Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản Địa điểm: Lô 16A81, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 63 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................v
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii
Chương I .........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở: ............................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở: ................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ................................................. 1
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ...............................................................................1
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ................................................................................2
3.3. Sản phẩm của cơ sở ............................................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở:.............................................................................................. 10
4.1. Nguyên liệu ............................................................................................................10
4.2. Nhiên liệu...............................................................................................................11
4.3. Hóa chất .................................................................................................................11
4.4. Điện và nguồn cung cấp điện ................................................................................12
4.5. Nước và nguồn cung cấp nước ..............................................................................12
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất:
Không thuộc đối tượng ................................................................................................. 13
6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ...................................................................13
6.1. Vị trí địa lý .............................................................................................................13
6.2.

Các hạng mục công trình của cơ sở ....................................................................13



6.2.1.

Các hạng mục công trình chính.......................................................................15

6.2.2.

Các hạng mục công trình phụ trợ ....................................................................16

6.2.3.

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường .................................................. 17

Chương II ......................................................................................................................20
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG .....................................................................................................................20
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường q́c gia, quy hoạch tỉnh,
CƠNG TY TNHH TM-DV CƠNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

phân vùng môi trường: ................................................................................................. 20

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ............................ 21
Chương III ....................................................................................................................23
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................................................................................23
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ....................... 23
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ....................................................................................23
1.2. Thu gom, thoát nước thải:......................................................................................23
1.3. Xử lý nước thải: .....................................................................................................24
1.3.1. Nước thải sinh hoạt .............................................................................................24
1.3.2. Nước thải sản xuất ..............................................................................................25
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ................................................................. 32
2.1. Giảm thiểu mùi hôi từ nguyên liệu ........................................................................32
2.2. Giảm thiểu mùi hôi do quá trình sản xuất .............................................................32
2.3. Giảm thiểu mùi hôi từ khu vực chứa phụ phẩm ....................................................32
2.4. Giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải và mùi hôi từ thùng chứa rác sinh
hoạt ...............................................................................................................................33
2.5. Giảm thiểu khí thải từ khu lưu giữ hóa chất ..........................................................33
2.6. Giảm thiểu khí thải từ máy phát điện ....................................................................33
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................. 34
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ...........................................................................................34
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường ...............................................................34
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................... 35
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................. 36
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ................................................. 36
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): Không có ........................ 42
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: ............................................................................................... 42
8.1. Thay đổi công nghệ xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung ........................ 42
8.2.


Thay đổi quy chuẩn áp dụng đối với nước thải đầu ra ....................................... 44

8.3.

Bổ sung kho chứa chất thải nguy hại.................................................................. 45

9.

Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này): ......... 46
10.

Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có): ........................................................... 46
Chương IV ....................................................................................................................47
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......................47
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ......................................................... 47

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): .............................................. 47
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): ............................... 48
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu
có): Không thuộc đối tượng. ......................................................................................... 48
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất (nếu có): Không thuộc đới tượng. ........................................................... 48
Chương V......................................................................................................................49
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................49
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ........................................ 49
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. .................................... 49
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở
không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định): Không thuộc đối tượng. ..... 50
Chương VI ....................................................................................................................51
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................51
1.

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải ................................. 51

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 51
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải ............................................................................................................... 51
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật........................................................................................................................ 52
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ: ......................................................... 52
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không thuộc đối tượng......... 52
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở. ........ 52
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm: Khoảng 40.000.000 đồng, chủ
yếu là kinh phí giám sát mơi trường. ............................................................................ 52
CƠNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB


Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Chương VII ...................................................................................................................53
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
......................................................................................................................................53
Chương VIII..................................................................................................................55
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .....................................................................................55

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hoá đo trong 5 ngày ở 200C

BTCT

: Bê tơng cớt thép

COD

: Nhu cầu oxy hố học

CP

: Cổ phần

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

CTR CNTT

: Chất thải rắn công nghiệp thông thường

CTRSH


: Chất thải rắn sinh hoạt

HTXL

: Hệ thống xử lý

KCN

: Khu công nghiệp

NĐ-CP

: Nghị định - Chính phủ

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solid)


UBND

: Uỷ ban Nhân dân

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Nhu cầu nguyên liệu sử dụng ..........................................................................10
Bảng 2. Nhu cầu các chất phụ gia ................................................................................10
Bảng 3. Nhu cầu nhiên liệu sử dụng .............................................................................11
Bảng 4. Nhu cầu hóa chất sử dụng để sản xuất ............................................................11
Bảng 5. Các hạng mục công trình của cơ sở ................................................................14
Bảng 6. Diện tích xây dựng và phân chia các khu sản xuất tại phân xưởng ................15
Bảng 7. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 ...........................................................21
Bảng 8. Kết quả quan trắc nước thải 09 tháng đầu năm 2022 ......................................22
Bảng 9. Danh mục chất thải nguy hại ...........................................................................36
Bảng 10. Danh mục chất thải nguy hại .........................................................................46
Bảng 11. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ...........................47
Bảng 12. Tổng hợp các kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 ......................49

Bảng 13. Tổng hợp các kết quả quan trắc không khí định kỳ năm 2021 .....................50
Bảng 14. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải ..........................51
Bảng 15. Kế hoạch quan trắc nước thải sau xử lý ........................................................51

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Quy trình chế biến cá hồi cắt lát ........................................................................4
Hình 2. Quy trình chế biến cá hồi Yaki Harasu cắt lát ...................................................7
Hình 3. Quy trình chế biến mực đông lạnh ....................................................................8
Hình 4. Sơ đồ tổng thể vị trí cơ sở trong KCN Trà Nóc 1 ...........................................13
Hình 5. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa ...................................................................23
Hình 6. Mạng lưới thu gom nước thải của nhà máy .....................................................24
Hình 7. Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn ..........................................................................25
Hình 8. Quy trình xử lý nước thải của hệ thống xử lý công suất 350 m3/ngày.đêm ....27
Hình 9. Sơ đồ quản lý chất thải rắn thông thường của nhà máy ..................................34
Hình 10. Sơ đồ quản lý rác thải sinh hoạt.....................................................................34
Hình 11. Sơ đồ quản lý rác thải công nghiệp ...............................................................35
Hình 12. Sơ đồ hướng dẫn phịng chớng cháy nổ ........................................................40
Hình 13. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải theo báo cáo đánh giá tác động môi trường

