TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Viện Dệt May – Da Giày & Thời Trang
MƠN HỌC : Cơng nghệ sản phẩm
may từ vật liệu đặc biệt
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ĐỘ DẠT CỦA ĐƯỜNG MAY
Nội dung
Nội dung 02
Nội dung 01
Các loại vải dệt
Vải dệt thoi
Nội dung 04
Nội dung 03
Vải dệt kim
Vải dạng lưới
Nội dung 05
Len, nỉ
Nội dung 05
1. Các loại vải dệt
+ Woven fabrics: Vải
dệt thoi.
+ Knitted fabrics: Vải
dệt kim.
+ Open-work fabrics:
Vải lưới
+ Braid: Vải bện.
+ Laminated fabric: Vải
nhiều lớp
1. Các loại vải dệt (tiếp)
Từ tiếng anh chuyên ngành
Từ chuyên ngành
Ý nghĩa
interleaving
đan xen
loop
vòng sợi
net
lưới
Bob-binet
vải xoắn sợi dọc
Yard stage
hệ sợi trung gian
Mechani-cal entanglement
công nghệ làm rối
2. Vải dệt thoi
2.1. Công nghệ sản xuất vải dệt thoi
2.1.1 Chuẩn bị dệt
+ Winding: Quấn ống
+ Warping: Mắc sợi dọc
+ Sectional warping: Mắc sợi
phân băng
+ Direct Beaming: Mắc sợi đồng
loạt
+ Sizing: Hồ sợi dọc
+ Drawing-in: Luồn sợi dọc
2.1.1 Chuẩn bị dệt (tiếp)
Từ tiếng anh chuyên ngành
Từ chuyên ngành
Ý nghĩa
Back rest rolled
xà sau
Lease rods
mắt go
Cloth rolled
trục cuốn vải
Shuttleless
máy dệt có thoi
Knot
nút thắt
Sectional beam
trục guồng
2.1.1 Chuẩn bị dệt (tiếp)
Từ tiếng anh chuyên ngành
Từ chuyên ngành
Ý nghĩa
rigours
lực căng
breakages
sự đứt sợi dọc
Smoother
mịn
range of patterns
chiều rộng của vải
2.1 Công nghệ sản xuất vải dệt thoi (tiếp)
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang
Đưa sợi ngang bằng dịng khí
Các phương
pháp
Đưa sợi ngang bằng kẹp
Đưa sợi ngang bằng kiếm
Đưa sợi ngang bằng con thoi
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Weft insertion by Jets
(Đưa sợi ngang bằng
dịng khí)
• Trong hệ thống này yêu
cầu sợi ngang dài và
được giữ lỏng lẻo trong
một bể chứa và được
đưa qua miệng vải
bằng dịng khí hoặc
dịng nước
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Weft insertion by projectile
( Đưa sợi ngang bằng kẹp)
• Máy kẹp nhỏ được cung cấp
sợi ngang từ một búp sợi lớn
lớn và di chuyển qua miệng
vải với các hướng giống
nhau.
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Weft insertion by rapier
(Đưa sợi ngang bằng kiếm)
• Thanh kiếm ở cả hai bên của
khung dệt, nhưng thanh kiếm
được thiết kế một mặt và linh
hoạt cũng có sẵn.
• Thanh kiếm lấy sợi từ búp
sợi ngang và di chuyển nó
đến trung tâm của miệng vải.
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Weft insertion by shuttle
(Đưa sợi ngang bằng con
thoi)
• Sợi ngang được cuốn trên
ống sợi nhỏ, nó vừa vặn
với bên trong con thoi.
• Con thoi liên tục di chuyển
qua khung dệt, di chuyển
trên mặt nhẵn trước mặt go
và di chuyển.
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Từ tiếng anh chuyên ngành
Từ tiếng anh
Dịch nghĩa
Water jet machine
Máy dệt dòng nước
Acceleration
Tốc độ
Air jet
Dịng khí
Air jet machine
Máy dệt dịng khí
Bobbin
ống sợi
Booster
Tăng cường
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Từ tiếng anh chuyên ngành
Cone
Dry
Edges
Fabric
Fabric edges
Gripper
Gripper rods
Loom
Materials
Búp sợi
Sấy
Rìa, biên
Vải
Biên vải
Cài kẹp
Thanh kiếm
Khung dệt
Vật liệu
2.1.2 Các phương pháp đưa sợi ngang (tiếp)
Từ tiếng anh chuyên ngành
Shuttle
Shuttle loom
Water jet
Weaving
Wet
Wider fabric
Wound
Woven fabric
Yarn path
Con thoi
Khung thoi
Dòng nước
Dệt
Ướt
Độ rộng vải
Cuốn
Vải dệt thoi
Đường sợi
2. Vải dệt thoi
2.2 Cấu trúc vải dệt thoi
2.2.1 Các kiểu dệt thoi cơ bản
Plain weave (Vân điểm)
• Mỗi sợi dọc được nâng lên
luân phiên qua sợi ngang.
• Sợi ngang bên cạnh được
nâng lên theo chiều ngược
lại.
2.2.1 Các kiểu dệt thoi cơ bản (tiếp)
Satin weave (Vân đoạn)
• Mỗi sợi dọc nổi trên bốn sợi
ngang hoặc nhiều hơn và chỉ
dưới một sợi.
• Sợi dọc liền kề được sắp xếp
nổi lên càng ngẫu nhiên càng
tốt.
2.2.1 Các kiểu dệt thoi cơ bản (tiếp)
Twill weave (Vân chéo)
• Hình thành trên vải hiệu ứng
đường chéo. Mỗi sợi dọc nâng
lên nhiều hơn một sợi ngang.
• Sợi dọc liền kề được làm tương
tự nhưng dời đi một ô.
2.2.1 Các kiểu dệt thoi cơ bản (tiếp)
Các từ tiếng anh chuyên ngành
Từ tiếng anh
Dịch nghĩa
Adjacent warp
Sợi dọc liền kề
Alternate
Luân phiên
Cells
Điểm
Cloth
Vải
Construction
Cấu trúc
Diagonal line
Đường chéo
Displace
Dời đi
2.2.1 Các kiểu dệt thoi cơ bản (tiếp)
Các từ tiếng anh chuyên ngành
Float
Nổi, chỗ khuyết điểm
trên vải
Horizontal rows
Hàng ngang
Lift
Nâng
Mark
Nhãn, đánh dấu, kí hiệu
Move
Chuyển