Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Của “DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ĐA HỘI”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 79 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
------------------o0o------------------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Của
“DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH HẠ TẦNG
KHU CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ĐA HỘI”

BẮC NINH, NĂM 2022



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................. v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... vi
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ......................................................... 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư .................................................................................................. 1
1.2. Tên dự án đầu tư ......................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ...................................... 3
1.3.1. Quy mô dự án đầu tư ...................................................................................... 3
1.3.2. Công nghệ của dự án đầu tư ........................................................................... 8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................................. 8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư...................................................................................................... 20
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu ....................................................................... 20


1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu, hóa chất ........................................ 20
1.5. Các thơng tin liên quan đến dự án đầu tư ................................................................. 25
1.5.1. Tính chất ngành nghề của KCN nhỏ và vừa Đa Hội .................................... 25
1.5.2. Hiện trạng xây dựng và thu hút đầu tư của dự án ......................................... 25
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................... 13
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................................. 13
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 15
2.2.1. Hiện trạng nguồn tiếp nhận........................................................................... 15
2.2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thủy văn của nguồn
nước tiếp nhận. ................................................................................................................ 17
2.2.3. Tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước ....................... 17
2.2.4. Đánh giá tác động về việc xả thải đến hệ sinh thái thủy sinh ....................... 18
2.2.5. Đánh giá tác động của việc xả thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội ......... 18
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................... 20
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 20
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:............................................................................ 20
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải: ............................................................................. 22
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................................. 34
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”


3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí từ sản xuất ................................................... 34
3.2.2. Giảm thiểu mùi, khí thải từ trạm XLNT ....................................................... 35
3.2.3. Giảm thiểu lượng khí thải phát sinh từ hoạt động giao thơng ...................... 37
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ................................................... 37
3.3.1. Nguồn và khối lượng phát sinh: ................................................................... 37
3.3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn .................................................................... 37
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.......................................... 38
3.4.1. Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng ................................................. 38
3.4.2. Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại ........................................................... 38
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................. 40
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành .............................................................................. 42
3.6.1. Phòng chống cháy nổ .................................................................................... 42
3.6.2. Các biện pháp phòng chống sét .................................................................... 43
3.6.3. Các biện pháp ứng phó khi xảy ra sự cố tai nạn giao thông ......................... 44
3.6.4. Các biện pháp ứng cứu khi xảy ra sự cố trạm XLNT ................................... 44
3.6.5. Giải pháp nối đất an toàn .............................................................................. 44
3.6.6. Giải pháp bảo vệ hệ thống điện .................................................................... 45
3.6.7. Các biện pháp phòng, chống và bảo vệ sức khỏe người lao động................ 45
3.6.8. Các biện pháp phòng chống dịch bệnh ......................................................... 45
3.6.9. Biện pháp khắc phục sự cố về hệ thống cấp, thoát nước .............................. 45
3.6.10. Ứng phó với sự cố hệ thống xử lý bụi và khí thải ...................................... 45
3.6.11. Biện pháp giáo dục tuyên truyền ................................................................ 46
3.6.12. Biện pháp giảm nhẹ tác động kinh tế - xã hội ............................................ 46
3.7. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước mặt khi có hoạt động xả nước
thải. .................................................................................................................................. 46
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ....................................................................................................................... 47
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .......................................................... 47
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................. 48

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .............................................. 49
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại ....................... 50
4.4.1. Đối với nội dung chất thải nguy hại ............................................................. 50
4.4.2. Đối với nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn.............................. 51
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................. 52
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .. 53
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải ....................................... 53
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................... 53
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...................................................................................................... 54
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .......................................................................................................................... 56
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ................................................. 56
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ....................................... 56
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kì theo đề xuất của chủ dự án........... 56
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm................................................. 56
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................... 57

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh


iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí khu cơng nghiệp số 2 của KCN ................................................... 2
Bảng 1.2. Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất khu số 2 (điều chỉnh) của KCN ......................... 7
Bảng 1.3. Chỉ tiêu sử dụng đất cho từng lô khu số 1 của KCN ........................................ 9
Bảng 1.4. Chỉ tiêu sử dụng đất cho khu điều chỉnh số 2 của KCN ................................. 13
Bảng 1.5. Phụ tải điện khu số 1 của KCN ....................................................................... 20
Bảng 1.6. Phụ tải điện khu số 2 của KCN ....................................................................... 21
Bảng 1. 7. Thống kê lượng điện tiêu thụ 06 tháng của KCN nhỏ và vừa Đa Hội........... 23
Bảng 1. 8. Thống kê lượng điện tiêu thụ 06 tháng của lô 372 – E27.3 ........................... 23
Bảng 1. 9. Nhu cầu cấp nước cho khu số 2 của KCN ..................................................... 24
Bảng 1. 10. Định mức sử dụng hóa chất của dự án ......................................................... 25
Bảng 1. 11. Hiện trạng xây dựng và thu hút đầu tư của dự án ........................................ 26
Bảng 2. 1. Kết quả quan trắc nước mặt tại hệ thống thoát nước chung của khu vực
nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý ................................................................................ 15
Bảng 3.1. Tọa độ vị trí thốt nước mưa khu số 2 ............................................................ 21
Bảng 3.2. Bảng thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa khu số 2 ....................... 21
Bảng 3.3. Bảng thống kê khối lượng hệ thống thoát nước thải khu số 2 ........................ 24
Bảng 3.4. Danh mục các bồn bể của hệ XLNT 600m 3/ngày.đêm ................................... 30
Bảng 3.5. Danh mục máy móc của hệ XLNT 600m3/ngày.đêm ..................................... 31
Bảng 3.6. Chất lượng nước đầu vào và đầu ra sau trạm XLNT 600m 3/ngày.đêm .......... 32
Bảng 3.7. Giảm thiểu tiếng ồn và độ rung từ các thiết bị ................................................ 40
Bảng 4. 1. Thông số và giá trị tối đa cho phép của các thông số trong nước thải sau xử
lý ...................................................................................................................................... 47
Bảng 4. 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải

