Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Ôn thi 1 dược lâm sàng 1 đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 21 trang )

OFFLINE THI – DƯỢC LÂM SÀNG 1 - ĐẠI HỌC NTT
Link tải tất cả tài liệu miễn phí:
1. Link chính Katfile
/>2. Link phụ Uploadrar
/>
KATFILE

UPLOADRAR

Câu 1: Cơng thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua
thận
Đáp án: 1 – fe × (1 - RF)
Câu 2: Amiodaron là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzyme gan
A. ALT
B. GGT
C. AST
D. ALP

Câu 3: Thời gian bán hấp thu của methylprednisolon là 1,5 giờ, tính
hằng số độ hấp thu Ka
Đáp án: 0,462


Câu 4: Yếu tố không thuộc về người bệnh liên quan dến phát sinh
ADR:
A. Dùng thuốc thải trừ dạng còn nguyên hoạt tính ở người mắc bệnh
về gan thận
B. Dùng aminoglycosid ở người có bất thường về thính giác
C. Dùng thuốc ở người bị suy giảm miễn dịch trầm trọng
D. Xuất huyết tiêu hóa do dùng corticoid kéo dài
Câu 5: Hậu quả của phản ứng dị ứng typ IV


A. Xuất huyết
B. Hen phế quản
C. Viêm da tiếp xúc
D. Viêm màng não
Câu 6 Thay đổi sinh lý ở người cao tuổi liên qan sử dụng thuốc có
thể là:
A. Giảm sức lọc cầu thận và bài tiết qua ống thận
B. Giảm alpha 1 acid glycoprotein trong huyết tương đáng kể
C. Giảm pH dạ dày
D. Tăng đông máu tới các tạng
Câu 7: Bào chế không gây ra ADR typ B do:


A. Tác dụng của các sản phẩm phụ trong quá trình tổng hợp hóa học
dược chất
B. Sự phân hủy các thành phần dược chất
C. Tác dụng của các tá dược trong thành phần dược phẩm
D. Hàm lượng thuốc
Câu 8: Thuốc có thể tích phân bố là 25L, sinh khả dụng đường uống
80%, tính liều dùng đường uống thuốc để có nồng độ trong huyết
tương là 4mg/L
A. 125 mg
B. 100 mg/kg
C. 100 mg
D. 125 mg/ kg
Đáp án: Vd= (D*F)/Cp
(25*4)/80%
Câu 9: Bước đầu tiên khi xử trí sốc phản vệ
A. Ngăn cản kháng nguyên xâm nhập
B. Ngừa phản ứng quá mẫn muộn

C. Rửa dạ dày
D. Phục hồi chức năng sống
Câu 10: Định lượng HbA1C


A. ý nghĩa trong đánh giá hiệu quả điều trị bệnh đái tháo đường
trong vịng 1-2 tháng
B. Có giá trị đánh giá hồi cứu nồng độ glucose huyết trước đó khoản
2-3 tuần
C. Giá trị chẩn đoán biến chứng trên thận của bệnh nhân đái tháo
đường
D. Phân biệt được đái tháo đường typ 1 và typ 2
Câu 11: Chọn câu sai, do giảm cân bằng nội mô đảo nghịch, người
cao tuổi dễ bị
A. Tăng chức năng nhận thức
B. Giảm điều hòa thân nhiệt
C. Tụt huyết áp thế đứng
D. Ngã do mất thăng bằng
Câu 12: Không nên phối hợp 2 thuốc furosemid và gentamicin
A. Tương tác gây quá liều gentamicin
B. Cùng độc tính trên thận
C. Cạnh tranh làm mất tác dụng của thuốc
D. Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày, tá tràng
Câu 13: Đặc điểm không phải của ADR typ A
A. Tác dụng dược lý quá mức


B. Liên quan đến các yếu tố di truyền
C. Phụ thuộc liều dùng
D. Tiên lượng được

Câu 14: Khi dùng thuốc đường khí dung, có bao nhiêu % thuốc vào
phổi:
A. 15
B. 1
C. 5
D. 10
Câu 15: Thuốc làm tăng tiết sữa
A. Oxytocin
B. Estrogen
C. Thuốc lợi tiểu
D. Prostaglandin
Câu 16: Thuốc có thể sử dụng ở phụ nữ mang thai và phụ nữ trong
thời kỳ cho con bú là
A. Isotretinoin
B. Phenytoin
C. Cephalexin
D. Enalepril


