Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.06 MB, 117 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..............................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................................vi
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................1
1.1. Tên chủ cơ sở...........................................................................................................1
1.2. Tên cơ sở..................................................................................................................1
1.2.1. Tên cơ sở...............................................................................................................1
1.2.2. Địa điểm cơ sở.......................................................................................................2
1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án...................................................................................................5
1.2.4. Quy mô của cơ sở..................................................................................................5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................5
1.3.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình của nhà máy....................................................5
1.3.2. Công suất hoạt động của cơ sở..............................................................................7
1.3.3. Công nghệ sản xuất của cơ sở...............................................................................7
1.3.4. Sản phẩm của cơ sở.............................................................................................12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở.......................................................................................13
1.4.1. Nhu cầu máy móc, thiết bị..................................................................................13
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất.........................................................15
1.4.3. Nhu cầu về điện, nước và một số nguyên vật liệu khác......................................30
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................................33
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường...................................................................................................33
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...........................33
2.2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước
thải.................................................................................................................................33


2.2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp nhận khí
thải.....................................................................................................................................
34
2.2.3. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải thông thường, chất thải nguy hại............................................................................34
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................................................................35
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................35
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa...................................................................................35
3.1.2. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải....................................................................37
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải..................................................................................39
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................59
3.2.1. Đối với q trình vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm..................59
3.2.2. Thông thống nhà xưởng.....................................................................................60
3.2.3. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải sản xuất..............................................62
3.2.4. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác................................................................66
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường...........................68
3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt...............................69
3.3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường...71
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................72
3.4.1. Khối lượng phát sinh...........................................................................................72
3.4.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại......................................73
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............................................75
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............................................................................75
3.6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố tại hệ thống xử lý nước thải..................75
3.6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với hệ thống xử lý bụi. 79
3.6.3. Phòng chống sự cố khu vực lưu chứa CTNH......................................................81
3.7. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác.......................................81
3.7.1. Biện pháp giảm thiểu tác động của nhiệt dư.......................................................81
3.7.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ..................................................................82
3.7.3. Biện pháp phòng ngừa sự cố hóa chất.................................................................84
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường........................................................................................87
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................91
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................................91
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải..................................................................................91
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa.............................................................................91
4.1.3. Dòng nước thải....................................................................................................91
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải 91
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải..........................92
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...........................................................92
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải.....................................................................................92
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa................................................................................93
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
4.2.3. Dịng khí thải.......................................................................................................93
4.2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải...93
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải............................................................................94
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Khơng có..........................94

4.4. Nơi dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại. 94
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất......................................................................................................94
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......................95
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................................95
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải..........................................97
5.3. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh............................................98
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....100
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở..................100
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...........................................................100
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình thiết bị
xử lý chất thải..............................................................................................................101
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật......................................................................................................................102
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ.........................................................................................................103
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.........................................................104

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BTCT
BTNMT
BVMT
C

CBCNV
CTNH
CTR
H
HTXL
K
KT-XH
N

P
PCCC
Q
QCVN

T
TCVN
TCXD
TNHH
TNMT
U
UBND
W
WHO

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên
trường
Bảo vệ môi trường


Môi

Cán bộ công nhân viên
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Hệ thống xử lý
Kinh tế xã hội
Nghị định
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng
Trách nhiệm hữu hạn
Tài nguyên môi trường
Ủy ban nhân dân
Tổ chức Y tế thế giới

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc giới hạn diện tích khu vực nhà máy............................2
Bảng 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của nhà máy..............................................6
Bảng 1.3. Máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất lắp đặt tại nhà máy.....................13
Bảng 1.4. Nhu cầu ngun vật liệu, hóa chất chính sử dụng tại nhà máy.....................15
Bảng 1.5. Thành phần và đặc tính của các loại nguyên liệu, hóa chất sử dụng tại nhà
máy................................................................................................................................18