......................................................................................................................................... 49
Bảng 4. 3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn ....................................................... 49
Bảng 4. 4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung ....................................................... 49
Bảng 4. 5. Tóm tắt các loại chất thải nguy hại của dự án................................................ 50
Bảng 6. 1. Thời gian dự kiến của quá trình vận hành thử nghiệm .................................. 53
Bảng 6. 2. Kế hoạch quan trắc, lấy mẫu trong giai đoạn vận hành ổn định của các cơng
trình xử lý nước thải ........................................................................................................ 54
Bảng 6. 3. Kế hoạch quan trắc, lấy mẫu trong giai đoạn vận hành ổn định của các cơng
trình xử lý khí thải ........................................................................................................... 54

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu cơng nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí khu số 2 của dự án .................................................................................. 3
Hình 2.1. Vị trí điểm đấu nối nước thải sau xử lý ........................................................... 17
Hình 3.1. Sơ đồ thốt nước mưa khu số 2 của KCN ....................................................... 20
Hình 3.2. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom thoát nước mưa khu số 2 của KCN............... 21
Hình 3.3. Bơm thốt nước mưa của khu vực dự án......................................................... 22
Hình 3.4. Sơ đồ thoát nước thải khu số 2 của KCN ........................................................ 23
Hình 3.5. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom thốt nước thải khu số 2 của KCN ................ 23
Hình 3.6. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể xử lý nước thải sinh hoạt.......................... 24
Hình 3.7. Quy trình xử lý nước thải tập trung ................................................................. 25
Hình 3.8. Máy ép bùn tại TXLNT công suất 600m 3/ngày.đêm của dự án ...................... 34

Hình 3.9. Tháp xử lý khí trong hệ thống trạm XLNT cơng suất 600m 3/ngày.đêm của dự
án ..................................................................................................................................... 36
Hình 3.10. Phịng lưu giữ chất thải nguy hại ................................................................... 39
Hình 3.11. Bình khí CO2 phịng cháy chữa cháy của BQL ............................................. 43

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BĐH

Ban điều hành

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường


BVMT

Bảo vệ mơi trường

CP

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

GTVT

Giao thông vận thải

HĐQT

Hội đồng quản trị

HTXL

Hệ thống xử lý

KCN


Khu cơng nghiệp

MTV

Một thành viên



Nghị định

ng.đ

Ngày.đêm

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

SDĐ

Sử dụng đất


STN&MT

Sở Tài nguyên và Mơi trường

SXD

Sở Xây dựng

TB

Trung bình

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNMT

Tài nguyên Môi trường

TT


Thông tư

TT.

Thứ tự

UBND

Ủy ban nhân dân

VN

Việt Nam

VSV

Vi sinh vật

XD

Xây dựng

XLNT

Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh


vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu cơng nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CHÂU Á – THÁI BÌNH
DƯƠNG
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 3, tòa nhà Grand Plaza, 117 Trần Duy Hưng, phường
Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Đỗ Lăng.
- Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị.
- Hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số
0102005769 do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp đăng ký lần đầu ngày 31/07/2006, đăng ký thay đổi lần 15 ngày 27/02/2020.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 21121000223 chứng nhận lần đầu ngày 27/07/2010
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. Chứng nhận đầu tư điều chỉnh thay đổi lần thứ 01
ngày 31/03/2014.
1.2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp nhỏ
và vừa Đa Hội.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của dự án: UBND tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ quan có thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng của dự án: Dự án đầu tư xây
dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp nhỏ và vừa theo quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 với quy mô sử dụng đất khoảng 500.344,1m 2 do Sở xây dựng phê

duyệt tại Văn bản số 145/QĐ-SXD ngày 19/06/2009.
- Quyết định số 11/ QĐ-TNMT ngày 04/02/2010 Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
quyết định phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: Đầu tư xây dựng hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội. Chủ dự án: Công ty cổ phần Châu Á – Thái
Bình Dương. Địa điểm thực hiện: phường Châu Khê – thị xã Từ Sơn – tỉnh Bắc Ninh.
- Quy mô của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm A theo luật đầu tư cơng (dự án hạ
tầng khu công nghiệp theo điểm c, Khoản 1, Điều 8 của Luật Đầu tư cơng).
- Dự án có phát sinh nước thải từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày.đêm quy định tại
Phụ lục IV phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ.
- Vị trí địa lý của Dự án được xác định cụ thể như sau:
- Khu đất thực hiện Dự án gồm 02 khu với tổng diện tích khoảng 50 ha tại
phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn. Khu số 1 có diện tích 15,56ha (155.616,71 m 2),
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

thuộc khu vực đồng Ao Nhãn, thôn Đa Hội, phường Châu Khê, cách khu dân cư 300m.
Khu số 2 có diện tích 34,47ha (344.727,39m2) thuộc khu vực đồng Lựa trong, đồng Lựa
ngoài, đồng Rạ, thôn Đa Hội, phường Châu Khê, cách khu dân cư 500m. Khu số 1 và
khu số 2 cách nhau khoảng 01km.
* Khu số 1:
+ Phía Bắc giáp khu dân cư thơn Đa Hội.
+ Phía Nam giáp tuyến đường dân sinh phân chia địa phận Bắc Ninh và Hà Nội.
+ Phía Đơng giáp mương thủy lợi và Cụm cơng nghiệp Châu Khê.

+ Phía Tây giáp thành phố Hà Nội.
* Khu số 2:
+ Phía Bắc giáp thành phố Hà Nội.
+ Phía Nam giáp ruộng canh tác thơn Đa Hội.
+ Phía Đơng giáp ruộng canh tác thơn Đa Hội.
+ Phía Tây giáp thành phố Hà Nội.
Hiện tại Chủ đầu tư đang tiến hành triển khai khu số 2 đầu tư xây dựng đầu tiên.
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí khu cơng nghiệp số 2 của KCN
TT

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 105o30’, múi chiếu 3o
X(m)

Y(m)

1

543.685,84

2.337.289,76

2

543.585,34

2.337.304,61

3

543.547,02


2.337.277,44

4

543.207,26

2.337.035,68

5

543.207,26

2.337.035,68

6

543.101,26

2.337.181,13

7

543.351,57

2.337.391,40

8

543.208,23


2.337.619,60

9

543.612,56

2.337.970,46

10

543.933,29

2.337.520,68

11

543.706,59

2.337.359,94

12

543.706,59

2.337.359,94

13

543.706,59


2.337.359,94

14

543.663,69

2.337.329,51

15

543.663,31

2.337.321,42

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu cơng nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

