Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của cơ sở “Nhà máy sản xuất bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh” tại Lô đất N2, đường TS6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 61 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẦM VIMEDIMEX 2
***----***

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của cơ sở “Nhà máy sản xuất bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh” tại Lô đất
N2, đường TS6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh, tháng … năm 2023


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIMEDIMEX 2

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của cơ sở “Nhà máy sản xuất bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh” tại Lô đất
N2, đường TS6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
VIMEDIMEX 2

Bắc Ninh , tháng … năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................5
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .....................................................6


CHƯƠNG I ....................................................................................................................7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..............................................................................7
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................7
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................9
3.1. Công suất của cơ sở: .................................................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................9
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ...............................................................................................15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của
cơ sở ...............................................................................................................................16
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng .............................................................16
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước ....................................................................................16
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện ...................................................16
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước.................................................16
CHƯƠNG II .................................................................................................................19
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................19
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường. ..................................................................................................19
CHƯƠNG III ...............................................................................................................21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................................21
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................21
1.1. Cơng trình thu gom, thốt nước mưa .....................................................................21
1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải.......................................................................22
1.3. Xử lý nước thải .......................................................................................................23
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................32
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ..............................38
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................41
5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ..................................................43

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

5.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ .....................................................43
5.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải ..............44
5.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý mùi tại Trạm XLNT
.......................................................................................................................................48
5.4. Biện pháp ứng phó khi xảy ra sự cố tai nạn giao thông .........................................48
5.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại48
6. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ....................................................................49
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.................................................................................................49
CHƯƠNG IV ...............................................................................................................50
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................50
1. Nội dung đối với nước thải ........................................................................................50
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..............................................................51
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.........................................................................................51
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa ...................................................................................51
2.3. Dịng khí thải ..........................................................................................................51
2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải.....51
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải và nguồn tiếp nhận khí thải...................................52
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................52
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung .........................................................................52
3.2. Giá trị giới hạn về tiếng ồn, độ rung.......................................................................52
CHƯƠNG V .................................................................................................................53
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................53
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ..........................................53
CHƯƠNG VI ...............................................................................................................55

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........................55
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở .......................55
1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm ..............................................................................55
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................55
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật .................................................................................................................................56
CHƯƠNG VII ..............................................................................................................57
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ...........................................................................................................................57
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường của cơ sở .....................................57
CHƯƠNG VIII ............................................................................................................58
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................58

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Mốc toạ độ định vị ranh giới cơ sở ....................................................................7
Bảng 2. Các hạng mục cơng trình ...................................................................................8
Bảng 3. Các thiết bị phục vụ sản xuất của cơ sở ...........................................................10
Bảng 4. Tổng hợp nguyên, nhiên liệu và hóa chất trong quá trình vận hành cơ sở ......16
Bảng 5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất................................ 28

Bảng 6. Thông số thiết bị sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải sản xuất.................29
Bảng 7. Lượng chất thải rắn thông thường phát sinh ....................................................39
Bảng 8. Cách thức phân loại, lưu trữ và xử lý chất thải rắn sinh hoạt phát sinh...........40
Bảng 9. Lượng chất thải nguy hại phát sinh ..................................................................42
Bảng 10. Các biện pháp ứng phó sự cố của hệ thống xử lý nước thải ..........................47
Bảng 11. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng nước thải
.......................................................................................................................................50
Bảng 12. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong khí thải .....52
Bảng 13. Giá trị giới hạn về tiếng ồn ............................................................................52
Bảng 14. Giá trị giới hạn về độ rung .............................................................................52
Bảng 15. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ nước thải năm 2021 của cơ sở ..........53
Bảng 16. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ khí thải năm 2021 của cơ sở .............54

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Vị trí cơ sở ..........................................................................................................7
Hình 2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất nước ..........................................................9
Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa ........................................................21
Hình 4. Hố ga thu thăm kết hợp thu gom, thốt nước mưa chảy tràn ...........................21
Hình 5. Rãnh thu nước mưa mái ...................................................................................21
Hình 6. Hố ga đấu nối nước thải vào hệ thống thốt nước của KCN Tiên Sơn...................22
Hình 7. Bồn rửa dụng cụ..................................................................................................22
Hình 8. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ................................ 23
Hình 9. Khu vực các bể xử lý của Trạm XLNT tập trung.............................................31
Hình 10. Hệ thống thiết bị phục vụ vận hành ................................................................ 31
Hình 11. Tủ điều khiển Trạm XLNT.............................................................................31

