Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

luậnv văn sử dụng lao động trong doanh nghiệp thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.86 KB, 90 trang )

L i nói uờ đầ
Trong quá trình công nghi p hoá hi n i hoá t n c v i m i, cệ ệ đạ đấ ướ à đổ ớ ơ
ch qu n lý v s d ng có hi u qu ngu n nhân l c l m t trong nh ng bi nế ả à ử ụ ệ ả ồ ự à ộ ữ ệ
pháp c b n nh m nâng cao n ng su t lao ng, c i thi n i s ng v t ch t vơ ả ằ ă ấ độ ả ệ đờ ố ậ ấ à
v n hoá cho ng i lao ng.ă ườ độ
Trong ph m vi m t doanh nghi p, s d ng lao ng c coi l v n ạ ộ ệ ử ụ độ đượ à ấ đề
quan tr ng h ng u vì lao ng l m t trong ba y u t u v o c a quá trìnhọ à đầ độ à ộ ế ố đầ à ủ
s n xu t. Nh ng s d ng lao ng sao cho có hi u qu cao nh t l i l m t v nả ấ ư ử ụ độ ệ ả ấ ạ à ộ ấ
riêng bi t t ra trong ra trong t ng doanh nghi p. Vi c doanh nghi p sđề ệ đặ ừ ệ ệ ệ ử
d ng nh ng bi n pháp gì, nh ng hình th c n o phát huy kh n ng c aụ ữ ệ ữ ứ à để ả ă ủ
ng i lao ng nh m nâng cao n ng su t lao ng v hi u qu s n xu t kinhườ độ ằ ă ấ độ à ệ ả ả ấ
doanh l m t i u h t s c quan tr ng, có ý ngh a quy t nh n s th nh côngà ộ đ ề ế ứ ọ ĩ ế đị đế ự à
hay th t b i c a doanh nghi p ó. M t khác bi t c c i m c a lao ngấ ạ ủ ệ đ ặ ế đượ đặ đ ể ủ độ
trong doanh nghi p s giúp cho doanh nghi p ti t ki m c chi phí, th i gianệ ẽ ệ ế ệ đượ ờ
v công s c vì v y m vi c th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p d d ng h n.à ứ ậ à ệ ự ệ ụ ủ ệ ễ à ơ
Nâng cao hi u qu s d ng lao ng l c s nâng cao ti n l ng,ệ ả ử ụ độ à ơ ở để ề ươ
c i thi n i s ng cho công nhân, giúp cho doanh nghi p có b c ti n l n trongả ệ đờ ố ệ ướ ế ớ
ho t ng s n xu t kinh doanh.ạ độ ả ấ
Công ty s n xu t – xu t nh p kh u u t Thanh Niên H N i l nả ấ ấ ậ ẩ đầ ư à ộ à đơ
v s n xu t có trang thi t b y , hi n i, m u mã, công ngh luôn luônị ả ấ ế ị đầ đủ ệ đạ ẫ ệ
thay i theo yêu c u c a khách h ng. Các m t qu n lý trong nh ng n m g nđổ ầ ủ à ặ ả ữ ă ầ
ây ã có nhi u ti n b nh ng hi u qu v n còn h n ch . V v n nâng caođ đ ề ế ộ ư ệ ả ẫ ạ ế à ấ đề
hi u qu s d ng lao ng Công ty luôn luôn l v n c quan tâm vệ ả ử ụ độ ở à ấ đề đượ à
c n c nâng cao. V y lý do t i sao? V gi i pháp nh th n o h u hi uầ đượ ậ ạ à ả ư ế à ữ ệ
nh t?ấ
Th y c ý ngh a c a vi c nâng cao hi u qu s d ng lao ng trongấ đượ ĩ ủ ệ ệ ả ử ụ độ
các doanh nghi p th ng m i nên trong th i gian th c t p t i công ty SX-ệ ươ ạ ờ ự ậ ạ
XNK T thanh niên HN em th y: M c dù công ty c ng ã có m t s bi n phápĐ ấ ặ ũ đ ộ ố ệ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
1
qu n lý v s d ng lao ng nh ng không phù h p v i s thay i c a n nả à ử ụ độ ư ợ ớ ự đổ ủ ề


kinh t th tr ng, chính vì v y em ã ch n t i :ế ị ườ ậ đ ọ đề à
“ Nh ng bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng lao ng ữ ệ ằ ệ ả ử ụ độ ở
công ty S n xu t xu t nh p kh u u t thanh niên H N i– ”ả ấ ấ ậ ẩ đầ ư à ộ l m t ià đề à
cho lu n v n t t nghi p c a mình.ậ ă ố ệ ủ