Hình 1. 1. Vị trí khu số 2 của dự án
1.3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Quy mô dự án đầu tư
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa theo quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 với quy mô sử dụng đất khoảng 50.344,1 m2 do Sở
xây dựng phê duyệt tại Văn bản số 145/QĐ-SXD ngày 19/06/2009.

a) Quy hoạch sử dụng đất khu số 1
- Đất trung tâm điều hành và dịch vụ:
Khu trung tâm điều hành và dịch vụ Khu số 1 có tổng diện tích 3.953,24m2 chiếm
tỷ lệ 2,59% diện tích KCN, bao gồm:
+ Khu dịch vụ có diện tích 2.078,73m2 bố trí ở nút giao thơng giữa đường trục
chính và trục đường giao thông đối ngoại. Lô đất này dự kiến xây dựng các cơng trình
dịch vụ phục vụ KCN (văn phịng đại diện, trưng bày sản phẩm,…)
+ Khu trung tâm điều hành có diện tích 1.874,51m2 nằm cạnh khu dịch vụ. Lơ đất
này dự kiến xây dựng trung tâm điều hành KCN (trụ sở ban quản lý, bưu điện, y tế,…)
- Đất xây dựng các xí nghiệp cơng nghiệp có tổng diện tích 86.213,59m 2 chiếm
56,45% diện tích KCN, bao gồm:
+ Khu D: Dành cho các hộ sản xuất đan lưới và các ngành khác. Có tổng diện tích
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

là 44.880,43m2. Bao gồm 85 lơ có diện tích trung bình mỗi lơ từ 500-800m2.
+ Khu E: Dành cho các hộ sản xuất đan lưới và ngành khác. Có tổng diện tích là
41.333,16m2. Bao gồm 117 lơ có diện tích trung bình mỗi lô từ 300-600m2.
- Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối:
Khu đất xây dựng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối có tổng diện tích là
4.326,60m2 chiếm 2,86% diện tích KCN, bao gồm:
+ Trạm cấp nước có diện tích 1.025,10m2 được bố trí ở giữa góc phía Tây KCN
thuận tiện cho việc xây dựng hệ thống cấp nước.
+ Trạm biến áp đầu mối bao gồm 05 trạm có diện tích 500m2, bố trí rải rác ở các

dải cây xanh quanh KCN.
+ Trạm xử lý nước thải có diện tích 1.050m2 được bố trí ở góc phía Đơng KCN
gần hồ sinh học và đê sông Ngũ Huyện Khê.
+ Bãi tập kết chất thải rắn có diện tích 1.751,5m2 được bố trí cạnh trạm xử lý nước
thải gần đường trục chính KCN.
- Đất giao thông và bãi đỗ xe:
Đất giao thông có diện tích 42.695,45m2 chiếm 27,96% diện tích KCN bao gồm:
+ Bãi đỗ xe tập trung có diện tích 2.098,39m2 nằm ở phía Bắc KCN, cạnh nút giao
thơng chính sang làng Đa Hội.
+ Đường giao thơng có tổng diện tích 40.579,06m2 dành để xây dụng hệ thống
đường giao thông nội bộ KCN.
- Đất cây xanh, hồ nước, mương:
Khu đất cây xanh có tổng diện tích 15.554,09m2 chiếm 10,19% diện tích KCN bao
gồm:
+ Đất cây xanh vườn hoa bao gồm các khu vực trồng cây xanh tập trung trước khu
trung tâm điều hành, khu sản xuất.
+ Đất cây xanh cách ly bao gồm các dải cây xanh cách ly tạo thành khoảng cách lý
cần thiết giữa các khu vực.
+ Hệ thống mương gom nước sản xuất có diện tích 2.915,59m2, hồ sinh học có
diện tích 935m2 góp phần cải thiện cảnh quan mơi trường.
Cây xanh cịn được bố trí dọc theo các trục đường giao thông, bên trong các trạm
xử lý cấp nước, trạm xử lý nước thải, xí nghiệp cơng nghiệp, góp phần cải thiện mơi
trường đồng thời tạo cảnh quan cho KCN.
b) Quy hoạch sử dụng đất khu số 2
- Đất trung tâm điều hành và dịch vụ:
Khu trung tâm điều hành và dịch vụ Khu số 2 có tổng diện tích 7.135,12m2 chiếm
tỷ lệ 2,07% diện tích KCN, bao gồm:
+ Khu dịch vụ có diện tích 4.050,33m2 bố trí ở nút giao thơng giữa đường trục
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh


4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu cơng nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

chính và trục đường giao thông đối ngoại. Lô đất này dự kiến xây dựng các cơng trình
dịch vụ phục vụ KCN (văn phòng đại diện, trưng bày sản phẩm,…)
+ Khu trung tâm điều hành có diện tích 3.084,79m2 nằm đối diện với lô đất dịch
vụ. Lô đất này dự kiến xây dựng trung tâm điều hành KCN (trụ sở ban quản lý, bưu
điện, y tế,…)
Khu trung tâm điều hành Khu số 2 được xây dựng tập trung theo hình thức liên
cơ bao gồm: trụ sở làm việc của bộ phận quản lý và ban điều hành KCN, thuế vụ, hải
quan, ngân hàng, bưu điện, PCCC…. Khu dịch vụ được xây dựng tập trung bao gồm:
khu trưng bày triển lãm , giới thiệu sản phẩm, văn phòng đại diện .....Các chỉ tiêu quy
hoạch bao gồm:
+ Mật độ xây dựng:

30 >35 %.

+ Tầng cao trung bình:

2 >3 tầng.

+ Hệ số sử dụng đất:

0,6 >1,05 lần.

