1
LỜICAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận án “Nghiên cứu các thamsố nhiệt động và
cáccumulant của một số vật liệu trong phương pháp XAFS phi điều hịa”là cơng
trìnhnghiênc ứ u c ủ a r i ê n g t ô i . C á c s ố l i ệ u v à k ế t q u ả t r ì n h b à y t r o n g l u ậ n á n
l à t r u n g thực,đãđượccácđồngtácgiảchophépsửdụngvàchưatừngđượccôngbốt
rongcáctàiliệunàokhác.
HàNội,ngày
tháng
năm2020
TácgiảLuậnán
CùSỹThắng
LỜICẢMƠN
Để hồn thành luận án này, tơi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ và tạo
điềukiện cũng như tình cảm động viên của Lãnh đạo cơ quan công tác, các thầy
hướngdẫn, các thầy cô thuộc Bộ phận đào tạo - Viện Khoa học Vật liệu (Nay thuộc
KhoaKhoahọc V ật li ệu vàNăng l ư ợ n g - Học vi ện Khoa h ọc và Cô ng nghệ Viện H àn lâmKhoahọcvàCơngnghệViệtNam),cácđồngnghiệp,giađìnhvàbạnbè.
Trước
tiên,
tơi
xin
gửi
lời
cảm
ơn
sâu
sắc
tới
thầy
giáo
NGƯT.GS.TSKH.NguyễnV ăn Hùng,ng ồ i việc hư ớn g dẫn, c h ỉ bảo vềchuyên m
ôn,t hầ y đãdạytơi vềđứctínhtựlực,tinhthầnhợptác,niềmsaymêvànghiêmtúctrongkhoahọc.Được học tập và
làm việc với thầy, tơi cảm nhận được tính nghiêm khắc, tinh thầntrách nhiệm vàlịng
baodung củathầy vớihọctrị. Những điềum à t ơ i l u ơ n c ả m phụcvàkínhtrọng.
Tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới GS.TS. Nguyễn Quang Liêm đã
quantâm, tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian tôi học tập tại Viện Khoa học Vật
liệuvàHọc việnKhoahọcvàCôngnghệ.
Đểh o à n t h à n h b ả n l u ậ n á n n à y , t ô i đ ã n h ậ n đ ư ợ c s ự ủ n g h ộ c ủ a C h ủ t
ị c h Viện Hàn lâm,B a n K ế h o ạ c h t à i
chính,lãnh
đạo Viện Địa
c h ấ t , đ ã c h o p h é p t ô i được thực hiện đề tài thuộc Chương trình độc lập trẻ
-
Viện
Hàn
lâm
Khoa
học
vàCơngn g h ệ V i ệ t N a m v ớ i m ã s ố V A S T . Đ L T . 0 8 / 1 3 1 4 . Đ ó l à t i ề n đ ề đ ể t ô i t i ế n hành
Bêncạnhđó,đượctiếpcận
và
nghiên
cứuvà
hồn
sửd ụ n g nguồndữliệuquốctếrất
q
thànhluậnán.
từTrungt â m
t h ô n g t i n t ư l i ệ u đ ã g i ú p t ô i r ấ t n h i ề u trong q trình thực hiện
luận án. Tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới Chủ tịchViệnvà
cáccơquantrựcthuộcViện.
Tôixingửi lờicảmơn tớ i TS.W an ta na K l y s u b u n , TS . N i r a w a t Thamma
jakvàcác
đồng
nghiệp
Viện
NghiêncứubứcxạSynchrotron-Thái
Lanđ ã
n h i ệ t t ì n h giúpđỡtôitrongthờigiantôitiếnhànhthựcnghiệmtạiTháiLan.
Không thể không nhắc tới gia đình, những người luôn dành tất cả những
điềutốt đẹp nhất cho tơi và ln mong muốn tơi hồn thành nhiệm vụ học tập cũng
nhưtrongcôngtác.Tôi cảm ơnmọingườirấtnhiều.
Cuốic ù n g , t ô i x i n g ử i l ờ i c ả m ơ n t ớ i B ộ p h ậ n đ à o t ạ o , c á c p h ò n g b a n c
ủ a Học viện Khoa học và Công nghệ cũng như những người ln ủng hộ, động viên
vàgiúpđỡtơimàtơiđãvơtìnhchưanhắctớiởđây.Tơixinchânthànhcảmơn!
HàNội,ngàyt há ng năm2020
Nghiêncứusinh
CùSỹThắng
MỤCLỤC
LỜICAMĐOAN..........................................................................................................i
LỜICẢMƠN...............................................................................................................ii
DANHMỤCCÁCTỪVIẾTTẮT.............................................................................vii
DANHMỤCKÝHIỆUCÁCĐẠILƯỢNGVẬTLÝ.............................................viii
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU................................................................................ix
MỞĐẦU.......................................................................................................................1
CHƯƠNG1.TỔNGQUANVỀHỆSỐDEBYE-WALLERPHỔXAFS................7
1.1 SơlượcvềphổXAFS...............................................................................................7
............................................................................