Bảng 1.6. Thống kê nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy...............................................31
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước mưa...........................................35
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom và thoát nước thải của nhà máy.........39
Bảng 3.3. Thống kê nhu cầu xả nước thải hiện tại........................................................39
Bảng 3.4. Thống kê bể tự hoại tại nhà máy...................................................................41
Bảng 3.5. Thông số thiết kế các bể tự hoại...................................................................41
Bảng 3.6. Thông số thiết kế bể tách mỡ 5m3.................................................................42
Bảng 3.7. Thông số cơ bản của các bể trong hệ thống xử lý nước thải sản xuất..........44
Bảng 3.8. Danh mục các thiết bị máy móc lắp đặt cho HTXLNT sản xuất..................44
Bảng 3.9. Thông số cơ bản của các bể trong hệ thống xử lý nước thải tập trung.........50
Bảng 3.10. Danh mục các máy móc, thiết bị lắp đặt cho HTXLNT tập trung..............51
Bảng 3.11. Bảng tổng hợp quạt hút cho các khu vực nhà xưởng..................................62
Bảng 3.12. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại.............................................73
Bảng 3.13. Phương án ứng phó sự cố có đèn báo trên tủ điện......................................77
Bảng 3.14. Phương án ứng phó sự cố khơng có đèn báo trên tủ điện...........................77
Bảng 3.15. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố thường gặp...................................77
Bảng 3.16. Sự cố, nguyên nhân và cách khắc phục đối với HTXL bụi........................80
Bảng 3.17. Danh mục thiết bị, phục vụ cho PCCC của nhà máy..................................83
Bảng 3.18. Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường.....................................................................................................................88
Bảng 4.1. Yêu cầu về chất lượng nước thải..................................................................92
Bảng 4.2. Vị trí, lưu lượng xả khí thải tối đa................................................................93
Bảng 4.3. Chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải...93
Bảng 4.4. Vị trí và phương thức xả khí thải..................................................................94
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ mẫu nước thải trước xử lý...........95
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ mẫu nước thải sau xử lý..............96
Bảng 5.3. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ mẫu khí thải sau xử lý.................98
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc định kỳ khơng khí xung quanh........................................98
Bảng 6.1. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của cơ sở..............................................100
Bảng 6.2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải.....101

Bảng 6.3. Kế hoạch quan trắc các cơng trình xử lý chất thải của nhà máy.................101
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí nhà máy..................................................................................................4
Hình 1.2. Quy trình sản xuất, gia cơng đế giày nhựa......................................................7
Hình 1.3. Quy trình sản xuất, gia cơng đế giày cao su và các sản phẩm khác từ cao su
.......................................................................................................................................11
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa sản phẩm của nhà máy...................................................13
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa tại cơ sở.................................................35
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải tại nhà máy.............................................37
Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ HTXL nước thải sản xuất cơng suất 11m3/mẻ...................43
Hình 3.4. Hình ảnh HTXL nước thải sản xuất của nhà máy.........................................47
Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung cơng suất 150m3/ngày đêm..........48
Hình 3.6. Hình ảnh HTXL nước thải tập trung của nhà máy........................................59
Hình 3.7. Sơ đồ nguyên lý hệ thống thơng gió tự nhiên...............................................60
Hình 3.8. Hình ảnh cửa sổ đón gió tại nhà máy............................................................61
Hình 3.9. Hình ảnh quạt hút tại nhà máy......................................................................62
Hình 3.10. Hệ thống lọc bụi túi vải cho máy mài tại Nhà máy.....................................63
Hình 3.11. Mơ hình hệ thống xử lý bụi máy trộn nguyên liệu tại Nhà máy.....................64
Hình 3.12. Hình ảnh đường ống thu gom bụi từ máy trộn nguyên liệu tại Nhà máy........64
Hình 3.13. Thiết bị xử lý bụi từ máy trộn nguyên liệu tại Nhà máy................................65
Hình 3.14. Hệ thống thốt khí nhà bếp.........................................................................66
Hình 3.15. Chụp hút mùi nhà bếp của nhà máy............................................................67
Hình 3.16. Hệ thống ống dẫn và quạt hút mùi nhà bếp.................................................67
Hình 3.17. Sơ đồ thu gom và xử lý chất thải rắn của nhà máy.....................................69

Hình 3.18. Kho rác thải sinh hoạt tại Nhà máy.............................................................70
Hình 3.19. Hình ảnh kho CTR cơng nghiệp thơng thường tại nhà máy........................72
Hình 3.20. Hình ảnh kho CTNH tại nhà máy................................................................74
Hình 3.21. Quy trình ứng phó sự cố mơi trường đối với khí thải.................................80

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power
- Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 3, xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Ông KUO CHING FU

Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: 0228 389 6896
- Cơng ty TNHH Nice Power được Phịng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên số 0202030977, đăng ký lần đầu ngày 20/06/2020,
đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 14/10/2022.
- Dự án “Nhà máy Nice Power” tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam
Định được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
lần đầu số 1439/GCN-SKH&ĐT (Mã số dự án: 9854496357) ngày 13/10/2020; chứng
nhận thay đổi lần 3 số 2102/GCN-SKH&ĐT ngày 30/11/2021.