Hình 12. Hệ thống thu gom và xử lý mùi của Trạm XLNT ..........................................33
Hình 13. Tháp xử lý hấp phụ khí thải bằng than hoạt tính ............................................34
Hình 14. Ống dẫn khí sau xử lý lên nóc nhà điều hành Trạm XLNT ...........................34
Hình 15. Hệ thống thu gom và xử lý khí thải phát sinh từ máy sấy và tạo hạt tầng sơi34
Hình 16. Hệ thống xử lý khí đầu vào của Máy sấy và tạo hạt tầng sơi .........................35
Hình 17. Thiết bị của cụm khí thải đầu vào ..................................................................36
Hình 18. Hệ thống xử lý khí đầu ra của Máy sấy và tạo hạt tầng sơi............................36
Hình 19. Hệ thống xử lý khí khu vực phịng thí nghiệm ...............................................37
Hình 20. Chụp hút khí tại khu vực phịng thí nghiệm ...................................................38
Hình 21. Tủ hút khí độc được bố trí trong phịng thí nghiệm .......................................38
Hình 22. Tháp hấp thụ được bố trí trên mái để xả khí thơng thống phịng thí nghiệm
.......................................................................................................................................38
Hình 23. Ống thốt khí ra màng lọc Hepa tủ hút khí độc tại phịng thí nghiệm ...........38
Hình 24. Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................41
Hình 25. Thùng đựng rác được bố trí trong khn viên nhà máy .................................41
Hình 26. Kho chứa chất thải nguy hại ...........................................................................43
Hình 27. Trang bị chữa cháy của cơ sở .........................................................................44

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu

Tên ký hiệu


1

BVMT

Bảo vệ Mơi trường

2

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

3

BTCT

Bê tơng cốt thép

4

COD

Nhu cầu oxy hóa học

5

CTNH

Chất thải nguy hại


6

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

7

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

8

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

9

UBND

Ủy ban nhân dân

10

XDCB

Xây dựng cơ bản


11

HTXL

Hệ thống xử lý

12

XLNT

Xử lý nước thải

13

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

14



Giai đoạn

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

CHƯƠNG I

THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Chủ Cơ sở: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2.
- Địa chỉ: Lô đất N2, đường TS6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh
- Mã số thuế: 2300838413
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Ông: Trịnh Thanh Giảng

Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 2300838413 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 24 tháng 03 năm 2014,
thay đổi lần thứ 21 ngày 13 tháng 01 năm 2023.
2. Tên cơ sở
- Cơ sở: Nhà máy sản xuẩt bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh
- Địa điểm: Lô đất N2, đường TS6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh. Cơ sở có tổng diện tích là 21.955 m2 với vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Tây Nam

: giáp Cơng ty Kinyosha Việt Nam;

+ Phía Đơng Bắc

: giáp đường TS6, KCN Tiên Sơn;

+ Phía Đơng Nam

: giáp đường TS6-1, KCN Tiên Sơn;


+ Phía Bắc

: giáp đường TS8, KCN Tiên Sơn.

Hình 1. Vị trí cơ sở
Bảng 1. Mốc toạ độ định vị ranh giới cơ sở
STT
1
2
3

X
337833
337886
337835

Y
604331
604545
604580

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4
5
6
7


337826
337714
337714
337746

604578
604413
604425
604464
Nguồn: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2

- Cơ sở đã được cấp Giấy xác nhận Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số
12/XN-STNMT ngày 22/11/2019 của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Tổng mức đầu tư của cơ sở: 1.401.022.978.000 đồng.
- Quy mô cơ sở: Cơ sở thuộc Nhóm A căn cứ theo Điểm a, khoản 4, điều 10, Luật
đầu tư công số 39/2019/QH14 (Dự án cơng nghiệp khác có tổng mức đầu tư từ 1.000 tỷ
đồng trở lên).
- Phân loại nhóm cơ sở: Nhóm II (căn cứ theo Mục I.2, Phụ lục IV, nghị định
08:2022/NĐ-CP)
- Mẫu báo cáo: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở được viết
theo Mẫu tại Phụ lục X của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Căn cứ theo khoản 3, Điều 41, Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14, thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của cơ sở do Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp.
Bảng 2. Các hạng mục cơng trình
TT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Tên hạng mục cơng trình
Nhà xưởng sản xuất Nonbetalactam
Nhà điều hành
Nhà ăn
Nhà xưởng sản xuất Cephalosporin
Nhà xưởng penicillin
Nhà xưởng sản xuất số 1 (non beta – WHO)
Trạm hạ thế
Trạm phân phối điện
Nhà chứa rác
Kho nguyên liệu dễ cháy

Trạm xử lý nước thải
Khu phụ trợ
Xưởng cơ điện
Phịng khí nén
Khu đặt chiller
Tủ phân phối
Khu xử lý nước RO
Trạm bơm
Kho cơ điện
Văn phịng cơ điện
Bể nước ngầm
Nhà bảo vệ

Đơn vị
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2

m2
m2
m2
m2
m3
m2

Quy mơ
3.080
1.000
560
1.313
1.313
1.400
16
16
32
16
140
280
60
28
66
23
31
10
31
21
252
84


Tình trạng
Chưa hoàn thành
Đã hoàn thành
Đã hoàn thành
Chưa triển khai
Chưa triển khai