B c c c a lu n v n ngo i ph n m u v ph n k t lu n, lu n v n cố ụ ủ ậ ă à ầ ở đầ à ầ ế ậ ậ ă đượ
chia l m 3 ch ng:à ươ
Ch ng Iươ : Lý lu n v hi u qu s d ng lao ng trong doanh nghi pậ ề ệ ả ử ụ độ ệ
th ng m iươ ạ
Ch ng II: Phân tích th c tr ng v hi u qu s d ng lao ng t i côngươ ự ạ à ệ ả ử ụ độ ạ
ty sx-xnk t thanh niên H N iđ à ộ
Ch ng III: M t s bi n pháp c b n nh m nâng cao hi u qu s d ngươ ộ ố ệ ơ ả ằ ệ ả ử ụ
t i công ty SX-XNK T thanh niên HNạ Đ
Th i gian th c t p l giai o n quan tr ng i v i m i sinh viên tr cờ ự ậ à đ ạ ọ đố ớ ỗ ướ
khi t t nghi p ra tr ng. Thông qua quá trình ó sinh viên c ti p xúc v iố ệ ườ đ đượ ế ớ
ki n th c ã h c, v n d ng ki n th c ó m t cách linh ho t, sáng t o v o th cế ứ đ ọ ậ ụ ế ứ đ ộ ạ ạ à ự
t . M t khác, qua th i gian th c t p sinh viên có i u ki n rèn luy n tác phongế ặ ờ ự ậ đ ề ệ ệ
l m vi c sau n y.à ệ à
Qua th i gian th c t p, em ã có c m t th i gian th c t quý báu,ờ ự ậ đ đượ ộ ờ ự ế
c ti p xúc v i m t môi tr ng l m vi c n ng ng. Em xin trân th nh c mđượ ế ớ ộ ườ à ệ ă độ à ả
n các cô, chú, anh ch trong công ty S n xu t –Xu t nh p kh u u t thanhơ ị ả ấ ấ ậ ẩ đầ ư
niên H n i ã giúp em r t nhi t tình trong quá trình em th c t p t i quýà ộ đ đỡ ấ ệ ự ậ ạ
Công ty.
Em xin trân th nh c m n th y giáo PGS- TS Ph m Công o n, ng i ãà ả ơ ầ ạ Đ à ườ đ
tr c ti p h ng d n em ho n th nh lu n v n n y.ự ế ướ ẫ à à ậ ă à
V i nh n th c v kh n ng còn h n ch , lu n v n n y c a em khôngớ ậ ứ à ả ă ạ ế ậ ă à ủ
tránh kh i có nh ng thi u sót. Kính mong các th y cô giáo giúp em s a ch a,ỏ ữ ế ầ ử ữ
b sung nh ng thi u sót ó n i dung lu n v n c a em c ho n thi nổ ữ ế đ để ộ ậ ă ủ đượ à ệ
h n.ơ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
2

Em xin chân th nh c m n!à ả ơ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
3
Ch ng Iươ
lý lu n v hi u qu s d ng lao ng trong doanh nghi pậ ề ệ ả ử ụ độ ệ
th ng m iươ ạ
I. Lao ng th ng m iđộ ươ ạ
1.Khái ni m v c i m c a lao ng trong doanh nghi p th ng m i ệ à đặ đ ể ủ độ ệ ươ ạ
Xã h i mu n t n t i v phát tri n c n ph i có lao ng “lao ng lộ ố ồ ạ à ể ầ ả độ độ à
ho t ngcó m c ích,có ý th c c a con ng i nh m t o ra c a c i v t ch tạ độ ụ đ ứ ủ ườ ằ ạ ủ ả ậ ấ
ph c v cho nhu c u c a mình.Nh ng h không th tr c ti p s n xu t ra s nụ ụ ầ ủ ư ọ ể ự ế ả ấ ả
ph m ph c v nhu c u mình òi h i.Vì th m trong xã h i xu t hi n s phânẩ ụ ụ ầ đ ỏ ế à ộ ấ ệ ự
công lao ng xã h i ph c v cho các i t ng khác ch không ph i chđộ ộ để ụ ụ đố ượ ứ ả ỉ
ph c v cho riêng mình.ụ ụ
Lao ng trong các doanh nghi p th ng m i l b ph n lao ng xãđộ ệ ươ ạ à ộ ậ độ
h i c n thi t c phân công th c hi n quá trình l u thông h ng hoá.Bao g mộ ầ ế đượ ự ệ ư à ồ
lao ng th c hi n quá trình mua bán ,v n chuy n , óng gói,ch n l c.b ođộ ự ệ ậ ể đ ọ ọ ả
qu n v qu n lý ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p.M c ích lao ngả à ả ạ độ ủ ệ ụ đ độ