- Đất xây dựng các xí nghiệp cơng nghiệp

Khu đất xây dựng các xí nghiệp cơng nghiệp đã được phê duyệt có tổng diện tích
215.286,99m2 chiếm 62,45% diện tích KCN, bao gồm:
+ Khu A: Dành cho các hộ cán thép. Có tổng diện tích là 113.919,94m2. Bao gồm
216 lơ có diện tích trung bình mỗi lơ từ 500-800m 2.
+ Khu B: Dành cho các hộ đúc thép. Có tổng diện tích là 75.641,15m 2. Bao gồm
99 lơ có diện tích trung bình mỗi lơ từ 1000 - 1.300m2.
+ Khu C: Dành cho các hộ sản xuất đinh và hàn bấm. Có tổng diện tích là
25.725,90m2. Bao gồm 49 lơ có diện tích trung bình mỗi lơ từ 500-700m2.
- Khu đất xây dựng các xí nghiệp cơng nghiệp điều chỉnh có tổng diện tích
208.241,02 m2 chiếm 60,41% diện tích KCN giảm -7.047,97 ~ 2,04% , bao gồm:
+ Khu A: Dành cho các hộ cán thép. Có tổng diện tích là 110.078,10 m 2. Bao gồm
216 lơ có diện tích trung bình mỗi lô từ 500 - 800m 2.
+ Khu B: Dành cho các hộ đúc thép. Có tổng diện tích là 73.410,73 m2. Bao gồm
99 lơ có diện tích trung bình mỗi lô từ 1000 - 1.300m2.
+ Khu C: Dành cho các hộ sản xuất đinh và hàn bấm. Có tổng diện tích là
24.755,23 m2. Bao gồm 49 lơ có diện tích trung bình mỗi lơ từ 500 - 700m 2.
- Khu các xí nghiệp cơng nghiệp được phân chia ra các lô đất theo các ngành nghề
khác nhau và hướng ra những đường trục chính, có mặt tiền từ 12,5 - 20m. Việc xây
dựng các nhà xưởng sản xuất phải được thiết kế tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ tiêu quy
hoạch, cao độ san nền, mật độ xây dựng, tầng cao, hình khối kiến trúc, tổ chức cây xanh
sân vườn theo điều lệ quản lý quy hoạch xây dựng KCN. Việc xây dựng nhà xưởng đảm
bảo kiến trúc hiện đại, nhẹ nhàng thanh thốt, màu sắc hài hồ đóng góp vào việc tổ
chức không gian kiến trúc tổng thể cho KCN. Các chỉ tiêu quy hoạch bao gồm:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ

tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

+ Mật độ xây dựng: 70 - 75 %.
+ Tầng cao trung bình:

1,5 tầng.

+ Hệ số sử dụng đất:

1,05 - 1,12 lần.

- Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối:
Khu đất xây dựng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối đã được phê duyệt có
tổng diện tích là 5.794,73m2 chiếm 2,81% diện tích KCN, bao gồm:
+ Trạm cấp nước có diện tích 1.367,32m2 được bố trí ở góc phía Đơng Bắc KCN
thuận tiện cho việc xây dựng hệ thống cấp nước.
+ Trạm biến áp đầu mối bao gồm 09 trạm có diện tích 900m2, bố trí rải rác ở các
dải cây xanh quanh KCN.
+ Trạm xử lý nước thải có diện tích 1.025m2 được bố trí ở góc phía Đơng KCN
gần hồ sinh học.
+ Bãi tập kết chất thải rắn có diện tích 2.062,41m2 được bố trí cạnh trạm xử lý
nước thải gần đường giao thông KCN.
- Khu đất xây dựng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối điều chỉnh có tổng
diện tích 6.494,73m2 tăng +700m2, do bố trí thêm trạm biến áp từ 09 trạm lên 16 trạm
có diện tích 1.600m2, bố trí rải rác ở các dải cây xanh xung quanh KCN.
- Khu các cơng trình kỹ thuật đầu mối bao gồm Khu xử lý nước thải, Trạm biến
áp, Khu xử lý nước cấp, được đặt ở các vị trí thích hợp có dải cây xanh cách ly xung
quanh đảm bảo mỹ quan cho KCN. Các chỉ tiêu quy hoạch bao gồm:
+ Mật độ xây dựng:


50 %.

+ Tầng cao trung bình:

1 tầng.

+ Hệ số sử dụng đất:

0,5 lần.

- Đất giao thơng và bãi đỗ xe:
Đất giao thơng có diện tích 81.420,85m2 chiếm 23,62% diện tích KCN bao gồm:
+ Bãi đỗ xe tập trung có diện tích 1.890,23m2 nằm lơ đất cạnh trung tâm KCN,
gần nút giao thơng chính.
+ Đường giao thơng có tổng diện tích 79.530,62m2 dành để xây dụng hệ thống
đường giao thông nội bộ KCN.
+ Tuyến giao thông đối ngoại được xác định là tuyến đường từ quốc lộ QL1A cũ
vào đến Khu số 2 được thiết kế đẹp với 4 làn đường (lộ giới 25m) sắp được thi cơng xây
dựng.
+ Trục khơng gian chính Khu số 2 là trục đường giao thơng chạy chính giữa KCN
nối với tuyến giao thơng đối ngoại. Trục đường chính (lộ giới 21,25 m) được thiết kế
đẹp với 3 làn đường. Tại nút giao thông giữa trục đường đối ngoại với trục giao thơng
chính KCN mở rộng thành vườn hoa trung tâm (CX1, CX2) phía trước Khu trung tâm
điều hành và dịch vụ tạo điểm nhấn cho KCN. Các trục giao thông phụ (lộ giới 15,5m)
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