Đã hoàn thành

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
TT
23
24

Tên hạng mục cơng trình
Đơn vị Quy mơ
Tình trạng
Bãi đỗ xe
m2
100
Bể dự trữ nước
m3
202
Nguồn: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất của cơ sở:
Nhà máy sản xuất bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh hoạt động với công suất tối
đa sản xuất thuốc rắn phân liều đạt tiêu chuẩn WHO-GMP khoảng 306.450.000
viên/năm tương đương với 300 tấn/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Sơ đồ quy trình sản xuất của cơ sơ như sau:
Nguyên liệu, Tá dược theo
lệnh sản xuất
Nước vệ sinh
thiết bị

Máy trộn và tạo hạt ướt
cao tốc

Nước thải

Sấy khô bằng máy sấy
tầng sôi

Bụi

Xát hạt
Nước vệ sinh
thiết bị

Trộn hồn tất

Nước thải

Kiểm nghiệm BTP


Định hình viên&ĐGCI
(Dập viên, Đóng nang, Bao
phim, Đóng túi, Ép vỉ)

CTR

Đóng gói cấp II

CTR

Nhập kho Thành phẩm

Hình 2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất nước

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Thuyết minh công nghệ:
Nguyên phụ liệu sau khi được mua về được tiến hành lấy mẫu kiểm nghiệm, các
nguyên liệu đạt được nhập kho để đưa vào sản xuất.
- Cân chia nguyên liệu: Bộ phận kho và bộ phận sản xuất tiến hành giao nhận
nguyên liệu theo đúng định mức tại khu vực giao nhận nguyên liệu.
- Tạo hạt: Nguyên liệu sau khi được lựa chọn được đưa vào máy pha trộn và tạo
hạt cao tốc. Máy có thiết kế độc đáo kết hợp cánh trộn, tạo hạt, máy xay trực tiếp, sấy
và van xả ở cạnh bên. Nguyên liệu trong công thức được phân bổ đơng đều. Sản phẩm
cuối cùng có chất lượng cao nhờ hao hụt ít, giảm bớt thời gian và nhiệt độ sấy.
- Sấy khô bằng máy tầng sôi: Hạt được tạo ở dạng ướt được đưa vào máy sấy khơ

tầng sơi. Có hệ thống làm ẩm và tách ẩm giúp kiểm sốt tồn bộ độ ẩm tốt hơn (5% đến
80%) với sai số ± 5% (sai số q trình).
- Xát hạt: Hạt sau khi được sấy khơ được đưa vào máy xay chân không. Máy sử
dụng nguyên lý lực xát ly tâm. Máy có hệ thống khép kín chống sinh bụi cho cửa nạp
và cửa xả bột hoặc hạt nên khơng sinh bụi.
- Trộn hồn tất: Sau khi xay, hạt được đưa vào máy trộn hoàn tất, máy được dùng
để trộn nguyên liệu thô và tá dược để tạo ra các hạt đồng đều phu vụ cho việc sản xuất
viên nén và viên nang cứng. Máy cũng được thiết kế để khong phát sinh bụi trong quá
trình trộn và vận chuyển bột/hạt cốm.
- Đóng nang: Sau khi hồn tất cơng đoạn pha chế, cốm viên được đưa sang bao
một lớp nang mỏng trên viên thuốc. Viên nang sau khi điền bột được đưa vào máy đánh
bóng và lau nang, viên nang sạch được đưa sang máy loại nang rỗng
- Kiểm tra và đóng gói: Viên nang được kiểm tra chặt chẽ về các thơng số vật lý,
hóa học và sinh học. Viên nang đạt được chuyển sang cơng đoạn đóng gói. Cơng đoạn
đóng gói gồm 2 cấp độ: đóng gói các bao bì tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm và đóng gói
các bao bì khơng tiếp xúc trực tiếp như hộp, dán nhãn, đóng thùng.
Bảng 3. Các thiết bị phục vụ sản xuất của cơ sở
TT

1.
2.

Số
Xuất xứ
lượng
Thuốc rắn phân liều tiêu chuẩn GMP-WHO
Máy trộn và tạo hạt ướt cao tốc HMG01
Tiến Tuấn - Việt Nam
200
Tên thiết bị


Máy sấy và tạo hạt tầng sôi FBDG-200

01

Tiến Tuấn - Việt Nam

Năm
sản xuất
2010
2010

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
TT

Tên thiết bị

Số
lượng

Xuất xứ

Năm
sản xuất

3.


Máy xay keo NTD-100 (máy nghiền
dịch)

01

Tuấn Thắng - Việt Nam

2010

4.

Hệ thống nâng hạ và xát hạt TLT-200

01

Tiến Tuấn - Việt Nam

2010

5.

Thiết bị nâng quay trộn TLB-400

01

Tiến Tuấn - Việt Nam

2010

6.


Máy xay rây FM-200

01

Tiến Tuấn - Việt Nam

2010

7.