c a h l nh m a h ng hoá t l nh v c s n xu t n l nh v c tiêu dùng.ủ ọ à ằ đư à ừ ĩ ự ả ấ đế ĩ ự
Lao ng th ng m i nói chung v lao ng trong các doanh nghi pđộ ươ ạ à độ ệ
th ng m i nói riêng t n t i nh m t t t y u khách quan cùng v i s t n t iươ ạ ồ ạ ư ộ ấ ế ớ ự ồ ạ
c a s n xu t , l u thông h ng hoá v th ng m i , ó l do s phân công laoủ ả ấ ư à à ươ ạ đ à ự
ng xã h i quy t nh.Ngu n lao ng c a các doanh nghi p th ng m iđộ ộ ế đị ồ độ ủ ệ ươ ạ
c ng c ti p nh n t th tr ng lao ng nh các doanh nghi p khác.Songũ đượ ế ậ ừ ị ườ độ ư ệ
doanh nghi p th ng m i có ch c n ng l u thông h ng hoá nên lao ng trongệ ươ ạ ứ ă ư à độ
các doanh nghi p th ng m i có nh ng c thù riêng c a nó:ệ ươ ạ ữ đặ ủ
* C ng nh các doanh nghi p khác c a n n kinh t qu c dân, quá trìnhũ ư ệ ủ ề ế ố
lao ng trong các doanh nghi p th ng m i l quá trình k t h p gi a s c laođộ ệ ươ ạ à ế ợ ữ ứ
ng c a ng i lao ng v i công c lao ng tác ng v o i t ng laođộ ủ ườ độ ớ ụ độ để độ à đố ượ
ng song i t ng lao ng c a các doanh nghi p th ng m i l s n ph mđộ đố ượ độ ủ ệ ươ ạ à ả ẩ

ã ho n ch nh,m c ích lao ng c a nhân viên th ng m i không ph i l tácđ à ỉ ụ đ độ ủ ươ ạ ả à
ng v o s n v t t nhiên bi n nó th nh s n ph m phù h p v i nhu c uđộ à ả ậ ự để ế à ả ẩ ợ ớ ầ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
4
tiêu dùng m l tác ng v o v t ph m tiêu dùng a nó n ng i tiêuà à độ à ậ ẩ để đư đế ườ
dùng nh m tho mãn nhu c u cá nhân c a h , cho s n ph m th c s trằ ả ầ ủ ọ để ả ẩ ự ự ở
th nh s n ph m ngh a l c em i tiêu dùng , th c hi n giá tr v giá tr sà ả ẩ ĩ à đượ đ đ ự ệ ị à ị ử
d ng c a nó.B i v y lao ng th ng m i v a mang tính ch t lao ng s nụ ủ ở ậ độ ươ ạ ừ ấ độ ả
xu t v a mang tính ch t lao ng phi s n xu t. ây chính l c i m cấ ừ ấ độ ả ấ Đ à đặ đ ể ơ
b n nh t c a lao ng th ng m iả ấ ủ độ ươ ạ
Theo quan i m c a C.Mác thì lao ng trong th ng m i bao g m haiđ ể ủ độ ươ ạ ồ
b ph nộ ậ
+ B ph n th nh t l lao ng ti p t c quá trình s n xu t trong l uộ ậ ứ ấ à độ ế ụ ả ấ ư
thông , bao g m nh ng ho t ng lao ng g n li n v i gía tr s d ng c aồ ữ ạ độ độ ắ ề ớ ị ử ụ ủ
h ng hoá,bi n m t h ng c a s n xu t th nh m t h ng kinh doanh c a th ngà ế ặ à ủ ả ấ à ặ à ủ ươ
m i c ng t c l m t h ng c a tiêu dùng. ó l b ph n lao ng v n chuy n ,ạ ũ ứ à ặ à ủ Đ à ộ ậ độ ậ ể
b o qu n , phân lo i , chia nh ,ch n l c ch nh lý h ng hóa.B ph n lao ngả ả ạ ỏ ọ ọ ỉ à ộ ậ độ
n y tuy không l m t ng giá tr s d ng nh ng nó sáng t o ra gía tr m i , sángà à ă ị ử ụ ư ạ ị ớ
t o ra thu nh p qu c dân.Nh ng hao phí c a b ph n lao ng n y c bùạ ậ ố ữ ủ ộ ậ độ à đượ
p b ng chính thu nh p qu c dân m i c sáng t o ra.đắ ằ ậ ố ớ đượ ạ
+ B ph n lao ng th hai c a th ng m i mang tính ch t l u thôngộ ậ độ ứ ủ ươ ạ ấ ư
thu n tuý. B ph n n y ch liên quan n gía tr v nh m th c hi n giá tr c aầ ộ ậ à ỉ đế ị à ằ ự ệ ị ủ
h ng hoá. ó l nh ng ho t ng mua bán h ng hoá , thu ti n, ki m ngân,kà Đ à ữ ạ độ à ề ể ế
