Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Skill casio vật lí phần 1 .casio nhanh vật lí chương dao động cơ skill bấm pha, skill calc ,skill tích phân ,skill đồ thị ,skill cực trị ,skill gạch dao điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 31 trang )

BÌNH NGUYỄN

PHẦN 1




Skill casio vật lí

Tư duy+casio

SKILL CASIO PHẦN 1
Câu 1: Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động,
trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi
qua li độ x = -2 theo chiều dương.
A. x = 8cos(4t - 2/3) cm
B. x = 4cos(4t - 2/3) cm
C. x = 4cos(4t + 2/3) cm
D. x = 16cos(4t - 2/3) cm
Hướng dẫn giải
*Casio+tư duy :
Mẹo đầu tiên khi viết phương trình dao động là nên tìm  , A,  tức là
omega,biên độ và cuối cùng là pha ban đầu
Mẹo nhớ 2: Tần số là số dao động toàn phần thực hiện trong 1 giây tức là :
120
= 2 Hz →  = 2 . f = 2 .2 = 4 ( rad / s ) ,Chú ý ở đây đề nói là 1 phút nên đổi
60
sang giây “ 1 phut = 60s ”
f =

Mẹo nhớ 3 : Chu kì là nghịch đảo của tần số T =



1 1
2
= = 0,5 ( s ) →  =
= 4
T
f 2

rad/s
Mẹo nhớ 4: Trong 1 chu kì S = 4 A nên sẽ tìm được A =

S 16
=
= 4 ( cm )
4 4

Mẹo nhớ 5: Skill casio tìm pha ban đầu :Ấn Shift cos là tức là arcos trong toán
học

, Chú ý:Nhớ đổi sang chế độ rad tức là chữ R
trên màn hình
Skill này được dùng nếu vật đi theo chiều dương thì pha âm và ngược lại

2 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Tư duy+casio


-Thay số vào ta được
, lúc này ta xét xem nó đi
theo chiều âm hay dương , đọc đề thấy vật đi quay x=-2 theo chiều dương nên
suy ra pha âm tức là
0 =

−2
3

Chú ý: Chiều dương: v > 0, pha < 0 Chiều âm: v < 0 , pha > 0 ( −  Pha   )
Từ đó suy ra phương trình dao động là : x = 4cos(4t - 2/3) cm Vậy chọn B
Câu 2 : Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi
qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 1,69s
B. 1.82s
C. 2s
D. 1,96s
Hướng dẫn giải:
Pha ban đầu của vật là π/6
Chu kỳ dao động T = 0,5s
Thời điểm đầu tiên vật đi qua biên dương là: t 1 =
11
11
T= s
12
24
Cứ sau thời điểm t1 một chu kỳ vật lại đi qua biên
dương
Thời điểm vật đi qua biên dương lần thứ 4 là:


t 4 = t1 + 3T = 1,96s
→ Đáp án D
Cách 2: Casio+ tư duy
Với câu này ta sử dụng Skill Casio Calc kết quả nào ra gần bằng 5 tức là biên độ
là đúng khơng cần để ý lần thứ mấy do khơng nói chiều

3 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Với t=1,69s suy ra x=

,loại A

Với t=1,82s suy ra x=

,loại B

Với t=2s suy ra x=

,loại C

Với t=1,96s suy ra x=
, CHỌN D
Câu 3: Một con lắc lị xo (m = 1 kg) dao động điều hồ trên phương ngang. Khi vật có
vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,03 J.


B. 0,00125 J.

C. 0,04 J.

D. 0,02 J.

Hướng dẫn giải
*Casio+ tư duy: W = Wd + Wt nên đề cho m với v tức là nên biến W theo Wd
Casio như sau đề bảo tìm W nên ta đặt là X trong máy tính ,
Mẹo 1: Khi tính năng lượng nên đổi sang đơn vị mét hết .Đề cho cm/s thì ta
nhân 10 −2 sẽ ra m/s
Mẹo 2: Dùng Skill shift slove để tìm X
Nhập máy như sau : X − .1. (10.10−2 ) = 3. .1. (10.10−2 )
1
2

2

1
2

4 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

2


Skill casio vật lí

Tư duy+casio


→Đáp án D.
Câu 4: Một con lắc lị xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong
20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lị xo. Lấy 2 = 10 .
A. 60(N/m)
B. 40(N/m)
C. 50(N/m)
D. 55(N/m)
Hướng dẫn giải

*Casio+ tư duy:
Mẹo 1: Khi đề kêu tính độ cứng tức là k = m. 2 mà đề cho m rồi nên chỉ cần
tìm 
Mà đề lại cho  2 = 10 nên khi tính  ở đâu có  thì nên chuyển là 10 như
cách bấm ở trên
Mẹo 2: Cho dấu hiệu” Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động” tức là
cho f
Chỉ cần lấy số lần chia cho số giây là ra
Cách giải tay như sau :
 = 2 . f = 2 .