1.1.1. BảnchấtvậtlýcủaphổXAFS[30]
9
1.1.2. PhươngtrìnhphổXAFS....................................................................................11
1.1.3. HệsốDebye-WallercủaphổXAFS..................................................................15
1.1.4. CáccumulantcủaphổXAFS.............................................................................17
1.2. PhươngphápnghiêncứuhệsốDebye-WallerphổXAFS................................19
1.2.1. MơhìnhEinsteintươngquan............................................................................19
1.2.2. Phươngphápphươngtrìnhchuyểnđộng...........................................................21
1.2.3. Phươngphápthốngkêmơmen...........................................................................25
CHƯƠNG2 . MƠH Ì N H E I N S T E I N T Ư Ơ N G Q U A N P H I Đ I Ề U H Ị A TR
ONGNGHIÊNCỨUCÁCTHAMSỐNHIỆTĐỘNGPHỔXAFS...................................33
2.1. ThếtươngtáchiệudụngtrongmơhìnhEinsteintươngquanphiđiềuhịa.................33
2.2. ThếtươngtáccặpMorse....................................................................................37
2.2.1. ÁpdụnghàmthếMorseđểtínhtốncáctham sốvàthếhiệudụngtrongmơhìn
hEinsteintươngquanphiđiềuhịavớivậtliệucấutrúcfcc,hcp.....................................41
2.2.2. ÁpdụnghàmthếMorseđểtínhtốncáctham sốvàthếhiệudụngtrongmơhìn
hEinsteintươngquanphiđiềuhịavớivậtliệucấutrúckimcương................................45
2.3. ThếtươngtácStillinger-Weber.....................................................................47
2.4. Tínhtốncácthamsốnhiệt độngphổXAFStheomơhìnhEi n s te in tương
quanphiđiềuhịa..........................................................................................................49
2.4.1. TínhcáccumulanttrongmơhìnhEinsteintươngquanphiđiềuhịa...................49
2.4.2. Dẫng i ả i c á c c u m u l a n t t h ô n g q u a c u m u l a n t b ậ c 2 t r o n g m ơ h ì
n h E i n s t e i n tươngquanphiđiềuhịa........................................................................58
2.4.3. Tính hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu trong mơ hình Einstein tương quan
phiđiềuhịa...................................................................................................................60
2.4.4. Đánh giá kết quả tínhcumulant bậc 2c ủ a p h ổ X A F S s ử d ụ n g t h ế
Morse
v à thếS t i l i n g e r -
WebertrongmơhìnhEinsteintươngquanphiđiềuhịavàphương
phápmơmenvớicáckếtquảkhácđốivớivậtliệubándẫncấutrúckimcương62
2.5. Các hiệu ứng lượng tử ở giới hạn nhiệt độ thấp và gần đúng cổ điển ở
nhiệtđộcao.................................................................................................................65
CHƯƠNG 3. HỆ ĐO THỰC NGHIỆM VÀ ÁP DỤNG MƠ HÌNH EINSTEINTƯƠNG
QUAN
PHI
ĐIỀU
HỊA
TRONG
NGHIÊN
CỨU
CÁC
THAM
SỐNHIỆTĐỘNGPHỔXAFSVẬTLIỆUCẤUTRÚCHCPVÀFCC.............................67
3.1. HệthốngbứcxạsynchrotronvàhệđophổXAFS...............................................67
3.1.1. KháiqtchungvềhệđophổXAFS....................................................................68
3.1.2. QtrìnhchuẩnbịmẫuđothựcnghiệmphổXAFSphụthuộcnhiệtđộ7 2
3.2. ChươngtrìnhxửlýphổcấutrúctinhtếhấpthụtiaX(XAFS)............................74
3.3. Kết quả thực nghiệm xác định hệ số Debye-Waller phổ XAFS của vật
liệucấutrúchcp..........................................................................................................76
3.4. Xác định các tham số nhiệt động phổ XAFS từ số liệu thực nghiệm hệ
sốDebyeWallerh a y c u m u l a n t b ậ c h a i t h e o m ô h ì n h E i n s t e i n t ư ơ n g q u a n
p h i điềuhòavậtliệucấutrúchcp................................................................................78
3.5. Kết quả thực nghiệm xác định hệ số Debye-Waller phổ XAFS của vật
liệucấutrúcfcc............................................................................................................80
3.6. Xác định các tham số nhiệt động phổ XAFS từ số liệu thực nghiệm hệ
sốDebyeWallerh a y c u m u l a n t b ậ c h a i t h e o m ơ h ì n h E i n s t e i n t ư ơ n g q u a n
p h i điềuhịacủavậtliệucấutrúcfcc(Cu)..................................................................82
CHƯƠNG4.MƠHÌNHEINSTEINTƯƠNGQ U A N P H I Đ I Ề U H Ò A TRONG
NGHIÊN
CỨU
THÀNH
PHẦN
PHA
VÀ
BIÊN
ĐỘ
PHỔ
XAFS
VẬTLIỆUCẤUTRÚCHCPVÀFCC.................................................................................85
4.1. KháiqtvềphổXAFSphiđiềuhịa...................................................................85
4.2. HệsốDebye-WallerphổXAFSvớiđónggópphiđiềuhịa................................86
4.2.1. XácđịnhhệsốGrüneisen G.......................................................................................................................................................86
4.2.2. Xácđịnhhệsốphiđiềuhịa (T).................................................................................. 88
4.3. PhổXAFSvớiđónggópphiđiềuhịa...................................................................89
4.4. Thànhp h ầnp h i điềuh ò a củ a pha v à b iên đ ộ phổX AFSv ật liệu c ấ u trúc
hcp(Zn)........................................................................................................................90
4.5. Thànhp h ầnp h i điềuh ò a củ a pha v à b iên đ ộ phổX AFSv ật liệu c ấ u trúc f
cc(Cu).........................................................................................................................92
4.5.1.Thànhphầnphiđiềuhòacủacumulantbậc2vàhệsốphiđiềuhòa (T)......................92
4.5.2.ThànhphầnphiđiềuhịacủaphavàbiênđộphổXAFS............................................93
KẾTLUẬNVÀKIẾNNGHỊ......................................................................................96
DANHMỤC CÁCCƠNGTRÌNHCƠNGBỐCỦATÁCGIẢ................................97
TÀILIỆUTHAMKHẢO...........................................................................................98
PHỤLỤC..................................................................................................................109
DANHMỤCCÁCTỪVIẾTTẮT
Từviếttắt
ACEM
DCF
TiếngAnh
TiếngViệt
AnharmonicCorrelated Einstein Mơh ì n h E i n s t e i n t ư ơ n g q u a n p
Model
h i điềuhịa
DisplacementCorrelation Function
Hàmdịchchuyểntươngquan
DFP
DensityFunctionTheory
Lýthuyếthàmmậtđộ
EM
EquationofMotion
Phươngtrìnhchuyểnđộng
EXAFS
Extended-XAFS
CấutrúctinhtếhấpthụtiaXvùngmở
rộng.