1.2. Tên cơ sở
1.2.1. Tên cơ sở
“Nhà máy Nice Power”
* Quá trình hình thành cơ sở:
- Dự án “Nhà máy Nice Power” được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số dự án: 9854496357) chứng nhận lần đầu
ngày 13/10/2020 và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường tại Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 với quy mô như
sau: sản xuất đế giày công suất 18.000.000 đôi/năm; sản xuất mũ giày công suất
1.600.000 đôi/năm, sản xuất hạt TPE công suất 3.000.000 kg/năm. Lực lượng lao động
khi dự án đạt công suất tối đa khoảng 2.550 người.
- Sau khi được phê duyệt ĐTM, Công ty đã xây dựng các hạng mục cơng trình
và đầu tư trang thiết bị máy móc đáp ứng cho sản xuất đế giày của dự án từ tháng
9/2021. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai thực hiện dự án, dựa trên thực tế hoạt
động sản xuất, nắm bắt các định hướng mới trong xu hướng chung của nền kinh tế,
dựa trên khả năng của doanh nghiệp, Công ty đã điều chỉnh quy mô công suất như sau:
sản xuất đế giày 34,8 triệu đôi/năm; mũ giày 2,8 triệu đôi/năm; sản xuất các sản phẩm
từ Plastic và cao su phục vụ cho ngành giày dép 6.340 tấn/năm; lực lượng cán bộ công
nhân viên dự kiến khoảng 3.500 người. Dự án đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Nam Định cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu số 1439/GCN-SKH&ĐT (Mã
số dự án: 9854496357) ngày 13/10/2020; chứng nhận thay đổi lần 3 số 2102/GCNChủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
SKH&ĐT ngày 30/11/2021. Sau khi điều chỉnh quy mô công suất dự án đã được
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định
số 803/QĐ-UBND ngày 29/4/2022.
- Sau khi được phê duyệt ĐTM cho hạng mục điều chỉnh quy mô, công suất,

Công ty đã đi vào hoạt động các dây chuyền để sản xuất đế giày, mũ giày, sản xuất các
sản phẩm từ Plastic và cao su phục vụ cho ngành giày dép. Tuy nhiên đến tháng
08/2022 do khơng có đơn hàng nên Công ty đã tháo dỡ các dây chuyền sản xuất mũ
giày. Cơng ty cam kết khi có đơn hàng về mũ giày sẽ lập lại hồ sơ đề xuất cấp giấy
phép mơi trường trình cơ quan có thẩm quyền.
Hiện nay, Công ty đang hoạt động với số lượng cán bộ nhân viên là 1.200
người và công suất hiện tại đạt khoảng 7.236.598,5 đôi đế giày/năm và khoảng 5,123
tấn/năm các sản phầm từ plastic và cao su phục vụ ngành giày dép tức khoảng 20%
công suất thiết kế của dây chuyền sản xuất đế giày và sản xuất các sản phẩm từ Plastic
và cao su. Theo ước tính của Công ty khi hoạt động hết công suất dây chuyền sản xuất
đế giày và các sản phầm từ plastic và cao su thì số lượng cán bộ nhân viên tối đa là
2.550 người.
1.2.2. Địa điểm cơ sở
“Nhà máy Nice Power” được thực hiện tại khu đất có diện tích 65.656,3m2 tại
xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Khu đất đã được Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Nam Định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty
TNHH Nice Power số CO 900576 cấp ngày 20/01/2021. Phạm vi khu đất của cơ sở
được giới hạn bởi các điểm góc như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc giới hạn diện tích khu vực nhà máy
Điểm mốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16

X (m)
2243609.600
2243640.490
2243643.150
2243639.320
2243646.800
2243645.410
2243577.320
2243569.910
2243519.830
2243477.130
2243446.750
2243402.230
2243475.000
2243429.280
2243493.440
2243517.400

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

Y (m)
592265.650
592453.500

592493.050
592578.710
592613.010
592625.030
592702.760
592697.980
592612.440
592536.030
592483.900
592403.970
592348.600
592273.840
592217.030
592340.970
2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
- Nhà máy có các vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp kênh Hồnh Nha, tiếp đến là tỉnh lộ 489, cách điểm dân cư
xóm 3 xã Giao Tiến khoảng 12m.
+ Phía Đơng Bắc giáp kênh Hồnh Nha, cách điểm dân xóm 3 xã Giao Tiến
khoảng 12m.
+ Phía Đơng giáp kênh Ngơ Đồng 5, kế tiếp là đường giao thơng.
+ Phía Tây Bắc giáp kênh Hoành Nha 10, kế tiếp là nhà máy nước Giao Thủy.
+ Phía Tây Nam giáp kênh Hồnh Nha 10, cách khu dân cư xóm 3 xã Giao Tiến
khoảng 10m.
+ Phía Nam giáp kênh Ngô Đồng 5-2, kế tiếp là ruộng lúa, cách khu dân cư
xóm 3 xã Giao Tiến khoảng 65m.


Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”

Vị trí cơ sở

Hình 1.1. Vị trí nhà máy
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”

1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án
- Nhà máy đã được Sở Xây dựng tỉnh Nam Định cấp Văn bản số 29/SXDQLXD ngày 23/02/2021 về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và đánh giá điều kiện cấp phép để miễn giấy phép xây dựng cơng trình.
- Dự án “Nhà máy Nice Power” đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 05/2/2021
và Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 29/4/2022.
- Công ty TNHH Nice Power được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Nam Định cấp giấy phép xả nước thải vào cơng trình thủy lợi số 2791/QĐ-SNN
ngày 26/8/2021.
- Giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy Nice Power” thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh Nam Định.
1.2.4. Quy mô của cơ sở

- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): cơ sở có tổng vốn đầu tư là 508.312.000.000 đồng (Năm trăm linh tám tỷ ba
trăm mười hai triệu đồng). Theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, nhà máy có
quy mơ tương đương nhóm B.
- Quy mơ cơ sở (phân loại theo tiêu chí về mơi trường): Nhà máy thuộc số thứ
tự 2, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ do vậy tương đương dự án nhóm II.
- Căn cứ khoản 2, điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, nhà máy
thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.
- Căn cứ khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, nhà máy
thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của UBND tỉnh Nam Định.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình của nhà máy
Trên diện tích 65.656,3m2 nhà máy đã bố trí các hạng mục cơng trình như sau:

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
Bảng 1.2. Quy mô các hạng mục cơng trình của nhà máy
Diện
Số
tích xây
TT Hạng mục cơng trình
Cơng năng
tầng
dựng

(m2)
Nơi làm việc của khối văn phòng
1 Nhà điều hành
03
1.438
và nhà ở và nấu ăn của chuyên gia
Nhà xưởng số 1 (ký hiệu
- Tầng 1: Kho nguyên liệu
2
02
3.456
2A)
- Tầng 2: Kho thành phẩm
- Tầng 1: Dây chuyền sản xuất, gia
Nhà xưởng số 2 (ký hiệu
3
02
3.730 công đế giày cao su
2B)
- Tầng 2: Kho thành phẩm
Dây chuyền sản xuất, gia công đế
4 Xưởng sản xuất số 3
01
2.808
giày nhựa IP
Dây chuyền sản xuất, gia công đế
5 Xưởng sản xuất số 4
01
2.484
giày nhựa MD

Dây chuyền sản xuất, gia công đế
6 Xưởng sản xuất số 5
01
2.129
giày nhựa MD
Nơi làm việc của khối văn phòng,
7 Nhà phụ trợ A
01
1.548 trạm biến áp, máy phát điện, kho
hạt, phịng QC kiểm nghiệm
Kho hóa chất, kho rác sinh hoạt,
Nhà phụ trợ B, C + Bể
kho CTR công nghiệp thông
8 nước sinh hoạt, PCCC
01
888
thường, kho CTNH. Bể nước sinh
1.600m3 (xây ngầm)
hoạt, PCCC 1.600m3
Xưởng cơ điện và bể tuần hoàn
Nhà phụ trợ D + Bể tuần
9
01
648
600m3 để tuần hoàn làm mát máy
hồn 600m3 (xây ngầm)
móc, thiết bị
Nhà để xe cơng nhân +
Để xe công nhân, khu vực nghỉ
10

03
4.149
nghỉ ca
giữa ca của cơng nhân
Cổng chính + bảo vệ +
Cổng ra vào nhà máy, nhà làm việc
11
01
78
tuyển dụng
của bảo vệ và tuyển dụng
Nhà tuyển dụng + Cổng
12
01
176
Nhà để tuyển dụng và cổng quẹt thẻ
quẹt thẻ
13 Nhà để xe ô tô
01
108
Để xe ô tơ
Hệ thống xử lý nước
Xử lý tồn bộ nước thải của nhà
14 thải tập trung công suất
01
114
máy
150m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý sơ bộ
15 nước thải sản xuất công

01
66
Xử lý sơ bộ nước thải sản xuất
suất 11 m3/mẻ
16 Mái nối
01
512
Nối giữa các xưởng
Tổng diện tích
24.332

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
1.3.2. Công suất hoạt động của cơ sở
- Công suất sản xuất hiện tại:
+ Sản xuất đế giày các loại: 7.236.598,5 đôi đế giày/năm
+ Sản xuất các sản phầm từ plastic và cao su phục vụ ngành giày dép: 5,123 tấn/năm
- Công suất sản xuất tối đa:
+ Sản xuất đế giày các loại: 34,8 triệu đôi/năm
+ Sản xuất các sản phầm từ plastic và cao su phục vụ ngành giày dép: 6.340 tấn/năm
1.3.3. Công nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.3.1. Quy trình sản xuất, gia cơng đế giày nhựa và các sản phẩm từ lastic
Hạt nhựa EVA, hạt nhựa
khác và phụ gia

