khai tri∫n chuÈi Taylor.


6

Các hàm ex , cos x, sin x ˜Òc vi∏t nh˜ sau:
x2 x3
+
+ ...
2!
3!
x2 x4 x6
+
+ ...
2!
4!
6!
x3 x5 x7
+
+ ...
3!
5!
7!

ex = 1 + x +

cos x = 1
sin x = x

Do bán kính hỴi tˆ cıa chi trên là vơ h§n, chúng ta có th∫ thay th∏ x
bi iz vĨi z là sË ph˘c. Khi ó
(iz)2 (iz)3 (iz)4 (iz)5 (iz)6 (iz)7
e = 1 + iz +
+
+
+
+
+
+ ...
2!
3!
4!
5!
6!
7!
z 2 iz 3 z 4 iz 5 z 6 iz 7 z 8
= 1 + iz
+ +
+ + ...
2!
3!
4!
5! ◆ 6! ✓ 7!
8!



2
4
6
8
3
z
z
z
z
z
z5 z7
= 1
+
+
... + i z
+
+ ...
2! 4!
6! 8!
3! 5!
7!
iz

= cos z + i sin z.
Viêc sp xp lĐi cỏc sậ h§ng là phù hỊp do mÈi chi ∑u là chi hẻi t
tuyêt ậi. Lòy z = x l mẻt sậ thác s dđn n ỉng thc nguyờn thu
m Euler ó khám phá ra.

1.4


Công th˘c De - Moirve

Công th˘c De -Moirve l nn tÊng cho mẻt loĐt cụng thc quan trng
khỏc sau này nh˜ phép luˇ th¯a, khai c´n sË ph˘c.
Ta có Øng th˘c sau
(cos x + i sin x).(cos y + i sin y) = cos(x + y) + i sin(x + y).
Th™t v™y,
(cos x + i sin x)(cos y + i sin y)

(1.3)


7

= (cos x cos y + i2 sin x sin y) + (sin x cos y + cos x sin y)i
= (cos x cos y

sin x sin y) + (sin x cos y + cos x sin y)i

= cos(x + y) + i sin(x + y).
Ta áp dˆng công th˘c trên cho tr˜Ìng hỊp y = x, ta ˜Ịc
(cos x + i sin x)2 = cos 2x + i sin 2x.
T˜Ïng t¸, ta có
(cos x + i sin x)3 = (cos x + i sin x)2 .(cos x + i sin x)
= (cos 2x + i sin 2x).(cos x + i sin x)
= cos 3x + i sin 3x.
Băng phộp quy n§p ta có ˜Ịc
(cos x + i sin x)n = cos nx + i sin nx.

(1.4)


ây là công th˘c De - Moirve.

1.5

Cơng th˘c hình thang

1.5.1

Mơ t£ ph˜Ïng pháp

Ta chia oĐn [a, b] thnh n oĐn con băng nhau, khi ó
a = x0 < x1 < ... < xn = b,
xi = a + ih, h =

b

a
n

, i = 0, n.

Thay diên tớch hỡnh thang cong băng diên tớch hỡnh thang thØng ta ˜Òc
Z x2
y1 + y2
f (x)dx ' h
.
(1.5)
2
x1



8

Thác chòt (1.5) ta ó thay hm f (x) băng hàm nỴi suy
p(x) = y0 +
x

∞t t =

x0
h

Z

x2
x1

y0
(x
h

x0 ) = y0 +

y0

x

x0


(1.6)

h

, khi ó x = x0 + th và dx = hdt. Ta có
Z

1

t2
p(x)dx =
(y0 + t y0 )hdt = h(ty0 +
y0 )|t=1
t=0
2
0
1
y0 + y1
= h(y0 +
y0 ) = h
.
2
2

Nh˜ v™y
I=

Z

b


f (x)dx ' I ⇤ =

b

a

(y0 + 2y1 + ... + 2yn

y0 + yn
=h
+ y1 + .... + yn 1 .
2

1.5.2

a✓

2n

1

+ yn )

ánh giá sai sË

Mªnh ∑ 1.3. Gi£ s hm sậ f (x) cú Đo hm còp 2 liên tˆc, khi ó ta
có ánh giá
|I
vĨi M2 = max |f 00 (x)|, h =

x2[a;b]

I ⇤| 
b

a
n

.