FCC
Face-CenteredCubic
Lậpphươngtâmmặt
FEFF
ForceEffective
Tênphầnmềmxửlýphổ(viếttắtcủa
Lựchiệudụng)
GGA
GeneralizedGradientAppoximation
Gầnđúnggradienmởrộng
HCP
HexagonalClosePacked
Lụcgiácxếpchặt
h-GGA
HybridGGA
PhươngphápGGAlai
LDA
LocalDensityApproximation
Gầnđúngmậtđộđịaphương
MeanSquareRelativeDisplacement
Độdịchchuyểntươngđốibìnhphương
trungbình
Photo-ElectronSpectroscopy
Phổquangđiệntử
SynchrotronLightResearchInstite
ViệnNghiêncứubứcxạsynchrotron(
TháiLan)
TM
TransmissionMode
Chếđộtruyềnqua
VDOS
VibrationalDensityofstate
Mậtđộtrạngtháidaođộng
XAFS
X-rayAbsorptionFineStructure
CấutrúctinhtếhấpthụtiaX
XANES
XrayAbsorptionNearEdgeStructure
CấutrúcgầncậnhấpthụtiaX
XRF
XrayFluorescence
HuỳnhquangtiaX
MSRD
PES
SLRI
DANHMỤCKÝHIỆUCÁCĐẠILƯỢNGVẬTLÝ
Kýhiệu
TiếngAnh
TiếngViệt
a
LatticeExpansionCoefficient
Hệsốgiãnnởmạng
µ
EffectiveMass
Khốilượnghiệudụng
AbsorptionCoefficient
Hệsốhấpthụ
E
EinsteinFrequency
TầnsốEinstein
D
DebyeFrequency
TầnsốDebye
E
EinsteinTemperature
NhiệtđộEinstein
R
InteratomicDistance
Khoảngcáchliênkếtnguntử
k3
AnharmonicCoefficients
Hệsốphiđiềuhịa
keff
EffectiveElasticCoefficients
Hệsốđànhồihiệudụng
eff
EffectivePotential
Thếtươngtáchiệudụng
(1)
First-ordercumulant
Cumulantbậc1
(2)
Second-ordercumulant
Cumulantbậc2
(3)
Third-ordercumulant
Cumulantbậc3
2H
HarmonicSecondcumulant
Cumulantbậc2điềuhịa
2A
AnharmonicSecondcumulant
Cumulantbậc2phiđiềuhịa
T
CoefficientofThermalExpansion
Hệsốgiãnnởnhiệt
ParametersoftheMorsePotential
CácthamsốthếMorse
µ(E)
,D
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU
..........................
Bảng2.1.CácthamsốthếMorsecủađồng(Cu)từcácnguồntàiliệu [56]
38
Bảng2.2.CácthamsốthếMorsecủađồng(Cu)vàkẽm(Zn)tínhtốnlýthuyết.41
Bảng2.4:Cácthamsốnhiệtđộngtronggiớihạnnhiệtđộ...............................................66
*****
Bảng3 . 1 . G i á t r ị c ủ a c á c c u m u l a n t v à h ệ s ố g i ã n n ở n h i ệ t c ủ a Z n g i ữ a l ý t h u y ế
t (LT)vàthựcnghiệm(TN)tạicácnhiệtđộ.Kýhiệu:MHĐH-Mơhìnhđiềuhịa..............77
Bảng3.2.Giátrịcủacáccumulant vàthamsốphiđiềuhịacủaCugiữalýthuyết (LT
)vàthựcnghiệm(TN)tạicácnhiệtđộ............................................................................81
DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ-ĐỒTHỊ
Hình1.1:GiảnđồqtrìnhhấpthụtiaXbởiđiệntửlỗtrốngvàqtrìnhhủyhấpthụtia
Xbởitạolỗtrốnglớplõinguntử...................................................................................8
Hình1.2:PhổXAFStạicậnhấpthụKởcácnhiệtđộkhácnhaucủaphoiCu......................8
Hình1.3:SựhấpthụtiaXcủavậtliệu...............................................................................9
Hình1.4:GiảnđồmơtảhấpthụtiaXthơngquahiệuứngquangđiện................................9
Hình1.5:GiảnđồmơtảcấutrúctinhtếhấpthụtiaX........................................................10
Hình1 . 6 : Đ ộ dị ch ch uy ển b ì n h p hư ơn g t r u n g b ì n h v à h ệ s ố DebyeWaller đ ối vớ i lớpthứnhấtcủaCuphụthuộcnhiệtđộtừcácmơhìnhtínhtốnkhácnhau
.....................................................................................................................................20
Hình1.7:SựphụthuộcnhiệtđộcủahệsốDebyeWallervớicácphươngpháptínhtốnvàcácmơhìnhkhácnhau...................................21
*****
.................................................................................
Hình2.1:Daođộngtửđiềuhịa [47]
33
..............................................................