Máy xát & sửa hạt cao tốc XH-250

01

Tuấn Thắng - Việt Nam

2010

8.

Máy dập viên CTX 26 - 01

01

CADMACH - Ấn Độ

2010

9.


Máy dập viên CTX 26 - 02

01

CADMACH - Ấn Độ

2010

10. Máy đóng nang ACF-180

01

Chin Yi - Đài Loan

2010

11. Máy đóng túi

01

Đức Sơn-Việt Nam

2013

01

Chin Yi - Đài Loan

2010


12.

Máy làm sạch & loại nang rỗng CY 103

Phịng thí nghiệm
1. Máy sắc ký lỏng HPLC

1

Agilent/Mỹ

2015

2. Máy siêu sắc ký lỏng UPLC

1

Agilent/Mỹ

2015

3. Máy quang phổ hồng ngoại

1

Bruker/Mỹ

2019


4. Máy quang phổ UV - VIS

1

Shanghai Jinghua
Technology
Instrument/Trung Quốc

2015

5. Máy phân cực kế

1

Bellingham Stanley/Anh

2019

6. Máy đo chỉ số khúc xạ

1

Thermo/Mỹ

2015

7. Máy đo điểm chảy

1


Buchi/Thụy Sĩ

2015

8. Máy đo độ nhớt

1

Brookfied/Mỹ

2015

9. Máy chuẩn độ điện thế

1

Mettler toledo/Thũy Sĩ

2015

10. Máy chuẩn độ karl fischer

1

Mettler toledo/Thũy Sĩ

2015

11. Máy đo pH, độ dẫn điện


1

Mettler toledo/Thũy Sĩ

2015

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Số
lượng

Xuất xứ

Năm
sản xuất

12. Cân phân tích 5 số lẻ

2

Mettler toledo/Thũy Sĩ

2015

13. Cân kỹ thuật 200g

1


A&D/Nhật Bản

2015

14. Máy đo độ hòa tan

2

Erweka/Đức

2015

15. Máy thử độ rã

1

Erweka/Đức

2015

16. Nồi hấp tiệt trùng

2

Hyariam/Nhật Bản

2015

17. Tủ sấy thường


2

Memmert/Đức

2015

18. Tủ sấy chân không

1

Memmert/Đức

2015

19. Tủ ấm vi sinh 01

2

Memmert/Đức

2015

20. Lò nung

1

Carbolite/Anh

2015


21. Máy khuấy từ gia nhiệt 01

3

Velp Scientifica

2015

22. Bể cách thủy

2

Memmert/Đức

2015

23. Máy lọc nước siêu sạch

1

Milipore/Pháp

2015

24. Bộ cất đạm

1

Foss/Thụy Điển


2015

25. Nhiệt ẩm kế tự ghi

5

Extech/Mỹ

2015

26. Máy ly tâm

1

Hittich/Đức

2015

27. Bể siêu âm

1

Elma/Đức

2015

28. Máy lắc mẫu 01

1


IK/Đức

2015

29. Máy đếm khuẩn lạc

1

Funker/Đức

2015

30. Kính hiển vi

1

Olimpus/Philipin

2015

31. Tủ cấy vi sinh

2

Essco/Singapore

2015

32. Tủ hút


2

Essco/Singapore

2015

33. Tủ đựng hóa chất khử mùi

3

Việt Nam

2015

TT

Tên thiết bị

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Số
lượng

Xuất xứ

Năm
sản xuất


34. Vòi cấp cứu

1

Việt Nam

2015

35. Máy hút ẩm cục bộ

1

Harison/Thái Lan

2015

36. Máy đo pH

1

Hanna/Romania

2015

37. Máy sàng rây điện từ

1

Electro lab/Ấn Độ


2019

38. Máy đo độ cứng viên nén

1

Electro lab/Ấn Độ

2019

39. Máy kiểm tra rò rỉ

1

Electro lab/Ấn Độ

2019

40. Tủ hút

1

Quilong/Việt Nam

2019

41. Tủ sấy (sấy thuỷ tinh QC)

4


Newtronic/Ấn Độ

2019

42. Lị chân khơng (LOD)

1

Newtronic/Ấn Độ

2019

43. Máy phân tích TOC

1

GE/Mỹ

2019

44. Hệ thống rửa sấy thuỷ tinh (QC)

2

SMEG/Italy

2019

45. Hệ thống lọc nước QC


1

Millipore/Merck

2019

46. Máy nung chảy

1

Mettler/Thụy sĩ

2019

2

Quilong/Việt Nam

2019

48. Nồi hấp

2

Quilong/Việt Nam

2019

49. Máy kiểm tra độ cứng


1

Quilong/Việt Nam

2019

50. Máy đo mật độ

1

Electro lab/Ấn Độ

2019

51. Máy đo độ rã của viên nén

1

Electro lab/Ấn Độ

2019

52. Máy kiểm tra độ bền viên nén

1

Electro lab/Ấn Độ

2019


53. Máy đếm hạt chất lỏng

1

PMS/Mỹ

2019

54. HPLC-1

6

Shimadzu/Nhật bản

2019

55. GC-1

2

Shimadzu/Nhật bản

2019

Tên thiết bị

TT

47.