......................................................................................................................................43
Hình 14. Sơ đồ quy trình xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung hiện tại ..........44

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
CƠNG TY TNHH MF VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phịng: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông) Tanaka Hiroshi
- Điện thoại: 02923.916.619
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 1801642434 đăng ký lần đầu ngày
04 tháng 07 năm 2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 28 tháng 09 năm 2020, do Phòng
Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp.
2. Tên cơ sở:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CƠNG THỦY HẢI SẢN
- Địa điểm cơ sở: Lơ 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc, Quận
Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 9943949800; chứng nhận lần đầu ngày 07
tháng 03 năm 2019 do Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ – UBND
thành phố Cần Thơ cấp.
- Giấy phép xây dựng số 07/GPXD-BQL do Ban quản lý các khu chế xuất và công
nghiệp Cần Thơ – UBND thành phố Cần Thơ cấp ngày 21 tháng 8 năm 2019.
- Hợp đồng thuê lại đất số 05/HĐ/TLĐ.KCN ký kết ngày 02 tháng 8 năm 2019 giữa
Công ty CP Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Cần Thơ và Công ty TNHH MF Việt Nam
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 815/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 04 năm 2020 của UBND thành phố Cần Thơ.
- Quy mô của cơ sở: Loại hình sản xuất của cơ sở là chế biến thủy, hải sản công
suất 2.250 tấn sản phẩm/năm tương ứng với dự án nhóm II quy định tại Phụ lục II Nghị
định 08/2022/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Cơ sở
có vốn điều lệ 325.710.000.000 đồng thuộc nhóm C theo tiêu chí phân loại tại khoản 3
điều 9 Luật Đầu tư công.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Công suất thiết kế: 2.250 tấn sản phẩm/năm;
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

- Công suất trung bình: 2.000 tấn sản phẩm/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
o Quy trình chế biến cá hồi cắt lát:
Đây là một loại sản phẩm phổ biến và được sản xuất nhiều nhất của cơ sở.
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Tiếp nhận nguyên liệu: cá hồi nguyên liệu nhập khẩu được đông lạnh, đã qua sơ
chế bỏ hết nội tạng, đảm bảo nhiệt độ nguyên liệu < -18oC, được chuyển về Nhà máy
bằng container chạy lạnh. Tất cả các nguyên liệu khi đến nhà máy được kiểm tra chất
lượng, cảm quan, giấy chứng nhận lô nguyên liệu của nhà cung cấp. Chỉ nhận những lô
nguyên liệu có đầy đủ hồ sơ liên quan đến chất lượng lô hàng và đạt yêu cầu chế biến.
- Xả đông: Cá trước khi nhập về được đông lạnh, chính vì vậy trước khi đưa vào
dây chuyền sản xuất được xả đông để làm mềm nguyên liệu, thời gian xả đơng là 1 đêm
(trong vịng 24 giờ). Cơng đoạn này chất thải phát sinh chủ yếu là nước thải từ công
đoạn xả đông.
- Đánh vảy: Cá sau khi rã đông được công nhân dùng dao để đánh vảy sơ qua trước
khi chuyển sang công đoạn khác. Chất thải phát sinh chủ yếu là vảy cá hồi.
- Rửa lần 1: Cá sau khi đánh vảy sẽ được rửa sạch vảy bằn nước sạch, rồi chuyển
nguyên liệu đã rửa sang công đoạn tiếp theo, định kỳ thay nước sau 3 lần rửa. Ở công
đoạn này, chất thải phát sinh là nước thải từ quá trình rửa cá.
- Khử trùng: Nguyên liệu sau khi rửa sạch được khử trùng bằng natri Hypochlorite.
Công đoạn này, phát sinh nước thải từ quá trình khử trùng.
- Rửa lần 2: Sau khi khử trùng, nguyên liệu được rửa sạch như quy trình rửa lần 1
rồi chuyển qua công đoạn tiếp theo. Chất thải phát sinh ở công đoạn này là nước rửa cá.
- Phi lê và cắt phần bụng mỡ: Cá hồi nguyên liệu được công nhân dùng dao để cắt
đầu lóc xương và cắt bớt phần bụng mỡ, chỉ lấy phần thịt trước khi chuyển sang công
đoạn tiếp theo. Chất thải phát sinh chủ yếu là xương và mỡ cá.
- Chia cá thành từng phần: Cá sau khi được phi lê sẽ được cắt thành từng phần theo
kích thước thích hợp và chuyển sang công đoạn tiếp theo.
- Rút xương: Ở đoạn này, cá được kiểm tra và rút sạch các xương còn lại. Chất thải
phát sinh chủ yếu là xương cá.
- Ngâm muối: Sau khi rút xương cá được chuyển sang ngâm với nước muối trong

khoảng thời gian 5 -7 phút và chuyển sang công đoạn tiếp theo.
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