toán v các ho t ng qu n lý khác. B ph n lao ng n y không sáng t o raà ạ độ ả ộ ậ độ à ạ
gía tr , không sáng t o ra thu nh p qu c dân.Nh ng hao phí lao ng c a bị ạ ậ ố ữ độ ủ ộ
ph n n y c bù p b ng thu nh p thu n tuý c a xã h i.ậ à đượ đắ ằ ậ ầ ủ ộ
V m t lý thuy t chúng ta d nh n th y hai b ph n lao ng n y, nh ng trongề ặ ế ễ ậ ấ ộ ậ độ à ư
th c t khó có th tách b ch c rõ r ng n u xét trong t ng h nh vi lao ngự ế ể ạ đượ à ế ừ à độ
c th .Ví d h nh vi bán h ng c a nhân viên bán h ng t i các c a h ng bánụ ể ụ à à ủ à ạ ử à
l .N u ch xét bán h ng thu ti n v thì ó l lao ng l u thông thu nẻ ế ỉ à để ề ề đ à độ ư ầ

tuý ,song trong h nh vi a h ng cho khách h ng có ch a ng vi c chuy nà đư à à ứ đự ệ ể
h ng t l nh v c s n xu t n l nh v c tiêu dùng ,m t khác có h ng hoá bánà ừ ĩ ự ả ấ đế ĩ ự ặ để à
nhân viên ph i b o qu n bao gói h ng hoá. H n n a khi ta c p n cả ả ả à ơ ữ đề ậ đế đặ
i m n y không nh m m c ích tách b ch hai b ph n lao ng ,m i uđ ể à ằ ụ đ để ạ ộ ậ độ à đ ề
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
5
quan tr ng h n l th y c b n ch t c a lao ng th ng m i v s khácọ ơ à để ấ đượ ả ấ ủ độ ươ ạ à ự
bi t c a nó so v i lao ng trong các ngh nh s n xu t v t ch t v các ngh nhệ ủ ớ độ à ả ấ ậ ấ à à
d ch v khác.ị ụ
* Lao ng th ng m i l lo i hình lao ng ph c t p , òi h i trình độ ươ ạ à ạ độ ứ ạ đ ỏ độ
chuyên môn t ng h p. Lao ng th ng m i l chi c c u n i li n gi a ng iổ ợ độ ươ ạ à ế ầ ố ề ữ ườ
s n xu t v i ng i tiêu dùng. M t m t h i di n cho ng i tiêu dùng tácả ấ ớ ườ ộ ặ ọ đạ ệ ườ để
ng v o s n xu t ,l m cho s n ph m c s n xu t ra ng y c ng phù h pđộ à ả ấ à ả ẩ đươ ả ấ à à ợ
v i tiêu dùng, m t khác h i di n cho s n xu t h ng d n tiêu dùng l mớ ặ ọ đạ ệ ả ấ để ướ ẫ à
cho tiêu dùng phù h p v i i u ki n c a s n xu t trong t ng th i k nh t nhợ ớ đ ề ệ ủ ả ấ ừ ờ ỳ ấ đị
c a t n c . gi i quy t các m i quan h n y òi h i nhân viên th ngủ đấ ướ Để ả ế ố ệ à đ ỏ ươ
m i v a ph i có trình khoa h c k thu t nh t nh,hi u bi t quy trình côngạ ừ ả độ ọ ỹ ậ ấ đị ể ế
ngh ,tính n ng tác d ng c a h ng, v a ph i có trình giác ng chính tr xãệ ă ụ ủ à ừ ả độ ộ ị
h i ph i có ki n th c cu c s ng, hi u bi t tâm lý ng i tiêu dùng,ph i bi tộ ả ế ứ ộ ố ể ế ườ ả ế
thi t l p các m i quan h xã h i v có kh n ng chi ph i c các m i quanế ậ ố ệ ộ à ả ă ố đượ ố
h n y.ệ à
* T l lao ng n cao trong doanh nghi p th ng m i .Xu t phát tỷ ệ độ ữ ệ ươ ạ ấ ừ
tính ch t v c i m ho t ng kinh doanh c a các doanh nghi p th ngấ à đặ đ ể ạ độ ủ ệ ươ
m i ,nh t l tính ch t xã h i c a các ho t ng n y ,lao ng th ng m i r tạ ấ à ấ ộ ủ ạ độ à độ ươ ạ ấ
phù h p v i s tr ng c a ph n .ợ ớ ở ườ ủ ụ ữ
* Lao ng th ng m i mang tính ch t th i v r t cao.Tính ch t th i vđộ ươ ạ ấ ờ ụ ấ ấ ờ ụ
n y không nh ng th hi n gi a các mùa trong n m m còn th hi n rõ gi a cácà ữ ể ệ ữ ă à ể ệ ữ
ng y trong tháng,th m chí gi a các gi lao ng trong ng y. c i m n yà ậ ữ ờ độ à Đặ đ ể à