Hình2.2:HàmthếtươngtácđơncặpcủaCu [47]
34
...................................................
Hình2.3:Tinhthểcấutrúclậpphươngtâmmặtfcc [47]
41
........................................................
Hình2.4:Tinhthểcấutrúclụcgiácxếpchặthcp[47]
44
......................................................................
Hình2.5:Tinhthểcấutrúckimcương[47]
45
Hình2.6:Sựphụthuộcnhiệtđộcủacumulantbậc2sửdụngthếStillingerWebertheophươngphápthốngkêmơmenđốivớiSi......................................................64
Hình2.7:Sự phụthuộcnhiệtđộcủacumulantbậc2sửdụngthếStillingerWebertheophươngphápthốngkêmơmenđốivớiGe.....................................................64
*****
Hình3.1:Mơhìnhmộthệsynchrotronhiệnđại [75]
.........................................................
68
.........................................
Hình3.2:CấuhìnhmộtđầurađophổhấpthụtiaXhiệnđại[75]
69
Hình3.3:Cáchệsynchrotrontrênthếgiới...................................................................70
...............................................................
Hình3.4:HệsynchrotronTháilan(SLRI) [76]
70
Hình3.5:Hệthínghiệmđầurasố8.ViệnSLRI..............................................................71
Hình3.6:Sơđồhệthốngđầurasố8.Việnnghiêncứubứcxạsynchrotron[76,77]
...............
71
Hình3.7:HệthínghiệmđophổXAFSphụthuộcnhiệtđộ.............................................72
Hình3.8:(A)MẫuchuẩnphoiCu(7.5µm);(B)MẫuphoiCu(2µm)..............................72
Hình3.9:Sơđồchươngtrìnhgianhiệt..........................................................................73
................................
Hình3.10:CấutrúccủaphầnmềmxửlývàphântíchphổtiaX.[79,80]
74
......................................................
Hình3.11:CấutrúccủachươngtrìnhFEFFcode[3]
75
Hình3.12:PhổXAFSvàphổFouriercủaZntại300K,400K,500Kvà600K.................76
Hình3.13:QtrìnhlàmkhớpcácphổXAFScủaZntạicácnhiệtđộ.............................77
Hình3.14:Sựphụthuộcnhiệtđộcủacumulantbậcnhất,cumulantbậc2vàgiátrịcu
mulantthuđượctừthựcnghiệm.......................................................................................78
Hình3.15:Sựphụthuộcnhiệtđộcủacumulantbậc3vàhệsốgiãnnởnhiệtcủaZntínhtốn
từcumulantthuđượctừthựcnghiệm............................................................................79
Hình3.16:Sựphụthuộcnhiệtđộcủatỷsốcáccumulant,tỷsốgiữahệsốgiãnnởnhiệt
vàcáccumulantcủaZn.................................................................................................79
Hình3.17:PhổXAFSvàphổFouriercủaCutại300K,400K,500K.............................80
Hình3.18:QtrìnhlàmkhớpcácphổXAFScủaCutạicácnhiệtđộ.............................81
Hình3.19:Sựphụthuộcnhiệtđộcủacumulantbậcnhất,cumulantbậc2vàgiátrịcu
mulantthuđượctừthựcnghiệm.......................................................................................82
Hình3.20:Sựphụthuộcnhiệtđộcủacumulantbậc3vàhệsốgiãnnởnhiệtcủaCutínhtốn
từcumulantthuđượctừthựcnghiệm............................................................................83
Hình3.21:Sựphụthuộcnhiệtđộcủatỷsốcáccumulant,tỷsốgiữahệsốgiãnnởnhiệt
vàcáccumulantcủaCu.................................................................................................83
*****
Hình4.1:Sựphụthuộccủathành phầnbiênđộvàphaphi điềuhịa với sốsóngkcủa
phổXAFSđốivớivậtliệucấutrúchcp(Zn)tạicácnhiệtđộ.............................................90
Hình4.2:PhổXAFSlýthuyếtvàthựcnghiệmvớivậtliệucấutrúchcp(Zn)tạicácnhiệtđộ
.....................................................................................................................................91
Hình4.3:SosánhđộlớnảnhFouriercủaphổXAFSlýthuyếtvàthựcnghiệm vớivậ
tliệucấutrúchcp (Zn)tạicácnhiệtđộ..............................................................................91
Hình4 . 4 : Sựp h ụ th uộ c của thành phần ph i đ i ề u hịa củ a cumulantbậc 2v à hệs ố
phiđiềuhịa (T)đốivớivậtliệucấutrúcfcc(Cu)tạicácnhiệtđộ........................................92
Hình4.5:Sựphụthuộccủathành phầnbiênđộvàphaphi điềuhịa với sốsóngkcủa
phổXAFSđốivớivậtliệucấutrúcfcc(Cu)tạicác nhiệtđộ..............................................93
Hình4.6:PhổXAFSlýthuyếtvàthựcnghiệmvớivậtliệucấutrúcfcc(Cu)tạicácnhiệtđ