- Kiểm xương và màu: Ở công đoạn này, cá hồi được kiểm tra lại lần nữa về màu
sắc của thịt cá và kiểm tra các phần xương còn sót.
- Chậm ráo: Cá hồi được chậm ráo nước trước khi chuyển sang công đoạn tiếp
theo. Chất thải phát sinh là vật liệu chậm ráo cá.
- Cấp đông: Tại đây cá được đông lạnh ở nhiệt độ (≤-100C) để làm cá đông vừa đủ
để dễ cắt. Sau đó được chuyển qua công đoạn tiếp theo.
- Loại bỏ thịt đen: Sau khi cấp đông, công nhân sẽ kiểm tra loại bỏ những phần thịt
đen trên thịt cá và chuyển sang công đoạn cắt lát. Chất thải phát sinh là các phần thịt
đen của cá hồi.
- Cắt lát: ở công đoạn này, cá được cắt lát theo kích thước và trọng lượng định sẵn.
- Cân và xếp khay: Cá sau cắt lát sẽ được công nhân cân và sắp vào khay theo đúng
trọng lượng quy định (6g với trọng lượng ≥120g, 7g đối với trọng lượng khay ≥140g,
8g đối với trọng lượng ≥160g), sau đó chuyển qua công đoạn bao gói và hút chân không.
- Bao gói và hút chân không: Sản phẩm được bao gói trong túi PA-PE rồi hút chân
không, Chất thải phát sinh chủ yếu là bao gói hư hỏng.
- Cấp đông: Tiến hành cấp đông băng chuyền IQF để nhiệt độ tâm sản phẩm sau
cấp đông đạt ≤-180C tới khi chủn sang cơng đoạn tiếp theo.

- Dị kim loại: Dùng máy kim loại dò lần lượt từng khay, từng túi thành phẩm. Máy
sẽ phát tín hiệu báo động khi khay hay túi có chứa kim loại.
- Đóng thùng: Thành phẩm sau khi dò kim loại đạt tiêu chuẩn sẽ được phân cỡ.
Kiểm tra theo qui định rồi cho vào thùng tương ứng. Dán băng keo và niềng dây rồi cho
vào kho lạnh chờ ngày xuất. Quy cách đóng thùng cụ thể như sau:
+ 6g: 120g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
+ 7g: 140g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
+ 8g: 160g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
- Bảo quản: Sau khi đóng gói xong, thành phẩm được chuyển đến kho lạnh để bảo
quản nhiệt độ ở ≤-18oC. Các thùng thành phẩm được xếp trên pallet và xếp trên kệ. Nhiệt
độ kho được theo dõi liên tục bằng đầu dò nhiệt độ tự ghi và truyền dữ liệu sang máy
tính.
Quy trình sản xuất được tóm tắt qua sơ đồ sau:

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Tiếp nhận nguyên liệu
Xả đông

Nước thải


Đánh vảy

PP (đầu, vây, vảy cá)

Nước

Rửa lần 1

Nước thải

Natri Hypochlorite

Khử trùng

Nước thải

Nước

Rửa lần 2

Nước thải

Phi lê, cắt phần bụng mỡ

Phụ phẩm (mỡ cá)

Chia cá thành từng phần

Muối


Rút xương

Phụ phẩm (xương cá)

Ngâm muối

Nước thải

Kiểm xương và màu
Chậm ráo

CTR

Cấp đông
Loại bỏ thịt đen

Phụ phẩm (thịt đen)

Cắt lát
Cân và xếp khay

Bao bì

Bao gói hút chân khơng

CTR

Cấp đơng
Dị kim loại

Bao bì

Đóng thùng

CTR

Bảo quản

Hình 1. Quy trình chế biến cá hời cắt lát
CƠNG TY TNHH TM-DV CƠNG NGHỆ & MƠI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

o Quy trình chế biến cá hồi Yaki Harasu cắt lát:
Đây là một loại sản phẩm ít được sản xuất trong cơ sở.
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Tiếp nhận nguyên liệu: cá hồi Harasu nguyên liệu nhập khẩu được đông lạnh, đã
qua sơ chế bỏ hết nội tạng, đảm bảo nhiệt độ nguyên liệu < -18oC, được chuyển về Nhà
máy bằng container chạy lạnh. Tất cả các nguyên liệu khi đến nhà máy được kiểm tra
chất lượng, cảm quan, giấy chứng nhận lô nguyên liệu của nhà cung cấp. Chỉ nhận những
lô nguyên liệu có đầy đủ hồ sơ liên quan đến chất lượng lô hàng và đạt yêu cầu chế biến.
- Xả đông: Cá trước khi nhập về được đơng lạnh, chính vì vậy trước khi đưa vào

dây chuyền sản xuất được xả đông để làm mềm nguyên liệu, thời gian xả đơng là 1 đêm
(trong vịng 24h). Công đoạn này chất thải phát sinh chủ yếu là nước thải từ công đoạn
xả đông.
- Đánh vẩy: Cá sau khi rã đông được công nhân dùng dao để đánh vảy sơ qua trước
khi chuyển sang công đoạn khác. Chất thải phát sinh chủ yếu là vảy cá hồi.
- Rửa lần 1: Cá sau khi đánh vảy sẽ được rửa sạch vảy bằn nước sạch, rồi chuyển
nguyên liệu đã rửa sang công đoạn tiếp theo, định kỳ thay nước sau 3 lần rửa. Ở công
đoạn này, chất thải phát sinh là nước thải từ quá trình rửa cá.
- Khử trùng: Nguyên liệu sau khi rửa sạch được khử trùng bằng Natri Hypochlorite.
Công đoạn này, phát sinh nước thải từ quá trình khử trùng.
- Rửa lần 2: Sau khi khử trùng, nguyên liệu được rửa sạch như quy trình rửa lần 1
rồi chuyển qua công đoạn tiếp theo. Chất thải phát sinh ở công đoạn này là nước rửa cá.
- Phi lê và cắt phần bụng mỡ: Cá hồi nguyên liệu được công nhân dùng dao để cắt
đầu lóc xương và cắt bớt phần bụng mỡ, chỉ lấy phần thịt trước khi chuyển sang công
đoạn tiếp theo. Chất thải phát sinh chủ yếu là xương và mỡ cá.
- Cắt vay, rút xương: Phần thịt cá vừa được phi lê sẽ được công nhân cắt vây trước
khi chuyển sang công đoạn khử trùng lần 2.
- Khử trùng lần 2: Nguyên liệu sau khi cắt vay và rút xương sẽ được khử trùng
bằng Natri Hypochlorite. Công đoạn này, phát sinh nước thải từ quá trình khử trùng.
- Rửa lần 3: Sau khi khử trùng, nguyên liệu được rửa sạch như quy trình rửa lần 2
rồi chuyển qua công đoạn tiếp theo. Chất thải phát sinh ở cơng đoạn này là nước rửa cá.

CƠNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 5



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

- Ngâm muối: Sau khi khử trùng, cá được chuyển sang ngâm với nước muối trong
khoảng thời gian 10 giây và chuyển sang công đoạn cấp đông. Chất thải phát sinh là
nước muối ngâm cá.
- Cấp đông: Tại đây cá được sắp cho phần da hướng xướng và được đông lạnh ở
nhiệt độ (≤-100C) để làm cá đông vừa đủ để dễ cắt. Sau đó được chủn qua cơng đoạn
khị lửa.
- Khị lửa: Cá (phần da hướng x́ng) được đưa cơng đoạn khị lửa để làm chín lớp
thịt cá bên ngồi rồi cấp đơng trở lại.
- Cắt lát: ở cơng đoạn này, cá được cắt lát theo kích thước và trọng lượng định sẵn.
- Cân và xếp khay: Cá sau cắt lát sẽ được công nhân cân và sắp vào khay theo đúng
trọng lượng quy định (8g với trọng lượng ≥160g, 10g đối với trọng lượng khay ≥200g),
sau đó chuyển qua cơng đoạn bao gói và hút chân khơng.
- Bao gói và hút chân khơng: Sản phẩm được bao gói trong túi PA-PE rồi hút chân
không, Chất thải phát sinh chủ yếu là bao gói hư hỏng.
- Cấp đông: Tiến hành cấp đông băng chuyền IQF để nhiệt độ tâm sản phẩm sau
cấp đông đạt ≤-180C tới khi chuyển sang cơng đoạn tiếp theo.
- Dị kim loại: Dùng máy kim loại dò lần lượt từng khay, từng túi thành phẩm. Máy
sẽ phát tín hiệu báo động khi khay hay túi có chứa kim loại.
- Đóng thùng: Thành phẩm sau khi dò kim loại đạt tiêu chuẩn sẽ được phân cỡ.
Kiểm tra theo qui định rồi cho vào thùng tương ứng. Dán băng keo và niềng dây rồi cho
vào kho lạnh chờ ngày xuất. Quy cách đóng thùng cụ thể như sau:
+ 8g: 160g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
+ 10g: 200g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
- Bảo quản: Sau khi đóng gói xong, thành phẩm được chuyển đến kho lạnh để
bảo quản nhiệt độ ở ≤-18oC. Các thùng thành phẩm được xếp trên pallet và xếp trên
kệ. Nhiệt độ kho được theo dõi liên tục bằng đầu dò nhiệt độ tự ghi và truyền dữ liệu

sang máy tính.
Quy trình sản xuất được tóm tắt qua sơ đồ sau:

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Tiếp nhận nguyên liệu
Xả đông

Nước thải

Đánh vảy

PP (đầu, vây, vảy cá)

Nước

Rửa lần 1

Nước thải


Natri Hypochlorite

Khử trùng lần 1

Nước thải

Nước

Rửa lần 2

Nước thải

Phi lê, cắt phần bụng mỡ

Phụ phẩm (mỡ cá)

Cắt vây, rút xương

Phụ phẩm (vây, xương)

Sodium

Khử trùng lần 2

Nước thải

Nước

Rửa lần 3


Nước thải

Ḿi

Ngâm ḿi

Nước thải

Cấp đơng lần 1
Khị lửa

Khí thải

Cấp đông lần 2
Cắt lát
Cân và xếp khay
Bao bì

Bao gói hút chân khơng

CTR

Cấp đơng
Dị kim loại
Bao bì

Đóng thùng

CTR


Bảo quản

Hình 2. Quy trình chế biến cá hời Yaki Harasu cắt lát

CƠNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

o Quy trình chế biến mực đơng lạnh:
Nhà máy cịn sản xuất mực đông lạnh với nguyên liệu được nhập khẩu, quy trình
chế biến được trình bày qua sơ đồ sau:
Tiếp nhận nguyên liệu
Cắt khúc, loại bỏ da

Phụ phẩm (da mực)

Muối

Xả đông và ngâm muối

Nước thải


Sodium Hypochlorit

Khử trùng lần 1

Nước thải

Nước

Rửa lần 1

Nước thải

Muối

Ngâm muối

Nước thải

Natri Hypochlorite

Khử trùng lần 2

Nước thải

Gia vị

Tạo vị

Nước thải


Chậm ráo, cắt lát

Chất thải rắn

Cân và xếp khay
Cấp đơng
Bao bì

Bao gói hút chân khơng

Chất thải rắn

Dị kim loại
Đóng thùng

Bao bì

Chất thải rắn

Bảo quản

Hình 3. Quy trình chế biến mực đông lạnh
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Tiếp nhận nguyên liệu: Mực nguyên liệu nhập khẩu được đông lạnh, đã qua sơ
chế bỏ hết nội tạng, đảm bảo nhiệt độ nguyên liệu < -18oC, được chuyển về Nhà máy
bằng container chạy lạnh. Tất cả các nguyên liệu khi đến nhà máy được kiểm tra chất