50
2
= 5 → k = m. 2 = 0, 2. ( 5 ) = 50 ( N / m )
20

→Đáp án C.
Câu 5:(Giải tay theo bản chất) Một lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k.
Một đầu gắn với vật nhỏ có khối lượng m, đầu cịn lại được gắn cố định vào giá sao cho
vật dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động chiều dài cực đại

và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Tính biên độ A của vật dao
động ?
A. 5cm.
B. 4 cm.
C. 35 cm.
D. 30 cm.
Hướng dẫn giải

5 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Ta có ⎯⎯


Tư duy+casio

lmax = lcb + A
lmin = lcb − A

lmax + lmin
= 35cm
2
⎯⎯

= l0 − A
l −l
A = max min = 5cm
2

l0 =

lmax = l0 + A

l = 0

0
⎯⎯⎯


lmin

→Đáp án A.
Câu 6: (Giải tay theo bản chất) Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hịa với
phương trình x = 10cos(πt) cm. Lấy 2 = 10 . Độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật vào thời
điểm 0,5s kể từ lúc bắt dầu dao động là
A. 2N
B. 1N
C. 0,5N
D. 0 N
Hướng dẫn giải
Tại thời điểm 0,5s:

x = 10 cos(.0, 5) = 0

cm

Độ lớn lực kéo về F = k.x = 0 N
→Đáp án D.
Câu 7 : (Giải tay theo bản chất) Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có g =  2 =10

m/s2 với chu kì T = 2s trên quĩ đạo dài 24cm. Tần số góc và biên độ góc có giá trị
bằng:
A.  = 2 rad/s; α0 = 0,24 rad

B.  =  rad/s; α0 = 0,12 rad

C.  =  rad/s; α0 = 0,24 rad

D.  = 2 rad/s; α0 = 0,12 rad
Hướng dẫn giải

Chu kỳ

T = 2s →  =

2
=  rad/s
T

Chiều dài dây treo m  =
Quĩ đạo dài L = 2S0
Biên độ góc

0 =

S0

g

→ S0 =

=

→ =

g 10
=
2 2

L 24
=
= 12
2
2

0,12
= 0,12
1

cm = 0,12 m

rad

→Đáp án B.





Câu 8: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1 = 6 cos  t + 
3

cm và x 2 = 6cos ( t ) cm:
6 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/




Skill casio vật lí

Tư duy+casio









A. x = 3cos ( t ) cm

B. x = 3cos  t +  cm
2










D. x = 3 3 cos  t +  cm
2

C. x = 6 3 cos  t +  cm
6




Hướng dẫn giải
+ Chuyển máy tính về số phức Mode → 2
+ Nhập kết quả:

6

(Nhớ để máy ở chế độ Rad)


+ 6 0
3

+ Xuất kết quả Shift → 2 → 3 → =
1)

(Nếu máy 580 thì bấm OPTN






Phương trình dao động tổng hợp x = 6 3 cos  t +  cm
6


→Đáp án C.
Câu 9: Đồ thị dưới đây biểu diễn
x = Acos ( t + ) . Phương trình vận tốc dao
động là





A. v = −40sin  4t −  cm/s
2


B. v = −40sin ( 4t ) cm/s





C. v = −40sin 10t −  cm / s
2

 
D. v = −5 sin  t  cm/s
2 


Hướng dẫn giải

7 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/




Skill casio vật lí

+ Từ hình vẽ ta thu được:
A = 10cm
A = 10cm 



−1
T = 4s
 = 2 rad.s
Tại thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí biên dương, vật

phương trình li độ của dao động là
 
 
x = 10 cos  t   v = x  = −5 sin  t  cm/s
2 
2 

→Đáp án D.


8 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí

9 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Hướng dẫn cách bấm như trên:
Mấu chốt để casio nhanh : v = x ' = − A sin (t +  x )
Mẹo 1: Khi đề kêu tính vận tốc tại thời điểm thì đầu tiên t sẽ dùng cách đạo hàm
li độ
Mẹo 2: Đây là đồ thị x tức là đồ thị thi độ
Cách tư duy nhìn đồ thị:
Bước 1 : Tìm chu kì qua dấu hiệu đề cho ta thấy 0,4s là 4 ơ tức là 1 ơ là 0,1s