M2 2
h (b
12

a),


9

Chẽng 2

A THC CHEBYSHEV
Chẽng ny trỡnh by mẻt sậ vòn cẽ bÊn a thc Chebyshev. Vòn
ảu tiờn l ‡nh nghỉa a th˘c Chebyhev. Vßn ∑ ti∏p theo là a ra
mẻt sậ tớnh chòt ca a thc Chebyshev.
Cỏc kt qu£ trong ch˜Ïng này chı y∏u tham kh£o t¯ các tài liªu [2], [3]
và [7].

2.1


‡nh nghỉa a th˘c Chebyshev
∫ xây dáng nh nghổa a thc Chebyshev, chỳng ta bt ảu xem

xét hàm sË l˜Òng giác sau:
Tn (x) = cos n✓,

(2.1)

trong ú n l mẻt sậ tá nhiờn, x = cos ✓ và 0  ✓  ⇡. Khi ✓ t´ng t¯ 0
∏n ⇡ thì x gi£m t¯ 1 ∏n -1. Hàm sË Tn (x) ˜Ịc ‡nh nghỉa bi (2.1)
xác ‡nh trờn oĐn [ 1; 1], ta kớ hiêu oĐn ú là I, i∑u ó có nghỉa
là cho x 2 I ta tìm ˜Ịc giá tr‡ duy nhßt cıa ✓ = arccos x tho£ mãn
0  ✓  ⇡ và Tn (x) có giá tr‡ là cos n✓. Vì v™y Tn (x) là mỴt hàm Ïn


10

ánh xác ‡nh trên I, có th∫ vi∏t nh˜ sau
Tn (x) = cos n(arccos x),

(2.2)

trong ó 0  arccos x  ⇡.
Áp dˆng công th˘c Euler (1.2) và công th˘c De - Moivre (1.4) và dùng
khai tri∫n nh‡ th˘c Newton, ta có
cos n✓ + i sin n✓ = (cos ✓ + i sin ✓)n = cosn ✓ + Cn1 cosn
+ Cn2 cosn

2


1

✓(i sin ✓) (2.3)

✓(i sin ✓)2 + ... + Cnn (i sin )n .

Khi ú so sỏnh phản thác hai v∏ cıa ph˜Ïng trình (2.3) ta ˜Ịc
cos n✓ = cosn ✓

Cn2 cosn

2

✓ sin2 ✓ + Cn4 cosn

+ ( 1)[n/2] Cn2[n/2] cosn
Thay sin2 ✓ = 1

2[n/2]

4

✓ sin4 ✓ + ...

✓ sin2[n/2] ✓.

(2.4)

cos2 ✓ vào (2.4) ta ˜Òc
[n/2]


Tn (x) = cos n✓ =

X

( 1)q Cn2q cosn

2q

q=0



q
X

!

( 1)k Cqk cos2k ✓ . (2.5)

k=0

Chỳng ta thòy v phÊi ca (2.5) l mẻt a th˘c vĨi x = cos ✓, do ó hàm
sË Tn (x) ˜Ịc ‡nh nghỉa trong (2.1) là mỴt a th˘c. Ti∏p theo, ta s≥ i
xác ‡nh các hª sË cıa chỳng.
Xột phẽng trỡnh (2.5), ta nhn thòy răng v phÊi cıa nó có d§ng tÍng
tam giác, cˆ th∫
Aq = ( 1)

q


Cn2q

cos

n 2q

✓,


Bk,q = ( 1)k Cqk cos2k ✓,
Khi ó
cos n✓ = A0 B0,0

q = 0, ...,

hni
2

k = 0, 1, ..., q.