ộ...................................................................................................................................93
Hình4.7:SosánhđộlớnảnhFouriercủaphổXAFSlýthuyếtvàthựcnghiệm vớivậ
tliệucấutrúcfcc(Cu)tạicácnhiệtđộ...............................................................................94
1
MỞĐẦU
1. Lýdolựachọnđềtài
Hiệuứngdaođộngnhiệtlàmộttrongnhữngnguyênnhângâyrasựmấttrậttự
của các nguyên tử cũng như ảnh hưởng tới các đặc tính nhiệt động của vật liệu.Hiện nay,có nhiều phương pháp
vàm ơ h ì n h đ a n g
XAFS( X
ray
được
sử
Absorption
dụngtrong
Fine
nghiên
Structure:
c ứ u lý thuyết
Cấu
trúctinh
t ế c ủ a h ấ p t h ụ t i a X)nhằm xác định chính xác khoảng cách trung bình giữa
các ngun tử lân cận vàmột số tínhc h ấ t n h i ệ t đ ộ n g , đ ặ c b i ệ t l à c á c
h i ệ u ứ n g p h i đ i ề u h ò a (anharmoniceffect)của các vật liệu. Trong phương
pháp
XAFS,
khoảng
cách
trung
bình
giữanguyênt ử đ ư ợ c x á c đ ị n h t h ô n g q u a v i ệ c c h u y ể n đ ổ i F o u r i e r c ủ a h à m p h
ổ X A F S , như vậy để xác định chính xác khoảng cách đó trước hết phải xác định được hàmXAFSmộtcáchchính
xác.Các hàm XAFS phụthuộc chủy ế u v à o c á c t h a m s ố nhiệt động,trong đó hệ
số Debye-Waller đóng vaitrịhết sức quan trọng,nóđ ặ c trưng cho sự suy giảm biên
độ phổ XAFS. Do vậy, các mơ hình và các phương phápnghiên cứu đưa ratrong lý
thuyết
XAFS
đềut ậ p
trungchínhđếnviệc
xác
đ ị n h chính
xáchệsốDebye-Waller phổ XAFS[1-6].Phầnlớncácm ơ h ì n h v à p h ư ơ n g pháp nghiên
cứu trên sử dụng lý thuyết lượng tử và các tính tốn tốn học tương đốiphức tạp.Đánh giá và phânloại
cácphươngp h á p
cũngnhư
nhìn
nhận
về
t í n h ư u việt củatừng
phươngpháp đã đượct r ì n h b à y c h i t i ế t t r o n g c á c t à i l i ệ u t r í c h
d ẫ n riênghayđã
đượcđềcập
trongtài
liệu [7].Mơ
hình
Einstein
tươngq u a n
á p d ụ n g tronglýthuyếtXAFSđượcđềcậpđầutiênbởiE.Sevillano, JJ.Rehrvàc
áccộngsự
[1]
năm1979.Trongnghiêncứunày,cáctácgiảđãđánhgiávàsosánhđộdịchbình
phương trung bình, cumulant bậc 2 và mối quan hệ giữa tần số Einstein và tần
sốDebye đối với vật liệu cấu trúc fcc và bcc. Nghiên cứu này mới xem xét mơ
hìnhEinstein tương quan trong điều kiện điều hịa mà chưa tính đến ảnh hưởng dao
độngnhiệt của nguyên tử trong vật liệu. Phát triển tiếp theo của mơ hình Einstein
tươngquan được thực hiện bởi A.I. Frenkel và J.J Rehr [8], nghiên cứu tương đối bao
quátcho mơ hình Einstein tương quan. Tuy nhiên, mơ hình Einstein tương quan
trongnghiêncứu n à y sử dụ ng thế đơ n liênkết ( singlebondm od el )do đ ó mới ch ỉ m ô tảtốtđốivớicáccặpnguyêntửđơnlẻmàkhôngápdụng
tốtđốivớihệnhiềunguyên
tử.B ê n c ạ n h đ ó , c á c n g h i ê n c ứ u c ủ a F u j i k a w a T . a n d M i y a n a g a T [5]c ũ n g đ ã
d ẫ n giải đến cumulant bậc 4 với cách tiếpc ậ n
của
lý
thuyết
động
học
toàn
m ạ n g d o đ ó cần có những tính tốn phức tạp. Tên gọi mơ hình Einstein tương
quan
phi
điều
hịa(AnharmonicCorellatedEinsteinModel:ACEM)đầutiênđượcđưar a b ở i GS.TSKH
.N g u y ễ n V ă n H ù n g v à G S . J . J . R e h r t r o n g t à i l i ệ u [9].T r o n g đ ó đ ã x â y d
ựngthếtươngtáchiệudụng(anharmoniceffectivepotential)vớis ử d ụ n g t h ế Morse là thế
tươngtácđơncặpnguyêntử.VớithếhiệudụngnàycáctácgiảHùng-Rehrkhông nhữngkhắc phục được hạnchế
của
thế
đơn
liênkếtc ủ a F r e n k e l -
R e h r màc ò n đ ơ n g i ả n h ó a b à i t oá n hện h i ề u hạt v ề b à i t oá n h ệ m ộ t c h i ề u đ ơ n g i
ả n v ới đóngg ó p c ủ a c á c h i ệ u ứ n g h ệ n h i ề u h ạ t ( m a n y b o d y e f f e c t ) q u a t h u h ú t t ư ơ n g t á c vớicácnguntửlâncận.Cáctácgiảđãđưaracácbiểuthứctínhtốnchohệ
sốDebye-Waller biểu diễn dưới dạng khai triển cumulant(cumulant expansion),hệ
sốgiãn nở nhiệt và các cumulant tới bậc 3. Việc sử dụng thế Morse là cách tiếp cận
ưuviệt trong mơ hình Einstein tương quan trong nghiên cứu lý thuyết XAFS. Sử
dụngthế hiệu dụng Morse trong mơ hình Einstein tương quan phi điều hịa giúp cho
qtrìnhtính tốncácth am sốnhiệt độ ng c ủ a p hổ XAFS tr ở nên đơngiảnhơns o v
ớicácphươngphápvàcácmơhìnhkhác.ThếMorsecótínhchấtphiđiềuhịanênrấtphù hợp cho nghiên cứu phổ
XAFS
trong
dải
nhiệt
độ
cao.