Câu 17: Nguyên nhân không thuộc về gen liên quan phản ứng bất
lợi của thuốc typ B:
A. Tăng nhiệt dộ cơ thể ác tính
B. Rối loạn chuyển hóa porphyrin (Sai)
C. Methemoglobin máu do di truyền Sai)
D. Thiếu máu tan máu do thiếu G6PD (Sai)
Câu 18: Mô tả ADR gây ra do dùng chung NSAID và methotrexat
A. NSAID ức chế chuyển hóa methotrexat
B. Methotrexat ức chế chuyển hóa NSAID
C. NSAID đẩy methotrexat khỏi protein huyết tương
D. Methotrexat đẩy NSAID khỏi protein huyết tương

Câu 19: LD-1 là loại lactate dehydrogenase chiếm ưu thế trong các
cơ quan
A. Phổi
B. Nhau thai
C. Tim
D. Lưới nội mơ
Câu 20: Ở phụ nữ có thai, hấp thu thuốc có thể tăng khi dùng đường
A. Bơi ngồi da, hơ hấp
B. Đặt âm đạo


C. Đặt âm đạo, hơ hấp, bơi ngồi da
D. Hơ hấp
Câu 21: Không phải ADR typ A
A. Hạ đường huyết khi dùng thuốc điều trị đáo tháo đường
B. Sốc phản vệ
C. Tụt huyết áp khi dùng thuốc điều trị tăng huyết áp
D. Chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu
Câu 22: Thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong nước ở trẻ sơ sinh so
với trẻ lớn hơn
A. Bằng nhau
B. Dao động, tùy thuốc
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
Câu 23
Câu 24
Câu 25: Trong trường hợp khẩn cấp, thực hiện đo giá trị glucose lấy
ở bất kỳ thời điểm nào khơng tính thời gian khi ăn, đó chính là
A. Glucose huyết ngẫu nhiên
B. Glucose huyết mao mạch

C. Glucose huyết khi đói


D. Glucose huyết trong máu
Câu 26: Nguyên nhân không dẫn đến ADR typ A
A. Chuyển hóa thuốc tăng
B. Liên kết với protein huyết tương giảm
C. Hấp thu tăng
D. Thải trừ thuốc giảm
Câu 27: Phosphalugel dùng điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng nên
dùng vào thời điểm nào
A. 1 giờ sau khi ăn
B. 1 giờ trước khi ăn
C. Vào bữa ăn
D. Buổi tối trước khi đi ngủ
Câu 28: Mức lọc cầu thận ở người cao tuổi so với người trẻ (%)
A. Tăng 67
B. Tăng 35
C. Giảm 67
D. Giảm 35
Câu 29: Không phải ưu điểm của viên đặt dưới lưỡi:


A. Gây phản xạ tiết nước bọt
B. Dược chất được hất thu nhanh
C. Tránh được tác động phía dưới đường tiêu hóa
D. Khơng qua đại tuần hồn
Câu 30: Phenylbutazon và wafarin tương tác theo cơ chế:
A. Đẩy nhau ra khỏi protein huyết tương
B. Cạnh tranh cùng receptor

C. Thay đổi H hấp thu tại dạ dày
D. Tương tác không cùng receptor
Câu 31: Theo LHQ, bao nhiêu tuổi là người già
A. >=75
B. >=60
C. >=65
D. >=70
Câu 32: Nguyên nhân gây ra ADR typ B
A. Nguyên nhân về gen
B. Tăng nhiệt độ cơ thể
C. Vàng da ứ mật do dùng thuốc tránh thai đường uống
D. Tất cả ý trên


Câu 33 Yếu tố thuộc về thuốc liên quan đến sự phát sinh ADR
A. Liệu trình điều trị kéo dài
B. Điều trị nhiều thuốc, liệu trình điều trị kéo dài
C. Điều trị nhiều thuốc
D. Tiền sử dị ứng hoặc phản ứng với thuốc
Câu 34: Phản ứng dị ứng typ I xảy ra thông qua thành phần
A. IgE
B. IgM
C. Lympho T
D. IgG
Câu 35: Những tác dụng không mong muốn ở trẻ bú mẹ đã được
biết có liên quan tới sự dụng thuốc cho mẹ
Câu 36
Câu 37
Câu 38: Acid salicylic là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzym
gan