,


11

+ A1 B0,1 + A1 B1,1
+ A2 B0,2 + A2 B1,2 + A2 B2,2
...
+ A[n/2] B0,[n/2] +


...

+ A[n/2] B[n/2],[n/2] .

(2.6)

CỴng v phÊi ca (2.6) băng cỏch nhúm cỏc sậ hĐng trên ˜Ìng chéo l§i
vĨi nhau, ta ˜Ịc
cos n✓ = A0 B0,0 + A1 B1,1 + ... + A[n/2] B[n/2],[n/2]
+ A1 B0,1 + A2 B1,2 + ... + A[n/2] B[n/2]

1,[n/2]

...
+ A[n/2] 1 B0,[n/2]

1

+ A[n/2] B1,[n/2]

+ A[n/2] B0,[n/2] ,
hoc băng cỏch thay th∏ Aq và Bk,q vĨi nh˙ng v‡ trí ˘ng cıa chúng cho
0
1
[n/2]
[n/2]
X
X
@( 1)k

cos n✓ =
Cn2j Cjk A cosn 2k ✓.
(2.7)
k=0

j=k

Øng thc (2.7) biu th răng Tn (x) l mẻt a th˘c b™c n. Do ó a th˘c

Tn (x) ˜Ịc vi∏t l§i nh˜ sau:
Tn (x) = t0 + t1 x + t2 x2 + ... + tn xn ,

(2.8)

vÓi
tn

(2k+1)

= 0,

k = 0, ...,

[n/2]

tn

2k

= ( 1)


k

X
j=k

Cn2j Cjk ,



n

1

,
2
hni
k = 0, ...,
.
2

(2.9)


12

V™y Tn (x) có các giá tr‡ trong I là mỴt a th˘c b™c n, xác ‡nh vĨi mÂi
giá tr‡ x (v®n úng vĨi sË ph˘c).

a th˘c Tn (x) nh˜ v™y gÂi là a th˘c


Chebyshev b™c n. T¯ ó ta i ∏n ‡nh nghỉa sau.
‡nh nghỉa 2.1. (xem[5]) VĨi n 2 N, a th˘c Chebyshev lo§i 1 là a
th˘c Tn (x) tho£ mãn i∑u kiªn
Tn (x) := cos(n arccos x).
VĨi
n=0:

T0 (x) = 1,

n=1:

T1 (x) = x,

n=2:

T2 (x) = 2x2

1,

n=3:

T3 (x) = 4x3

3x,

n=4:

T4 (x) = 8x4


8x2 + 1,

n=5:

T5 (x) = 16x5

20x3 + 5x.

...
Ngồi ra, ta có cơng th˘c l˜Ịng giác
cos(k + 1)✓ + cos(k

1)✓ = 2 cos ✓ cos k✓.

Do ó
Tk+1 (cos ✓) + Tk 1 (cos ✓) = 2 cos ✓. Tk (cos ✓), vÓi x = cos ✓
) Tk+1 (cos ✓) = 2 cos ✓. Tk (cos ✓)
) Tk+1 (x) = 2xTk (x)

Tk 1 (cos ✓)

Tk 1 (x).

(2.10)

Ta nh™n thòy răng (2.10) l hê thc truy hi ca Tn (x), do ó ta có mỴt
‡nh nghỉa t˜Ïng ˜Ïng vĨi

‡nh nghæa 2.1 nh˜ sau



13

‡nh nghỉa 2.2. (xem [5]) VĨi n 2 N, a th˘c Chebyshev lo§i 1 b™c n
là a th˘c Tn (x) xác ‡nh nh˜ sau:
8
< T0 (x) = 1, T1 (x) = x
: T (x) = 2xT (x) T
n+1

n

n 1 (x),

(n

1).

