Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Ôn thi mới nhất dược lâm sàng 1 đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.63 KB, 13 trang )

1. Thời kỳ tiền phôi là giai đoạn:
Đáp án: kéo dài 17 ngày sau khi trứng được thu tinh

2. Các bệnh nhân trong một thử nghiệm lâm sàng được phân nhóm ngẫu nhiên sử dụng
rosuvastatin hoặc dùng placebo để đánh giá tác dụng hạ cholesterol. Chỉ tiêu đánh giá
chính phù hợp là Select one:
a. Creatinin
b. LDL-C
c. Ure huyết
d. Glucose huyết

3. Thuốc dễ bị phân hủy bởi ánh sáng
a. Amphotericin, Furosamid, Dacarbazin
b. Amphotericin
c. Furosamid
d. Dacarbazin

4. Thuốc có dạng bào chế đường đặt trực tràng
A. Nitroglycerin
B. Cloral hydrat
C. Isosorbid dinitrat
D. Estrogen

5. Hiện nay, thông tin về sự vận chuyển của thuốc qua nhau thai chủ yếu ở giai đoạn
Đáp án: Giai đoạn cuối thai kỳ

6. Bệnh nhân Nguyễn Văn Nam, 50 tuổi. Tiền sử bệnh: tăng huyết áp, loét dạ dày. Đang
điều trị tăng huyết áp bằng


Nifedipin 90mg x 1 lần/ngày. Điều trị loét dạ dày bằng Cimetidin 800mg/ngày. Những


tương tác có thể xảy ra:
A. Cimetidin ức chế CYP làm tăng nồng độ Nifedipin
B. Cimetidin ức chế CYP làm giảm nồng độ Nifedipin
C. Cimetidin cảm ứng CYP làm tăng nồng độ Nifedipin
D. Cimetidin cảm ứng CYP làm giảm nồng độ Nifedipin

7. Năm 1968, WHO thành lập trung tâm giám sát thuốc đặt trụ sở tại
Đáp án: Uppsala

Câu 8: Liều dùng tỉ lệ nghịch với đại lượng Select one:
a. Sinh khả dụng
b. Thể tích phân bố
c. Nồng độ của thuốc cịn hoạt tính trong huyết tương
d. Tmax

Câu 9. Đặc điểm không phải của ADR typ A
A. Tác dụng dược lý quá mức
B. Liên quan đến các yếu tố di truyền
C. Phụ thuộc liều dùng
D. Tiên lượng được
Câu 10: Tương tác giữa Erythromycin và Terfenadin gây hậu quả:
A. Mất hiệu lực kháng sinh
B. Xoắn đỉnh
C. Tăng nguy cơ tiêu cơ vân
D. Kéo dài khoảng PQ
Câu 11: Chọn câu sai về chỉ số sinh khả dụng của thuốc
A. Là cơ sở làm tương đương sinh học
B. Do thuốc được hấp thu vào máu trước khi qua gan nên chuyển hóa tại gan khơng làm
ảnh hưởng sinh khả dụng
C. Là cơ sở để lựa chọn chế phẩm, đường dùng thuốc

D. Đặc trưng cho khả năng hấp thu của thuốc vào tuần hoàn chung


Câu 12: Silicon độn ngực bị buội tội là nguyên nhân
A. Suy thận
B. Phản vệ
C. U não
D. Ung thư vú
Câu 13 Nghiên cứu so sánh bệnh với tiền sử phơi nhiễm trong quá khứ
a. Báo cáo đơn lẻ
b. Nghiên cứu thử nghiệm
c. Đánh giá nhu cầu cộng đồng
d. Nghiên cứu bệnh chứng

Câu 14: Thuốc dùng để giải độc sắt:
A. Levodopa
B. Cholestyramin
C. Methyldopa
D. Deferoxamin

Câu 15: Acid salicylic là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzym gan
A. AST
B. ALT
C. GGT
D. ALP