A. AST
B. ALT
C. GGT


D. ALP
Câu 39: Sinh khả dụng của thuốc đường uống bị ảnh hưởng bởi
A. Bậc thang pH
B. Hệ vi khuẩn đường tiêu hóa, bậc thang pH
C. Thức ăn
D. Hệ vi khuẩn đường tiêu hóa, bậc thang pH, thức ăn
Câu 40: Ciprofloxacin có thể dùng chung với thuốc nào sau đây
khơng ảnh hưởng đến hấp thu thuốc
A. Sữa
B. Digoxin
C. Phosphalugel
D. Sắt fumarat
Câu 41: Cơ quan nhạy cảm cao với độc tính của thuốc trong những
tuần tuổi sớm nhất của quá trình phát triển thai nhi
A. Chân
B. Tim
C. Mắt
D. Tai
Câu 42: Có mấy cách phân loại ADR


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 43: Các thuốc làm giảm pH nước tiểu như Vitamin C liều cao
làm (1) ... thải trừ barbiturat, (2)... thải trừ salicylat
A. (1) giảm, (2) giảm
B. (1) tăng, (2) tăng
C. (1) giảm, (2) tăng
D. (1) tăng, (2) giảm
Câu 44 Thể tích máu mẹ tăng lên khoảng bao nhiêu % ở cuối thai kỳ
A. 50
B. 10
C. 30
D. 20

Câu 45: Phản ứng nào sau đây là dị ứng thuộc loại xuất hiện muộn
A. Hen phế quản
B. Sốc phản vệ


C. Mất bạch cầu
D. Bệnh huyết thanh
Câu 46: Chọn câu sai về sử dụng thuốc cho đối tượng bị suy gan
A. Chọn thuốc bài xuất qua thận
B. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan tùy trạng thái lâm sàng
C. Chọn thuốc chuyển hóa qua gan theo kiểu liên hợp glucoronic
D. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thơng số độ lọc cầu
thận
Câu 47: Viên đặt dưới lưỡi phải rã sau mấy phút
A. 10
B. 1-2
C. 5-7
D. 15

Câu 48: Rối loạn thường gặp ở người cao tuổi
A. Tiêu hóa
B. Thích lạm dụng thuốc
C. Ít khát, tiêu hóa, thích lạm dụng thuốc
D. Ít khát, tiêu hóa


Câu 49: Chọn câu đúng về dược lâm sàng
A. Nhằm sử dụng thuốc hiệu quả cho bệnh nhân
B. Xuất hiện sớm, từ lâu đời
C. Giúp sản xuất thuốc đạt chất lượng cao
D. Nhằm kinh doanh thuốc đạt hiệu quả cao
Câu 50: Tính an tồn liên quan đến việc sử dụng thuốc hợp lý
Câu 51: Đường đưa thuốc được khuyến khích đối với trẻ em còn
nhỏ là
A. Đường dùng thuốc tại chỗ như: qua da, nhỏ mắt, nhỏ mũi
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm bắp
D. Uống
Câu 52: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, cao 1,5m, nặng 65 kg. Nồng độ
creatinin huyết tương là 0.008 mg/ml. Tính hệ số thanh thải
creatinin
A.95,9 L/p
B. 81.5 L/p
C. 81.5 ml/p
D 95.5 ml/p


Đáp án:


Câu 53: Heparin là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzym gan
A. ALT
B. GGT
C. AST
D. ALP
Câu 54: Nhược điểm của đường đặt dưới lưỡi
A. Thường đắt
B. Gây phản xả tiết nước bọt kèm phản xạ nước, không dùng được
liều lớn
C. Gây phản xả tiết nước bọt kèm phản xạ nước, không dùng được
liều lớn, thường đắt
D. Không dùng được liều lớn hơn
Câu 55: Đường dùng thuốc không phải đường tiêu hóa
A. Đặt dưới lưỡi
B. Uống


C. Trực tràng
D. Qua mũi
Câu 56: Liều dùng tỉ lệ nghịch với đại lượng
A. Nồng độ của thuốc còn hoạt tính trong huyết tương
B. Sinh khả dụng
C. Thể tích phân bố
D. T max
Câu 57: Âm tính thật xác định
A. Kết quả xét nghiệm âm tính cho người có bệnh
B. Tỷ lẹ người không mắc bệnh được phát hiện
C. Kết quả xét nghiệm âm tính cho người thực sự khơng có bệnh
D. Tỷ lệ người mắc bệnh được phát hiện
Câu 58 Clearance là thông số đặc trưng cho pha

A. Phân bố
B. Đào thải
C. Hấp thu
D. Chuyển hóa


Câu 59 Tác nhân nào sau đây được xếp vào nhóm ức chế enzyme
CYT P450
A. Phenobarbital
B. Khói thuốc lá
C. Rượu
D Dịch nước bưởi chùm
Câu 60 Mẫu báo cáo ADR có ít nhất mấy phần
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6







×