Nhìn từ vị trí biên
T = 4.0,3 = 1, 2 ( s ) →  =

đến vị trí cân bằng là đi được
2 5
= 

1, 2 3

Bước 2 : Tìm A nhìn vào đồ thị thấy biên là A=4 cm
Bước 3: Tìm pha ban đầu của x
10 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

T
và có 3 ơ là 0,3 s
4


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Đây là dạng đồ thị pha lơ lửng nên sử dụng Skill mắt nhìn pha lơ lửng
Có dạng

 = t + 0 tức là pha dao động

0 = t −  tại t=0,4 s thì đồ thị có x=0 bấm casio tìm pha dao động như sau với
x
skill tìm pha shift cos   như ví dụ 1 ở trên
 A

tại 0,4 s thì nó đang đi xuống tức là đi đi theo

Tìm theo tìm dấu của pha
chiều âm nên pha dương  =
0 =



2

từ đó suy ra pha ban đầu của li độ là



5
−
−  .0, 4 =
2 3
6
5

t− 
6
 3

Vậy x = 4 cos 

5

5
5

Vậy suy ra v = x ' = −4sin   .t −  = −4.  sin   .1, 75 −  = −14,8cm / s ,Chọn D
3

6


3

3

6

Tóm lại đây là các bước hiểu khi đã thành thạo các skill thì sẽ bấm nhanh như
cách giải ở trên, chủ yếu là nên tư duy cái nào làm trước

11 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Hướng dẫn cách bấm :
Skill mắt nhìn đồ thị thì dễ nhìn rồi đó là cách nhìn kí hiệu x1 và x2

đây là biên là 3 ô vậy A1 = 3

đây là biên là 4 ô vậy A2 = 4
Vậy lập tỉ số

A1 3
= , loại A và B
A2 4

12 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/



Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Nhắc đến độ lệch pha sử dụng Skill gạch giao điểm tức là tạo ra hai giao điểm
bằng cách kẻ dọc thì tại hai điểm đó sẽ là độ lệch pha

Đến đây ta được hai giao điểm vậy sử dụng skill bấm máy tìm pha ban đầu ở ví
dụ 1 đã nhắc rồi cos −1  
 A
x

Đối với x1 tại 3 ô là x=3 ,A=3 ,

xét dấu

đang đi lên tức là đi theo chiều dương nên pha âm là  x1 = −

Đối với x2 tại điểm là 2 ô là x=2,A=4

,xét dấu

đang đi xuống là chiều âm nên pha dương là  x 2 =

13 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


3



Skill casio vật lí

Tư duy+casio

   4 2

Skill độ lệch pha:  =  x1 −  x 2 = − −   =
,CHỌN C
3
3
3

Cách bấm máy số phức máy
580 và máy 570

14 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

CÁCH BẤM 580 BẰNG CHỨC NĂNG OPTN

15 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí


16 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Đây là dạng bài tốn về khoảng cách ta dùng skill khoảng cách max min
Bước 1: Chuyển máy tính sang số phức máy 580,570 anh đã có hướng dẫn trong file skill casio
phần 1 rồi

Bước 3: Gán thời gian tức là t là X trong máy tính casio như sau, Chú ý lúc này nhớ tắt máy
trở về chế độ bình thường nếu để chế độ số phức sẽ không ra kết quả ảnh hưởng sai số, thêm
để chế độ R(radian) nha

17 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

Dùng skill SHIFT SLOVE ĐỂ X=0,1 ĐỂ RA KẾT QUẢ NHANHDùng skill gán giá trị để về

phân số đẹp

,Chọn ngay D quá EZ


Hướng dẫn cách bấm
Mẹo 1: Đối với dạng này : không quan tâm lần thức mấy
Bước 1: Cho x1=x2, ở đây đặt t = X

18 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

Tư duy+casio

ra đến đây ta dùng skill gán giá trị (ở đây nếu không
biết gán giá trị thì lên mạng tra cách gán giá trị trong máy casio

vậy ta được t =

Bước 2: Thay t =


6


6

vào x1 hay x2 đều được ở đây thấy x1 ngắn nên thay vào x1


ta được x = 6 cos  


6

Bước 3: Khi vẽ đường trịn ra ta ln thấy tỉ số vận tốc này sẽ là âm
Loại được A và C

Skill

v =  A2 − x 2

do cùng  nên ta triệt tiêu được như bên dưới

19 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

20 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí

21 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí


Tư duy+casio

Cách 2: Phương pháp giản đồ

A2 max  sin  = 1 →  = 900 =


2

A2 max = 2 A = 18cm → A1 = A22 − A2 = 182 − 92 = 9 3 ( cm ) ,Chọn A

22 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/


Skill casio vật lí

23 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí

24 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


Skill casio vật lí


25 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / Skill Casio Vật Lí/

Tư duy+casio


×