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ

Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

lượng, cảm quan, giấy chứng nhận lô nguyên liệu của nhà cung cấp. Chỉ nhận những lô
nguyên liệu có đầy đủ hồ sơ liên quan đến chất lượng lô hàng và đạt yêu cầu chế biến.
- Cắt thành từng khúc và lột da: Mực nguyên liệu được công nhân dùng dao cắt
thành từng khúc và lột da trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Chất thải phát sinh
chủ yếu là da mực, mực vụn.
- Xả đông: Mực sau khi cắt thành từng khúc và lột da được chuyển sang công đoạn
xả đông (khoảng 90 phút) và ngâm muối trong khoảng thời gian 3 phút. Công đoạn này
chất thải phát sinh chủ yếu là nước thải từ công đoạn xả đông và nước muối ngâm mực.
- Khử trùng lần 1: Nguyên liệu sau khi được ngâm muối sẽ được khử trùng bằng
Sodium Hypochlorite. Công đoạn này, phát sinh nước thải từ quá trình khử trùng.
- Rửa nước: Rửa sạch nguyên liệu bằng nước sạch, rồi chuyển nguyên liệu đã rửa
sang công đoạn tiếp theo, định kỳ thay nước sau 3 lần rửa. Ở công đoạn này, chất thải
phát sinh là nước thải từ quá trình rửa mực.
- Ngâm muối: Sau khi được rửa sạch, mực được chuyển sang ngâm với nước muối
trong khoảng thời gian 45 phút. Chất thải phát sinh là nước muối ngâm mực.
- Khử trùng lần 2: Nguyên liệu sau khi được ngâm muối sẽ được khử trùng bằng
Natri Hypochlorite. Công đoạn này, phát sinh nước thải từ quá trình khử trùng.
- Tạo vị: Ngâm mực trong dung dịch phụ gia theo loại và nồng độ qui định. Chuyển
mực đã ngâm qua công đoạn chậm ráo. Ở công đoạn này, chất thải phát sinh là nước
thải từ dung dịch phụ gia ngâm mực.
- Chậm ráo và cắt lát: Mực sau khi được ngâm trong dung dịch phụ gia sẽ được

chuyển sang chậm ráo nước và cắt lát theo kích thước qui định. Ở công đoạn này, chất
thải phát sinh là nước thải từ mực vụn và vật liệu chậm ráo.
- Định hình sản phẩm: Mực sau khi cắt lát sẽ được công nhân cân và sắp vào khay
theo đúng trọng lượng quy định (6g với trọng lượng ≥120g, 8g đối với trọng lượng khay
≥160g), sau đó chuyển qua công đoạn bao gói và hút chân không.
- Cấp đông: Tiến hành cấp đông băng chuyền IQF để nhiệt độ tâm sản phẩm sau
cấp đông đạt ≤-180C tới khi chuyển sang công đoạn tiếp theo.
- Bao gói và hút chân không: Sản phẩm được bao gói trong túi PA-PE rồi hút chân
không, Chất thải phát sinh chủ yếu là bao gói hư hỏng.
- Dò kim loại: Dùng máy kim loại dò lần lượt từng khay, từng túi thành phẩm. Máy
sẽ phát tín hiệu báo động khi khay hay túi có chứa kim loại.
CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

- Đóng thùng: Thành phẩm sau khi dò kim loại đạt tiêu chuẩn sẽ được phân cỡ.
Kiểm tra theo qui định rồi cho vào thùng tương ứng. Dán băng keo và niềng dây rồi cho
vào kho lạnh chờ ngày xuất. Quy cách đóng thùng cụ thể như sau:
+ 6g: 120g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
+ 8g: 160g (20 miếng/khay x 30 khay/thùng x 2 thùng/kiện)
- Bảo quản: Sau khi đóng gói xong, thành phẩm được chuyển đến kho lạnh để bảo
quản nhiệt độ ở ≤-18oC. Các thùng thành phẩm được xếp trên pallet và xếp trên kệ. Nhiệt

độ kho được theo dõi liên tục bằng đầu dò nhiệt độ tự ghi và truyền dữ liệu sang máy
tính.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm từ cá hồi và mực.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
ng̀n cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Nguyên liệu
Nhà máy sản xuất thủy hải sản hoạt động với hai nguồn nguyên liệu chính phục vụ
cho sản xuất là cá hồi và mực được nhập khẩu từ nước ngoài. Công suất sản xuất trung
bình của nhà máy là 2.000 tấn sản phẩm/năm, tỉ lệ hao hụt khoảng 37%, với số ngày làm
việc 300 ngày/năm thì nhu cầu nguyên liệu sản xuất hàng ngày được tính và thể hiện ở
bảng sau:
Bảng 1. Nhu cầu nguyên liệu sử dụng
Nguyên liệu

Nhu cầu nguyên
liệu (tấn/ngày)

Tỷ lệ hao hụt

Thành phẩm
(tấn/ngày)

Cá hồi

5,9

≈ 37%

3,7


Mực đông lạnh

4,8

≈ 37%

3

Trong quá trình sản xuất thủy hải sản, có tẩm thêm gia vị và phụ gia để tạo vị cho
sản phẩm, nhà máy có sử dụng các loại phụ gia đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm,
nhu cầu về số lượng được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 2. Nhu cầu các chất phụ gia
STT
1

Tên phụ gia
Sorbitol

Định mức sử dụng

Khới lượng sử dụng

(kg/tấn sản phẩm)

(tấn/năm)

120

240


CƠNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

2

Glycine

15

30

3

Ḿi ăn

400

800

4


Điều vị

5

10

5

Trehalose

20

40

6

Điều chỉnh pH

40

80

4.2. Nhiên liệu
Để dự phịng trường hợp mất điện của hệ thống điện lưới quốc gia thì nhà máy
cũng có 01 máy phát điện dự phòng công suất 1.250 kVA cung cấp cho các hệ thống
làm lạnh. Nhu cầu về gas dùng cho nấu ăn và dầu DO chạy máy phát điện trong một
năm được trình bày qua bảng sau:
Bảng 3. Nhu cầu nhiên liệu sử dụng
STT


Loại nhiên liệu

Đơn vị

Khối lượng

Mục đích sử
dụng

1

DO

Lít

4.500

Máy phát điện

2

Gas

Kg

500

Nấu ăn


4.3. Hóa chất
Trong quá trình sản xuất hoạt động của nhà máy cần sử dụng hóa chất để xử lý
chất thải và làm vệ sinh khu vực, ước tính trong một năm nhu cầu các loại hóa chất được
thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4. Nhu cầu hóa chất sử dụng để sản xuất
Tên hóa chất

