Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

2 đề thi thử tn thpt 2023 môn hóa học biên soạn theo cấu trúc đề minh họa đề 2 file word có lời giải (1) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.52 KB, 9 trang )

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023
THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1:(NB) Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2O.
B. NaCl.
C. NaClO3.
D. NaOH.
Câu 2:(NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl.
B. H2SO4.
C. BaCl2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 3:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Metyl fomat.
B. Etanol.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 4:(NB) Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa


học?
A. KCl.
B. HCl.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Câu 5:(NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. Na3PO4.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 6:(NB) Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích
hợp sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 lỗng.
C. Cl2.
D. S.
Câu 7:(TH) Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8:(NB) Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl propionat.
Câu 9:(TH) Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Cl2.
C. Mg.
D. Mg(OH)2.

Câu 10:(NB) Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ capron
D. Tơ visco
Câu 11:(NB) Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh khi tan trong nước?
A. HCl.
B. H2S.
C. HF.
D. HClO.
Câu 12:(NB) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhơm là
A. 6600C
B. 20500C
C. 15400C
D. 10000C
Câu 13:(NB) Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là
A. heroin.
B. paradol.
C. ampixilin.
D. amoxilin.
Câu 14:(NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. C17H33COOC3H5(OOCC17H31)2.
B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3.
D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 15:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na.
B. W.
C. Fe.
D. Al.

Câu 16:(NB) Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen

A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
1


Câu 17:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. (C2H5)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 18:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 19:(NB) Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 20:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. Saccarozơ.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
Câu 21:(VD) Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ

150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 7,095.
C. 7,995.
D. 8,445.
Câu 22:(TH) Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. nilon - 6, polietilen, xenlulozơ.
B. nilon - 6, tơ tằm, polistiren.
C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm.
D. tơ nitron, tơ axetat, tinh bột.
Câu 23:(TH) Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. Cu tan trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Fe tan trong dung dịch HCl.
C. Ag tan trong dung dịch CuCl2.
D. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
Câu 24:(VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO 2 (đktc). Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.
Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 9,72.
C. 10,8.
D. 43,2.
Câu 25:(VD) Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản ứng
với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2N-C3H6-COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C4H8-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 26:(TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X,

Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 27:(VD) Hịa tan hồn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư,
thu được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 28:(VD) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun
nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. ancol propylic.
D. axit axetic.
Câu 29:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 30:(VD) Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO 2 và 2,52 gam H2O. Công thức
cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 31:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 32:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
2


(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 33:(VD) Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con
thoi theo phản ứng sau: NH4ClO4  
 N2 + Cl2 + O2 + H2O

Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH 4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi
(O2) sinh ra tác dụng hồn tồn với bột nhơm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 245 tấn.
B. 268 tấn.
C. 230 tấn.
D. 250 tấn.
Câu 34:(VD) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và
các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O 2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và
10,44 gam nước. Xà phịng hố a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 10,68.
B. 11,48.
C. 11,04.
D. 11,84.
0
Câu 35:(VD) Cho biết để đưa 1 gam nước lên 1 C thì cần 4,184 J. Muốn đun sơi 1 lít nước từ 250C đến
1000C thì cần đốt bao nhiêu lít khí butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 2807,2
kJ (khối lượng riêng của nước là 1g/ml)?
A. 2,44 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 36:(VDC) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al 2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng)
phản ứng vừa đủ trong 196 gam dung dịch H 2SO4 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một
phần chất rắn khơng tan và 5,6 lít hỗn hợp hai khí H 2 và SO2 có tỉ khối so với He là 9,8. Phần dung
dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH 3 dư, thu được 43,14 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,40.
B. 26,24.
C. 32,00.

