Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.68 MB, 53 trang )



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỤC LỤC
Chương I THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................................... 3
1. Tên chủ cơ sở: .................................................................................................................... 3
2. Tên cơ sở: .......................................................................................................................... 3
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ........................................................ 3
3.1. Công suất của cơ sở ........................................................................................................ 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ........................................................................................ 3
3.3. Sản phẩm của cơ sở:........................................................................................................ 5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở........................................................................................................................ 6
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: ........................................................................... 6
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................................................. 7
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ........................................................................................................... 7
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ..................................... 7
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................................................................................................... 8
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ................................ 8
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .............................................................................................. 8
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ............................................................................................... 8
1.3. Xử lý nước thải sinh hoạt: ............................................................................................... 9
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: .......................................................................... 9
2.1. Biện pháp xử lý bụi, khí thải trong q trình khai thác: ................................................. 9
2.2. Biện pháp xử lý bụi, khí thải tại khu vực chế biến đá..................................................... 9


3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ................................... 10
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt: ................................................................................................. 10
3.2. Biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn thông thường .................................................. 10
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ................................................. 10
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ....................................................... 11
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường:........................................................ 12
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: ........................................................................................................... 15
-------------------------------------------------------------1
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường: .............. 15
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................ 17
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ................................................................. 17
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi và khí thải: ......................................................... 17
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................. 19
1. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh định kỳ ........................................ 19
2. Kết quả quan trắc mơi trường nước mặt .......................................................................... 20
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................... 21
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ............................................. 21
Cơ sở thuộc đối tượng không vận hành thử nghiệm. ........................................................... 21
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật: .......................... 21
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm: ...................................................... 21
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI

VỚI CƠ SỞ .......................................................................................................................... 22
1. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở năm 2020: ........................... 22
2. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở năm 2021: ........................... 22
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................... 23
PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 24

-------------------------------------------------------------2
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Một thành viên 501.1
- Địa chỉ VP giao dịch: Số 546 Duy Tân, P. Duy Tân, T.p Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Ông: Lê Đức Hùng - Giám đốc;
+ Điện thoại/Fax: 0260 3391 374.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 6101040539 đăng ký lần đầu ngày
19/12/2011và đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 13/5/2021.
2. Tên cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1, xã
Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.
- Địa điểm cơ sở: Thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án (nếu có):
+ Thơng báo số 169/SXD-QLXD ngày 25/02/2016 của Sở xây dựng về việc thông

báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, dự án đầu tư khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;
+ Quyết định số 801/QĐ-UBND, ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường dự án: Đầu tư khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1, xã
Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản số 1163/GP-UBND ngày 05/10/2016 của UBND
tỉnh; Văn bản số 4386/UBND-NNTN ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về việc thu hồi
khống sản đất bóc tầng phủ tại mỏ đá thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;
- Quy mô của cơ sở: Thuộc nhóm C.
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất của cơ sở
- Công suất khai thác: 15.000m3 đá nguyên khối/năm, tương đương 19.500m3 đá
nguyên khai/năm (Hệ số nở rời 1,3).
- Công suất chế biến: 21.600m3 đá thành phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Chuẩn bị đất đá: Bóc tầng
phủ, khoan nổ mìn, phá đá
quá cỡ

Xúc bốc, vận
chuyển

Tiêu thụ

Chế biến

Bãi chứa

-------------------------------------------------------------3

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hình 1: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ sản xuất của cơ sở
a. Công nghệ khai thác:
* Mở vỉa: Quá trình mở vỉa làm nhiệm vụ bốc đất tầng phủ và làm đường nội mỏ
(đường nội mỏ đã có sẵn, tuyến đường từ khu vực mỏ đến khu vực chế biến với chiều dài
khoảng 2 km, chiều rộng đường khoảng 6 m, nên chỉ bóc đất tầng phủ), nhiệm vụ mở vỉa
được tiến hành đồng thời với quá trình khai thác. Khu vực dự án với diện tích 28.879 m2,
độ cao trung bình 600 m. Cao độ khu vực khai thác biến đổi từ 581 m đến 604 m. Chiều
dài trung bình trên mặt moong theo hướng Tây Bắc – Đông Nam là 214 m. Chiều rộng
trung bình theo hướng Đơng Tây là 143 m. Với điều kiện địa hình khu mỏ như đã nêu ở
trên, tiến hành mở vỉa từ dưới lên, từ ngoài chân núi vào giữa núi. Kích thước vỉa gồm:
- Chiều dài: 70m.
- Chiều rộng: 15m.
- Sâu: 9 m.
- Chiều rộng ở tầng khai thác: 25-30m.
- Độ dốc để xúc bốc: 6-8%.
Vị trí mở mỏ ở phía Tây Bắc khai trường có cao độ 586 – 600,58 m phía Tây
moong. Tại khu vực đã có đường lên tới vị trí mở mỏ, các thơng số chính của tuyến đường
như sau:
- Chiều rộng mặt đường 6,0 m;
- Độ dốc trung bình tồn tuyến 5%;
- Chiều dài khoảng 3.000 m;
- Bán kính cong tối thiểu 8-20 m;

- Góc taluy lớn nhất 600
* Trình tự khai thác: Mỏ đá có cos khai thác +579 m tới độ cao 589 m, được chia ra
thành 2 tầng khai thác, chiều cao mỗi tầng là 5,0 m. Tại vị trí mở mỏ sau khi bóc hết lớp phủ,
đá lộ ra từ cos 589 m. Tiến hành khai thác ngay tầng 1 cao độ từ 589 m đến 584 m, khoảng
T1.1. Trong khi khai thác tầng này tiến hành bóc lớp phủ ở sườn núi phía trên tầng 1 có cao độ
600,58 m. Khi khai thác hết khoảnh T.1. sẽ tiến hành khai thác khoảng T2.1. Tiếp tục khai
thác tới khoảnh T2.1. Lúc này đã lộ ra bề mặt lớp nghiêng có 2 tầng khai thác. Cứ như vậy
khai thác lớp nghiêng theo thứ tự từ sườn núi vào trung tâm và từ tầng trên xuống tầng dưới
theo từng cặp khoảng T1.2 – T2.3; T1.3 – T2.4...
* Hệ thống khai thác: Hệ thống khai thác phù hợp trong hoạt động khai thác đá làm
vật liệu xây dựng là hệ thống khai thác nghiêng kết hợp lớp bằng, một bờ công tác. Khai
thác theo lớp nghiêng, xúc đá bằng máy xúc tay gầu thuận (máy đào), vận tải trực tiếp trên
tầng bằng ô tô tự đổ, sử dụng bãi thải trong là đáy moong đã khai thác tới cos +579 m (vừa
khai thác vừa phục hồi môi trường, tận dụng đất bóc tầng phủ tiến hành san gạt tại khu
vực khai thác cũ sau đó tiếp tục san gạt theo hình thức cuốn chiếu). Cơng trình mỏ được
phát triển từ trên xuống dưới, hết tầng này đến tầng khác hoặc phát triển đồng thời nhiều
tầng (tùy theo quy mô sản lượng mỏ) với một bờ cơng tác và góc bờ cơng tác =75o là góc
nghiêng sườn tầng khai thác. Máy xúc và ô tô vận chuyển tại chân tuyến mỗi tầng. Quá
trình khai thác gồm: Khoan nổ mìn phá đá, xúc bốc và vận chuyển về nghiền sàng chế biến
b. Công nghệ chế biến đá:
-------------------------------------------------------------4
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Quy trình cơng nghệ chế biến gồm 02 giai đoạn như sau:

- Giai đoạn 1 (giai đoạn nghiền sơ cấp - nghiền thô): Đá (nguyên liệu) sau khi nổ
mìn được ơ tơ chở từ moong khai thác đổ vào Bun ke (máng cấp liệu), từ bunke cấp liệu
được sàng lọc cát lần 1 (phân loại, tách sản phẩm hỗn hợp đá 0 x 4) rồi chuyển trực tiếp
vào máy đập hàm (nghiền má, nghiền sơ cấp hoặc nghiền thơ) nhờ băng chuyền xích. Sau
khi đập cho ra sản phẩm đá hộc và qua sàng đất cát lần 2 (thu được đá có kích thước 40 –
60 mm hoặc 50 – 70 mm) sẽ được đá hộc sạch.
- Giai đoạn 2 (nghiền thứ cấp - nghiền tinh): Đá hộc sạch được qua băng tải (lọc ra
đá 0x4, 4x6) để chuyền vào máy nghiền côn rồi qua hệ thống sàng phân ra các sản phẩm đá
4x6, đá 2x4, đá 1x2 và đá mi. Các đá này qua băng tải ra bãi chứa đá cùng loại. Phần đá
qua hệ thống sàng được hồi lại thứ cấp thực hiện theo chu trình kín như trên.
Bun ke
Đá hộc
(đá ngun liệu)
Sàng đất cát lần I
Máy nghiền má
Đá > 150
mm

Lưới sàng 150 mm
Máy nghiền côn

Đá mi
thu
hồi

Sàng đất cát lần
II
Đá < 150 mm (đá
hộc)


Lưới sàng 60 mm

Đá 4x6

Lưới sàng 20 mm

Đá 1x2

Lưới sàng 40 mm

Đá 2x4

Hình 2: Sơ đồ dây chuyền chế biến tổ hợp đập, nghiền sàng.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Đá thành phẩm: 21.600 m3/năm đá thành phẩm, cụ thể:
Bảng 1. Các chủng loại sản phẩm của dự án
STT
Chủng loại sản phẩm
1
Đá 1 x 2
2
Đá 2 x 4
3
Đá 4 x 6
4
Các loại đá khác
5
Đá mi, bụi đi kèm

Khối lượng (m3)

6.630 m3
1.660 m3
1.660 m3
5.470 m3
1.110 m3

-------------------------------------------------------------5
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở
a. Nguyên liệu:
Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho trạm nghiền đá: 15.000 m3 đá nguyên khối tương
đương 19.500 m3/năm đá nguyên khai (hệ số nở rời 1,3).
b. Nhiên liệu, vật tư:
Bảng 2. Danh mục nhu cầu nhiên liệu, vật liệu
STT
Danh mục
ĐVT
Số lượng
I
Vật liệu nổ
1
Thuốc nổ

Kg/m3
5.411
3
2
Kíp điện
c/1000m
652
3
4
Dây điện
m/1000m
6.520
II
Dầu diesel
1
Máy xúc
60 l/ca
9.720
2
Máy gạt
50 l/ca
2.500
3
Nén khí
60 l/ca
3.000
III
Xăng
1
Ơ tơ

0,5 l/km
3.250
c. Nhu cầu về nước, điện:
- Nhu cầu về nước:
+ Nước dùng cho sinh hoạt khoảng 2,8 m3/ngày, nguồn nước lấy từ giếng đào bơm
lên bể chứa được xây dựng tại khu tập thể.
+ Nước phục vụ cho hoạt động chế biến và trạm trộn bê tông tưới đường khoảng
2m3/ngày, nguồn nước lấy từ hố thu nước hoặc các khe suối tích nước vào mùa mưa xung
quanh khu vực mỏ. Vào mùa khơ, khi nguồn nước suối khơ kiệt thì sử dụng nguồn nước từ
giếng đào tại khu vực dự án.
+ Nước tưới đường và vệ sinh máy móc: khoảng 2 m3/ngày, nguồn nước được lấy
từ suối nhỏ gần khu vực dự án.
- Nhu cầu về điện: Điện năng tiêu thụ trung bình khoảng 552.762 kW/h/năm.
Nguồn cung cấp điện: Từ trạm biến áp 400KVA do cơ sở tự lắp đặt.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: Cơ sở đã điều chỉnh nội dung Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường tại Quyết định số 1079/QĐ-UBND, ngày 03/11/2020 của
UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh nội dung Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
của dự án: Đầu tư khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân
Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.

-------------------------------------------------------------6
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương II

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Dự án: Đầu khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân
Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum của Công ty TNHH MTV 501.1 được xây dựng phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2020-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum tại
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Đăk Tô tại Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
của UBND tỉnh Kon Tum
Xung quanh cơ sở trong vòng bán kính 1km khơng có các cơng trình tơn giáo, bệnh
viện, nhà thờ, đền chùa; khu vui chơi, nghỉ dưỡng, Vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên,
khu dự trữ sinh quyển và các khu bảo tồn khác. Xung quanh khu đất của cơ sở chủ yếu là
đất nông nghiệp trồng cao su.
Vì vậy, vị trí cơ sở phù hợp hợp với phân vùng môi trường và quy hoạch tỉnh.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Cơ sở nằm ở khu vực gần vườn cao su, cách xa khu vực dân cư và các cơng trình
cơng cộng nên khơng làm ảnh hưởng đến hoạt động của khu vực lân cận. Đây là yếu tố
thuận lợi trong việc khống chế ô nhiễm môi trường trong khu vực.
Bên cạnh đó, chủ cơ sở đã đầu tư áp dụng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi,
khí thải, nước thải đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn mơi trường. Vì vậy hoạt động của cơ
sở đảm bảo sức chịu tải của môi trường.