Cán trộn tạo hạt


Bụi
Hơi mùi
Nhiệt độ

Sản phẩm hạt nhựa
Nước làm mát
tuần hồn

Đúc đế
Sấy đế

Gia cơng mài

Định hình
Sản phẩm

Hơi mùi
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Bụi
Chất thải rắn
Nhiệt độ

Đường quy trình
Đường dịng thải

Hình 1.2. Quy trình sản xuất, gia cơng đế giày nhựa
a. Thuyết minh quy trình sản xuất đế giày nhựa IP EVA và các sản phẩm từ
plasstic:

* Đối với hàng một màu
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu và phụ gia
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
Nguyên liệu bao gồm: Hạt nhựa EVA, hạt nhựa hợp chất Vinyl, hạt nhựa POE,
hạt nhựa TPE, hạt nhựa TPR và phụ gia được cân theo tỷ lệ định sẵn, tỷ lệ này có thể
thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm của khách hàng.
- Bước 2: Cán trộn tạo hạt
Nguyên liệu được đưa vào máy trộn liệu để trộn và nhào đến 100 0C để làm
mềm hạt nhựa và tiếp tục trộn ở khoảng nhiệt độ 115-125 0C. Sau công đoạn trộn
nguyên liệu chuyển qua máy cuộn con lăn để cán mỏng nguyên liệu đã nhào trộn. Tiếp
theo đưa EVA đã trộn vào khay nạp tự động của máy tạo hạt, lắc EVA và cắt viên để
tạo ra nguyên liệu EVA hỗn hợp dạng hạt sau đó chuyển qua máy trộn khuấy trộn đều
hạt nhựa. Hạt nhựa sau công đoạn trên sẽ được nhập kho nguyên liệu để phục vụ sản
xuất đế giày nhựa IP EVA hoặc xuất bán cho khách hàng (hàng xuất bán được coi là
các sản phẩm từ plastic).
- Bước 3: Đúc đế
Cơng đoạn đúc đế gồm các quy trình sau: tiến hành lĩnh liệu theo đơn. Đưa
nguyên liệu vào máy sấy liệu (sấy ngun liệu khoảng 40-45 0C, khơng được ít hơn
50kg, sấy khoảng 20 phút, máy sấy sử dụng nhiên liệu điện) sau đó chuyển qua máy
đúc đế giày. Tại đây công nhân vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật của máy
như nhiệt độ, thời gian nóng chảy.... phù hợp với tỷ lệ hạt nguyên liệu để tạo nên độ
xốp, tính đàn hồi theo yêu cầu chất lượng của đơn hàng, trước khi đúc đế, mặt trong
của khn cần được xịt một lớp nước chống dính để dễ dàng cho việc tách đế ra khỏi
khuôn sau khi hóa rắn. Dưới tác động của lực ép, khn được ép cố định để định hình
sản phẩm. Sau khi khn đã được làm nguội, sản phẩm sẽ được lấy ra, tiếp tục cho

lượt ép mới.
- Bước 4: Sấy đế
Đế giày sau khi lấy ra khỏi khn được đưa qua lị sấy cố định đế giày để ổn
định hình dáng, kích thước, thời gian sấy khoảng 20 phút.
- Bước 5: Gia công mài
Đế giày nhựa IP EVA gồm 2 loại là hàng SK và hàng BR. Công đoạn mài chỉ
áp dụng đối với hàng BR, cụ thể: Sản phẩm được đưa đi cà nhám, mài bề mặt, công
nhân thao tác đưa các bề mặt đế tiếp xúc với bánh mài của máy mài để mài hết lớp vỏ
ngồi, đưa phơi về kích thước tiêu chuẩn.
- Bước 6: Định hình
Quy trình định hình của mỗi loại hàng như sau:
* Hàng SK
Cơng nhân thao tác đặt đế vào khuôn ép đè cố định để tạo ra các hoa văn,
đường nét của đế trong khoảng 12 phút sau đó sẽ tiến hành cắt gọt các phần thừa bằng
thủ công và check size đế. Tiến hành kiểm tra chất lượng đế đã đạt yêu cầu chưa, phân
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
biệt size, đóng gói, đưa vào kho và giao cho khách hàng.
* Hàng BR
Công nhân thao tác đặt đế vào khuôn ép đè cố định để ổn định hình dáng cũng
như kích thước. Thời gian ép phụ thuộc vào hình thể khác nhau. Sau đó sẽ tiến hành
cắt gọt các phần biên thừa, rìa dư bằng thủ công. Tiến hành kiểm tra chất lượng đế đã
đạt yêu cầu chưa sau đó đóng gói. Tiếp theo đưa đế giày vào phòng lạnh trong 24 giờ
(phòng lạnh nhiệt độ là 23±2ºC) để đo độ cứng, phải sau 24 giờ thì đo độ cứng mới
chuẩn. Sau khi kiểm tra đạt chuẩn, đóng gói và đưa vào kho để xuất cho khách hàng.
* Đối với hàng nhiều màu

- Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu và phụ gia
Nguyên liệu bao gồm: Hạt nhựa EVA, hạt nhựa hợp chất Vinyl, hạt nhựa POE,
hạt nhựa TPE, hạt nhựa TPR và phụ gia được cân theo tỷ lệ định sẵn, tỷ lệ này có thể
thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm của khách hàng.
- Bước 2: Cán trộn tạo hạt
Nguyên liệu được đưa vào máy trộn liệu để trộn và nhào đến 100 ºC để làm
mềm hạt nhựa và tiếp tục trộn ở khoảng nhiệt độ 115-125 ºC. Sau công đoạn trộn
nguyên liệu chuyển qua máy cuộn con lăn để cán mỏng nguyên liệu đã nhào trộn. Tiếp
theo đưa EVA đã trộn vào khay nạp tự động của máy tạo hạt, lắc EVA và cắt viên để
tạo ra nguyên liệu EVA hỗn hợp dạng hạt sau đó chuyển qua máy trộn khuấy trộn đều
hạt nhựa. Hạt nhựa sau công đoạn trên sẽ được nhập kho nguyên liệu để phục vụ sản
xuất đế giày nhựa IP EVA hoặc xuất bán cho khách hàng (hàng xuất bán được coi là
các sản phẩm từ plastic).
- Bước 3: Đúc đế
Công đoạn đúc đế gồm các quy trình sau: tiến hành lĩnh liệu, màu sắc theo đơn.
Đưa nguyên liệu vào máy đúc đế nhỏ, công nhân vận hành và điều chỉnh thông số kỹ
thuật của máy như nhiệt độ, thời gian, màu sắc… phù hợp với tỷ lệ hạt nguyên liệu để
tạo nên độ xốp, tính đàn hồi theo yêu cầu chất lượng của đơn hàng. Sau đó chuyển qua
máy định hình đế lớn, tại đây cơng nhân vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật
của máy như nhiệt độ, thời gian,.... phù hợp, dưới tác động của lực ép, khuôn được ép
cố định để định hình sản phẩm. Sau khi khn đã được làm nguội, sản phẩm sẽ được
lấy ra, tiếp tục cho lượt ép mới.
- Bước 4: Sấy đế
Đế giày sau khi lấy ra khỏi khn được đưa vào máy lị cố định đế giày để ổn
định hình dáng, kích thước.
- Bước 5: Đóng gói
Sau đó sẽ tiến hành cắt gọt các phần biên thừa, rìa dư bằng thủ cơng. Tiến hành
kiểm tra chất lượng đế đã đạt yêu cầu chưa sau đó đóng gói.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power


9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
b. Thuyết minh quy trình sản xuất đế giày nhựa MD EVA và các sản phẩm từ
plasstic:
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu và phụ gia
Nguyên liệu bao gồm: Hạt nhựa EVA, hạt nhựa hợp chất Vinyl, hạt nhựa POE,
hạt nhựa TPE, hạt nhựa TPR và phụ gia được cân theo tỷ lệ định sẵn, tỷ lệ này có thể
thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm của khách hàng.
- Bước 2: Cán trộn tạo hạt
Nguyên liệu được đưa vào máy trộn liệu để trộn và nhào đến 100 0C để làm
mềm hạt nhựa và tiếp tục trộn ở khoảng nhiệt độ 115-125 0C. Sau công đoạn trộn
nguyên liệu chuyển qua máy cuộn con lăn để cán mỏng nguyên liệu đã nhào trộn. Tiếp
theo đưa EVA đã trộn vào khay nạp tự động của máy tạo hạt, lắc EVA và cắt viên để
tạo ra nguyên liệu EVA hỗn hợp dạng hạt sau đó chuyển qua máy trộn khuấy trộn đều
hạt nhựa. Hạt nhựa sau công đoạn trên sẽ được nhập kho nguyên liệu phục vụ sản xuất
đế giày nhựa MD EVA hoặc xuất bán cho khách hàng (hàng xuất bán được coi là các
sản phẩm từ plastic).
- Bước 3: Đúc đế
Công đoạn đúc đế gồm các quy trình sau: tiến hành lĩnh liệu theo đơn. Đổ hạt
EVA hỗn hợp vào khuôn trong máy đúc và cài đặt các thông số kỹ thuật trên máy
(nhiệt độ, thời gian..), để nguyên liệu nóng chảy, phồng xốp định hình trong khn. Hệ
thống khn bao gồm một nửa khn cố định mang theo lịng khn và một nửa
khn di động mang theo lõi khuôn. Dưới tác động của lực ép, khn được ép cố định
để định hình sản phẩm. Hệ thống làm mát bố trí chạy xung quanh bề mặt khuôn để ổn
định nhiệt độ khuôn và làm nguội sản phẩm một cách nhanh chóng.
- Bước 4: Sấy đế
Cơng nhân sẽ đưa phơi thơ vào lị sấy để ổn định hình dáng, kích thước, thời
gian sấy khoảng 20 phút sau đó tiến hành kiểm tra sản phẩm.