nh h ng n s l ng v c c u lao ng , n v n tuy n d ng v sả ưở đế ố ượ à ơ ấ độ đế ấ đề ể ụ à ử
d ng lao ng trong các doanh nghi p ,v n b trí th i gian bán h ng,ca kípụ độ ệ ấ đề ố ờ à

l m vi c trong doanh nghi p . s d ng lao ng t t ,các doanh nghi p ph ià ệ ệ Để ử ụ độ ố ệ ả
k t h p h i ho gi a lao ng th ng xuyên v lao ng t m th i,gi a laoế ợ à à ữ độ ườ à độ ạ ờ ữ
ng tuy n d ng su t i v i lao ng h p ng ,gi a lao ng trong danhđộ ể ụ ố đờ ớ độ ợ đồ ữ độ
sách v i lao ng công nh t,gi a s l ng lao ng v th i gian lao ng c aớ độ ậ ữ ố ượ độ à ờ độ ủ
ng i lao ng trong t ng ng y , t ng mùa v .Trong doanh nghi p th ng m iườ độ ừ à ừ ụ ệ ươ ạ
cùng m t lúc có 3 lo i lao ng :ộ ạ độ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
6
+ M t l :ộ à lao ng trong biên ch : ây l b ph n lao ng c ng ,c y uđộ ế đ à ộ ậ độ ứ ơ ế
c a doanh nghi p ,l nh ng ng i lao ng có trình chuyên môn cao vủ ệ à ữ ườ độ độ à
c o t o m t cách có h th ng. i ng n y s n m nh ng khâu ch ch tđượ đà ạ ộ ệ ố Độ ũ à ẽ ắ ữ ủ ố
c a kinh doanh v qu n lý doanh nghi p .ủ à ả ệ
+ Hai l : m t s l n lao ng c a doanh nghi p có th ti p nh n l m vi cà ộ ố ớ độ ủ ệ ể ế ậ à ệ
trong m t s th i gian nh t nh.Nh ng ng i n y ph n ông l n gi i vìộ ố ờ ấ đị ữ ườ à ầ đ à ữ ớ
m t s lý do n o ó m không th l m tr n th i gian nh nh ng ng i bìnhộ ố à đ à ể à ọ ờ ư ữ ườ
th ng khác.H th ng c doanh nghi p g i i l m v o nh ng mùa v cóườ ọ ườ đượ ệ ọ đ à à ữ ụ
nhu c u lao ng cao, ho c có th thay phiên nhau l m vi c m t s ng y trongầ độ ặ ể à ệ ộ ố à
tu n ,m t s gi trong ng y . ây l b ph n lao ng m m có tính co giãn thầ ộ ố ờ à Đ à ộ ậ độ ề ể
hi n tính linh ho t c a doanh nghi p trong quá trình qu n lý kinh doanh.ệ ạ ủ ệ ả
+ Ba l : lao ng công nh t :s lao ng n y không n m trong danh sáchà độ ậ ố độ à ằ
lao ng c a doanh nghi p m c doanh nghi p tuy n d ng theo nhu c u laođộ ủ ệ à đượ ệ ể ụ ầ
ng t ng ng y m t.độ ừ à ộ
ng nhiên khi tính toán ch tiêu lao ng bình quân ph i tính m t lao ngĐươ ỉ độ ả ộ độ
bình quân l m t ng i l m s ng y công theo ch theo ph ng phápà ộ ườ à đủ ố à ế độ ươ
quy i.đổ
2, Phân lo i lao ng trong doanh nghi p th ng m i ạ độ ệ ươ ạ
Mu n có các thông tin v s l ng lao ng v c c u lao ng chínhố ề ố ượ độ à ơ ấ độ
xác, ph i ti n h nh phân lo i lao ng .Vi c phân lo i lao ng trong cácả ế à ạ độ ệ ạ độ
doanh nghi p th ng m i nh m m c ích ph c v cho nhu c u qu n lý , tínhệ ươ ạ ằ ụ đ ụ ụ ầ ả
toán chi phí s n xu t kinh doanh, theo dõi các nhu c u v sinh ho t kinhả ấ ầ ề ạ

doanh,v tr l ng v kích thích lao ng. Chúng ta có th phân lo i lao ngề ả ươ à độ ể ạ độ
theo nhi u tiêu th c khác nhau tu theo m c ích nghiên c u.ề ứ ỳ ụ đ ứ
a.Phân lo i theo vai trò v tác ng c a lao ng n quá trình kinh doanhạ à độ ủ độ đế
,ta có th chia lao ng trong doanh nghi p th ng m i ra l m hai lo i:ể độ ệ ươ ạ à ạ
_ Lao ng tr c ti p kinh doanh th ng m i: g m có nhân viên mua h ngđộ ự ế ươ ạ ồ à
