DƯỢC LÂM SÀNG
HỆ ĐẠI HỌC
Giảng viên: Trần Thị Phương Uyên
NỘI DUNG
B1: Thông số DĐH cơ bản
B2: Tương tác thuốc, Tương kỵ, tương hợp và độ
ổn định của thuốc
B3: Phản ứng bất lợi của thuốc và cảnh giác dược
B4: Phương pháp thiết kế thử nghiệm lâm sàng
Dạng thuốc và đường dùng
B5: Hóa sinh lâm sàng. Đối tượng PNCT
B6: Dịch tễ dược, Kinh tế dược, Chăm sóc dược
Ứng dụng y học dựa trên bằng chứng trong thực
hành sử dụng thuốc
NHẬP MƠN
Dược lâm sàng là gì?
NHẬP MÔN
NỘI DUNG BÀI HỌC
Nội dung và cách tiếp cận của dược sĩ lâm sàng với
mục tiêu sử dụng thuốc hợp lý
Các thông số dược động học cơ bản
Sự biến đổi các thông số dược động học liên quan
đến thay đổi chức năng gan-thận
NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾP CẬN CỦA
DƯỢC SĨ LÂM SÀNG
Bác sĩ
Sử dụng
thuốc
hợp lý
Dược sĩ
Người bệnh
NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾP CẬN CỦA
DƯỢC SĨ LÂM SÀNG
Hiệu quả
Kinh tế
Sử dụng
thuốc
hợp lý
An toàn
Tiện dụng
CHĂM SĨC DƯỢC
Cháu bé 9 tháng, đi ngồi phân tồn nước
không kèm nôn (3 ngày).
Nhập viện 6-7 giờ không đi tiểu.
Không sốt. Mạch nhanh, độ đàn hồi da giảm
NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾP CẬN CỦA
DƯỢC SĨ LÂM SÀNG
Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết
Bước 2: Xác định mục tiêu điều trị
Bước 3: Lựa chọn phương án điều trị
Bước 4: Thiết lập phác đồ
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định vấn đề hàng đầu
Tiêu chảy?
Mất nước
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định mục tiêu hiện tại và lâu dài
Hiện tại
Lâu dài
Bù nước
Tăng
cường
miễn dịch
Cầm tiêu
chảy
Ngừa tái
phát
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Lựa chọn thuốc có H/A, H/K cao nhất
Ringer lactat?
Oresol?
Kháng sinh?
Loperamid?
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xây dựng kế hoạch điều trị
Oresol
75ml/kg 4 giờ đầu
10ml/kg
NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG CSD
Xác định việc cần làm /BN ngoại trú
Bú?
Chế độ ăn?
Theo dõi triệu chứng?
Tuân thủ?
DƯỢC SĨ LÂM SÀNG
Hướng
dẫn dùng
thuốc
Hướng
dẫn theo
dõi điều
trị
Kỹ năng của dược sĩ lâm sàng?
CÁC THÔNG SỐ
DƯỢC ĐỘNG HỌC CƠ BẢN
SỐ PHẬN CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ
A D M E
4 THƠNG SỐ CƠ BẢN
Diện tích dưới đường cong C-t (AUC)
Thể tích phân bố (Vd)
Hệ số thanh thải (Cl)
Thời gian bán thải (t1/2)
Liều lượng, khoảng cách liều, dạng bào chế
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
- Biểu thị tượng trưng cho lượng thuốc vào
được vịng tuần hồn ở dạng cịn hoạt tính
sau một thời gian t
- Đơn vị: Mg.h.L-1, mg.h.m L-1
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
- Thuốc dạng muối: hệ số chuyển đổi S
Vd: Orfril:
300 mg valproate natri ~ 260,28 mg Acid valproic
S = 0,87
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)
Sinh khả dụng: F%, Tmax, Cmax
DIỆN TÍCH DƯỚI ĐƯỜNG CONG (AUC)