- Bước 5: Gia công mài
Công nhân thao tác đưa các bề mặt đế tiếp xúc với bánh mài của máy mài để
loại bỏ những phần biên thừa, rìa dư sau đó tiến hành kiểm tra sản phẩm.
- Bước 6: Định hình
Cơng đoạn này được thực hiện tại máy định hình. Đối với đế nhựa MD EVA
công nhân thao tác đặt đế vào khuôn ép tạo ra các hoa văn, đường nét của đế, thời gian
ép phụ thuộc vào hình thể khác nhau. Đối với đế MD EVA hồn chỉnh ở cơng đoạn
máy định hình sẽ cho thêm miếng dán đế cao su vào cơng đoạn này (có miếng dán do
cơng ty tự sản xuất và miếng dán đế nhập về).
Sau khi ép định hình, đế giày được gọt bỏ thủ cơng những phần biên thừa, rìa dư
sau đó tiến hành kiểm tra. Sau khi kiểm tra sản phẩm đạt các tiêu chuẩn về độ căng, độ
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
bền, độ cứng, độ nén… sẽ được đóng gói và giao cho khách hàng.
1.3.3.2. Quy trình sản xuất, gia công đế giày cao su và các sản phẩm khác từ cao su
Cao su tổng hợp, cao su tự
nhiên, phụ gia
Nhiệt độ từ thiết
bị gia nhiệt sử
dụng điện

Cán trộn

Nhiệt độ
Tiếng ồn
Hơi mùi


Cắt chặt tạo hình
Ép thành hình
Đường quy trình
Đường dịng thải

Cắt bavia chỉnh lý

Nhiệt độ
Tiếng ồn
Hơi mùi
Chất thải rắn

Sản phẩm đế giày cao su
Hình 1.3. Quy trình sản xuất, gia công đế giày cao su và các sản phẩm khác từ
cao su
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Quy trình sản xuất gia cơng đế giày cao su (bao gồm đế ngoài cao su và miếng
dán đế bằng cao su) đều theo một quy trình sản xuất, điểm khác biệt là tại cơng đoạn
ép thành hình, khn sử dụng trong máy thành hình ép nhiệt là khác nhau. Tất cả các
công đoạn khác đều giống nhau, cùng một loại máy móc. Các sản phẩm khác từ cao su
là các bán thành phẩm của các công đoạn sản xuất đế giày cao su. Cụ thể như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu và phụ gia
Nguyên liệu bao gồm cao su tổng hợp, cao su tự nhiên và các loại chất phụ gia
được cân theo tỷ lệ định sẵn, tỷ lệ này có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm
của khách hàng.
- Bước 2: Cán trộn
Nguyên liệu được đưa vào máy để trộn đều và làm nóng chảy ở khoảng nhiệt độ
từ 110 - 1250C sau đó chuyển qua máy cuộn con lăn 18 để làm mỏng tấm nguyên liệu
cao su.

Sau khi qua máy cuộn con lăn tấm nguyên liệu cao su vẫn còn nhiệt cao do vậy
được dẫn vào bể làm mát để làm mát. Nước tại bể làm mát được sử dụng trong 1 tuần
sau đó xả về hệ thống xử lý nước thải sản xuất.
Tấm nguyên liệu cao su sau đó được đưa qua máy cắt để cắt về kích thước phù
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
hợp. Sau khi cắt tấm nguyên liệu cao su được đưa qua máy cuộn con lăn 18 để thêm
màu.
Sau đó tấm nguyên liệu cao su được đưa vào máy xả liệu 14 (con lăn 3 tầng) để
cán mỏng. Tiếp đó tấm nguyên liệu cao su được dẫn vào bể làm mát để làm mát. Nước
tại bể làm mát được sử dụng trong 1 tuần sau đó xả về hệ thống xử lý nước thải sản
xuất.
Sau khi làm mát được dẫn qua bể chống dính. Tại đây sử dụng hóa chất chống
dính pha cùng nước sạch để các tấm nguyên liệu cao su đông lại và không bị dính vào
nhau. Nước tại bể chống dính khơng xả thải ra ngồi, định kỳ bổ sung hóa chất chống
dính.
- Bước 3: Cắt chặt tạo hình
Tấm nguyên liệu cao su sau đó được đưa qua máy cắt để cắt về kích thước phù
hợp sau đó được đưa tới phịng QC để thử nghiệm. Khi đạt chất lượng sẽ được đưa vào
máy chặt để cắt chặt theo hình thể, mã số, màu sắc của từng vật liệu cao su khác nhau.
- Bước 4: Ép thành hình
Sau khi được cắt chặt thành phơi theo size sẽ đưa vào khn của máy thành
hình ép nhiệt. Ép ở nhiệt độ 1550C tấm phôi sẽ xảy ra các phản ứng liên kết mạch với
nhau tạo ra sự giãn nở về thể tích, làm đầy khn theo đúng quy cách mã hàng. Thời
gian ép sẽ phụ thuộc theo hình thể của đế giày. Đế ngồi cao su hay miếng dán đế
bằng cao su sẽ khác nhau ở khuôn sử dụng trong công đoạn này.