6



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

đều được bố trí hố trồng cây bóng mát dọc 2 bên đường tạo cảnh quan cho KCN.
- Đất giao thông điều chỉnh có diện tích 81.502,27m2 chiếm 23,64% diện tích
KCN tăng +81,42 m2.
- Đất cây xanh, hồ nước, mương:
Khu đất cây xanh đã được phê duyệt có tổng diện tích 35.089,70m2 chiếm 10,18%
diện tích KCN bao gồm:
+ Đất cây xanh vườn hoa (CX1>CX2) bao gồm các khu vực trồng cây xanh tập
trung trước khu trung tâm điều hành.
+ Đất cây xanh cách ly (CX3>CX7) bao gồm các dải cây xanh tạo thành khoảng
cách lý cần thiết giữa các khu vực.
+ Hệ thống mương thu nước sản xuất có diện tích 5.700,50m 2, hồ sinh học (HN)
có diện tích 1.560,17m2 góp phần cải thiện cảnh quan mơi trường.
+ Cây xanh cịn được bố trí dọc theo các trục đường giao thơng, bên trong các
trạm xử lý cấp nước, trạm xử lý nước thải, xí nghiệp cơng nghiệp, góp phần cải thiện
mơi trường đồng thời tạo cảnh quan cho KCN.
+ Hệ thống cây xanh KCN được trồng thành từng dải rộng 9,5-15m xung quanh
KCN, dọc theo các tuyến đường chính để tạo cảnh quan cho toàn khu vực. Cây xanh tập
trung được trồng trước Khu điều hành và dịch vụ, xen kẽ giữa khu sản xuất kết hợp với
vườn dạo trở thành khu công viên nhà máy. Các hệ cây xanh này hoà đồng với nhau tạo
thành đường bao cho KCN và dẫn dắt đến những không gian xanh công viên vườn hoa
len lỏi vào các khu vực và các khu sản xuất tạo thành một tổng thể khơng gian cây xanh
hồn chỉnh tạo cảnh quan cho KCN tạo môi trường làm việc tốt cho người lao động.
- Khu đất cây xanh điều chỉnh có tổng diện tích 41.354,70m2 chiếm 12,00 % diện
tích KCN tăng 6.265m2, do hệ thống mương nước thải giữa các lô mở rộng từ 2m thành
5m.
Bảng 1.2. Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất khu số 2 (điều chỉnh) của KCN


TT.

I
I.1
I.2

Loại đất

Đất trung tâm điều
hành và dịch vụ
Đất xây dựng trung
tâm điều hành
Đất xây dựng khu
dịch vụ

Chỉ tiêu đã phê

Chỉ tiêu điều

duyệt

chỉnh

Ghi chú

Diện tích

Tỷ lệ

Diện tích


Tỷ lệ

Diện

Tỷ lệ

(m2)

(%)

(m2)

(%)

tích (m2)

(%)

7.135,12

2,07

7.135,12

3.084,79

3.084,79

4.050,33


4.050,33

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

2,07

Giữ nguyên

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu cơng nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT.

II
II.1
II.2
II.3
III
IV
V

Loại đất

Đất xí nghiệp cơng
nghiệp

Khu A: loại hình cán
thép
Khu B: loại hình đúc
thép
Khu C: loại hình cắt
phơi thép

Chỉ tiêu đã phê

Chỉ tiêu điều

duyệt

chỉnh

Diện tích

Tỷ lệ

Diện tích

Tỷ lệ

Diện

Tỷ lệ

(m2)

(%)


(m2)

(%)

tích (m2)

(%)

215.286,99 62,45 210.465,85 61,05 (-4.823,14) (-1,40%)
113.319,94

112.306,18

75.290,75

73.404,45

25.725,90

24.755,22

Đất hạ tầng kỹ thuật

5.794,73

đầu mối
Đất giao thông, bãi đỗ
xe
Đất cây xanh, hồ sinh

học, mương

Diện tích đất khu cơng
nghiệp số 2

Ghi chú

1,68

5.877,24

1,71

(+82,51)(+0,03%)

81.420,85 23,62

79.855,74 23,16 (-1.565,11) (-0,46%)

35.089,70 10,18

41.393,44 12,01 (+6303,74) (+183%)

344.727,39 100,00 344.727,39 100,00

Giữ nguyên

1.3.2. Công nghệ của dự án đầu tư
Bao gồm quy trình tiếp nhận các dự án thứ cấp đầu tư vào KCN được mô tả như
sau:

1. Các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư thuê đất trong KCN phải có tính chất
ngành nghề phù hợp với tính chất ngành nghề của KCN.
2. Các doanh nghiệp lập hồ sơ dự án trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt, chấp nhận dự án.
3. Các doanh nghiệp sau khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận phê duyệt
dự án sẽ tiếp tục hoàn thiện các hồ sơ pháp lý về môi trường của dự án.
4. Sau khi hồn thành các hồ sơ về mơi trường, cấp phép xây dựng, ban quản lý
dự án sẽ chấp thuận cho doanh nghiệp tiến hành đầu tư xây dựng.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN nhỏ và vừa Đa Hội, tại phường
Châu Khê, thành phố Từ Sơn.
Các hạng mục cơng trình được chia cụm chia lơ khu vực sản xuất theo mơ đun
phù hợp với tính chất của nhu cầu từng loại hình sản xuất thép. Phù hợp với đặc điểm
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu cơng nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

tính chất của nghề sản xuất thép Đa Hội, nhu cầu của các hộ sản xuất thép tại phường
Châu Khê và quy mô của khu công nghiệp nhỏ và vừa. Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất của
KCN với tỷ lệ đất để xây dựng các khu cơng cộng, đất nhà máy xí nghiệp, đất giao
thông, hạ tầng kỹ thuật và đất cây xanh hợp lý, đảm bảo phát huy được hiệu quả sử
dụng và phát triển bền vững.
Sản phẩm chủ yếu của dự án bao gồm các khu đất xây dựng trung tâm điều hành
dịch vụ, xí nghiệp cơng nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, đường giao thông, bãi đõ xe, hồ, ….
Cụ thể chỉ tiêu sử dụng đất cho hai khu số 01 và 02 như sau:

Bảng 1.3. Chỉ tiêu sử dụng đất cho từng lô khu số 1 của KCN
TT.