Xuất xứ

Đơn vị

Số lượng

Mục đích sử dụng

1

Natri Hypochlorite

-

Kg

1.000

Khử trùng

2

Nhớt máy nén


Lít

1.800

Bảo trì máy móc thiết bị

3

Propylene Glycol

Kg

20.000

Khử trùng

4

NH3

Kg

12.000

Lít

5.000

Kg


40.000

STT

5

6

Nhật/Mỹ/
Châu Âu
Nhật/Mỹ/
Châu Âu
-

Xà phòng nước vệ

Việt

sinh tay (ESNA)

Nam

Xà phòng nước vệ

Việt

sinh dụng cụ

Nam


Bổ sung cho quá trình
làm sạch
Dùng cho vệ sinh tay của
cơng nhân
Dùng cho vệ sinh dụng

CƠNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

cụ

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

7

8

Xà phòng nước

Việt

máy rửa (ESNA)


Nam

Bột giặt OMO

Việt
Nam

Lít

4.200

Kg

700

Dùng cho vệ sinh máy
móc
Dùng cho vệ sinh khu
vực sản xuất

4.4. Điện và nguồn cung cấp điện
Lượng điện tiêu thụ khoảng 360.000 kWh/tháng (Theo hóa đơn tiền điện). Điện
được cấp từ nhà máy điện Cần Thơ 200MW và hệ thống lưới điện quốc gia, có hệ thống
cung cấp điện riêng cho khu công nghiệp; nhà máy nhiệt điện Trà Nóc (công suất 200
MW) bảo đảm cung cấp điện đầy đủ, ổn định cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong
khu công nghiệp. Để dự phòng trong trường hợp mất điện nhà máy sẽ trang bị 01 máy
phát điện dự phịng cơng śt 1.250 kVA.
4.5. Nước và nguồn cung cấp nước
Nhu cầu nước sử dụng của dự án cho các mục đích sản xuất, sinh hoạt của công

nhân, vệ sinh nhà xưởng, phưng tiện vận chuyển, phòng cháy chữa cháy và các hoạt
động khác (tưới cây, rửa đường...). Toàn bộ lượng nước sử dụng được cung cấp từ nhà
máy nước của địa phương với tổng lượng nước sử dụng khoảng 262 m3/ngày (Theo hóa
đơn tiền nước), trong đó:
- Nhu cầu nước sinh hoạt: Theo QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về quy hoạch xây dựng, chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt của khu vực nội
thị đô thị là 80 lít/người/ngày. Tổng lượng công nhân làm việc tại nhà máy là 500 người
thì lượng nước cấp sinh hoạt cho công nhân là:
Qsinh hoạt = 500 người x 80 lít/người/ngày = 40.000 lít/ngày = 40 m3/ngày
- Nước cấp cho quá trình sản xuất: Nhu cầu sử dụng nước trong quá trình sản xuất
là rửa nguyên liệu. Ước tính cứ 1 tấn thành phẩm cần 25 m3 nước, như vậy lượng nước
cần cho sản xuất trong 1 ngày là:
Qsản xuất = 6,7 tấn thành phẩm/ngày x 25 m3 nước/tấn thành phẩm = 167,5 m3/ngày.đêm.
- Nước cấp cho quá trình vệ sinh trang thiết bị dụng cụ sản xuất và vệ sinh nhà
xưởng: Căn cứ theo hóa đơn tiền nước và mức tiêu thụ nước của các hoạt động khác thì
lượng nước nước cấp cho quá trình vệ sinh là:
Qvệ sinh = Tổng lượng nước theo hóa đơn – Qsinh hoạt – Qsản xuất = 262 – 40 – 167,5 = 54,5
m3/ngày

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam


- Ngoài ra còn có nước dự trữ cho cứu hỏa. Lượng nước này được trữ tại bể chứa
nước 500 m3.
- Nguồn cung cấp nước: Công ty Cổ phần Cấp Nước Trà Nóc – Ơ Mơn.
5. Đới với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngồi làm nguyên liệu
sản xuất: Không thuộc đối tượng
6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
6.1. Vị trí địa lý
Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản tọa lạc tại Lô 16A8-1, KCN Trà Nóc 1,
phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Cơ sở có tứ cận như sau:
- Phía Đông Bắc: Giáp đường trục chính KCN
- Phía Tây Nam: Giáp đường số 3
- Phía Đông Nam: Giáp Công ty CP Liên Hiệp Kim Xuân và Công ty TNHH XD
Điện
- Phía Tây Bắc: Giáp Công ty TNHH Trái cây Mekong và Công ty TNHH Quang
Minh.

Hình 4. Sơ đồ tổng thể vị trí cơ sở trong KCN Trà Nóc 1
6.2.

Các hạng mục công trình của cơ sở

Khu đất xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản có tổng diện tích
11.479,5 m2.
Quy mô kiến trúc xây dựng:
- Sớ tầng: 02
CƠNG TY TNHH TM-DV CƠNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298


Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

- Diện tích sàn:
+ Tầng 1: 5.862,92 m2
+ Tầng 2: 4.379,13 m2
- Chiều cao công trình: 16,8 m.
Để phục vụ cho hoạt động sản xuất thủy hải sản, cơ sở xây dựng các hạng mục
công trình chính và phụ trợ như sau:
Bảng 5. Các hạng mục công trình của cơ sở
STT
I

1

Hạng mục công trình

Diện tích
(m2)

Tầng

Ghi chú

Tỉ lệ diện

tích (%)