Các
nghiên
cứu
áp
dụngmơh ì n h E i n s t e i n t ư ơ n g q u a n p h i đ i ề u h ò a đ ã đ ư ợ c G S . T S K H . N g u y ễ n
V ă n H ù n g vàcáccộngsựtiếptụcnghiêncứuchonhiềuhệvậtliệucấutrúckhácnhaunhưcấutrúcfcc:(Ag) [10,21],(Cu)
[10,16,21]
,(Pb) [11],(Al) [12];cấutrúcbcc:(Fe) [10,14,21],(W) [13,14],
(Mo)[14];c ấ u t r ú c h c p : ( Z n ) [15,17,20,22,23],( C d ) [17,22,23];c ấ u t r ú c k i m c ư ơ n g : ( S n ) [18],
(Si)[18,19,25],(Ge)[19,24,25],cũngnhưmộtsốhợpkimhaycácvậtliệuphatạpkhác,…
Cácn g h i ê n c ứ u t r ê n t ậ p t r u n g c h í n h đ ế n n g h i ê n c ứ u t h ế t ư ơ n g t á c
h i ệ u dụng,c á c c u m u l a n t c ũ n g n h ư c á c t h a m s ố n h i ệ t đ ộ n g k h á c c ủ a X A F S . T u
y n h i ê n , các nghiên cứu vẫn chưa mang tính bao quátv à
toàn
diện
đối
với
phổ
X A F S , t r o n g đó đặc biệt liên quan tới thành phần phi điều hịa của cumulant
bậc 2 và phổ XAFSbaogồm phavàbiênđộcũngnhưảnhFouriercủanó.
Tiếp nối các nghiên cứu trên, trong nghiên cứu này, nghiên cứu sinh tiếp
tụcnghiên cứu phát triển mơ hình Einstein tương quan phi điều hịa thành phương
pháphồnchỉnh,th uậ n tiệnvàbao qtđốivớiphổXAFS.Vìvậy,nghiên cứusin
hlựa
chọnđề tà i nghiên cứ u là: “Nghiêncứu c á c th am s ố nh iệt độn gvàcác cumulan t
củamột sốvậtliệutrongphươngphápXAFSphiđiềuhịa”.
2. Mụcđíchnghiêncứucủaluậnán
-
Xây dựng một phương pháp mà nó có thể đơn giản hóa việc tính các tham
sốnhiệt động, phổ XAFS và ảnh Fourier của chúng chỉt h ô n g q u a m ộ t
t h a m s ố cơ bản là cumulant bậc 2. Điều đặc biệt là phương pháp trên có
thể áp dụngchocảlý thuyếtvàthựcnghiệmtrongphươngphápXAFS.
-
Áp dụng phương pháp đó để tính tốn tính tốn và đánh giá các tham số
củaXAFS như: các cumulant, hệ số giãn nở nhiệt, phổ XAFS và ảnh Fourier
củanó,…
-
Tiến hành các tính số và thí nghiệm đo đạc các đại lượng XAFS theo
phươngpháp được xây dựng, so sánh các giá trị của chúng với nhau và các
phươngphápkhác.
3. Đốitượngvàphạmvinghiêncứu
Đốitượngcủaluậnán:
-
Mộts ố m ô h ì n h , p h ư ơ n g p h á p n g h i ê n c ứ u l ý t h u y ế t X A F S : t ậ p t r u n g c h
í n h tớimơ hình Einstein tương quan phi điều hòasửd ụ n g
thế
hiệu
d ụ n g M o r s e . Cụ thể mối quan hệ giữa cumulant bậc 2 hay hệ số DebyeWaller
đối
với
cácthamsốnhiệtđộngkháccủaXAFSbaogồmcảphổvàảnhFouriercủanó.
-
Vậtliệunghiêncứu: vậtliệucấutrúckimcương(Si,Ge),fcc(Cu)vàhcp(Zn).
Phạmvicủaluậnán:
-
Mơ hình Einstein tương quan phi điều hịa theo lý thuyết lượng tử khai
triểnđến gần đúng bậc 3 trong đó thế hiệu dụng sử dụng là hàm thế Morse cho
vậtliệu cấu trúc kim cương, fcc, hcp và thế Morse/thế Stillinger-Weber cho
vậtliệucấutrúc kimcương(S i,G e). N g hi ên cứu trêntoàn d ả i nhiệtđộ của
các vậtliệu.
-
Nhiệtđộtiếnhànhnghiêncứuthựcnghiệm:
+Vậtliệucấutrúcfcc:300K,400K,500K.
+Vậtliệucấutrúchcp:300K,400K,500K,600K.
4. Phươngphápnghiêncứu
- Phươngphápnghiêncứulýthuyết:
+SửdụngmơhìnhEinsteintươngquanphiđiềuhịa.
+Sửdụngphươngphápthếhiệudụng.
- Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:Thực hiện các thí nghiệm đo
đạcphổXAFStạiViệnnghiêncứubức xạsynchrotron-TháiLan.
- Lập
trìnhtính
số
và
sử
dụng
phần
mềm
phântíchphổX A F S : Chươngtrình tính số là chương trình Matlab 2014. Phần mềm
xử lý phổ là Demeter 9.0.25(trongđóbaogồmchươngtrìnhtínhtốn FEEFvàIFEFFIT).