,nhân viên bán h ng ,nhân viên kho, v n chuy n ,nhân viên thu hoá, bao góià ậ ể
,ch n l c ,ch nh lý h ng hoá. Trong khi n n kinh t th tr ng b ph n n y cònọ ọ ỉ à ề ế ị ườ ộ ậ à
bao g m c các nhân viên ti p th , nhân viên qu n tr kinh doanh.B ph n laoồ ả ế ị ả ị ộ ậ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
7
ng n y chi m t tr ng l n trong các doanh nghi p th ng m i v gi v tríđộ à ế ỷ ọ ớ ệ ươ ạ à ữ ị
ch ch t trong vi c th c hi n các ch c n ng nhi m v v các m c tiêu ã xácủ ố ệ ự ệ ứ ă ệ ụ à ụ đ
nh c a doanh nghi p .đị ủ ệ
- B ph n th hai l lao ng gián ti p kinh doanh th ng m i: Bao g m cácộ ậ ứ à độ ế ươ ạ ồ
nhân viên h nh chính, nhân viên kinh t , k toán, th ng kê, nhân viên b o và ế ế ố ả ệ
c a doanh nghi p .ủ ệ
b.Phân theo nghi p v chuyên môn c a ng i lao ng ệ ụ ủ ườ độ
- Nhân viên bán h ngà
- Nhân viên mua h ngà
- Nhân viên nghi p v khoệ ụ
- Nhân viên v n chuy n ậ ể
- Nhân viên ti p thế ị
- Nhân viên k toánế
- v. .v
M c ích c a ph ng pháp phân lo i n y l tính toán, s p x p, vụ đ ủ ươ ạ à à để ắ ế à
b trí lao ng trong t ng nghi p v chuyên môn, xác nh c c u lao ngố độ ừ ệ ụ đị ơ ấ độ
h p lý t ó có ph ng pháp tr l ng v kích thích lao ng i v i t ngợ ừ đ ươ ả ươ à độ đố ớ ừ
lo i lao ng c a doanh nghi p .ạ độ ủ ệ
c. Phân lo i theo trình chuyên môn: Thông th ng nhân viên tr c ti pạ độ ườ ự ế
kinh doanh th ng m i có 7 b cươ ạ ậ

- B c 1 v b c 2 ph n l n g m lao ng ph thông, ch a qua o t o ậ à ậ ầ ớ ồ độ ổ ư đà ạ ở
m t tr ng l p n o.ộ ườ ớ à
- B c 3 v b c 4 bao g m nh ng nhân viên ã qua m t quá trình o t o.ậ à ậ ồ ữ đ ộ đà ạ
- B c 5 tr lên l nh ng lao ng l nh ngh c a doanh nghi p, có trìnhậ ở à ữ độ à ề ủ ệ
kinh doanh cao.độ
Lao ng gián ti p kinh doanh th ng m i c ng c chia th nh: nhânđộ ế ươ ạ ũ đượ à
viên, chuyên viên,chuyên viên chính, chuyên viên cao c p.ấ
Tóm l i, vi c phân lo i lao ng trong các doanh nghi p th ng m i có ýạ ệ ạ độ ệ ươ ạ
ngh a quan tr ng trong quá trình tuy n ch n,b trí s p x p lao ng m t cáchĩ ọ ể ọ ố ắ ế độ ộ
khoa h c,nh m phát huy y m i kh n ng lao ng c a ng i lao ngọ ằ đầ đủ ọ ả ă độ ủ ườ độ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
8
,ph i k t h p lao ng gi a các cá nhân trong quá trình lao ng nh m khôngố ế ợ độ ữ độ ằ
ng ng t ng n ng su t lao ng, nâng cao hi u qu s d ng lao ng, t o ti nừ ă ă ấ độ ệ ả ử ụ độ ạ ề
v t ch t nâng cao thu nh p cho ng i lao ng.đề ậ ấ để ậ ườ độ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
9
3.Các ph ng pháp qu n lý lao ng th ng c áp d ng trong cácươ ả độ ườ đượ ụ
doanh nghi p th ng m i .ệ ươ ạ
Ph ng pháp qu n lý l t ng th nh ng cách th c tác ng có h ngươ ả à ổ ể ữ ứ độ ướ
n ng i lao ng v t p th ng i lao ng nh m m b o ph i h p ho tđế ườ độ à ậ ể ườ độ ằ đả ả ố ợ ạ
ngc a h trong quá trình th c hi n nh ng nhi m v ã ra.độ ủ ọ ự ệ ữ ệ ụ đ đề
Trong quá trình qu n lý lao ng, doanh nghi p có th s d ng nhi uả độ ệ ể ử ụ ề