D. 28,00.
Câu 37:(VDC) Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành
phần chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:
- Thí nghiệm 1: Phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
- Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và
hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng
thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol
CO2, nước và muối cacbonat.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5%.
B. 69,5%.
C. 31,0%.
D. 69,0 %.
Câu 38:(VDC) Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng
điện khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,03


2,125a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,02

b + 0,02

Giá trị của t là
A. 4825
B. 3860
C. 2895
D. 5790
X

NaAlO

Y

Z

Al.
Câu 39:(VD) Cho chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z không phù hợp với
2
sơ đồ trên là
A. Al2O3; Al(OH)3; AlCl3.
B. Al(OH)3; Al2(SO4)3; AlCl3.

C. Al, Al(OH)3; Al2O3.
D. Al2O3; AlCl3; Al2O3.
Câu 40:(VDC) Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
0
(1) X + 3NaOH  t C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
0
(2) Y + 2NaOH  CaO,t
  T + 2Na2CO3
3


0

(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  t Z + …
0
(4) Z + NaOH  t E +...
0
(5) E + NaOH  CaO,t
  T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H20O6.
B. C12H14O4.
C. C11H10O4.
-----------------HẾT------------------

4

D. C11H12O4.



ĐÁP ÁN
1-D

2-B

3-C

4-B

5-B

6-D

7-A

8-A

9-B

10-D

11-A

12-A

13-A

14-B

15-B


16-C

17-C

18-B

19-A

20-C

21-D

22-C

23-C

24-C

25-A

26-C

27-A

28-A

29-B

30-D


31-C

32-A

33-C

34-A

35-A

36-B

37-B

38-B

39-D

40-C

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:


STT

Nội dung kiến thức

Nhận
biết

1.

Kiến thức lớp 11

Câu 11,
Câu 16

2.

Este – Lipit

Câu 8,
Câu 14

3.

Cacbohiđrat
Amin – Amino axit Protein
Polime

4.
5.
6.


Tổng hợp hóa hữu cơ

7.

Đại cương về kim loại

8.

Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ

9.

Nhôm và hợp chất nhôm

10.

Sắt và crom và hợp chất

11.
12.

Hóa học với mơi trường
Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm
% Các mức độ

Thông

hiểu

Vận
dụng

Câu 26

Câu 33,
Câu 35
Câu 28,
Câu 30,
Câu 34
Câu 24

Câu 17
Câu 10
Câu 3,
Câu 20
Câu 4,
Câu 15,
Câu 19
Câu 1,
Câu 5
Câu 2,
Câu 12
Câu 6,
Câu 18
Câu 13
18


Vận
dụng
cao

Tổng số
câu
4
5
2

Câu 25

2

Câu 22

2

Câu 31
Câu 7,
Câu 9,
Câu 23

Câu 21,
Câu 27

Câu 37,
Câi 40

5


Câu 38

9
2
2

Câu 29

3

Câu 32 Câu 39 Câu 36
8
10
4
40
4,5
2,0
2,5
1,0

45%

20%
5

25%

10%


1
3
10,0
100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
2Na + H2O  2NaOH + H2
Câu 2: B
Al2O3 là oxit lưỡng tính
Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 3: C
Các amino axit thường tồn tại ở trạng thái rắn (tinh thể) ở điều kiện thường.
Câu 4: B
Fe tác dụng với HCl là hiện tượng ăn mịn hóa học
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Câu 5: B
Có thể dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để cải tạo nước cứng tạm thời vì tạo kết tủa Ca3(PO4)2 v Mg3(PO4)2
Cõu 6: D
t0
Fe + S ắắ
đ FeS
Cõu 7: A
2K + Cl2  2KCl
K  K+ + 1e
Câu 8: A
CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat
Câu 9: B
Anot (điện cực dương) là nơi chứa ion Cl2Cl-  Cl2 + 2e