-------------------------------------------------------------7
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
- Tại khu vực khai thác:
Nước mưa được thu gom bằng mương thoát nước dạng đất có kích thước
DxRxH=529x1x0,5m, trên hệ thống mương thốt có 01 hố ga và 01 hố thu nước (kích
thước DxRxH=1x1x1m) để lắng cặn đất cát sau đó dẫn ra khe suối gần khu vực có tọa độ
X=1619926; Y=0533687.
Tự chảy
Nước mưa
chảy tràn

Mương
thoát nước

Hố ga

Hố thu nước

Khe
suối

- Tại khu vực chế biến: Bố trí mương thốt nước dạng đất (kích thước
DxRxH=706x1x0,5) xung quanh khu vực và dọc đường mương bố trí 05 hố lắng có song
chắn rác với kích thước DxRxH= 1x1x1m sau đó theo rãnh thốt nước dọc tuyến đường
vận chuyển nội bộ dẫn ra khe suối khu vực có tọa độ X = 1619986; Y=533863.

Nước mưa
chảy tràn

Mương
thốt nước

05 hố ga

Rãnh thốt nước Tự chảy
tuyến đường
vận chuyển nội
bộ

Khe
suối

Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa chảy tràn
1.2. Thu gom, thốt nước thải:
a. Cơng trình thu gom và thoát nước thải sinh hoạt:
- Nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh khu vực văn phòng và khu nhà vệ sinh của công
nhân với lưu lượng 2,8m3/ngày được thu gom bằng hệ thống ống dẫn nhựa PVC ø100 dài
30,5m vào bể tự hoại 03 ngăn dung tích 5m3 để xử lý. Nước thải sau khi xử lý ở bể tự hoại
được dẫn ra giếng thấm và tự thấm xuống đất tại vị trí có tọa độ X =1620048; Y=534073.
=> Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt:
Nước thải
sinh hoạt

Hệ thống
ống dẫn


Bể tự hoại
03 ngăn

Tự thấm
xuống đất

Hình 4. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt
b. Cơng trình thu gom và thốt nước thải mỏ:
- Nước thải mỏ tại các tầng khai thác ở cao độ >579m sẽ tự chảy về mương thoát
nước mưa trong khu vực mỏ sau đó chảy ra suối tại vị trí tọa độ.
- Nước thải đọng lại tại moong khai thác sẽ đào hệ thống mương thoát nước tạm
-------------------------------------------------------------8
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

thời dẫn vào mương thốt nước mưa trong khu vực theo độ dốc. Chiều rộng mương 1,0m
và chiều sâu mương 0,5m, chiều dài mương phụ thuộc vào vị trí đọng nước tới mép tầng
theo các mương trong khu vực khai trường. Sau đó nước thải mỏ theo mương thốt nước
mưa tự chảy ra suối tại vị trí có tọa độ X=1619926; Y=0533687.
1.3. Xử lý nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại 03 ngăn dung tích 5m3. Bể tự hoại
với hai chức năng lắng và phân hủy cặn lắng. Cặn lắng được giữ lại trong bể 6 tháng dưới
ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí các chất hữu cơ bị phân hủy một phần tạo thành các
chất khí và một phần tạo thành các chất vô cơ, nước thải sau khi qua hệ thống xử lý bể tự
hoại, đảm bảo hiệu suất lắng cao với hiệu quả xử lý theo chất rắn lơ lửng đạt 86,2%, COD đạt

77% và theo BOD5 là 60 – 65% đạt quy chuẩn QCVN 14: 2008/BTNMT (Quy chuẩn về nước
thải sinh hoạt) được dẫn thốt ra và thấm đất.
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:
2.1. Biện pháp xử lý bụi, khí thải trong quá trình khai thác:
- San ủi, đầm nén tạo mặt bằng moong nhanh chóng với thời gian ngắn nhất nhằm
hạn chế bụi phát sinh.
- Phun nước thường xuyên tại khu vực đang khai thác, đặc biệt là vào những ngày
nắng nóng để hạn chế lượng bụi bay vào khơng khí với tần suất 2 lần/ngày.
- Sử dụng máy khoan rock có hệ thống túi lọc bụi khi khoan tạo lỗ mìn sẽ làm giảm
đáng kể bụi thải vào khơng khí và ảnh hưởng đến cơng nhân khoan.
- Trong khâu nổ mìn, sử dụng thuốc nổ mìn anfo-15, anfo chịu nước hoặc thuốc nổ
AD1 kết hợp sử dụng bua nước để hạn chế được lượng bụi và khí thải vào mơi trường
khơng khí.
- Chỉ được sử dụng lượng thuốc nổ cho phép là 224,1kg/1đợt nổ và đã được đánh
giá tải lượng và nồng độ bụi phát sinh tối đa.
- Giữ nguyên thảm thực vật tại khu vực chưa khai thác và toàn bộ thảm thực vật tại
khu vực ranh giới của khu vực khai thác nhằm hạn chế sự khuếch tán của bụi ra môi trường
xung quanh.
2.2. Biện pháp xử lý bụi, khí thải tại khu vực chế biến đá
- Lắp đặt hệ thống phun sương tại vị trí nghiền sàng và phun nước trực tiếp lên đá
tại phễu tiếp nhận nguyên liệu.
- Bố trí máy nghiền sàng ở cuối hướng gió, tưới nước thường xun trên tồn bộ
khu vực chế biến và đường vận chuyển, tần suất 2 lần/ngày.
- Trồng cây xanh xung quanh khu vực chế biến để hạn chế bụi phát tán ảnh hưởng
đến hoạt động giao thông qua lại tuyến đường Quốc lộ 14 và công nhân tại khu vực chế
biến.
2.3. Mô tả các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác:
- Tưới nước thường xuyên đường giao thông nội mỏ, đường kế cận mỏ và tiến hành
sửa chữa, nâng cấp khi có hư hỏng.
- Hiện tại, tại khu vực mỏ đã có tuyến đường từ khu vực mỏ đến khu vực chế biến

với chiều dài khoảng 2 km, chiều rộng đường khoảng 6 m đã được đầm nén đất đá đảm
bảo thuận lợi cho việc vận chuyển phục vụ khai thác và chế biến, đồng thời giảm lượng bụi
-------------------------------------------------------------9
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

phát tán từ mặt đường vào môi trường khơng khí.
- Trong khai trường quy định xe vận chuyển được phủ bạt, che kín, khơng chở q
tải và chạy đúng vận tốc quy định.
- Máy móc phương tiện hoạt động đảm bảo đạt tiêu chuẩn về kỹ thuật máy móc và
được bảo trì, bảo dưỡng đúng định kỳ.
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt:
a. Khối lượng phát sinh: Khoảng 16,8 kg/ngày, bao gồm vỏ trái cây, giấy, thức ăn
thừa, vỏ đồ hộp, vật dụng, bao bì nhựa, rau củ quả thừa, bao nylon,…
b. Thiết bị thu gom, lưu giữ:
Bố trí 01 thùng đựng rác dung tích 120 lít tại khu nhà ăn tập thể; 01 thùng rác dung
tích 120 lít tại văn phịng làm việc; 01 thùng đựng rác có dung tích 240 lít bố trí ngoài trời
trước khu nhà ở và nhà làm việc
c. Quy trình thu gom, xử lý:
- Các loại chai nhựa, vỏ lon kim loại...có thể tái chế, tái sử dụng tách riêng và được
thu gom vào thùng riêng, định kỳ bán cho các đơn vị thu mua tái chế phế liệu;
- Chất thải có nguồn gốc hữu cơ cho cơng nhân đem về để làm thức ăn cho gia súc.
- Đối với rác thải còn lại, thu gom vào thùng rác, cuối ngày thu gom tập trung vào
thùng rác 240 lít và hằng ngày có Đội vệ sinh mơi trường xã đến thu gom và đem đi xử lý.