ph ng pháp qu n lý lao ng khác nhau.C n c v o n i dung v c i mươ ả độ ă ứ à ộ à đặ đ ể
c a các ph ng pháp có th phân chia th nh các nhóm ph ng pháp:ủ ươ ể à ươ
3.1Ph ng pháp kinh tươ ế
Các ph ng pháp kinh t tác ng v o i t ng qu n lý thông qua l iươ ế độ à đố ượ ả ợ
ích kinh t cho i t ng b qu n tr t l a ch n ph ng án ho t ng cóế để đố ượ ị ả ị ự ự ọ ươ ạ độ
hi u qu nh t trong ph m vi ho t ng c a nó.Tác ng thông qua l i ích kinhệ ả ấ ạ ạ độ ủ độ ợ
t chính l t o ra ng l c thúc y con ng i lao ng tích c c. ng l cế à ạ độ ự đẩ ườ độ ự Độ ự

ó c ng l n n u nh n th c y v k t h p úng n các l i ích t n t iđ à ớ ế ậ ứ đầ đủ à ế ợ đ đắ ợ ồ ạ
khách quan trong doanh nghi p.M t m nh c a ph ng pháp n y chính l tácệ ặ ạ ủ ươ à à
ng v o l i ích kinh t c a i t ng qu n tr (l cá nhân ho c t p thđộ à ợ ế ủ đố ượ ả ị à ặ ậ ể
ng i lao ng ) xu t phát t ó m h l a ch n ph ng án ho t ng ,b oườ độ ấ ừ đ à ọ ự ọ ươ ạ độ ả
m l i ích chung c ng c th c hi n. c i m c a ph ng pháp n y lđả ợ ũ đượ ự ệ Đặ đ ể ủ ươ à à
tác ng lên i t ng qu n tr không b ng c ng b c h nh chính m b ngđộ đố ượ ả ị ằ ưỡ ứ à à ằ
l i ích t c l nêu m c tiêu nhi m v t c, a ra nh ng i u ki nợ ứ à ụ ệ ụ đạ đượ đư ữ đ ề ệ
khuy n khích v kinh t , nh ng ph ng th c v t ch t có th huy ng ế ề ế ữ ươ ứ ậ ấ ể độ để
th c hi n nhi m v . V i m t bi n pháp kinh t úng n, các l i ích cự ệ ệ ụ ớ ộ ệ ế đ đắ ợ đượ
th c hi n tho áng thì t p th con ng i trong doanh nghi p s h ng hái l mự ệ ả đ ậ ể ườ ệ ẽ ă à
vi c v nhi m v chung s c gi i quy t nhanh chóng,có hi u qu . ây lệ à ệ ụ ẽ đượ ả ế ệ ả Đ à
ph ng pháp qu n tr t t nh t th c h nh ti t ki m v nâng cao hi u quươ ả ị ố ấ để ự à ế ệ à ệ ả
kinh t .ế
3.2 Ph ng pháp h nh chínhươ à
Ph ng pháp h nh chính l các ph ng pháp tác ng d a v o m i quanươ à à ươ độ ự à ố
h t ch c h th ng qu n lý v k thu t c a doanh nghi p. Các ph ng phápệ ổ ứ ệ ố ả à ỹ ậ ủ ệ ươ
h nh chính trong qu n tr kinh doanh chính l các tác ng tr c ti p c a chà ả ị à độ ự ế ủ ủ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
10
doanh nghi p lên t p th ng i lao ng d i quy n b ng các quy t nh d tệ ậ ể ườ độ ướ ề ằ ế đị ứ
khoát, mang tính b t bu c òi h i ng i lao ng ph i ch p h nh nghiêm ng tắ ộ đ ỏ ườ độ ả ấ à ặ
n u vi ph m s b x lý thích áng k p th i.ế ạ ẽ ị ử đ ị ờ
Vai trò c a các ph ng pháp h nh chính trong qu n tr kinh doanh r t toủ ươ à ả ị ấ
l n nó xác nh tr t t k c ng l m vi c trong doanh nghi p, l khâu n i cácớ đị ậ ự ỷ ươ à ệ ệ à ố
ph ng pháp qu n tr khác l i v i nhau v gi i quy t các v n t ra trongươ ả ị ạ ớ à ả ế ấ đề đặ
doanh nghi p r t nhanh chóng.ệ ấ
Các ph ng pháp h nh chính tác ng v o các i t ng qu n tr theoươ à độ à đố ượ ả ị
hai h ng.ướ
- Tác ng v m t t ch c v tác ng i u ch nh h nh ng c ađộ ề ặ ổ ứ à độ đ ề ỉ à độ ủ
các i t ng qu n tr .đố ượ ả ị

- Tác ng h nh chính có hi u l c ngay khi ban h nh quy t nh.độ à ệ ự à ế đị