Câu 16: Chọn câu sai, thông tin về tuổi bệnh nhân giúp
a. Đánh giá yếu tố nguy cơ mắc bệnh
b. Chọn liều dùng của thuốc
c. Sắp xếp lịch dùng thuốc

d. Xác định mục tiêu điều trị


Câu 17: Thuốc có pH acid
a. Aminodaron, Adrenalin
b. Amiodaron, Aciclovir
c. Adrenalin, Cotrimoxazol
d. Aciclovir, Cotrimoxazol

Câu 18: Tương quan giữa thể tích phân bố và thời gian bán thải:
a. Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải giảm
b. Thời gian bán thải lớn thì thể tích phân bố nhỏ
c. Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
d. Khơng liên quan nhau

Câu 19: Có mấy cách phân loại ADR
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 20: Bào chế không gây ra ADR typ B do:
A. Tác dụng của các sản phẩm phụ trong q trình tổng hợp hóa học dược chất
B. Sự phân hủy các thành phần dược chất
C. Tác dụng của các tá dược trong thành phần dược phẩm
D. Hàm lượng thuốc

Câu 21: Yếu tố ảnh hưởng sinh khả dụng thuốc gây ra ADR typ A:
A. Thức ăn
B. Nhu động dạ dày-ruột



C. Chuyển hóa ở vịng tuần hồn đầu qua gan
D. Thức ăn, nhu động dạ dày-ruột, chuyển hóa vịng tuần hoàn đầu qua gan

Câu 22: Xác định chỉ số sinh khả dụng (F) của thuốc thử nghiệm
Dạng bào chế liều lượng AUC
Viên nén 100mg 20mg.h/L
Dung dịch tiêm 50 mg 40mg.h/L
A. 0,50
B. 0,25
C. 0,90
D. 0.38

Câu 23: Nguyên nhân trẻ sơ sinh có nguy cơ gặp hơn bệnh nhân khác: *
A. Lạm dụng thuốc
B. Thường mắc nhiều bệnh nên dễ gặp tương tác thuốc
C. Enzyme chuyển hóa thải trừ thuốc chưa đầy đủ
D. Lạm dụng thuốc, thường mắc nhiều bệnh nên dễ gặp tương tác thuốc

Câu 24: Bệnh nhân 15 tuổi, được cho sử dụng amoxcillin 100mg đường tĩnh mạch và sau
đó đo được nồng độ thuốc trong huyết tương 20g/L. Thể tích phân bố là
A. 5L
B. 0.5ml
C. 0,005ml
D. 0,005L
Giải: Vd = (D*F)/Cp


Câu 25: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, lúc nhập viện huyết áp 135/85 mmHg, đường huyết 13

mmol/L. Huyết áp mục tiêu (mmHg) của bệnh nhân
A. Không cần điều trị
B. <140/90
C. <130/80
D. <120/80

Câu 26: Tỷ lệ giữa trị số AUC dạng đường uống so với AUC đường tĩnh mạch của hai
thuốc cùng loại
A. Điện tích dưới đường cong
B. Sinh khả dụng tuyệt đối
C. Sinh khả dụng
D. Sinh khả dụng tương đối

Câu 27: Nhóm thuốc thường gây ra ADR
a. Thuốc tim mạch
b. Thuốc hô hấp, thuốc tim mạch
c. Thuốc giảm đau
d. Thuốc tim mạch, thuốc giảm đau, thuốc hô hấp

Câu 28: Thể tích máu mẹ tăng lên ở giữa thai kỳ
a.** Cần tăng liều thuốc thân nước khoảng trị liệu hẹp**
b. Cần tăng liều thuốc thân dầu khoảng trị liệu hẹp
c. Không cần chỉnh liều thuốc
d. Tăng liều ở tất cả các thuốc