I

Ký hiệu

Loại đất

Đất trung tâm KCN

Số lơ

Diện tích/1
lơ (m2)

2

Mật
Diện tích

độ
XD

Tầng
cao
MAX
(tầng)

H.số

SDĐ TB
(lần)

3.953,24 30-35

2>3

0,6>1,05

Trung tâm
1

TT

2

DV

II

điều hành
KCN

1

2.078,73

2.078,73 30-35

2>3


0,6>1,05

1

1.874,51

1.874,51 30-35

2>3

0,6>1,05

202

86.213,59 70-75

1,5

1,05>1,12

Đan lưới,
ngành khác

13

7.069,62 70-75

1,5


1,05>1,12

Dịch vụ
KCN

Đất xí nghiệp KCN

II.1 Khu D1.1
1

D1.2.1

-

1

742,12

742,12 70-75

1,5

1,05>1,12

2

D1.2.2-12

-


11

500,00

5.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

3

D1.2.13

-

1

827,50

827,50 70-75

1,5

1,05>1,12

Đan lưới,
ngành khác

15


8.047,50 70-75

1,5

1,05>1,12

II.2 Khu D1.2
1

D1.1.1

-

1

720,00

720,00 70-75

1,5

1,05>1,12

2

D1.1.2-14

-


13

500,00

6.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

3

D1.1.15

-

1

827,50

827,50 70-75

1,5

1,05>1,12

7.364,76 70-75

1,5


1,05>1,12

II.3 Khu D2.1

Đan lưới,
ngành khác

14

1

D2.1.1

-

1

864,76

864,76 70-75

1,5

1,05>1,12

2

D2.1.2-14

-


13

500,00

6.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

7.117,74 70-75

1,5

1,05>1,12

II.4 Khu D2.2

Đan lưới,
ngành khác

13

1

D2.2.1-6

-


6

500,00

3.000,00 70-75

1,5

1,05>1,12

2

D2.2.7-8

-

2

759,39

1.518,78 70-75

1,5

1,05>1,12

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

9



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT.

Ký hiệu

3

D2.2.9-12

4

D2.2.13

II.5 Khu D2.3

Loại đất

-

Số lơ

Diện tích/1
lơ (m2)

Diện tích


Mật
độ
XD

4

500,00

2.000,00 70-75

1

598,96

598,96 70-75

Đan lưới,
ngành khác

15

Tầng
cao
MAX
(tầng)

H.số
SDĐ TB
(lần)


1,5

1,05>1,12

7.626,19 70-75

1,5

1,05>1,12

1

D2.3.1

-

1

626,19

626,19 70-75

1,5

1,05>1,12

2

D2.3-15


-

14

500,00

7.000,00 70-75

1,5

1,05>1,12

7.654,62 70-75

1,5

1,05>1,12

70-75

1,5

1,05>1,12

II.6 Khu D2.4

Đan lưới,
ngành khác

15


1

D2.4.1-7

-

7

500,00

2

D2.4.8-9

-

2

527,83

1.055,66 70-75

1,5

1,05>1,12

3

D2.4.10-14


-

5

500,00

2.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

4

D2.4.15

-

1

598,96

II.7

Khu E1

Sản xuất đinh,
hàn bấm


9

4.821,38 70-75

1,5

1,05>1,12

1

E1.1

-

1

660,84

660,84 70-75

1,5

1,05>1,12

2

E1.2-8

-


7

500,00

3.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

3

E1.9

-

1

660,54

Sản xuất đinh,
hàn bấm

14

4.389,23 70-75

1,5

1,05>1,12


II.8 Khu E2.1

3.500,00

598,96

660,54

1

E2.1.1

-

1

489,23

489,23 70-75

1,5

1,05>1,12

2

E2.1.2-14

-


13

300,00

3.900,00 70-75

1,5

1,05>1,12

4.014,48 70-75

1,5

1,05>1,12

II.9 Khu E2.2

Sản xuất đinh,
hàn bấm

13

1

E2.2.1-6

-


6

300,00

1.800,00 70-75

1,5

1,05>1,12

2

E2.2.7

-

1

331,38

331,38 70-75

1,5

1,05>1,12

3

E2.2.8


-

1

323,10

323,10

4

E2.2.9-12

-

4

300,00

1.200,00

5

E2.2.13

-

1

360,00


360,00

Sản xuất đinh,
hàn bấm

14

4.284,19 70-75

1,5

1,05>1,12

II.10 Khu E2.3
1

E2.3.1

-

1

384,19

384,19 70-75

1,5

1,05>1,12


2

E2.3.2-14

-

13

300,00

3.900,00 70-75

1,5

1,05>1,12

3.798,77 70-75

1,5

1,05>1,12

1.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

II.11 Khu E2.4
1


E2.4.1-6

Sản xuất đinh,
hàn bấm
-

11
5

300,00

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT.

Ký hiệu

Loại đất

Số lơ

Diện tích/1

lơ (m2)

Diện tích

Mật
độ
XD

Tầng
cao
MAX
(tầng)

H.số
SDĐ TB
(lần)

2

E2.4.7

-

1

523,53

523,53 70-75

1,5


1,05>1,12

3

E2.4.8

-

1

515,24

515,24 70-75

1,5

1,05>1,12

4

E2.4.9-12

-

3

300,00

900,00


5

E2.4.13

-

1

360,00

360,00

Sản xuất đinh,
hàn bấm

13

4.126,63 70-75

1,5

1,05>1,12

II.12 Khu E3.1
1

E3.1.1

-


1

526,63

526,63 70-75

1,5

1,05>1,12

2

E3.1.2-13

-

12

300,00

3.600,00 70-75

1,5

1,05>1,12

3.475,21 70-75

1,5


1,05>1,12

II.13 Khu E3.2

Sản xuất đinh,
hàn bấm

11

1

E3.2.1-5

-

5

300,00

1.500,00 70-75

1,5

1,05>1,12

2

E3.2.6


-

1

365,27

365,27 70-75

1,5

1,05>1,12

3

E3.2.7

-

1

349,94

349,94 70-75

1,5

1,05>1,12

4


E3.2.8-10

3

300,00

900,00

5

E3.2.11

1

360,00

360,00
4.021,59 70-75

1,5

1,05>1,12

II.14 Khu E3.3

Sản xuất đinh,
hàn bấm

13


1

E3.3.1

-

1

421,59

421,59 70-75

1,5

1,05>1,12

2

E3.3.2-13

-

12

300,00

3.600,00 70-75

1,5


1,05>1,12

3.200,00 70-75

1,5

1,05>1,12

II.15 Khu E3.4

Sản xuất đinh,
hàn bấm

9

1

E3.4.1-4

-

4

300,00

1.200,00 70-75

1,5

1,05>1,12


2

E3.4.5

-

1

557,42

557,42 70-75

1,5

1,05>1,12

3

E3.4.6

-

1

542,08

542,08 70-76

1,5


1,05>1,12

4

E3.4.7-8

-

2

300,00

600,00

5

E3.4.9

-

1

300,50

300,50
5.201,68 70-75

1,5


1,05>1,12

Sản xuất
II.16

Khu E4

đinh, hàn

10

bấm
1

E4.1

-

1

627,50

627,50 70-75

1,5

1,05>1,12

2


E4.2-9

-

8

500,00

4.000,00 70-75

1,5

1,05>1,12

3

E4.10

-

1

574,18

574,18 70-75

1,5

1,05>1,12


III
1

Đất HTKT đầu mối
NC

Trạm xử lý
nước cấp

4.326,60
1.025,10

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT.