5. Ýnghĩakhoahọcvàthựctiễncủaluậnán
Kết quả nghiên cứu của luận án đã đưa ram ộ t p h ư ơ n g p h á p m à c ó
t h ể á p dụng được cả trong lý thuyết và thực nghiệm đối với phổ XAFS. Nền tảng
củaphương pháp là sự nâng cao của mơ hình Einstein tương quan phi điều hòa sử
dụngthếMorse.Việcđánhgiá
kếtquảthuđượckhiápphươngphápt r ê n
c h o t h ấ y , phươngphápđưaracóthểápdụngtốtđốivớinhiềuloạivậtliệucócấutrúckhácnhau. Ngồi ra, các
tham số nhiệt động của phổ XAFS được dẫn giải chỉ thơng quacumulantbậc hai
đođạc từ thực nghiệm rấtcó ýn g h ĩ a t r o n g n g h i ê n c ứ u c ấ u t r ú c củavật
liệuvềmặt thực tiễn.Chỉtừgiá trị cumulantbậch a i t h u đ ư ợ c t ừ t h ự c nghiệm ta
có thể xemx é t đ ư ợ c t o à n b ộ c á c y ế u t ố n h i ệ t đ ộ n g l i ê n
q u a n đ ế n p h ổ XAFS nghĩa là xem xét được các tính chất nhiệt động liên quan
đến
vật
liệu
nhưkhoảngcáchtrungbìnhgiữacácnguyêntửlâncận,hệsốgiãnnởnhiệt,sựmấttrật
tựcủacác n g u y ê n t ử t r o n g v ậ t l i ệ u d ư ớ i s ự ảnh h ư ở n g c ủ a n h i ệ t đ ộ , …
v à c ác hiệu ứngphiđiềuhịacủavậtliệu.
6. Nhữngđónggópmớicủaluậnán
-
Luậnánđãxâydựngđượcphươngphápmàápdụngđượccảtronglýthuyếtvàth
ựcnghiệmđốivớiphổXAFS.
-
Luậnánđ ã xemxét X AF S mộtcách đ ầy đủv àt ồ n diện baogồm cả thành
phầnphiđiềuhịacủacumulantbậchai2,hệsốphiđiềuhịa
(T)cũngnhư
A
phổXAFSvàảnhFouriercủanó.
7. Cấutrúccủaluậnán
Luận án được trình bày trong 123 trang. Ngồi phầnm ở đ ầ u , t à i l i ệ u
t h a m khảovàphụlục,luậnánchiathành4chươngtrongđócó5bảngbiểuvà42hìnhvẽ
-đồthị.Sốtàiliệuthamkhảotrongluậnánlà96.
Chương 1: Tổng quan về hệ số Debye-Waller phổ XAFS.Chương này
tậpchung trình bày lý thuyết về hệ số Debye-Waller của phổ XAFS trong đó trình
bàykhái qt về lý thuyết XAFS,khai triển cumulant, một số phương pháp nghiên
cứuđốivớihệsốDebye-WallertrongXAFS.
Chương
2:
Mơ
hìnhEinsteintươngquan
phiđiều
hịat r o n g
n g h i ê n c ứ u cáctham số nhiệtđộn gph ổ XAFS.Chươngn ày tập trung tr ìn h b
ày tương đố i chi tiếtvềmơhìnhEinsteintươngquanphiđiềuhịa,trongđótrìnhbàyvềhaithếkinhnghiệm được sử
dụng
trong
nghiên
cứu
là
thế
Morse
và
thế
Stillinger-Weber.
Trongphầnnày sẽdẫngiải c ác biểuthứcliên quant ớ i c ác thamsốcủaphổX AFS t
hông quahệsốDebye-Wallerđốivớivậtliệucấutrúcfcc,hcpvàvậtliệucấutrúckimcương.
Chương3 : H ệ đ o t h ự c n g h i ệ m v à á p dụ n g mơ h ì n h E i n s t e i n t ư ơ n g q u a
n phiđiềuhòatrong nghiên cứucácthamsốnhiệt độngphổ XAFSv ậ t l i ệ u c ấ u trúchcpvà
fcc.Chương này tập trung trìnhbày vềhệ đo phổ XAFSt r ê n h ệ t h ố n g bức xạ
Synchrotron,trongđótrìnhbàykháiqt vềhệb ứ c x ạ
chính
đến
hệ
đo
trực
tiếp
các
vật
liệu
nghiên
S y n c h r o t r o n , t ậ p trung
cứu.
Ngồi
ra
cũng
trình
bày
sơlượcv ề c ấ u t r ú c p h ầ n m ề m F E E F c o d e s ử d ụ n g đ ể p h â n t í c h p h ổ t h u đ ư ợ c . P
h ầ n tiếptheo làc ác kếtq uả nghiên cứ u áp d ụ n g m ô hình E i n s t e i n tương quanphi
đi ều hịa trong tính tốn các tham số nhiệt động phổ XAFSv ậ t l i ệ u c ấ u t r ú c h c p ( Z n )
v à fcc(Cu).
Chương 4: Mơ hình Einstein tương quan phi điều hòa trong nghiên
cứuthànhp h ầ n p h a v à b i ê n đ ộ p h ổ X A FS v ậ t l i ệ u c ấ u t r ú c h c p và f c c . C h ư ơ n
gnày
tập trung chính tới phân tích và tính tốn các tham số nhiệt động phi điều hòa
cũngnhư các thành phần pha và biên độ phổ XAFS thông qua hệ số Debye-Waller
haycumulant bậc hai mà đã đo thực nghiệm được trình bày trong chương 3 đối với
vậtliệu cấu trúc hcp (Zn) và fcc (Cu). Dẫn giải các biểu đồ, hình vẽ và những đánh
giáchitiết.