3.2. Biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn thông thường
a. Khối lượng phát sinh
- Đất đá thải: Khối lượng đất thải phát sinh phát sinh trong quá trình hoạt động của
dự án: 293.277 m3, cụ thể:
+ Đất tầng phủ trong quá trình khai thác mỏ với khối lượng: 291.853m3.
+ Đất đá thải phát sinh từ nạo vét hệ thống thoát nước mưa và bốc xúc lớp đá cịn
xót lại tại khu vực bãi chứa đá: 1.424 m3.
- Giẻ lau dính dầu mở: Khối lượng 2 kg/năm.
b. Quy trình thu gom, xử lý:
- Đối với đất đá thải:
+ Đất tầng phủ: Tận dụng 100.000 đất tầng phủ (đạt yêu cầu đất đắp và san lấp
cơng trình) sử dụng làm vật liệu san lấp (theo Tờ trình số 36/TTr-CTY 501.1 ngày
18/5/2020 của Cơng ty TNHH MTV 501.1 về việc sử dụng đất bốc tầng phủ để làm vật liệu
san lấp tại mỏ đá thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum và Văn bản
4386/UBND-NNTN ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh về việc thu hồi khống sản đất bóc
tầng phủ tại mỏ đá thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum); tận dụng 73 m3 đất
tầng phủ để cải tạo tuyến đường vận chuyển nội bộ; 191.780 đất tầng phủ cịn lại hồn thổ
moong khai thác.
+ Đối với đất đá thải: Hoàn thổ 1.424m3 tại moong khai thác.
Như vậy, khối lượng đất đá thải hoàn thổ lại moong khai thác là 193.204 m3.
- Đối với ghẻ lau dính dầu mở được lưu giữ vào kho chứa chất thải nguy hại và định
kỳ thu gom cùng với chất thải nguy hại.
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:
-------------------------------------------------------------10
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a. Dự báo về khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động:
Bảng 3. Dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh
Số
Tên chất

Trạng thái Tính chất
Khối lượng
TT
thải
chất thải
tồn tại
nguy hại
(kg/năm)
Bóng
đèn
huỳnh
1.
16 01 06
Rắn
Đ, ĐS
1
quang thải
2.
Dầu thải
15 02 05
Lỏng
Đ, ĐS, C
3,56

3.
Hộp mực in thải
16 01 09
Rắn
Đ, ĐS, C
2
Đ, ĐS,
5.
Pin, ắc quy
16 01 12
Rắn
1
AM
b. Mơ tả cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại:
Chất thải nguy hại được lưu trữ trong kho nhiên liệu, kho được xây dựng kiên cố có
diện tích 15m2, có mái che. Kho nhiên liêu có bản tên và biển cảnh báo rõ ràng, bên trong kho
có các thùng nhựa phuy chứa chất thải được dán nhãn từng loại chất thải riêng biệt. Các loại
CTNH được phân loại không để lẫn lộn với nhau. Các chất thải nguy hại định kỳ thu gom,
vận chuyển và xử lý, cơ sở đã thuê Công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng An sinh theo
Hợp đồng kinh tế số 160.04-ASTN/HĐKT-CTNH/2022.
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:
- Lập kế hoạch nổ mìn và phối hợp với chính quyền địa phương thơng báo thời gian
và địa điểm nổ mìn.
- Lắp đặt biển báo cho người dân địa phương và công nhân trong khu vực dự án biết
khoảng cách nguy hiểm do đá văng đối với người là 124,7m và đối với cây trồng là ≤ 92m.
- Chỉ sử dụng lượng thuốc nổ tối đa cho phép là 224,1kg/1đợt nổ.
- Sử dụng các thiết bị tiên tiến, không cho thiết bị làm việc quá tải, bảo dưỡng và
sửa chữa thiết bị đúng định kỳ.
- Thực hiện theo đúng quy định tại QCVN 02:2008/BCT ngày 30/12/2008 của Bộ
Cơng Thương về an tồn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công

nghiệp. Cụ thể:
+ Đặt biển báo cấm sử dụng thiết bị thu, phát sóng điện từ tần số radio cầm tay trên
đường vào, cách nơi có vật liệu nổ 50m.
+ Ngừng hồn tồn cơng tác nạp, nổ mìn khi phát hiện có bão, sấm chớp.
+ Nối ngắn mạch dây kíp điện hoặc đường dây dẫn của mạng nổ mìn điện.
+ Tiếp đất các thiết bị cơ giới nạp thuốc nổ xuống lỗ khoan.
+ Để VLNCN trong các hòm có vỏ bọc kim loại và được lót bằng các loại vật liệu
mềm không phát sinh tia lửa, tĩnh điện.
+ Kiểm tra và loại trừ sự thâm nhập của dòng điện lạc, dòng cảm ứng điện từ trường
vào mạng nổ mìn điện.
+ Thợ mìn, người vận chuyển, bốc dỡ và người phục vụ cơng tác nổ mìn là người có
đủ năng lực pháp lý, được đào tạo theo qui định của pháp luật về giáo dục, dạy nghề và
được huấn luyện theo QCVN 02:2008/BCT.
+ Áp tải hoặc bảo vệ vật liệu nổ trong quá trình bảo quản, vận chuyển được phép
trang bị và sử dụng vũ khí hoặc cơng cụ hỗ trợ theo quy định pháp luật hiện hành.
-------------------------------------------------------------11
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Người chỉ huy nổ mìn có đủ điều kiện về trình độ và kinh nghiệm theo quy định
pháp luật quản lý vật liệu nổ, chịu trách nhiệm hướng dẫn, điều hành, giám sát tồn bộ
cơng việc bảo quản, vận chuyển, sử dụng vật liệu nổ tại khu vực nổ mìn và thực hiện các
biện pháp xử lý, ngăn chặn cần thiết để đảm bảo quá trình nổ mìn an tồn, hiệu quả, khơng
xảy ra thất thốt vật liệu nổ.
+ Để hạn chế tiếng ồn phát sinh trong dây chuyền sản xuất ảnh hưởng đến công