Câu 10: D
Xenlulozơ là nguyên liệu điều chế các loại tơ: tơ visco, tơ axetat.
Câu 11: A
Một số axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4,...là những chất điện ly mạnh khi tan trong nước.
Câu 12: A
Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhơm khoảng 6600C.
Câu 13: A
Heroin là chất có khả năng gây nghiện cao, nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người khi sử
dụng.
Câu 14: B
Tristearin là chất béo no có cơng thức C3H5(OOCC15H31)3 và tồn tại ở trạng thái rắn.
Câu 15: B
W (Vonfram) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường dùng làm dây tóc bóng đèn.
Câu 16: C
Axetilen có cơng thức là C2H2
Câu 17: C
Amin bậc ba có dạng RN(R’)R’’
Câu 18: B
Các số oxi hóa phổ biến của crom là +2, +3, +6
Câu 19: A
Các kim loại hoạt động mạnh (từ Al trở về trước trong dãy điện hóa) được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy.
Câu 20: C
Axit glutamic H2N-C3H5-(COOH)2 có mơi trường axit (pH < 7)
Câu 21: D
Oxit
+ 2HCl  Muối + H2O
BTKL
ắắ ắ
đ mmui = moxit + mHCl - mH2O = 4,32 + 0,15.36,5 – 0,075.18 = 8,445(g)

Câu 22: C
Tơ tằm, xenlulozơ, tinh bột, bông, len,...là các polime tự nhiên
Câu 23: C
Sai vì Ag hoạt động hóa học yếu hơn Cu.
6


Câu 24: C
nCaCO3 = nCO2 = 0,12 (mol).
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2
0,06 mol
0,12 mol
mtinh bột = 0,06.162.100/90 = 10,8 (g).
Câu 25: A
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
BTKL mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam)  nHCl = 0,08 (mol).
nX = nHCl = 0,08 (mol)
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 MR = 42 (-C3H6).
Câu 26: C
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng khơng
ngọt bằng đường mía  X là glucozơ.
Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có muig vị  Y là xenlulozơ.
Câu 27: A
Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4
 n Zn n H2 0,12
m X  m Zn
0, 05 mol
64
Câu 28: A
Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X khơng tác dụng Na, NaHCO3  X là este.

MX = 60  X là este đơn chức.
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat).
Câu 29:
Fe tác dụng được với FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 30: D
n H2O = 0,14 ; n CO2 0,14  E là este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2.
CnH2nO2  nCO2
14n  32 44n

 n = 2  E là C2H4O2 hay HCOOCH3.

4, 2
6,16
Câu 31: C
(e) Sai vì tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
Câu 32: A
(a) BaCl 2  KHSO 4  BaSO 4  KCl  HCl
 n Cu 

(b) NaOH  Ca  HCO3  2  CaCO3  Na 2CO3  H 2O
(c) NH 3  H 2 O  Fe  NO3  3  Fe  OH  3  NH 4 NO3
(d) NaOH dư AlCl3  NaCl  NaAlO 2  H 2O
(e) Cu + FeCl3 dư  CuCl 2  FeCl2
Câu 33: C
n NH4ClO4 = (300/47).106 mol

2NH 4ClO 4  
 N 2  Cl2  2O 2  4H 2O

(1)


4Al + 3O 2  
 2Al2 O3

(2)

 PTHH
 (1)
 n O2 = n NH4ClO4
 PTHH
 (2)
 n Al = (4/3)n O2 = (400/47).106 mol  
 m Al = 229,78 (tấn)
Câu 34: A
n O2 0,84 ; n CO2 0, 6 ; n H2O 0,58 mol .
Bảo toàn khối lượng  m X 9,96 gam .
Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B.
Các axit béo đều no nên chất béo có k 3
7


 nA 

n CO2  n H 2O
2

0, 01mol

Bảo toàn O:
6n A  2n B  2n O2 2n CO 2  n H 2O  n B 0, 02

n C3H5  OH  n A ; n H2O n B ; n NaOH 3n A  n B 0, 05
3
Bảo toàn khối lượng.
m X  m NaOH m muoi  mC3H5 (OH)3  mH 2O
 mmuối = 10,68(g)
Câu 35: A
1 lít nước = 1000 gam nước
Năng lượng cần để chuyển 1 lít nước từ 250C lên 750C = 1000.4,184.75 = 313.800 J = 313,8 kJ
 nbutan (dùng đốt cháy) = 313,8/2870,2 = 0,1093 (mol)
 Vbutan (dùng đốt cháy) = 0,1093.22,4 = 2,44 lít
Câu 36: B
M : 0, 75m  g  
 Al, Fe3O 4   
 
Quy đổi hỗn hợp ban đầu. 
 