Bồn rửa sóng siêu âm (Ultrasonic
Bath)

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Số
lượng

Xuất xứ

Năm
sản xuất

56. Máy hoà tan

2

Electro lab/Ấn Độ

2019

57. Máy quang phổ hồng ngoại FTIR

1

Shimadzu/Nhật bản

2019


Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS

1

Shimadzu/Nhật bản

2019

59. Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử ICP

1

Shimadzu/Nhật bản

2019

60. Máy đo kích thước hạt

1

Malvern/Mỹ

2019

61. Máy đó chỉ số Khúc xạ

1

Mettler/Thụy sĩ


2019

62. Máy đo góc phân cực

1

Antanpar/Đức

2019

63. Máy đo độ pH

2

Mettler/Thụy sĩ

2019

64. Bộ chuẩn độ điện thế tự động

1

65. Chuẩn độ Karl Fischer

1

66. Máy đo độ dẫn điện

1


Mettler/Thụy sĩ

2019

67. Máy phân tích DO

1

Mettler/Thụy sĩ

2019

68. Thiết bị cân phân tích

6

Sartorius/Đức

2019

69. Kính hiển vi

1

Quilong/Việt Nam

2019

70. Microbial identification system


1

Biomeriux/Mỹ

2019

71. Máy kiểm tra độ vô trùng

1

Millipore/Đức

2019

72. Máy đếm khuẩn lạc

1

Quilong/Việt Nam

2019

1

Truking/Trung Quốc

2019

74. Đầu đọc vùng kháng sinh


1

Quilong/Việt Nam

2019

75. Hệ thống lọc Bio-burden

1

Millipore/Đức

2019

76. Máy giặt quần áo

1

IFB/Mỹ

2019

2

Newtronic/Ấn Độ

2019

Tên thiết bị


TT

58.

73.

77.

Máy khử trùng hơi nước (Nồi hấp siêu
nhỏ)

Buồng ủ (Walk-in incubator-I ) (Media
Fill)

Metrohm/ Mettler/Thụy

Metrohm/ Mettler/Thụy


2019
2019

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Số
lượng


Xuất xứ

Năm
sản xuất

78. Buồng làm mát

4

Newtronic/Ấn Độ

2019

79. Tủ đông lạnh

2

Newtronic/Ấn Độ

2019

80. Buồng ẩm (Ổn định) -1

4

Newtronic/Ấn Độ

2019

81. Buồng làm mát (Ổn định)


2

Newtronic/Ấn Độ

2019

82. Buồng ổn định hình ảnh (Stability)

1

Newtronic/Ấn Độ

2019

83. Buồng ủ (Micro)-1

6

Newtronic/Ấn Độ

2019

84. Tủ đông siêu tốc (-80°C)

1

Newtronic/Ấn Độ

2019


85. Máy lấy mẫu khơng khí

2

Biomeriux/Mỹ

2019

86. Máy lấu mẫu khí nén

1

PMS/Mỹ

2019

87. Máy ủ máu đông

1

Quilong/Việt Nam

2019

Quilong/Việt Nam

2019

3


Quilong/Việt Nam

2019

90. LAF động

1

Quilong/Việt Nam

2019

91. Hộp chuyển đồ (Nguyên liệu đầu vào)

1

Quilong/Việt Nam

2019

Thanh thẳng đứng treo trần LAF (Khu
vực làm mát)

1

Quilong/Việt Nam

2019


93. Tủ an toàn sinh học (kiểm tra MLT)

2

Quilong/Việt Nam

2019

94. Tủ an toàn sinh học (Culture handling)

1

Quilong/Việt Nam

2019

95. Bộ xử lý khơng khí-1 (Cấp độ sạch)

4

Quilong/Việt Nam

2019

96. Máy sàng rây điện từ

1

Electro lab/Ấn Độ


2019

Tên thiết bị

TT

88. Hiệu chuẩn, V n hành và tài liệu
89.

92.

Hộp chuyển đồ ( Từ khu vực cấp độ
sạch B sang khu vực cấp độ sạch D)

Nguồn: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2

3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Nhà máy sản xuất bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh sản xuất thuốc rắn phân liều
đạt tiêu chuẩn WHO-GMP.