Các công trình chính
Nhà xưởng sản xuất
chính

Bao gồm khu vực nhà
5.021,11

-

chứa CTR CNTT và

43,74

CTRSH 22,5 m2

2

Văn phòng

3

5.021,11

2

-

-


Phòng bảo trì

90

-

-

0,78

4

Phòng máy phát

36

-

-

0,31

5

Phòng điện

58,5

-


-

0,51

6

Trạm biến áp

30,6

-

-

0,27

II

Các công trình phụ trợ

7

Nhà xe

990

-

-


8,62

8

Nhà bơm

110

-

-

0,96

40,25

-

-

0,35

-

-

-

-


-

-

9

Nhà bảo vệ và nhà vệ
sinh

10

Hàng rào

11

Cây xanh

12

Sân, đường nội bộ

III

Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

13

Hệ thống xử lý nước thải


291,25

-

-

2,54

14

Kho chứa CTNH

27,25

-

-

0,24

11.479,5

-

-

100

4.784,54


Tổng

41,68

Các hạng mục sản xuất của nhà máy bao gồm một nhà xưởng (5.021,11 m2 ) ở
tầng 1 với sự phân bố diện tích được trình bày ở bảng sau:

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Bảng 6. Diện tích xây dựng và phân chia các khu sản xuất tại phân xưởng
STT

Tên hạng mục

Diện tích (m2)

1

Kho nguyên liệu lạnh


585,8

2

Phòng làm sạch

143,2

3

Phòng sản xuất

1.466

4

Phòng rửa

115,9

5

Phòng sơ chế

550,2

6

Phòng rả đơng


73

7

Kho x́t hàng

51,4

8

Phịng phân loại

103,1

9

Phịng tháo bao bì

243,7

10

Phịng đóng gói

345,6

11

Phòng đóng thùng


12

Phòng máy

209,4

13

Kho rác (rác sản xuất, rác thải sinh hoạt, chất thải nguy hại)

24,75

14

Khác

900,06

209

Tổng

6.2.1.

5.021,11

Các hạng mục công trình chính

a) Nhà xưởng sản xuất
Diện tích: 5.021,11 m2

Quy mô xây dựng: Tầng 1, sàn bê tông cốt thép, tường gạch, có vách panel chống
cháy, trần cách nhiệt, khu sản xuất sơn phụ URETHANE cứng mặt chống trượt.
Chức năng: Khu vực nhập hàng, làm sạch, sơ chế, sản xuất và đóng gói.
b) Khu vực văn phòng
Diện tích: 5.021,11 m2
Quy mô xây dựng: Tầng 2, sàn bê tông cốt thép, vách thạch cao ngăn cháy, trần
thạch cao khung nổi, mái tôn có lớp cách nhiệt dày 4 mm, xà gỗ.
Chức năng: Bao gồm khu vực văn phòng, phòng tiếp khách, phòng đào tạo, phòng
thí nghiệm chất lượng, phòng phát triển và nghiên cứu, phòng mở rộng, phòng tổng hợp,
phòng y tế, bếp, phòng ăn, phòng nghỉ ngơi, phòng giặt, sấy và giữ đồ.
c) Khu vực phòng bảo trì, máy phát, phòng điện, trạm biến áp

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Diện tích: 215,1 m2
Quy mô xây dựng: Dạng nhà trệt, sàn bê tông cốt thép, trụ bê tông, tường gạch, xà
gỗ, mái tôn màu không cách nhiệt dày 0,5 mm, lưới bao B40.
6.2.2.

Các hạng mục công trình phụ trợ


Các hạng mục công trình phụ trợ bao gồm: nhà xe, đường giao thông nội bộ, hệ
thống cấp nước, hệ thống cấp điện và chiếu sáng, cây xanh cảnh quan, phòng bơm và bể
chứa nước 500 m3.
a) Hệ thống đường giao thông, nhà xe, nhà bảo vệ
Đường giao thông nội bộ: Có chiều rộng làn xe ước tính khoảng 6 m, riêng tại khu
vực phân xưởng chính có làn đường giao thông nội bộ khoảng 7,5 m, đường nhựa độ
dốc tính toán 2%.
Nhà xe: có 4 khu vực nhà xe gồm nhà xe 30 chỗ với diện tích 60 m2, nhà xe 20 chỗ
với diện tích 40 m2, nhà xe 60 chỗ với diện tích 180 m2 được thiết kế cột thép, mái lợp
tôn, đường nhựa độ dốc i=2% và nhà xe 2 tầng 600 chỗ diện tích 810 m2 được thiết kế
móng BTCT + cừ tràm, cột thép hình ớp tấm cemboard, mái lợp tôn, nền lót gạch con
sâu.
Nhà bảo vệ và nhà vệ sinh: Với diện tích 40,25 m2 được thiết kế sàn bê tông chống
thấm, tường gạch, tấm nhựa PVC laminated dày 9,5 mm.
b) Hệ thống cấp nước
Đấu nối mạng lưới với tuyến ống cấp nước từ nhà máy nước của địa phương đến
khu vực cơ sở. Mạng lưới cấp nước được sử dụng là các loại ống nhựa PVC (Ø110,
Ø90, Ø75, Ø60, Ø50, Ø34).
Trạm sản xuất xây dựng một bể chứa nước với thể tích 500 m3 và một trạm bơm
diện tích 110 m2 nhằm đảm bảo nhu cầu sinh hoạt, sản xuất và phục vụ công tác PCCC.
c) Hệ thống cấp điện và chiếu sáng
Cơ sở xây dựng 02 trạm biến áp 1.500 kVA đấu nối từ nguồn điện lưới hiện hữu
của KCN Trà Nóc 1 và bớ trí 01 máy phát điện dự phịng 1.250 kVA để phục vụ cho
nhu cầu thắp sáng và các nhu cầu khác.
d) Cây xanh
Cây xanh được bố trí ở khu vực xung quanh nhà xưởng, dọc tuyến đường giao
thông, dọc tuyến hàng rào... nhằm điều hịa khơng khí, che mát, tạo cảnh quan mơi

CƠNG TY TNHH TM-DV CƠNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB


Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

trường xanh sạch đẹp trong phạm vi cơ sở với diện tích >15% tổng diện tích đất của cơ
sở.
6.2.3.