 Mg, Al2 O3 
O : 0, 25m  g  
Đề bài cho hỗn hợp chất rắn ban đầu phản ứng vừa đủ trong axit tuy nhiên vẫn cịn chất rắn khơng tan
→ chất rắn này là sản phẩm khử của phản ứng → S
n H 2  n SO2 0, 25
n H 0,1
  2

2n H 2  64n SO2 9,8 n SO2 0,15
n
 M : 0, 75m  g   H2SO4  M  SO 2 : 0,15 mol 
   2   


  0,85mol
  S   H 2 O
  H 2 : 0,1mol  x mol
O : 0, 25m  g  
SO
4 
 

 dd NH 3
M  OH  n
   
43,14 g 

 BTNT H :n H 2O 0,85  0,1 0, 75
 n OH 2n SO2  1, 4  2x 
+
4
BTNT
S
:n
2 0,85  x  0,15 0, 7  x

SO4
m M OH  0, 75m  17  1, 4  2x  43,14
a
m 26, 24

 
+
0, 25m

 0,85.4 0,15.2  0, 75  4  0, 7  x 
 x 0, 01
BTNT O :
16

Câu 37: B
0, 2
Z có dạng R  OH  r ; n H2 0,1  n Z 
r
 R  16r  .0, 2 9
m tăng 
r
 R 29r  r 1, R 29 : C 2 H 5OH  0, 2 mol 
n Ag 0, 4  n CHO 0, 2
n KHCO3 0, 2  n COOH 0, 2
n KOH n COOH  n COO 0, 4
 0, 2

mol 
X có dạng A  COOH  a 
 a

Y có dạng C2 H5  OOC  B  CHO  0, 2 
8


 0, 2 
Các muối gồm A  COOK  a 
 và OHC  B  COOK  0, 2  có số C tương ứng là n, m.
 a 

0, 2n
nC 
 0, 2m n CO 2  n K 2CO3 0, 6
a
n
  m 3
a
Do n, a, m 2 nên n a m 2 là nghiệm duy nhất.
X là  COOH  2  0,1 mol 
Y là C2 H5  OOC  CHO  0, 2 mol   %Y 69,39%
Câu 38: B
Khi tăng thêm 2895s

Cu : 0, 02
catot 
2.2895
H 2 : 0, 01

 n e 
0, 06  mol   
96500
anot Cl 2 : 0, 01


O 2 : 0, 01

→ Vậy trong thời gian t thì Cu 2 và Cl  chưa bị điện phân hết → a = b
2t
BTE
 2a 

Ban đầu ta có:  
96500
Khi thời gian điện phân tăng gấp đơi. Số mol Cu không đổi  Cu 2 : b  0, 02
2  t  2895 
+ Khi tăng từ t  2895 nên tới 2t  n e 
2a  0, 06
96500
x

 n H 2 x  n O2 
2
Gọi 
BTE
  
 2x 2a  0, 06  a  x 0, 03

Và a  0, 03 1,5x 2,125a  1,125a  1,5x 0, 03
a 0, 04

 t 3860
 x 0, 01
Câu 39: D
Y không thể là AlCl3 và Z khơng thể là Al2O3 vì Y khơng thể chuyển hóa thành Z bằng 1 phản ứng.
Câu 40: C
 3  Z là CH3COONH4

 4   E là CH3COONa
 5   T là CH4
 2   Y là CH2(COONa)2
 1  X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5


9



×