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước
của cơ sở
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng
Nguyên nhiên liệu và hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành của cơ sở được
tổng hợp tại Bảng sau:


Bảng 4. Tổng hợp nguyên, nhiên liệu và hóa chất trong q trình vận hành cơ sở
TT

1

2
3
4

5

Tên nguyên
liệu hóa chất

Thành phần chủng loại

Đơn vị

Khối
lượng

Piracetam, Magnesium lactat dihydrat,
Dược chất (còn Pyridoxin hydroclorid, Gemfibrozil, Sucralfat,
gọi là hoạt Metronidazole, Spiramycin base, Telmisartan, Kg/năm 30.000
chất)
Tinh bột hồ hóa (Davamed C1), Tinh bột ngơ,
Aspartam
Vỏ nang
Vỏ nang cứng

Kg/năm
16
Vỏ hộp, bao bì Giấy carton
Kg/năm
600
Hóa
chất Acetic anhydride, acetonitrile HPLC, acid acetic
phịng
thí glacial, chlorofom, dichlorofom, diethyl ether, Lít/năm
38
nghiệm
formic acid, glycerol, methanol, solvent
Hố chất phục
vụ vận hành A-Polyme trợ keo tụ, PAC, Axit H2SO4, Hoá
Kg/năm
1999
Trạm XLNT chất khử trùng Javen, Phèn Fe/H2O2
tập trung
Nguồn: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2

4.2. Nguồn cung cấp điện, nước
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện
Cơ sở sử dụng điện chủ yếu cho hoạt động chiếu sáng, sinh hoạt và hoạt động
của máy móc, thiết bị sản xuất và các thiết bị hệ thống xử lý nước thải.
Căn cứ theo hoá đơn tiền điện, lượng điện tiêu thụ của cơ sở trung bình khoảng:
20.100 kWh/tháng.
Nguồn cung cấp điện của cơ sở: Công ty Cổ phần điện lực Miền Bắc.
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước
4.2.2.1 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở:
A, Nhu cầu sử dụng nước theo lý thuyết khi cơ sở hoạt động hết công suất

*) Nhu cầu sử dụng nước phục vụ mục đích sinh hoạt

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Khi cơ sở hồn thành hết các hạng mục cơng trình và đi vào hoạt động hết cơng
suất thì tổng số cán bộ và công nhân viên làm việc tại nhà máy là khoảng 437 người.
Căn cứ Theo TCXD 33:2006 Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn
thiết kế, nhu cầu cấp nước cho quá trình sinh hoạt của tồn nhà máy được tính trung
bình là khoảng 70 lít/người.ngày đêm.
=> Lượng nước dùng cho sinh hoạt của Nhà máy là: QNCSH = 437 (người) x 70
(lít/người/ngày.đêm) = 30,6 m3/ngày đêm.
*) Nhu cầu sử dụng nước phục vụ sản xuất
Do nhà máy sử dụng các loại nguyên liệu sẵn có phối trộn trong các thiết bị tự động
nên lượng nước thải phát sinh chủ yếu là nước thải vệ sinh thiết bị, dụng cụ. Thành phần
nước thải chủ yếu là các chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng…, các hóa chất, ngun liệu dùng
cho sản xuất thuốc khơng hề gây động hại.
Khi đi vào hoạt động hết công suất, lượng nước sử dụng cho công đoạn vệ sinh thiết
bị, dụng cụ khoảng 112 m3/ngày.đêm
Như vậy, tổng lượng nước cơ sở sử dụng khi hồn thành các hạng mục cơng trình
và đi vào hoạt động hết cơng suất khoảng 142,6 m3/ngày.đêm
B, Nhu cầu sử dụng nước thực tế
Nhà xưởng sản xuất Nonbetalactam chưa được hoàn thành; Nhà xưởng sản xuất
Cephalosporin và penicillin chưa triển khai trong giai đoạn hiện tại do đó cơ sở hoạt
động vận hành khoảng 10% cơng suất thiết kế. Cơ sở hoạt động cầm chừng, giảm nhân
viên công nhân tại nhà máy một phần do số lượng đơn hàng giảm, dịch bệnh covid ảnh
hưởng lớn đến hoạt động của Nhà máy.
Vì vậy, giai đoạn hiện tại lượng nước tiêu thụ thực tế của cơ sở thấp khoảng 19

m3/ngày.đêm
Tính tốn lượng nước thải phát sinh bằng 100% lượng nước cấp khi Dự án hoạt
động hết công suất khoảng 142,6 m3/ngày.đêm, Chủ cơ sở đã xây dựng Trạm xử lý nước
thải tập trung công suất 160 m3/ngày.đêm đảm bảo đáp ứng nước thải phát sinh khi Nhà
máy hoạt động hết công xuất và tuân thủ theo đúng Giấy xác nhận Đăng ký kế hoạch
Bảo vệ môi trường đã được phê duyệt số 121/XB-STNMT ngày 22/11/2019 của Sở Tài
nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh.
2.2.2.2. Nguồn cung cấp nước cho Dự án:
Nguồn cung cấp nước của Cơ sở do Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera
cung cấp.
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