Lßy vi phân Tn (x) = cos n✓ Ëi vÓi x ta thu ˜Òc


d
d✓
1
sin n✓
Tn0 (x) =
cos n✓
= ( n sin n✓). p
=n
, (2.11)

d✓
dx
sin ✓
1 cos2 ✓
vÓi x = cos ✓, 0  ✓  ⇡.
T¯ (2.11) ta có ‡nh nghỉa v∑ a th˘c Chebyshev lo§i 2 nh˜ sau
‡nh nghỉa 2.3. xem [5]) VÓi n 2 N, các a th˘c Un (x) ˜Òc xác ‡nh

nh˜ sau
Un (x) =

1
sin(n + 1)✓
sin(n + 1) arccos x
0
p
Tn+1
(x) =
=
,
n+1
sin✓
1 x2

vĨi x := cos ✓, ˜Ịc gÂi là các a th˘c Chebyshev lo§i 2.
VĨi
n=0:

U0 (x) = 1,


n=1:

U1 (x) = 2x,

n=2:

U2 (x) = 4x2

1,

n=3:

U3 (x) = 8x3

4x,

n=4:

U4 (x) = 16x4

12x2 + 1,

n=5:

U5 (x) = 32x5

32x3 + 6x.

...


(2.12)


14

Ngồi ra, ta có cơng th˘c bi∏n tÍng thành tích cıa l˜Òng giác
sin(n + 2)✓ + sin n✓ = 2 cos ✓ sin(n + 1)✓
) sin(n + 2)✓ = 2 cos ✓ sin(n + 1)✓
)

sin n✓

sin(n + 2)✓
sin(n + 1)✓
= 2 cos ✓
sin ✓
sin ✓

) Un+1 (x) = 2xUn (x)

sin n
sin

Un 1 (x).

(2.13)

Tẽng tá nh trờn, hê thc (2.13) là hª th˘c truy hÁi cıa Un (x). Do
ó, ta có mỴt ‡nh nghỉa t˜Ïng ˜Ïng vĨi


‡nh nghỉa 2.3 nh˜ sau

‡nh nghæa 2.4. (xem [5]) Các a th˘c Un (x), n 2 N, ˜Òc xác ‡nh
nh˜ sau

8
< U0 (x) = 1, U1 (x) = 2x
: U (x) = 2xU (x) U
n+1

n

n 1 (x),

(n

1)

˜Ịc gÂi là các a th˘c Chebyshev lo§i 2.
T cỏc nh nghổa trờn, ta thòy răng a thc Chebyshev (lo§i 1) và
a th˘c Chebyshev (lo§i 2) là nh˙ng dãy a th˘c, có a th˘c khi ¶u
giËng nhau (T0 (x) = U0 (x) = 1), hª th˘c truy hÁi giËng nhau, chø có a
th˘c th˘ 2 khác nhau (T1 (x) = x, U1 (x) = 2x). Do ó chúng có mËi liên
hª m™t thi∏t vĨi nhau. Ti∏p theo, ∫ bi∏t rõ các tính chßt cıa hai a
th˘c Tn (x) v Un (x), ta tỡm hiu cỏc mênh sau.

2.2

Mẻt sậ tớnh chòt quan trng ca a thc Chebyshev


Trong phản ny, chỳng tụi giểi thiêu mẻt sậ tớnh chòt quan trÂng và
tiêu bi∫u cıa a th˘c Chehyshev lo§i 1 và loĐi 2. T nay v sau, ta
luụn kớ hiêu Tn (x) chø a th˘c Chebyshev lo§i 1 và Un (x) chø a th˘c


15

Chebyshev lo§i 2. Các k∏t qu£ trong ch˜Ïng này chı y∏u tham kh£o t¯
các tài liªu [2], [3], [6] và [7].
Mênh 2.5. (xem [6])[Hê sậ cao nhòt ca

(i)
(ii)

a thc]

a th˘c Tn (x) có b™c n có hª sË cao nhòt băng 2n 1 .
a thc Un (x) l a thc bc n cú hê sậ cao nhòt băng 2n .

Chng minh.
(i) T cụng thc (2.9), ta nhn thòy răng các hª sË cıa Tn (x) là các sË
nguyên và an dòu nhau, hê sậ bc cao nhòt l mẻt sË d˜Ïng. VĨi
n 2 N thì ta có
tn =

[n/2]

X

Cn2j =


j=0

1
[(1 + 1)n + (1
2

1)n ] = 2n 1 .