- Bước 5: Cắt bavia chỉnh lý
Sản phẩm được gọt bỏ thủ công những phần biên thừa, rìa dư. Sau khi kiểm tra
chất lượng đạt yêu cầu, sản phẩm sẽ được phân loại đóng gói, chuyển kho và giao cho
khách hàng.
1.3.4. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của nhà máy bao gồm:
- Đế giày nhựa bao gồm:
+ Đế IP (đế IP hàng một màu (hàng SK và hàng BR), đế IP hàng nhiều màu)
+ Đế MD (đế MD và đế MD hoàn chỉnh (là đế MD nhưng mặt dưới của đế có
dán miếng dán cao su)).
- Đế giày cao su (bao gồm đế ngoài cao su và miếng dán đế bằng cao su)
- Các sản phẩm từ Plastic và cao su phục vụ cho ngành giày dép: là bán thành
phẩm của quy trình sản xuất các sản phẩm trên. Bán thành phẩm của các sản phẩm
plastic đến công đoạn ra hạt nhựa nhập kho. Bán thành phẩm của các sản phẩm từ cao
su không cố định đến công đoạn nào, đến công đoạn nào cũng có thể xuất bán.
Hình ảnh minh họa sản phẩm của nhà máy:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Nice Power

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”

Đế giày cao su
Đế giày nhựa
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa sản phẩm của nhà máy
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu máy móc, thiết bị
Danh mục máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất lắp đặt tại nhà máy được

liệt kê trong bảng sau:
Bảng 1.3. Máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất lắp đặt tại nhà máy
T
T
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Đơn vị
Số
tính
lượng
Dây chuyền sản xuất đế giày nhựa
Máy cân tự động
bộ
6
Máy trộn EVA
bộ
2
Máy cuộn con lăn 18˝
bộ
2
Máy cuộn con lăn 12˝

bộ
2
Máy cuộn con lăn 10˝
bộ
1
Máy tạo hạt 60 HP - AC chuyển đổi tần số
bộ
2
Máy tạo hạt nhựa x4
bộ
3
Máy trộn hạt nhựa KDS-600
bộ
4
Máy sàng lọc rung VSM-420
bộ
2
Tên máy móc, thiết bị

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

Tình trạng

Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%

Mới 99%
Mới 99%
13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy Nice Power”
10 Máy ép đế tròn
bộ
11 Máy ép đế IP EVA
bộ
Máy ép phun IP EVA đế giày tự động (Máy
12
bộ
ép thủy lực)
Máy tạo hình đế MD EVA tự động
13
bộ
nóng/lạnh
14 Lị sấy đế giày
bộ
15 Máy sấy gió IP EVA
bộ
16 Máy làm lạnh
bộ
17 Máy mài tự động
bộ
18 Máy mài bằng tay
bộ
19 Quạt gió
bộ

20 Băng tải
bộ
21 Máy làm nóng nước
bộ
22 Máy tời liệu
bộ
II
Dây chuyền sản xuất đế giày cao su
1 Máy trộn RB
bộ
2 Máy cuộn con lăn 18˝
bộ

4
4
4
7

Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%

5
1
7
04
20
10
4

4
4

Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%

2
6

Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%

3

Máy xả liệu 14 con lăn 3 tầng

bộ

2

4
5

6
7
8

Máy cắt nhỏ liệu RB
Máy cắt liệu RB
Máy cắt cao su thủy lực
Máy chặt
Máy làm lạnh

bộ
bộ
bộ
bộ
bộ

2
4
2
10
4

9

Máy ép nhiệt RB

bộ

16


Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%
Mới 99%

bể
bể

4
2

Mới 99%
Mới 99%

10 Bể làm mát
11 Bể chống dính

(Nguồn: Cơng ty TNHH Nice Power)

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Nice Power

14



×