Các kết quả chính củaluận án đã được trìnhb à y t ạ i t ạ i H ộ i n g h ị
V ậ t l ý k ỹ thuật và ứng dụng toàn quốc lần thứ V (2017), Hội nghị khoa học về
khoa học tựnhiên cho các nhà khoa học trẻ, học viên cao học và nghiên cứu sinh các
nước
ĐôngNamÁ l ầ n t h ứ 5 ( C A S E A N -
5 ) n ă m 2 0 1 7 v à c ô n g b ố 0 3 b à i b á o t r ê n c á c t ạ p c h í khoahọcquốctếtrongdanhmụcSCI-Q2là“
The
International
Journal
Vacuum”năm2014,“TheEuropeanPhysicalJournalB”và“PhysicaB”năm2017.
CHƯƠNG1.TỔNGQUANVỀHỆSỐDEBYE-WALLERPHỔXAFS
1.1 SơlượcvềphổXAFS
Liênq u a n đ ế n p h ổ X A F S l à li ên q u a n đ ế n t ư ơ n g t ác g i ữ a c h ù m p h o t o n ( t
ia X)vớinguyêntử.Tươngt á c x ả y r a h a i h i ệ n t ư ợ n g : H i ệ n t ư ợ n g h ấ p
t h ụ t i a X v à hiện tượng tán xạ tia X. Hiện tượng tán xạ bên trong ngun tử bao
gồm
tán
xạ
đànhồivàtán xạkhơngđànhồi.Tánxạđànhồixảyxakhitia Xvachạm đànhồivới
điệntửlớplõinguntửvàkhơngbịmấtnănglượngdođóbướcsóngkhơngthayđổi và
đượcgọilàtánxạRayleigh.TánxạkhơngđànhồixảyxạkhitiaXbịđổihướng khi va chạm với các điện tử hóa
trị, bước sóng của tia X bị thay đổi và gọi làtánxạCompton.
Đốivớihiệntượng hấpthụliênquanđến hiệuứngquangđiệnbaogồmmộtsố
trường hợpsau: Chùm tia Xva chạm vớiđiện tử, cung cấp năngl ư ợ n g
cho
đ i ệ n tử.Khiđó đi ện tử mang t he o năngl ượ ng của p h o t o n ( ti a X)gọi là c á c quan
gđ iệ n tử. Các quang điện tửmàbị bật ra khỏi nguyên tửbao gồm: Các quang điện
tửr a khỏihẳnbềmặtcủavậtrắntacóphổquangđiệntử(PES:PhotoElectronSpectroscopy). Trong trường hợp này, khi nguồn kích thích là nguồn tia X
thì ta thuđượcphổXPS.Cácquang điệntửvẫn ởt r o n g v ậ t r ắ n , s a u k h i t á n
xạbởi
c á c nguntửlâncận,trởlạigiaothoavớisóngquangđiện tửđượcphátratừngu
ntửhấpthụthìtathuđượcphầncấutrúctinht ế c ủ a h ấ p t h ụ t i a X ( XAFS).T r ư ờ n g hợp
các điện tử ở lớp lõi nguyên tử nhận được năng lượng của chùm tia X chiếu tớibật ra
khỏi mức năng lượng của chúng, nhảy lên các mức năng lượng cao hơn và tạora các
lỗ trống. Các điện tử ở các mức năng lượng cao dịch chuyển xuống mức
nănglượngthấp hơn đồng thời phát raphoton tiaX đặctrưng,đ ó l à h i ệ n t ư ợ n g
p h á t huỳnh quang tia X(XRF-X ray Fluorescence). Trường hợp điện tử bị kích
thích vàkhơng phát huỳnh quang mà kích thích điện tử ở mức năng lượng cao bị bật
ra khỏinguntửthì điệntửbịbậtrađógọilàđiệntửAuger(Hình1.1).
Phổ cấu trúc tinh tế hấp thụ tia X liên quan tới cận hấp thụ tia X, cận hấp
thụđượcđ o l ầ n đ ầ u t i ê n n ă m 1 9 1 3 b ở i M a u r i c e D e B r o g l i e , a n h t r a i c ủ a n h à
c ơ h ọ c lượngt ử L o u i s D e B r o g l i e . N ă m 19 20 , H u g o F r i c k e s ử d ụ n g ả n h c h â n k
hôngcủa
M.Siegbahnlầnđầu tiên quan sát đượcphần cấu trúctinhtế -“fines tructur e” t ha
y đổiphụthuộcvàonănglượngtrongµ(E) [27].(Hình1.2).
ĐiệntửAuger
Quang điện tử
EFermi
B
HuỳnhquangtiaXA
Hình 1.1:Giản đồ q trình hấp thụ tia X bởi điện tử lỗ trống và quá trình hủy
hấpthụtiaXbởitạolỗtrốnglớplõinguyêntử.[28,67]
Trongt h ự c n g h i ệ m , X A F S l à p h ầ n c ấ u t r ú c t i n h t ế c ủ a h ệ s ố h ấ p t h ụ t i a X
bắtđầutừtrướccậnhấpthụtớiphầnmởrộngkhoảng1000eV[29]. Ví dụ đối với cậnhấpthụ K(hình1.2)
Hệsốhấpthụ
Góc hấp thụ L
2s,2pvùng dẫn
Góc hấp thụ K
1svùng dẫn
Năng lượng
Hình1.2:PhổXAFStạicậnhấpthụKởcácnhiệtđộkhácnhaucủaphoiCu.
KhitachiếuchùmtiaXcócườngđộI 0đivàovậtliệucóđộdàydthìkhinóđi ra khỏi lớp
vật liệu đó, cường độ chùm tia X bị suy giảm theo định luật củaLambert-BeertớigiátrịI 1=I0.eµd
(hình1.3).Ở đây,µlàhệsốhấpthụcủavậtliệu.