Ta ch˘ng minh Tn (x) 2 Z[x] có b™c là n, có hê sậ cao nhòt l 2n 1 .
Nu n = 1 thì T1 (x) = x = 20 x1 (tho£ mãn).
N∏u n = 2 thì T2 (x) = 2x2

1 (tho£ mãn).

Gi£ s˚ mªnh ∑ úng ∏n n = k, t˘c là a th˘c Tk (x) 2 Z[x] có b™c
k, có hê sậ cao nhòt l 2k 1 . Ta chng minh mªnh ∑ cÙng úng cho
n = k + 1.
Th™t v™y,
Tk (x) = 2

k 1 k

x +

k
X
i=1

k 2 k 1


Tk 1 (x) = 2

x

+

ai xk i , ai 2 Z,

k 1
X
j=1

bj xk

1 j

, bj 2 Z.


16

Khi ó
Tk+1 (x) = 2xTk (x)

Tk 1 (x)

= 2x 2k 1 xk +

k

X

ai x k

i=1

= 2k xk+1 +

k
X

2ai xk+1

i

i

!

2 k 2 xk

2 k 2 xk

bj )xk

bj xk

1

k 1

X

bj xk

1 j

!

1 j

j=1

= 2k xk+1 + 2a1 xk + (2a2
(2aj+2

+

j=1

i=1

k 2
X

1

k 1
X

1 j


2k 2 )xk 1 +

bk 1 .

j=1

Do ó Tk+1 (x) cng cú bc k + 1, hê sậ cao nhòt là 2k và có các hª
sË ngun.
(ii) Ch˘ng minh cho trèng hềp Un (x) tẽng tá.

Trong mênh tip theo, ta s xem xột tớnh chặn lƠ ca hai a th˘c
Tn (x) và Un (x).
Mªnh ∑ 2.6. (xem [6]) [Tính chặn lƠ ca

a thc]

(i)

a thc Tn (x) l hm chặn khi n chặn, l hm lƠ khi n lƠ.

(ii)

a thc Un (x) là hàm chỈn khi n chỈn, là hàm l¥ khi n l¥.

Ch˘ng minh. S˚ dˆng

‡nh nghỉa 2.1, ta có

Tn ( cos ✓) = Tn [cos(⇡ + ✓)] = cos n(⇡ + ✓)

= cos(n⇡ + n✓) = ( 1)n cos n✓
= ( 1)n Tn (cos ✓).


17

T¯ ó suy ra Tn ( x) = ( 1)n Tn (x), i∑u ph£i ch˘ng minh.


Ch˘ng minh Ëi vÓi Un (x) hon ton tẽng tá.
Nhn xột 2.7.

ã Vểi n chặn thỡ a thc Tn (x) l mẻt hm chặn. Do ó khai tri∫n cıa
Tn (x) chø gÁm các luˇ th¯a b™c chỈn cıa x.
Tn (x) = 2n 1 xn + axn

2

+ bxn

4

+ ...

ã Vểi n lƠ thỡ a thc Tn (x) l mẻt hm lƠ. Do ú khai trin ca Tn (x)
chø gÁm các luˇ th¯a b™c l¥ cıa x.
Tn (x) = 2n 1 xn + axn

2


+ bxn

4

+ ...

Ti∏p theo, chúng ta trình bày k∏t qu£ v∑ cơng th˘c nghiªm cıa a
th˘c Tn (x) và Un (x).
Mªnh ∑ 2.8. (xem [3])[Cụng thc nghiêm ca hai loĐi a thc]

(i)

a thc Tn (x) cú ỳng n nghiêm phõn biêt trờn oĐn [ 1; 1] là
xk = cos

(ii)

2k + 1
⇡, (k = 0, 1, 2, ...., n
2n

1).