Ký hiệu

2

NT

3


R

4

BA

IV
1

Số lô

Trạm xử lý
nước thải
Bãi tập kết
rác thải
Trạm biến
áp (5 trạm)

Đất giao thơng bãi đỗ xe
P

Bãi đỗ xe
Đường giao
thơng

2
V

Loại đất


Diện tích/1
lơ (m2)

Diện tích

XD

2.098,39
40.597,06

Cây xanh
vườn hoa

1.770,27

2

CX2

Cây xanh
vườn hoa

437,33

3

CX3

4


CX4

5

CX5

6

CX6

7

CX7

Cây xanh
vườn hoa

412,00

8

CX8

Cây xanh
cách ly

1.679,47

9


CX9

Cây xanh
cách ly

969,06

10

CX10

11

CX11

12

CX12

Cây xanh
vườn hoa
Cây xanh
vườn hoa

Cây xanh
cách ly
Cây xanh
cách ly
Cây xanh

cách ly

(lần)

42.695,45

CX1

vườn hoa

(tầng)

H.số
SDĐ TB

500,00

1

Cây xanh

cao
MAX

1.751,50

15.554,09

vườn hoa


Tầng

1.050,00

Đất cây xanh, hồ nước, mương

Cây xanh

Mật
độ

806,34
368,37
712,00
412,00

776,35
1.124,00
2.236,27

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT.


13

Ký hiệu

HN

Loại đất

Số lơ

Diện tích/1
lơ (m2)

Hồ sinh học

Diện tích

XD

Tầng
cao
MAX
(tầng)

H.số
SDĐ TB
(lần)

935,04


Mương
nước thải

14

Mật
độ

2.915,59

sản xuất
Diện tích khu công nghiệp số 1

152.742,97

Đất giao thông đối ngoại

2.873,74

Tổng diện tích quy hoạch

155.616,71

Bảng 1.4. Chỉ tiêu sử dụng đất cho khu điều chỉnh số 2 của KCN
Diện
TT

I


Ký hiệu

Loại đất

Đất trung tâm KCN

Số lơ

tích/1 lơ
(m2)

2

Diện

Mật
độ

Tầng
cao

H.số SDĐ

tích (m2)

XD

MAX

TB (lần)


(%)

(tầng)

7135,12

30-35

2>3

0,6>1,05

Trung tâm
1

TT

điều hành
KCN

1

3.084,79

3084,79

30-35

2>3


0,6>1,05

2

DV

Dịch vụ KCN

1

4.050,33

4050,33

30-35

2>3

0,6>1,05

362

208241

70-75

1,5

1,05>1,12


20

10308,29

70-75

1,5

1,05>1,12

II
II.1

Đất xí nghiệp KCN
Khu

Cơng nghiệp

A1.1

cán thép

1

A1.1.1

2

A1.1.2>15


3

A1.1.20

II.2 Khu A1.2
1

A1.2.1

2

A1.2.2>20

3

A1.2.21

Cơng nghiệp

1

732,07

732,08

70-75

1,5


1,05>1,12

Cơng nghiệp
cán thép

18

481,25

8662,5

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

1

943,52

943,51

70-75

1,5


1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

21

10507,29

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

1

740,18

740,18

70-75

1,5

1,05>1,12


19

481,25

9143,75

70-75

1,5

1,05>1,12

1

623,36

623,36

70-75

1,5

1,05>1,12

cán thép

Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT

Ký hiệu

Loại đất

Số lơ

Diện
tích/1 lơ
(m2)

II.3 Khu A2.1
1

A2.1.1

2

A2.1.2>20


3

A2.1.21

II.4 Khu A2.2
1

A2.2.1

2

A2.2.2>20

3

A2.1.21

II.5 Khu A3.1
1

A3.1.1

2

A3.1.2>21

3

A3.1.22


II.6 Khu A3.2

Cơng nghiệp
cán thép
Cơng nghiệp

21

Mật

Tầng

độ
XD

cao
MAX

(%)

(tầng)

10716,18

70-75

1,5

1,05>1,12


Diện
tích (m2)

H.số SDĐ
TB (lần)

1

731,73

731,73

70-75

1,5

1,05>1,12

Cơng nghiệp
cán thép

19

481,25

9143,75

70-75


1,5

1,05>1,12

Cơng nghiệp
cán thép

1

840,7

840,7

70-75

1,5

1,05>1,12

Cơng nghiệp
cán thép

21

10885,31

70-75

1,5


1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

1

739,81

739,81

70-75

1,5

1,05>1,12

19

481,25

9143,75

70-75

1,5

1,05>1,12

1


1.001,75

1001,76

70-75

1,5

1,05>1,12

11095,3

70-75

1,5

1,05>1,12

cán thép

Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp

22

1

749,82

749,82

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

20

481,25

9625

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép


1

720,48

720,48

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

22

11264,5

70-75

1,5

1,05>1,12

cán thép

Công nghiệp

1


A3.2.1

2

A3.2.2>21

3

A3.2.22

II.7

Khu A4

Công nghiệp
cán thép

21

1

A4.1

Công nghiệp

1

cán thép
Công nghiệp

cán thép
Công nghiệp
cán thép

1

757,94

757,94

70-75

1,5

1,05>1,12

20

481,25

9625

70-75

1,5

1,05>1,12

1


881,56

881,56

70-75

1,5

1,05>1,12

10798,53

70-75

1,5

1,05>1,12

787,5

70-75

1,5

1,05>1,12

787,5

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh


14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT

Ký hiệu

Loại đất

Số lơ

Diện
tích/1 lơ
(m2)