nhân làm việc tại cơ sở, Công ty sẽ thường xuyên kiểm tra độ mịn chi tiết và thường kỳ
cho dầu bơi trơn hoặc thay những chi tiết hư hỏng.
+ Có khu vực cho các xe chở nhập nguyên vật liệu hoặc chờ lấy sản phẩm, khơng
được nổ máy hoặc bấm cịi trong khi chờ đợi.
+ Trồng các loại cây xanh quanh khu vực trạm trộn sẽ ngăn chặn, hạn chế tiếng ồn lan
xa. Hầu hết các thiết bị được định vị cố định và có bộ phận giảm chấn, giảm rung.
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung của cơ sở:
+ Đối với môi trường lao động: QCVN 24:2016/BYT; TCVSLĐ (Quyết định số
3733/2002/QĐ-BYT);
+ Đối với môi trường xung quanh: QCVN 26:2010/BTNMT; QCVN
27:2010/BTNMT.
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường:
a. Biện pháp bảo vệ an toàn lao động:
Để đảm bảo an toàn trong hoạt động khai thác, chế biến, Công ty lắp đặt biển báo
xung quanh moong khai thác và luôn quy định nghiêm ngặt kỹ thuật về an toàn trong từng
hoạt động:
* Hoạt động khoan và nổ mìn:
- Đối với an tồn trong cơng tác nổ mìn:
+ Tn thủ theo QCVN 02/2008/BCT ngày 30/12/2008 về an toàn trong bảo quản,
vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp.
+ Kiểm tra giám sát chặt chẽ trước và sau khi nổ. Kiểm tra tín hiệu cảnh báo, chuẩn
bị khởi nổ thì bắn báo động sau khi có một hồi cịi hụ dài, báo an bằng ba hồi cịi thường
ngắn.
+ Nổ mìn tiến hành theo thiết kế đã được cấp trên phê duyệt và có sự thỏa thuận của
cơ quan thanh tra kỹ thuật an tồn phịng cháy chữa cháy của tỉnh.
+ Nổ mìn lỗ khoan lớn có hộ chiếu cụ thể cho từng đợt do thủ trưởng đơn vị ký duyệt.
Nổ mìn lỗ khoan nhỏ làm theo một bản hộ chiếu hoặc hộ chiếu lập cho từng đợt nổ mìn do
đội trưởng khoan nổ mìn hay người chỉ huy khoan nổ mìn của cơ sở ký duyệt.
+ Lắp đặt biển báo nguy hiểm gần khu vực mỏ, thông báo khảng cách nguy hiểm
khi đá văng đối với người là 124,7m và với cây trồng là ≤ 92m.

+ Khi tiến hành nổ mìn thơng báo cho chính quyền địa phương và các đơn vị xung
quanh biết về địa điểm, thời gian nổ hàng ngày, giới hạn của vùng nguy hiểm, các tín hiệu
quy định của nổ mìn. Cử người canh gác tất cả các đầu đường đi vào khu vực nguy hiểm.
+ Sau khi nổ mìn 15 phút, chỉ huy nổ mìn và các thợ mìn được phép mới tiến hành
kiểm tra bãi nổ mìn.
+ Cơng nhân làm việc có liên quan đến hoạt động nổ mìn sau khi được huấn luyện
sẽ được Sở Công Thương kiểm tra, sát hạch cấp Giấy chứng nhận Kỹ thuật an tồn Vật
-------------------------------------------------------------12
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

liệu nổ công nghiệp mới đủ điều kiện tham gia hoạt động nổ mìn. Cơng nhân nổ mìn phải
có sức khỏe tốt, khám sức khỏe định kỳ 1 lần/năm.
+ Công nhân điều khiển búa khoan ép phải đứng trên mặt tầng ổn định, trường hợp
khoan để mở tầng tạo chỗ rộng ít nhất là 1m.
- Đới với an tồn trong cơng tác khoan:
+ Trước khi khoan cạy gỡ hết những tảng đá có khả năng sụt lở.
+ Trang bị mũ, kính chống bụi, găng tay, khẩu trang chống bụi cho công nhân
khoan. Công nhân điều khiển máy khoan thì mặc quần áo gọn gàng, được đào tạo, có kinh
nghiệm, có ý thức chấp hành kỷ luật lao động tốt.
+ Yêu cầu công nhân thực hiện đúng theo quy trình kỹ thuật khi khoan.
+ Kiểm tra thiết bị trước khi khoan, bảo dưỡng thiết bị đúng định kỳ.
+ Làm nền khoan bằng phẳng, không được khoan ở những nơi có gốc dốc q quy định.
* Cơng tác xúc bốc, vận chuyển:
- Đối với an tồn trong cơng nghệ xúc bốc:

+ Cấm máy xúc làm việc xúc đá theo kiểu hàm ếch.
+ Cấm cho người đứng và làm việc trong vịng quay xe xúc.
+ Cơng nhân điều khiển máy chú ý tới vách đất đá đang xúc, nếu có hiện tượng sụt
lở phải di chuyển máy ra nơi an toàn và báo cho cán bộ chỉ huy trực tiếp biết để có biện
pháp xử lý, máy làm việc ln có lối thốt an tồn.
+ Khi đổ đất đá lên xe, cấm đưa gầu xúc qua buồng lái của ô tô, không để khoảng
cách từ gàu xúc đến mép thùng xe ô tô hoặc bề mặt đất đá trên xe cao quá ≥ 1m.
+ Cấm xúc dưới những đường dây tải và di chuyển máy xúc vào ban đêm nếu không
đủ ánh sáng.
+ Cấm sửa chữa bảo dưỡng khi máy xúc đang làm việc. Trước khi sửa chữa phải
đưa máy ra nơi an toàn và hạ gầu xuống đất.
+ Trong khi xúc hoặc di chuyển khoảng cách của bất kỳ một điểm nào của máy xúc
đến dây dẫn điện gần nhất cũng phải lớn hơn 1,5m đối với đường dây 1KV, 2m đối với
đường dây lớn hơn 1KV đến 20KV, 4m đối với đường dây 35 ÷ 110 KV.
- Đối với an tồn trong cơng tác vận chuyển:
+ Cấm chở người trên thùng xe tự đổ hoặc trên thùng xe đang có tải.
+ Cấm người ngồi trên mui xe hoặc đứng bám ngoài thành xe.
+ Cấm chở người cùng chung một xe với các loại vật liệu nổ và chất dễ cháy.
+ Lái xe chấp hành nghiêm chỉnh luật lệ an tồn giao thơng, đúng tốc độ qui định
như tại các đoạn thẳng Vmax là 20km/h, đoạn dốc Vmax là 15 km/h, đoạn vòng Vmax là
10km/h.
+ Khi chở đất đá không được vượt quá trọng tải quy định, tại đầu các đoạn đường
đặt các biển báo qui định tốc độ để nhắc nhở công nhân lái xe.
+ Sửa chữa, duy tu các tuyến đường hư hại do hoạt động của dự án, thuận lợi cho
công tác vận chuyển, hoạt động của dự án.
* An toàn trong hoạt động nghiền, sàng:
- Có bảng hướng dẫn sử dụng tại máy.
- Khơng cho đá có kích thước q quy định vào hàm đập.
-------------------------------------------------------------13
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Hệ thống điều hành phải được lắp kính chống ồn để đảm bảo an tồn cho công
nhân lao động.
- Kiểm tra định kỳ, bảo dưỡng thường xuyên trước khi chạy máy.
- Tuân thủ các quy định chung về an toàn lao động.
- Khám bệnh định kỳ cho cán bộ công nhân vận hành chế biến và quan tâm phịng
chống bệnh phổi do ơ nhiễm bụi gây ra.
* Công tác san gạt:
- Việc san gạt phải tiến hành theo hộ chiếu đã được thủ trưởng đơn vị duyệt và sự
hướng dẫn của cán bộ điều hành.
- Sử dụng lượng đất tầng phủ để san gạt, phục hồi mơi trường sau khai thác. Lượng
đất bóc tầng phủ 291.853m3, đất tầng phủ được dùng để san gạt cuốn chiếu trên diện tích
khu vực khai thác (khai thác và san gạt được thực hiện đồng thời), lượng đất còn lại dùng
để san gạt khu vực đáy mỏ là 10.955m3, phù hợp với công tác phục hồi môi trường ở cos
+585 m đến +600 m.
- Khi máy đang làm việc cấm dừng máy khi chưa hết một thao tác đẩy đất đá, lái
máy ra sát mép tầng.
- Nếu có hiện tượng sụt lở, tiến hành đưa máy vào vị trí an tồn.
- Khi gạt đẩy lên góc nghiêng tối đa của bãi gạt không được lớn hơn 25o và gạt đẩy
xuống góc nghiêng khơng q 30o.
b. Biện pháp bảo vệ an tồn phịng chống cháy nổ:
- Thực hiện các biện pháp phòng chống cháy nổ tuân theo quy định hiện hành:
QCVN 02:2008/BCT của Bộ Cơng Thương về an tồn trong bảo quản, vận chuyển và tiêu
hủy vật liệu nổ công nghiệp; Luật phịng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày

29/6/2001; Thơng tư số 02/2012/TT-BLĐTBXH ngày 18/01/2012 về việc ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá.
- Thực hiện đầy đủ và đúng theo điều 22 của Luật phòng cháy chữa cháy số
27/2001/QH10 ngày 29/6/2001, như:
+ Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cung ứng, vận chuyển
vật tư, hàng hố nguy hiểm về cháy, nổ phải có chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và
chữa cháy; phải in các thông số kỹ thuật trên nhãn hàng hố và phải có bản hướng dẫn an
tồn về phịng cháy và chữa cháy bằng tiếng Việt.
+ Người làm việc trong mơi trường có nguy hiểm về cháy, nổ hoặc thường xuyên
tiếp xúc với các chất nguy hiểm về cháy, nổ phải được huấn luyện và có chứng chỉ huấn
luyện nghiệp vụ về phòng cháy và chữa cháy.
+ Dụng cụ, thiết bị vận chuyển, phương tiện sử dụng sản phẩm dầu mỏ, khí đốt phải
bảo đảm an tồn về cháy, nổ.
+ Xây dựng kho chứa vật liệu nổ theo đúng quy định. Cấm để vật liệu nổ trong khu
vực nhà ở, nhà làm việc.
- Yêu cầu khi cùng mang một lần chất nổ và phương tiện nổ, một thợ chỉ mang tổng
cộng là 12 kg và khơng được để kíp mìn trong túi áo, túi quần.
- Yêu cầu người mang vật liệu nổ cấm dừng ở chỗ đông người và ở vị trí đang tiến
hành khoan. Cấm sử dụng lửa gần nơi để vật liệu nổ.
- Thường xuyên kiểm tra hệ thống điện, hệ thống chống sét, các bồn chứa nhiên liệu.
-------------------------------------------------------------14
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Trang bị đầy đủ các phương tiện phòng cháy chữa cháy phù hợp: Hệ thống nước và

bơm nước, hệ thống báo cháy, bình cứu hỏa, biển cấm lửa và được cơng an phịng cháy chữa
cháy kiểm tra thường xuyên.
- Thường xuyên phát cây cỏ quanh khu vực dễ xảy ra cháy nổ như kho chứa
nhiên liệu, kho chứa vật liệu nổ.
- Cán bộ, công nhân làm việc tại mỏ đều được học tập về công tác phòng chống
cháy nổ.
c. Biện pháp phòng ngừa sự cố sạt lở bờ moong khai thác:
Để đảm bảo ổn định nền móng và bờ dốc của khu vực, cơng ty áp dụng các biện
pháp:
- Đào bạt mái taluy để chống sạt lở trong quá trình khai thác bằng cách tạo 585m)
với chiều cao trung bình mỗi tầng là 6,2m; tầng 1 có coste từ +587,8m đến coste trung
bình +594m và và tầng 2 từ coste trung bình +594m đến coste trung bình +600,2m; bề
rộng mặt tầng 2m, góc nghiêng sườn tầng 45 o. Trồng cỏ vetiver tại mái taluy tầng 2 –
tầng tiếp giáp với nền khu vực xung quanh.
- Khai thác theo lớp nghiêng một bờ công tác từ cote + 579 đến cote + 589. Khi khai
thác tới lớp nghiêng cuối cùng sẽ có bờ dừng phía Tây mỏ cao 25m trong đó bờ dừng trong
lớp phủ 12m và trong đá 10m, để tránh sụt lở bờ moong tĩnh (bờ dừng) cần chú ý những
biện pháp sau:
+ Góc dốc bờ dừng trong lớp phủ phải ≤300 và trong đá gốc ≤ 600 .
+ Trên bề mặt bờ dừng trong lớp phủ tiến hành trồng cỏ và trên bề mặt bờ dừng
trong đá gốc có thiết kế 1 đai bảo vệ dể tránh đá lăn, đai rộng 2,0m, sát chân tầng với đai
bảo vệ phải có mương thốt nước rộng và sâu ít nhất 0,5m.
+ Xung quanh biên giới mỏ từ phải đào mương thoát nước mưa từ trên cao chảy
xuống moong khai thác, nhất là biên giới phía Tây khu mỏ.
+ Khi phát hiện bề mặt bờ moong khai thác có dấu hiệu nứt nẻ có nguy cơ dẫn đến sạt
lở bờ, Công ty sẽ điều động công nhân và máy móc thiết bị đang hoạt động dưới khai trường
đến nơi an tồn. Sau đó tổ chức đánh sập các vị trí có nguy cơ sạt lở.
- Bố trí bãi chữa đá nguyên liệu theo đúng quy định, đá nguyên liệu được chứa tại
nhiều vị trí nhằm giảm chiều cao bãi chứa tránh gây sạt lở. Vào mùa mưa tiến hành che chắn
bãi chứa đá nguyên liệu.