(2.14)

a th˘c Un (x) có úng n nghiªm phân biªt trên kho£ng ( 1; 1) là
xk = cos

k⇡
, (k = 1, 2, ...., n).

n+1

(2.15)

Ch˘ng minh.
(i) Tr˜Óc h∏t ta tìm x 2 [ 1; 1] sao cho Tn (x) = 0.
VĨi |x|  1, ta có th∫ ∞t x = cos ✓, v™y
0 = Tn (x) = Tn (cos ✓) = cos n✓ ) n✓ =


+ k⇡
2


18


k⇡
+
, (k 2 Z).
2n
n

k⇡
∞t ✓k =
+
, ta có
2n
n




k⇡
xk = cos ✓k = cos
+
.
2n
n
)✓=

Bi∫u diπn trên ˜Ìng trịn l˜Ịng giác, tuy ta ˜Òc 2n i∫m ✓k khác
nhau, nh˜ng chúng l™p thành t¯ng c∞p Ëi x˘ng nhau qua trˆc Ox.
V™y chø có n giá tr‡ khác nhau cıa xk , ˘ng vÓi k = 0, 1, ...n

1.

V™y trên o§n [ 1; 1] , ta tìm ˜Ịc n nghiªm phân biªt cıa Tn (x),
mà mỴt a th˘c b™c n khơng th∫ có hÏn n nghiêm thác. Do ú
Tn (x) khụng cũn nghiêm no khác ngồi các nghiªm ˜Ịc xác ‡nh
bi cơng th˘c
xk = cos

(2k + 1)⇡
(k = 0, 1, ...., n
2n

1).

1 0
T (x) v do Tn (x) cú ỳng n

n n+1
nghiêm thác phõn biªt trên [ 1; 1] nên theo ‡nh lí Rolle có ngay

(ii) Theo ‡nh nghỉa ta có Un (x) =

i∑u ph£i ch˘ng minh.

Ti∏p theo, ta tìm hi∫u tính chßt v∑ mi∑n giá tr‡ cıa hai a th˘c Tn (x)
và Un (x).
Mªnh ∑ 2.9. (xem [3])
(i) |Tn (x)|  1 8x 2 [ 1; 1], Øng th˘c |Tn (x)| = 1 chø x£y ra vÓi n + 1
giá tr‡ xk
xk = cos

k⇡
, (k = 0, 1, 2, ..., n).
n


19

Cˆ th∫
Tn (xk ) = ( 1)k .

(2.16)

Các i∫m xk cịn ˜Ịc gÂi là các i∫m ln phiên Chebyshev.
(ii) |Un (x)|  n + 1, 8x 2 ( 1; 1).
Ch˘ng minh.
(i) VÓi |x|  1, ∞t x = cos ✓, ta có

|Tn (x)| = |Tn (cos ✓)| = |cos n✓|  1.
Trên o§n [ 1; 1], Øng th˘c
|Tn (x)| = |Tn (cos ✓)| = |cos n✓| = 1
t˜Ïng ˜Ïng vÓi
k⇡
(k 2 Z).
n
k⇡
k⇡
∞t ✓k =
ta có xk = cos ✓k = cos . Bi∫u diπn trên ˜Ìng
n
n
trịn l˜Ịng giác, ta thßy chø có n + 1 giá tr‡ ✓k khác nhau, ˘ng vÓi
sin n✓ = 0 ) n✓ = k⇡ ) xk =

k = 0, 1, 2, ....n. VÓi mÈi giá tr‡ ✓k ó, ta có
Tn (xk ) = Tn (cos

k⇡
) = cos k⇡ = ( 1)k .
n

(ii) VÓi mÈi x 2 ( 1; 1), ta ∞t x = cos ✓, 8✓ 2 (0; ⇡). Khi ó
Un (x) =

sin(n + 1)✓
.
sin


Băng phẽng phỏp quy nĐp theo n, ta chng minh ˜Òc
|sin(n + 1)✓|  |(n + 1) sin ✓| .
V™y |Un (x)|  n + 1 8x 2 ( 1; 1).


×