5. Thông tin khác của cơ sở
*) Quá trình hình thành và hoạt động của cơ sở
Cơ sở Nhà máy sản xuất bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh của Công ty Cổ phần
Dược phẩm Vimedimex 2 được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 21221.000786
lần đầu ngày 27/04/2015 của Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh. Cơ sở đã được xây
dựng hoàn thiện và đi vào vận hành theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường số 109/QĐ-TNMT ngày 20/10/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bắc Ninh.
Đến năm 2019, do nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, cơ sở đã xin Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số 0707757750 thay đổi lần thứ 01 ngày 10/5/2019 của Ban quản
lý các KCN tỉnh Bắc Ninh với mục đích mở rộng sản xuất, xây dựng thêm phân xưởng
sản xuất. Cơ sở đã được cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số
121/XN-STNMT ngày 22/11/2019 của Sở Tài nguyên và Mơi trường.
Tính đến thời điểm hiện tại, các hạng mục cơng trình chính của cơ sở như sau:
- Nhà điều hành, nhà ăn, Nhà xưởng sản xuất số 1 (non beta – WHO) hiện trạng

đang được vận hành ổn định.
- Nhà xưởng sản xuất Nonbetalactam xây dựng mới đang được hồn thiện phần
thơ khung nhà xưởng, chưa lựa chọn được dây chuyền cơng nghệ sản xuất, chưa lắp đặt
máy móc thiết bị.
- Nhà xưởng sản xuất Cephalosporin và penicillin chưa được triển khai.
- Trạm xử lý nước thải tập trung cơng suất 160m3/ngày.đêm đã hồn thành việc
xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị, chuẩn bị đưa vào vận hành thử nghiệm.

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường.
*) Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch BVMT Quốc gia
Tính đến thời điểm lập báo cáo Giấy phép môi trường, Quy hoạch BVMTQuốc gia chưa
được Bộ TN&MT phê duyệt. Tuy nhiên, theo Điều 23, Luật BVMT số 72/2020/QH14:
Căn cứ lập Quy hoạch BVMT Quốc gia được thực hiện theo quy định của pháp luật về
quy hoạch và các căn cứ sau:
- Chiến lược BVMT Quốc gia trong cùng giai đoạn phát triển;
- Kịch bản biến đổi khí hậu trong cùng giai đoạn phát triển.
Do đó, theo điểm 3, mục I, Điều 1 – Tầm nhìn đến năm 2030 thuộc Quyết định
số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến
lược BVMT quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: Ngăn chặn, đẩy lùi xu
hướng gia tăng ô nhiễm mơi trường, suy thối tài ngun và suy giảm đa dạng sinh học,
cải thiện chất lượng môi trường sống, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; hình thành

các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, các-bon thấp vì sự thịnh vượng
và phát triển bền vững và tiểu mục h, điểm 1, Mục II – Nhóm nội dung, biện pháp hướng
tới mục tiêu nâng tỷ lệ chất thải nguy hại, chất thải y tế được xử lý, tiêu hủy đạt quy
chuẩn kỹ thuật.
Đồng thời, theo kịch bản biến đổi khí hậu năm 2016 và bản sửa đổi năm 2020:
Việt Nam là một trong các quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu.
Dưới tác động của biến đổi khí hậu, tần suất và cường độ các thiên tai ngày càng gia
tăng, gây nhiều tổn thất to lớn về người, tài sản, cơ sở hạ tầng, về kinh tế, văn hóa, xã
hội, tác động xấu đến mơi trường.
Q trình vận hành cơ sở không thể tránh khỏi các tác động tiêu cực tới môi
trường, tuy nhiên Chủ cơ sở sẽ chủ động áp dụng các biện pháp giảm thiểu phù hợp,
đồng thời đầu tư lắp đặt các cơng trình BVMT (trạm xử lý nước thải…) nhằm hạn chế
tối đa các tác động. Do đó, q trình vận hành cơ sở là hoàn toàn phù hợp với Chiến
lược BVMT Quốc gia và nội dung trong kịch bản biến đổi khí hậu.
*) Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch tỉnh

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Căn cứ theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 8/2/2013 của UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050, Quyết định nêu rõ định hướng đến năm 2030 ưu tiên phát triển các
ngành dịch vụ chất lượng cao, có sức thu hút dân cư lớn như: Giáo dục đào tạo; nghiên
cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ; y tế và nghỉ dưỡng; du lịch văn hoá và thương
mại. Cơ sở “Nhà máy bào chế dược phẩm tại Bắc Ninh” vận hành sản xuất cung cấp
dược phẩm từ đó thúc đẩy phát triển y tế của khu vực cũng như gom phần phát triển
kinh tế xã hội của khu vực.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường

- Đối với nước thải:
+ Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kĩ thuật về nước
thải công nghiệp, cột B trước khi chảy vào hệ thống thu gom nước thải dẫn vào Trạm
xử lý nước thải tập trung của KCN Tiên Sơn. Lưu lượng xả lớn nhất là 160 m3/ngày.đêm.
Do đó, lưu lượng và chất lượng nước thải của cơ sở tác động đến chất lượng và khả năng
tiêu thoát nước của nguồn tiếp nhận là khơng đáng kể.
- Đối với khí thải:
+ Khí thải được xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B: Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ và QCVN
20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số
chất hữu cơ trước khi xả ra ngồi mơi trường. Vì vậy, tác động của khí thải phát sinh từ
cơ sở là tương đối nhỏ.
- Đối với chất thải rắn:
+ Chất thải rắn thông thường của cơ sở bao gồm chất thải rắn sinh hoạt và chất
thải rắn công nghiệp thông thường. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh được thu gom vào
các thùng chứa sau đó sẽ được đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý hàng
ngày.
+ Chất thải nguy hại: Chủ cơ sở đã bố trí kho lưu giữ chất thải nguy hại và ký hợp
động thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại với đơn vị có chức năng theo đúng
quy định tại Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Cơng trình thu gom, thoát nước mưa
Nước mưa mái
Nước mưa chảy tràn

D90
Tuyến cống
thốt nước mưa

Hệ thống thốt nước
chung của KCN
Tiên Sơn

Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa

Nước mưa mái được thu gom bằng hệ thống máng thu, rãnh thu và theo đường
ống nhựa PVC D90 dẫn về hố ga thu nước mưa chảy tràn.
Nước mưa chảy tràn được thu bằng các hố ga thu thăm kết hợp có khung chắn
rác bằng gang kích thước 0,8x0,4m. Bố trí 32 hố ga thu thăm cách đều nhau khoảng 1520m để thu nước mưa chảy tràn trên bề mặt khuôn viên Nhà máy. Hệ thống cống thoát
nước mưa của Cơ sở có kích thước D400, D600, D800 với tổng chiều dài 717m.
Nước mưa được dẫn ra hố ga thoát nước mưa tập trung của cơ sở có toạ độ theo
VN2000 là X=2337583, Y=604577 trước khi chảy ra hệ thống thoát nước chung của
KCN Tiên Sơn.
Hiện trạng thoát nước của khu vực: Khi có mưa lớn tại khu vực, hệ thống thốt
nước chung hoạt động bình thường, khơng có hiện tượng ngập úng. Hàng năm, hệ thống
thường xuyên được nạo vét, khơi thơng trước mùa mưa bão.

Hình 4. Hố ga thu thăm kết hợp thu gom,
thốt nước mưa chảy tràn


Hình 5. Rãnh thu nước mưa mái

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.2. Công trình thu gom, thốt nước thải
*) Hệ thống thu gom nước thải về Trạm XLNT tập trung
- Đối với nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt phát sinh được thu gom bằng
đường ống D90-D100, L= 220m dẫn về Trạm XLNT tập trung của cơ sở.
- Đối với nước thải sản xuất: Nước thải sản xuất chủ yếu phát sinh từ quá trình
rửa dụng cụ, thiết bị. Nước thải sản xuất được thu gom từ các chậu, bồn rửa về đường
ống D100 dẫn ra hệ thống thốt nước thải ngồi nhà để về Trạm XLNT tập trung của cơ
sở. Hệ thống thốt nước thải sản xuất ngồi nhà có kích thước D200, độ dốc 0,005 với
tổng chiều dài 182m.
Hệ thống đường ống dẫn nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất về Trạm
XLNT tập trung được tách riêng, không đi chung.
*) Hệ thống thu gom, thoát nước thải sau xử lý
- Nước thải sau xử lý của Trạm XLNT tập trung được dẫn qua cống BTCT D300,
chiều dài 145m ra hố ga đấu nối thoát nước thải sau xử lý vào hệ thống thu gom nước
thải của KCN Tiên Sơn.
- Điểm thoát nước thải: Hố ga thoát nước thải sau xử lý của cơ sở có toạ độ theo
VN2000: X= 2337419; Y = 604434.

Hình 6. Hố ga đấu nối nước thải vào hệ thống
thốt nước của KCN Tiên Sơn

Hình 7. Bồn rửa dụng cụ


22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.3. Xử lý nước thải
Nước thải sản xuất

Nước thải sinh hoạt

Bể thu gom 01

Bể thu gom 02

Bể hạ pH

Acid H2SO4

Bể Fenton kết hợp
nâng pH

Phèn Fe/H2O2

Bể keo tụ - tạo
bông

Polymer A/PAC

NaOH


Bể lắng
Bể điều hịa

Bùn dư

Bể kị khí
Bể thiếu khí

Máy thổi khí

Bể hiếu khí

Nước thải tuần hoàn

Bùn dư

Bùn tuần hoàn
Bể lắng

Bể chứa bùn

Bể khử trùng

NaOCl

Nước thải sau xử lý đạt
QCVN 40:2011/BTNMT- Cột B, k=1
Hình 8. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất

Quy trình cơng nghệ của Hệ thống xử lý nước thải

*) Bể thu gom
Bể gom 1: có chức năng thu gom nước từ các nguồn thải sinh hoạt và bơm đến
bể tách dầu mỡ loại bỏ dầu mỡ trước khi chảy vào bể điều hòa.
23


×