- Công ty luôn quan tâm đến các biện pháp kỹ thuật an tồn trong suốt q trình
khai thác mỏ nhằm loại bỏ các nguy cơ gây sự cố bất ngờ.
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường: Không.
8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi
trường:
Nội dung Phương án cải tạo
Kế hoạch
STT
Kết quả thực hiện
Tiến độ
phục hồi môi trường
thực hiện
I
Cải tạo, phục hồi môi trường khu vực moong khai thác
Sử dụng 193.204m3 khối
Từ tháng
Đến thời điểm tháng
1
Đảm bảo
lượng đất đá (đất tầng phủ+ 11/2016 đến
30/7/2022 đã hoàn
đá
thải)
để
hoàn tháng 4/2028 thổ vào moong khai
-------------------------------------------------------------15
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

STT

2

3

4

5

6

II
1

2

Nội dung Phương án cải tạo
Kế hoạch
Kết quả thực hiện
phục hồi môi trường
thực hiện
thổ lại moong khai thác.
thác 90.468 m3.
Đào bạt mái taluy xung quanh

Đến thời điểm tháng
khu vực mỏ để chống sạt lở
30/7/2022 đã bạt mái
trong quá trình khai thác: Tạo
Từ tháng
xong taluy xung
02 tầng taluy toàn bộ bờ
11/2016 đến
quanh khu vực
moong khu vực khai thác tháng 4/2028
moong đang khai
(ngồi trừ đoạn bờ moong
thác
phía Tây có cost địa hình
xung quanh +585m)
Trồng cỏ vetiver tại mái
Từ tháng
taluy tầng 2 – tầng tiếp giáp 5/2028 đến
Chưa thực hiện
với nền khu vực xung quanh
tháng
với diện tích 140 m2
10/2028
Đào rãnh thoát nước tại
Từ tháng
moong khai thác kết nối với
11/2016
đến
khu vực xung quanh để thu
Đã thực hiện

tháng
nước từ khu vực xung quanh
12/2016
xuống hố thu nước tại mỏ và
dẫn ra suối gần khu vực.
Trồng cây keo lá tràm tại khu
Từ tháng
vực đáy moong và mặt tầng 5/2028 đến
Chưa thực hiện
taluy 27.632 m2, mật độ
tháng
1.660 cây/ha; số lượng cây:
10/2028
4.587 cây
Đóng trụ bê tơng và căng thép
làm hàng rào xung quanh khu
vực khai thác bảo vệ với Trong năm
Chưa thực hiện
2024
chiều dài 800,2m để để bảo
vệ an toàn cho người và động
vật
Cải tạo, phục hồi khu vực sân công nghiệp và khu phụ trợ
San gạt khu vực sân công Từ
tháng Chưa thực hiện
nghiệp và khu vực phụ trợ 5/2028 đến
với diện tích 23.632 m2
tháng
10/2028
Trồng cây keo lá tràm trên Từ

tháng Chưa thực hiện
diện
tích 5/2028 đến
23.632 m2, mật độ 1.660 tháng
cây/ha
10/2028

Tiến độ

Đảm bảo

Đảm bảo

-------------------------------------------------------------16
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương IV
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:
a. Nguồn phát sinh nước thải: Nguồn số 01 (Nước thải sinh hoạt).
b. Lưu lượng xả nước thải tối đa: Chỉ xả thải đối nước thải sinh hoạt:
3
2,8m /ngày.đêm; còn nước thải sản xuất thu gom và đem đi xử lý.
c. Dòng nước thải: Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn và thấm

vào đất trong khu vực cơ sở.
d. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải
sinh hoạt.
- Các chất ơ nhiễm trong nước thải hoạt chủ yếu: pH, COD, BOD5, TSS, tổng N,
tổng P, tổng dầu mỡ, tổng Coliforms
- Giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải sinh hoạt: pH nằm trong khoảng 59 ; BOD5 ≤ 50 mg/l; TSS ≤ 100 mg/l; NO3- ≤ 50 mg/l; PO43- ≤ 10mg/l; tổng dầu mỡ ≤ 20
mg/l,; NH4+ ≤ 10mg/l và Tổng Coliforms ≤ 5000 mg/l.
+ Nguồn thải: Phát sinh do sinh hoạt của nhân viên, công nhân tại cơ sở.
+ Quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 14:2008/BTNMT (cột B)
e. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải sinh hoạt:
+ Vị trí xả vào mơi trường đất của NTSH có Tọa độ: X = 534118; Y = 1619 997.
+ Phương thức xả thải: Tự thấm vào đất.
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi và khí thải:
a. Nguồn phát sinh bụi khí thải:
- Nguồn số 01: Bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động tại khu vực chế biến (Nghiền
sàng, phương tiện ra vào khu vực).
- Nguồn số 02: Bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động khai thác đá.
b. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong bụi và khí thải:
+ Các chất ơ nhiễm : NO2, SO2, CO và Bụi.
+ Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm bụi và khí thải: NO2 200 µg/m3; SO2
350 µg/m3; CO 30.000 µg/m3 và Bụi 300 µg/m3 .
+ Nguồn thải: Hoạt động nghiền sàng, hoạt động của phương tiện giao thông ra vào
khu vực
+ Quy chuẩn môi trường: QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT.
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:
a. Nguồn phát sinh:
- Nguồn số 01: Hoạt động của máy móc, thiết bị sử dụng khai thác
- Nguồn số 02: Hoạt động của máy nghiền sàng.
- Nguồn số 03: Các phương tiện vận tải vận chuyển ra vào cơ sở
b. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung:

+ Giới hạn đối với tiếng ồn: Môi trường xung quanh 70 dBA
-------------------------------------------------------------17
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Giới hạn đối với tiếng rung: Môi trường xung quanh

75 dB

+ Quy chuẩn môi trường: Đối với tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT; đối với độ
rung: QCVN 27:2010/BTNMT

-------------------------------------------------------------18
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương V
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh định kỳ
Bảng 5. Kết quả quan trắc mơi trường đình kỳ 02 năm (2020, 2021) đối với mơi

trường khơng khí xung quanh
K1
K2
Đơn
TT Các thơng số
GHCP
vị
02/12/2020 02/12/2021 02/12/2020 02/12/2021
0
31,1
1. Nhiệt độ
C
29,8
29,3
29,6
18 - 32(1)
49,7
2. Độ ẩm
%
67,9
54,1
68,5
40 - 80 (1)
0,3-1,6
3. Tốc độ gió
m/s
0,8
0,3-2,4
0,8
0,2-1,5 (1)