Câu 29: Thu thập thông tin ban đầu về bệnh nhân, thuộc bước nào trong SOAP


a. Objective
b. Assessment

c. Subjective
d. Plan

Câu 30: Ví dụ về bào chế gây ra phản ứng bất lợi của thuốc typ B, ngoại trừ:
a. Hội chứng Fanconi khi sử dụng chế phẩm tetracyclin bị phân hủy ở nhiệt độ cao
b. Viên nén kali clorid gây xuất huyết và loét đường tiêu hóa
c. Đau cơ, tăng eosin khi dùng L-tryptophan có chứa sản phẩm ngưng tụ
d. Chất màu tartrazin gây phản ứng miễn dịch

Câu 31: Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến phát sinh ADR:
A. Xuất huyết tiêu hóa du dùng NSAID kéo dài
B. Sử dụng cùng lúc nhiều thuốc
C. Dùng kháng sinh nhóm cephalosporin ở người có tiền sử dị ứng penicillin
D. Xuất huyết tiêu hóa do dùng corticoid kéo dài

Câu 32: Tác nhân nào sau đây được xếp vào nhóm cảm ứng enzyme Cyt P450 (Inducers):
*
A. Dịch nước bưởi chùm
B. Erythromycin
C. Khói thuốc lá
D. Cimetidin

Câu 33Khi kê đơn cho phụ nữ có thể có thai cần chú ý
a. Ln lựa chọn thuốc an tồn cho phụ nữ có thai
b. Dùng liều cao nhất có hiệu quả


c. Cân nhắc khả năng mang thai
d. Thuốc đã có kinh nghiệm sử dụng lâu dài


Câu 34: Đối với thuốc dùng đường uống (khơng có u cầu đặc biệt) nên uống thuốc với
lượng nước
Đáp án: 150 -200ml

Câu 35: Mẫu báo cáo ADR có ít nhất mấy phần
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 36: Thời điểm uống thuốc kháng sinh histamine H2 khi nào là hợp lý:
A. Buổi sáng
B. Buổi tối trước khi đi ngủ
C. Trước khi ăn 1 giờ
D. Trong khi ăn

Câu 37: Năm 1970, phát hiện được ADR của clioquinol
A. Thiếu máu
B. Loạn thần kinh thị giác
C. Suy tủy
D. Viêm màng não

Câu 38: Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết tương:
A. Getamycin


B. Phenylbutazon
C. Furosemid
D. Theophylin


Câu 39: Bước thứ tư trong áp dụng EBM vào thực hành sử dụng thuốc:
a. Phân tích chứng cứ
b. Xây dựng câu hỏi
c. Áp dụng chứng cứ
d. Xem xét kê đơn

Câu 40: Tại thời điểm lưu hành thuốc, việc sử dụng thuốc trên đối tượng nào thường
không đầu đủ
A. Phụ nữ có thai
B. Phụ nữ có thai, trẻ em
C. Người cao tuổi
D. Phụ nữ có thai, trẻ em, người cao tuổi

Câu 41: Hiện tượng quang phân xảy ra với
a. Vitamin A
b. Natri Nitroprussid
c. Amphotericin
d. Natri Nitroprussid, Vitamin A, Amphotericin

Câu 42: Đơn vị đo lường kết quả bằng tiền tệ là phương pháp
Đáp án: Phí tổn – Lợi ích

Câu 43: Ưu điểm của thuốc đường uống


A. Đường dùng thuốc đơn giản
B. Người bệnh có thể tự sử dụng thuốc
C. Thuận tiện
D. Đường dùng đơn giản, thuận tiện người bệnh có thể sử dụng thuốc


Câu 44: Aspartate aminotranferase (AST) thường thấy trong tế bào nhu mô gan và nơi
khu trú ở:
a. Nhân tế bào
b. Ty thể
c. Bào tương và ty thể
d. Bào tương

Câu 45: Ở cơ tim tồn tại những đồng phân CK- là
a. BB
b. BB,MB
c. MB
d. MM,MB

Câu 46: Nguồn tìm kiếm chứng cứ y văn nhanh và dễ dàng nhất
Đáp án: Hỏi thông tin đồng nghiệp, xin ý kiến chuyên gia