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

a) Hệ thống thoát nước
a.1) Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng biệt với hệ thống thoát nước thải,
nước mưa trên mái sẽ được thu gom bằng máng xối, dẫn bằng ống nhựa PVC Ø90 và
thu về các cống ngầm Ø300 chạy dọc theo khuôn viên nhà máy, nước mưa chảy tràn
qua khuôn viên nhà máy được thu gom bằng hệ thống cống hở, bê tông cốt thép, có nắp
đal đậy, trên từng tuyến cống thu gom nước mưa đều bố trí các hố ga thu gom (0,8 x
0,8), sau đó đấu nối vào hệ thống cống thoát nước mưa của KCN Trà Nóc 1 tại 03 điểm
(02 điểm trên trục đường chính KCN Trà Nóc 1 và 01 điểm trên trục đường số 03 của
KCN Trà Nóc 1)
a.2) Hệ thống thoát nước thải
Hệ thống thoát nước thải được thu gom theo đường ống riêng biệt với hệ thống
thoát nước mưa. Toàn bộ lượng nước phát sinh từ các nguồn sẽ được thu gom bằng

đường ống thoát nước HDPE DN160- DN200. Nước thải phát sinh từ các hoạt động sản
xuất, sinh hoạt tại nhà máy được dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung của nhà máy để
xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B và đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của
KCN Trà Nóc 1 để dẫn về nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN trước khi xả thải
ra nguồn tiếp nhận bên ngoài.
b) Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Trên các tuyến ống chính đặt các họng cứu hỏa có bán kính phục vụ phù hợp. Bố
trí tại các ngã ba, ngã tư đường, trung tâm phục vụ giữa các khổi công trình để thuận
tiện lấy nước khi có sự cố.
Hệ thống cấp nước chữa cháy cho cơ sở được dẫn từ bể chứa đến các trụ cứu hỏa
phân bố đều trong ranh cơ sở dọc theo tuyến nội bộ, đảm bảo các u cầu về phịng cháy
chữa cháy trong cơng tác phối hợp khi xảy ra sự cố.
Chuông báo cháy được gắn tại hành lang lối đi và gần với nút báo cháy khẩn cấp
bằng tay để người sử dụng có thể nghe tiếng chuông khi tác động vào nút báo cháy khẩn
cấp. Còi báo cháy được lắp đặt trên tường cách nền 3 m.

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất, gia công thủy hải sản
Địa điểm: Lô 16A8-1, Khu công nghiệp Trà Nóc 1, Phường Trà Nóc,
Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

Nút báo cháy khẩn cấp bằng tay được đặt tại các lối đi hành lang để dễ dàng kích
hoạt khi có cháy trong khi sơ tán khẩn cấp. Vỏ hộp của nút báo cháy bằng tay được sơn

màu đỏ để dễ nhận ra.
Các công trình trong cơ sở được thiết kế, thi công và nghiệm thu PCCC trước khi
đưa vào khai thác sử dụng. (Kèm theo tại Phụ lục)
Xây dựng các bảng nội quy và hướng dẫn PCCC, gắn biển cấm lửa tại các vị trí
dọc theo tuyến đường PCCC và trong các nhà xưởng theo quy định.
Tập huấn kỹ năng PCCC cho tất cả nhân viên của cơ sở.
Chuẩn bị một số dụng cụ chữa cháy như: bàn dập, rựa, cào, mũ, giày bảo hộ, can
đựng nước,... sẵn sàng phục vụ chữa cháy.
Khi xảy ra cháy thì chủ động chữa cháy bằng nguồn lực tại chỗ. Đồng thời báo
khẩn cấp cho cảnh sát PCCC xin lực lượng phương tiện đến ứng cứu.
c) Kho chứa rác thải
- Chất thải rắn sinh hoạt: Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại nhà máy được thu
gom bằng thùng nhựa có nắp đậy 120 và 240 lít với số lượng 15 thùng được bớ trí rải
rác ở các khu vực bếp, văn phịng nhà vệ sinh, bố trí dọc theo các tuyến đường đi nội
bộ. Bố trí khu vực tập kết các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt có diện tích khoảng 7,5
m2. Hằng ngày, xe của đơn vị chức năng sẽ đến thu gom toàn bộ lượng rác thải này.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường: Đối với các loại bao bì bằng nhựa và
bao bì bằng giấy carton được thu gom phân loại và lưu vào kho có diện tích 7,5 m2. Đối
với các loại phụ phẩm từ cá hồi và mực sẽ được thu gom cho vào thùng chứa có nắp
đậy, sau đó lưu vào kho chứa phụ phẩm (kho lạnh 5oC, diện tích 7,5 m2). Kho chứa phụ
phẩm được bố trí riêng trong xưởng sản xuất, được thiết kế sàn bê tông cốt thép, tường
gạch, có vách panel chống cháy.
- Chất thải nguy hại: Bao gồm 01 nhà kho diện tích 25 m2 để chứa các can hóa chất
và 01 nhà kho diện tích 2,25 m2. 02 nhà kho được xây dựng riêng biệt, có mái che và gờ
bao xung quanh, có nền betong, có dán nhãn biển báo chất thải nguy hại và trang bị các
dụng cụ chữa cháy theo đúng quy định. Chất thải nguy hại sẽ được phân loại và chứa
riêng trong các dụng cụ chứa phù hợp. Nhà máy ký hợp đồng với đơn vị có chức năng
thu gom, xử lý lượng chất thải này.
d) Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải được xây dựng với diện tích 291,25 m2 được xây bằng

CÔNG TY TNHH TM-DV CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG VINALAB

Địa chỉ: 102/38, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:02923.761.195 - 02923.600.298

Trang 18


×