Mật

Tầng

độ
XD

cao
MAX

(%)


(tầng)

10000

70-75

1,5

1,05>1,12

3096,13

70-75

1,5

1,05>1,12

Diện
tích (m2)

H.số SDĐ
TB (lần)

cán thép
2

A4.2>21


II.8 Khu A5.1
1

A5.1.1>5

2

A5.1.6

II.9 Khu A5.2

Cơng nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép

20

500.00

6
5

481,25


2413,81

70-75

1,5

1,05>1,12

1

682,32

682,32

70-75

1,5

1,05>1,12

6

3.095,94

70-75

1,5

1,05>1,12


1

A5.2.1>4

Công nghiệp
cán thép

5

481,25

2421,72

70-75

1,5

1,05>1,12

2

A5.2.5

Công nghiệp
cán thép

1

674,22


674,22

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

14

7084,45

70-75

1,5

1,05>1,12

II.10 Khu A6.1
1

A6.1.1

2

A6.1.2>13


3

B6.1.14

II.11 Khu A6.2
1

A6.2.1

2

A6.2.2>13

3

A6.2.14

II.12 Khu A7.1
1

A7.1.1

Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp

cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép
Công nghiệp
cán thép

1

646,45

646,45

70-75

1,5

1,05>1,12

12

481,25

5775


70-75

1,5

1,05>1,12

1

663

70-75

1,5

1,05>1,12

7079,79

70-75

1,5

1,05>1,12

14
1

649,85

649,85


70-75

1,5

1,05>1,12

12

481,25

5775

70-75

1,5

1,05>1,12

1

654,94

654,94

70-75

1,5

1,05>1,12


7074,01

70-75

1,5

1,05>1,12

641,2

70-75

1,5

1,05>1,12

14
1

641,2

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”


TT

Ký hiệu

Loại đất

Số lơ

Diện
tích/1 lơ
(m2)

2

A7.1.2>13

3

A7.1.14

II.13 Khu A7.2

Cơng nghiệp
cán thép
Cơng nghiệp
cán thép

Diện
tích (m2)


Mật

Tầng

độ
XD

cao
MAX

(%)

(tầng)

H.số SDĐ
TB (lần)

12

481,25

5775

70-75

1,5

1,05>1,12


1

657,81

657,81

70-75

1,5

1,05>1,12

7069,34

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
cán thép

14

1

A7.2.1

Công nghiệp

cán thép

1

644,62

644,62

70-75

1,5

1,05>1,12

2

A7.2.2>13

Công nghiệp
cán thép

12

481,25

5775

70-75

1,5


1,05>1,12

3

A7.2.14

Công nghiệp
cán thép

1

649,72

649,72

70-75

1,5

1,05>1,12

12711,13

70-75

1,5

1,05>1,12


II.14 Khu B1.1
1

B1.1.1

2

B1.1.2>12

3

B1.1.13

II.15 Khu B1.2

Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép

12
1

997,4

997,4


70-75

1,5

1,05>1,12

11

970

10670

70-75

1,5

1,05>1,12

1

1.043,73

1043,73

70-75

1,5

1,05>1,12


12389,8

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
đúc thép

12

1

B1.2.1

Công nghiệp
đúc thép

1

984,87

984,87

70-75

1,5


1,05>1,12

2

B1.2.2>11

Công nghiệp
đúc thép

10

970

970

70-75

1,5

1,05>1,12

3

B1.2.12

1

1.704,93


1704,93

70-76

1,5

1,05>1,12

13.285,90 13.285,90

70-75

1,5

1,05>1,12

II.16 Khu B2
1

B2.1

2

B2.2>11

3

B2.12

Công nghiệp

đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp

13
1

1.137,96

1.137,96

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
đúc thép

11

1.000,00

1.000,00

70-75

1,5


1,05>1,12

Công nghiệp

1

1.148,02

1.148,02

70-75

1,5

1,05>1,12

đúc thép

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ và vừa Đa Hội”

TT


Ký hiệu

Loại đất

Số lơ

Diện
tích/1 lơ
(m2)

Mật

Tầng

độ
XD

cao
MAX

(%)

(tầng)

3.902,08

70-75

1,5


1,05>1,12

Diện
tích (m2)

H.số SDĐ
TB (lần)

đúc thép
II.17 Khu B3.1
1

B3.1.>3

2

B3.1.4

II.18 Khu B3.2
1

B3.2.>3

2

B3.2.4

II.19 Khu B4.1
1


B4.1.1

2

B4.1.2>13

3

B4.1.14

II.20 Khu B4.2
1

B4.2.1

2

B4.2.2>13

3

B4.2.14

II.21 Khu B5.1
1

B5.1.1

2


B5.1.2>13

Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp

4
3

970

2.910,00

70-75

1,5

1,05>1,12

1

992,08

992,08


70-75

1,5

1,05>1,12

3.902,08

70-75

1,5

1,05>1,12

4
3

970

2.910,00

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
đúc thép


1

992,08

992,08

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
đúc thép

14

7.021,84

70-75

1,5

1,05>1,12

Công nghiệp
đúc thép

1


622,75

622,75

70-75

1,5

1,05>1,12

12

481,25

5.775,00

70-75

1,5

1,05>1,12

1

624,09

624,09

70-75


1,5

1,05>1,12

6.887,78

70-75

1,5

1,05>1,12

đúc thép

Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp
đúc thép
Công nghiệp

đúc thép
Công nghiệp
đúc thép

14
1

622,75

622,75

70-75

1,5

1,05>1,12

12

481,25

5.775,00

70-75

1,5

1,05>1,12

1


490,03

490,03

70-75

1,5

1,05>1,12

6.721,37

70-75

1,5

1,05>1,12

13
1

622,75

622,75

70-75

1,5


1,05>1,12

11

481,25

5.293,75

70-75

1,5

1,05>1,12

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
Địa chỉ dự án: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

17


×