Câu 47: Tăng Cholesterol toàn phần (CT) và Triglycerid (TG) huyết là hai thông số chủ
yếu bước đầu thăm dò bilan lipid, khi các kết quả hai thơng số vượt qua trị số bình
thường, cần xét nghiệm tiếp
a. LDL-cholesterol và HDL-cholesterol
b. HDL-cholesterol
c. Apolipoprotein
d. Liporotein và Apoliporotein


Câu 48: Định lượng HbA1c
A. Ý nghĩa trong đánh giá hiệu quả điều trị bệnh đái tháo đường trong vòng 1-2 tháng
B. Giá trị chẩn đoán biến chứng trên thận của bệnh nhân đái tháo đường
C. Có tác dụng phân biệt được đái tháo đường typ1 và typ2
D. Có giá trị đánh giá hồi cứu nồng độ glucose huyết trước đó khoảng 2-3 tuần


Câu 49: Fructosamin là sản phẩm của sự glycosyl hóa giữa Glucose với
A. Albumin
B. Cetoamin
C. Proinsulin
D. Hemoglobin

Câu 50: Không phải nhược điểm của thuốc dùng đường uống
a. Sinh khả dụng bị ảnh hưởng bởi yếu tố sinh lý
b. Sinh khả dụng bị ảnh hưởng bởi yếu tố do con người gây ra
c. Thời gian xuất hiện tác dụng chậm hơn so với đường đưa thuốc khác
d. Thường đắt

Câu 51: Để đánh giá được mức độ phục hồi của tụy và hiệu quả điều trị, ta dùng định
lượng
a. Microalbumin
b. Fructosamin
c. Peptid C
d. HbA1C


Câu 52: Khi tiêm truyền Cephalothin Natri có Bicarbonat trong cơng thức với những
thuốc có thuốc có tính acid sẽ tạo ra
a. Muối
b. Kết tủa
c. Phức
d. Khí

Câu 53: Đối tượng dễ xảy ra ADR
a. Người cao tuổi, người mắc bệnh gan, người mắc bệnh thận

b. Người mắc bệnh thận
c. Người cao tuổi
d. Người mắc bệnh gan

Câu 54: Không phải ưu điểm của viên đặt dưới lưỡi
a. Tránh được tác động phía dưới đường tiêu hóa
b. Khơng qua đại tuần hồn
c. Gây phản xạ tiết nước bọt
d. Dược chất được hấp thu nhanh

Câu 55: Dùng theophylin ở những người nghiện thuốc lá có thể xảy ra tương tác:
Đáp án: thuốc lá cảm ứng CYP làm giảm nồng độ theophylin

Câu 56: Thuốc đạn thích hợp cho đối tượng
a. Hơn mê
b. Nơn nhiều, trẻ nhỏ, hôn mê


c. Trẻ nhỏ, hôn mê
d. Nôn nhiều

Câu 57: Khi tiêm truyền Cephalothin Natri có Bicarbonat trong cơng thức với những
thuốc có thuốc có tính acid sẽ có hiện tượng
a. Tạo Muối
b. Tạo Kết tủa
c. Tạo Phức
d. Tạo Khí

Câu 58: Bước thứ hai trong áp dụng EBM vào thực hành sử dụng thuốc
a. Xây dựng câu hỏi

b. Xem xét kê đơn
c. Tìm hiểu tình huống
d. Tìm kiếm chứng cứ
Câu 59: Có nên bắt đầu sử dụng liệu pháp thay thế hormon để dự phòng biến cố tim mạch
cho phụ nữ sau mãn kinh khơng có biểu hiện triệu chứng tiền sử gia đình mắc bệnh mạch
vành hay khơng? Trong câu hỏi trên, P là
a. Phụ nữ sau mãn kinh khơng có biểu hiện triệu chứng tiền sử gia đình mắc bệnh mạch
vành
b. Phụ nữ sau mãn kinh
c. Liệu pháp thay thế hormon
d. Tỷ lệ mắc bệnh mạch vành



×