88,3
4. Bụi
µg/m3
210
103
200
300 (2)
26,3
5. SO2
µg/m3
110
23,7
80
350 (2)
20,3
6. NO2
µg/m3
120
15,3
90
200 (2)
<2.500
7. CO
µg/m3
<6.000
<2.500
<6.000
30.000 (2)
72,4
8. Tiếng ồn

dBA
66,8
71,3
66,5
70 (3)
KPH
9. Độ rung
dB
62
KPH
61
75 (4)
* Ghi chú:
- K1: Tại khu vực khai thác của mỏ đá;
- K2: Tại khu vực chế biến của mỏ đá;
- (1) QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- (2) QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh - Giới hạn cho phép các thơng số cơ bản (trung bình trong 01 giờ);
- ( 3) QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; Giới hạn
tối đa cho phép về tiếng ồn do hoạt động sản xuất được quy định tại khu vực thông thường
(từ 6 giờ đến 21 giờ);
- (4) QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung - Giới hạn
tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất được quy định tại khu vực
thông thường (từ 6 giờ-21 giờ).
Nhận xét: Kết quả quan trắc môi trường định kỳ năm 2020, 2021 đối với môi
trường không khí xung quanh cho thấy hầu hết giá trị của các thông số môi trường đặc
trưng cho môi trường không khí tại các khu vực thực hiện dự án (khai thác và chế biến)
đều nằm trong giới hạn cho phép của các Quy chuẩn môi trường Việt Nam: QCVN
26:2016/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu; QCVN 05:2013/BTNMT- Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; QCVN 26-2010/BTNMT–
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 27: 2010/BTNMT– Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về độ rung. Điều đó chứng tỏ, các biện pháp giảm thiểu tác động đến mơi trường
khơng khí tại khu vực mà chủ cơ sở đang áp dụng có tính khả thi cao nên hoạt động khai
thác và chế biến đá chưa tác động lớn và ảnh hưởng đến chất lượng mơi trường khơng khí
xung quanh khu vực thực hiện dự án, đảm bảo an tồn cho cơng nhân lao động tại nơi làm
việc.
-------------------------------------------------------------19
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt
Bảng 6. Kết quả quan trắc mơi trường đình kỳ 02 năm (2020, 2021) đối với môi
trường nước mặt
NM1
TT
Các thông số
Đơn vị
GHCP
02/12/2020
02/12/2021
7,11
1. pH
6,93
5,5-9

6,4
2. TSS
mg/L
24,8
50
23,1
3. COD
mg/L
15
30
9,6
4. BOD5
mg/L
10,1
15
3<0,01
5. PO4
mg/L
0,19
0,3
0,085
6. NH4
mg/L
0,33
0,9
0,43
7. NO3
mg/L
3,45
10

0,45
8. Sắt (Fe)
mg/L
0,40
1,5
200
9. Coliform
NPM/100ml
700
7.500
- Vị trí lấy mẫu quan trắc: Tại hố thu nước tập trung (nước mưa chảy tràn) tại khu
vực khai thác đá.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt (cột B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có u
cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2). QCVN: Quy chuẩn
Việt Nam; GTGH: Giá trị giới hạn.
Nhận xét: Kết quả quan trắc môi trường định kỳ năm 2020, 2021 tại hố thu nước
tập trung tại khu vực khai thác cho thấy các thông số môi trường đặc trưng cho chất lượng
môi trường nước mặt tại khu vực khai thác đá đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN
08: 2015/BTNMT (cột B1). Kết quả này cho thấy chất lượng môi trường nước mặt tại hố thu
nước tập trung (nước mưa chảy tràn) có thể sử dụng tốt cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc
các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng
như loại B2.

-------------------------------------------------------------20
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây

dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tơ, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương VI
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:
Cơ sở thuộc đối tượng khơng vận hành thử nghiệm.
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật:
a. Môi trường khơng khí xung quanh:
* Vị trí quan trắc:
+ Tại moong khai thác;
+ Tại khu vực chế biến.
- Thông số quan trắc: VKH (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió); Bụi lơ lửng, CO, NO2;
SO2; Tiếng ồn, Độ rung.
- Tần suất: 06 tháng/lần trong thời gian cơ sở hoạt động.
-Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 26:2016/BYT, QCVN 05:2013/BTNMT,
QCVN 26: 2010/BTNMT, QCVN 27:2010/BTNMT.
b. Mơi trường nước mặt:
- Vị trí: Khe suối gần khu vực cơ sở;
- Thông số quan trắc: pH, TSS, COD, BOD, PO4, NH4+, NO3, Fe tổng, Coliform.
- Tần suất: 06 tháng/lần trong thời gian cơ sở hoạt động.
- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 08-MT: 2015/BTNMT (B1).
c. Giám sát chất thải rắn:
- Vị trí: Các điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông
thường và chất thải nguy hạị;
- Thông số: Khối lượng, chủng loại, phát sinh.
- Tần suất: 06 tháng/lần trong thời gian cơ sở hoạt động.
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm: 150 triệu đồng.

-------------------------------------------------------------21

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương VII
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
1. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở năm 2020:
Năm 2020 khơng có đợt kiểm tra nào tại cơ sở
2. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở năm 2021:
Năm 2021 khơng có đợt kiểm tra nào tại cơ sở.

-------------------------------------------------------------22
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở: Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương VIII
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
Công ty TNHH MTV 501.1 (Chủ cơ sở) xin cam kết chịu trách nhiệm về tính trung
thực, chính xác của số liệu được trình bày trong báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của
cơ sở.

Chủ cơ sở cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trường, cụ thể:
- Thực hiện đầy đủ các biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trường do
hoạt động của cơ sở gây ra.
- Cam kết các nguồn thải của cơ sở khi thải ra môi trường sẽ đảm bảo các TCVN,
QCVN về môi trường quy định. Đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường
hợp các sự cố, rủi ro môi trường xảy ra do hoạt động của cơ sở.
- Cam kết thực hiện tốt các chương trình quản lý như đã nêu;
Cơng ty cam kết sẽ hợp tác và tạo điều kiện thuận lợi để cơ quan quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường tiến hành các hoạt động giám sát, kiểm tra việc thực hiện biện pháp bảo vệ
môi trường của cơ sở; cung cấp đầy đủ các thông tin, số liệu liên quan khi được yêu cầu.
Công ty TNHH MTV 501.1 cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật
Việt Nam nếu vi phạm các Công ước Quốc tế, các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn môi trường Việt
Nam và nếu để xảy ra sự cố gây ô nhiễm môi trường./.

-------------------------------------------------------------23
Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV 501.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn tài nguyên và môi trường KT; ĐT: 0919 994 769; 0906 575769.


×