CƠ QUAN THỊ GIÁC
BS Nguyễn Sanh Tùng
Phone: 0914 033 903
Email:
1
Mục tiêu học tập
1. Mô tả được cấu tạo của ổ mắt.
2. Mô tả được các lớp vỏ và các môi
trường trong suốt của nhãn cầu.
3. Mô tả được bộ lệ.
4. Ứng dụng các kiến thức giải phẫu về cơ
quan thị giác để giải thích được một số
vấn đề lâm sàng liên quan.
2
Cơ quan thị giác
▪ Cơ quan thị giác gồm:
• Mắt : nhãn cầu + dây thần kinh thị giác.
• Các cơ quan mắt phụ : các cơ nhãn cầu,
mạc ổ mắt, lơng mày, mí mắt, kết mạc và
bộ lệ.
▪ Các thành phần trên được chứa đựng
trong một hốc xương, là Ổ MẮT.
3
1. Ổ MẮT
Có hình tháp, do 7
xương tạo nên :
• Nền (đáy) ở trước,
mở ra ngồi; đỉnh ở
sau, thơng với hộp sọ.
• 4 thành: mỗi thành có
hình tam giác, đỉnh ở
sau. Hai thành ngồi
vng góc với nhau.
4
Ổ mắt và nhãn cầu
90o
5
▪ Nền ổ mắt:
• Hình tứ giác.
• Bờ
trên
có
khuyết trên rịng
rọc và khuyết
trán.
• Bờ dưới có lỗ
dưới ổ mắt.
Khuyết trán
Khe ổ mắt trên
Khe ổ mắt dưới
Lỗ dưới ổ mắt
Ổ mắt
6
Các thành của ổ mắt
• Thành trên: phần ổ
mắt xương trán và
cánh nhỏ x. bướm.
• Thành dưới: x. gị má,
hàm trên, khẩu cái.
• Thành ngồi: x. gị
má, cánh lớn x. bướm
và x. trán.
• Thành trong: x. sàng,
lệ, hàm trên và x. trán.
(Khe ổ mắt dưới)
Lỗ ống thị giác
(Xương khẩu cái)
7
2. NHÃN CẦU
• Hình khối cầu, hơi lồi ra
ở phía trước.
• Chiếm 1/3 trước ổ mắt.
• Có 2 cực, 2 trục (trục
nhãn cầu, trục thị giác)
và xích đạo.
• - Cấu tạo bởi 3 lớp vỏ
(xơ, mạch, võng mạc)
chứa môi trường trong
suốt.
Trục thị giác
Trục nhãn cầu
8
2.1. Các lớp vỏ của nhãn cầu
A. Lớp xơ :
• Giác mạc: chiếm 1/6,
đkính # 12mm, dày #
1mm, trong suốt.
• Cũng mạc: chiếm 5/6
phía sau, cứng chắc,
tạo trịng trắng.
• Bảo vệ nhãn cầu.
Độ hội tụ của nhãn cầu #60 D,
giác mạc chiếm #2/3.
9
B. Lớp mạch :
1. Màng mạch:
• Chiếm 2/3 sau, cấp
Mống mắt
Thể mi
Màng mạch
Các lớp vỏ
của nhãn cầu
máu nuôi dưỡng
và tạo buồng tối (tế
bào sắc tố nằm ở
trong cùng).
• Mạch máu đến từ
ĐM mắt.
10
2. Thể mi:
• Dày ra, thiết diện
hình tam giác,
• Chứa cơ trơn (cơ
vịng và hình tia);
• Có khoảng 70 mỏm
mi: tiết thủy dịch, và
có d/c treo thấu kính
để cố định và điều
tiết thấu kính.
Giác mạc
Thể mi
Mống mắt
Thấu kính
Mỏm mi
Dây treo thấu kính
(vùng mi)
11
3. Mống mắt:
• Hình vành khăn, ở
Mặt
trước
Mặt
sau
giữa có con ngươi
(đồng tử), bờ khơng
đều. Có nhiều sắc tố.
• Chứa cơ vịng và cơ
tia để điều tiết đồng
tử (phản xạ ánh
sáng).
• Là đặc điểm nhận
dạng thứ 2.
12
C. Võng mạc:
▪ Nằm trong cùng, trong
suốt. Có 2 lớp.
▪ Gồm 3 phần:
• Võng mạc thị giác: 2/3
sau (từ miệng thắt), là
nguyên ủy của dây TK thị
giác, có chức năng nhìn.
• Võng mạc thể mi: lót sau
thể mi.
• Võng mạc mống mắt: lót
sau mống mắt.
Miệng thắt
võng mạc
13
Điểm vàng
(vết võng mạc)
Điểm mù
Điểm mù
(đĩa TK thị)
Hình ảnh soi đáy mắt
14
Dây TK thị giác
TB hạch
Võng mạc
thị giác
Tế bào
lưỡng
cực
TB hình nón
* Võng mạc có hai lớp:
- Lớp sắc tố.
- Lớp thần kinh.
TB hình que
TB sắc tố
15
2.2. Các môi trường trong suốt
1. Thể thủy tinh (corpus vitreum)
Thể thủy tinh
(chứa thuỷ tinh dịch)
Thủy dịch
(Trục nhìn)
Ống thủy tinh
Thấu kính
16
2. Thấu kính (lens)
• Thấu kính hai mặt lồi, sau lồi hơn trước.
• ĐK # 1cm. Độ hội tụ # 20 diop.
• Gồm nhân và vỏ (bao): đều trong suốt.
Mặt sau
Bao thấu kính
17
3. Thủy dịch (humor aquosus)
Mỏm mi
Dây treo
thấu kính
Hậu phịng
Thấu kính
TM mi
Xoang TM
cũng mạc
Góc mống
mắt-giác mạc
Tiền phịng
Áp lực nội nhãn #15 mmHg (8 - 21).
18
3. CÁC CƠ QUAN MẮT PHỤ
3.1. Các cơ của nhãn cầu
• 4 cơ thẳng, 2 cơ chéo.
• 1 cơ nâng mi trên.
Cơ nâng mi trên
Cơ thẳng trên
Cơ thẳng trong
Cơ thẳng ngoài
Cơ thẳng dưới
Cơ chéo dưới
19
Ròng rọc
Cơ chéo trên
Cơ thẳng trên
Cơ nâng
mi trên
Cơ thẳng trong
Cơ thẳng ngồi
(Bên trái)
•
•
•
•
(Bên phải)
Cơ thẳng trên, thẳng dưới.
Cơ thẳng trong, thẳng ngoài.
Cơ chéo trên, chéo dưới.
Cơ nâng mi trên.
20
Khe ổ mắt trên
Cơ nâng
mi trên
TK trán
TK lệ
Cơ chéo trên
TK IV
TK mũi mi
TK III
TK VI
Khe ổ mắt dưới
21
3.2. Mạc ổ mắt:
Vách ổ mắt
Sụn mi mắt
1. Ngoại cốt mạc ổ mắt.
2. Vách ổ mắt.
3. Mạc cơ.
4. Bao nhãn cầu.
Ngoại cốt
mạc ổ mắt
Đỉnh ổ mắt
22
23
3.3. Lơng mày và mí mắt
Lơng mày
24
* Mí mắt
Cơ
vịng
mắt
Sụn mí mắt
Kết
mạc
mi
D/c mí
ngồi
D/c mí
trong
25