Vì v y các ph ng pháp h nh chính n y l h t s c c n thi t trong nh ngậ ươ à à à ế ứ ầ ế ữ
tr ng h p h th ng qu n tr r i v o tình hu ng khó kh n, ph c t p.ườ ợ ệ ố ả ị ơ à ố ă ứ ạ
Tóm l i ph ng pháp h nh chính l ho n to n c n thi t, không có ph ngạ ươ à à à à ầ ế ươ
pháp n y thì không th qu n tr doanh nghi p có hi u qu .à ể ả ị ệ ệ ả
3.3 Ph ng pháp tâm lý xã h iươ ộ
Ph ng pháp tâm lý xã h i l h ng nh ng quy t nh n các m c tiêuươ ộ à ướ ữ ế đị đế ụ
phù h p v i trình nh n th c tâm lý tình c m c a con ng i. S d ngợ ớ độ ậ ứ ả ủ ườ ử ụ
ph ng pháp n y, òi h i ng i lãnh o ph i i sâu tìm hi u n m cươ à đ ỏ ườ đạ ả đ ể để ắ đượ
tâm lý nguy n v ng v s tr ng c a ng i lao ng. Trên c s s p x p bệ ọ à ở ườ ủ ườ độ ơ ở ắ ế ố
trí , s d ng h m b o phát huy h t t i n ng sáng t o c a h , trong nhi uử ụ ọ đả ả ế à ă ạ ủ ọ ề
tr ng h p ng i lao ng còn l m vi c h ng say h n c ng viên kinh t .ườ ợ ườ độ à ệ ă ơ ả độ ế
3.4 Ph ng pháp giáo d cươ ụ
Ph ng pháp giáo d c l ph ng pháp s d ng hình th c liên k t cáươ ụ à ươ ử ụ ứ ế
nhân t p th theo nh ng tiêu chu n v m c tiêu ra trên c s phân tích vậ ể ữ ẩ à ụ đề ơ ở à
ng viên tính t giác, kh n ng h p tác c a t ng cá nhân.độ ự ả ă ợ ủ ừ
Có hai hình th c c b n ng viên ng i lao ng ó l : ng viên v tứ ơ ả độ ườ độ đ à độ ậ
ch t v ng viên tinh th n (khen th ng, b ng khen, gi y khen)ấ à độ ầ ưở ằ ấ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
11
Ph ng pháp giáo d c không ch n thu n l giáo d c chính tr t t ngươ ụ ỉ đơ ầ à ụ ị ư ưở
chung m còn bao g m c giáo d c quan ni m ngh nghi p phong cách laoà ồ ả ụ ệ ề ệ
ng, c bi t l quan i m i m i c cách ngh , cách l m theo ph ngđộ đặ ệ à đ ể đổ ớ ả ĩ à ươ
th c s n xu t kinh doanh m i, s n xu t g n li n v i th tr ng, ch p nh nứ ả ấ ớ ả ấ ắ ề ớ ị ườ ấ ậ
c nh tranh l nh m nh t o ra nhi u thu n l i cho doanh nghi p.ạ à ạ ạ ề ậ ợ ệ
4.Vai trò c a lao ng i v i ho t ng kinh doanh doanh nghi pủ độ đố ớ ạ độ ệ
th ng m iươ ạ
Lao ng l y u t không th thi u quy t nh n th nh công trongđộ à ế ố ể ế ế đị đế à
kinh doanh c a b t k m t doanh nghi p n o.Dù l doanh nghi p s n xu t hayủ ấ ỳ ộ ệ à à ệ ả ấ
kinh doanh th ng m i, n u thi u i y u t lao ng thì vi c s n xu t kinhươ ạ ế ế đ ế ố độ ệ ả ấ

doanh không th th c hi n cể ự ệ đượ
Lao ng óng vai trò r t quan tr ng trong doanh nghi p th ng m i.Laođộ đ ấ ọ ệ ươ ạ
ng t o ra c a c i v t ch t cho doanh nghi p c ng nh cho to n xã h i. N uđộ ạ ủ ả ậ ấ ệ ũ ư à ộ ế
nh không có lao ng thì quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh không thư độ ạ độ ả ấ ể
th hi n c. Dù cho có các ngu n l c khác nh t ai, t i nguyên, v n, cự ệ đượ ồ ự ư đấ đ à ố ơ
s v t ch t k thu t, khoa h c công ngh s không c s d ng v khai thácở ậ ấ ỹ ậ ọ ệ ẽ đượ ử ụ à
có m c ích n u nh không có lao ng. M t doanh nghi p m có ngu n laoụ đ ế ư độ ộ ệ à ồ
ng d i d o, trình chuyên môn nghi p v cao s t o i u ki n cho doanhđộ ồ à độ ệ ụ ẽ ạ đ ề ệ
nghi p phát tri n m nh.ệ ể ạ
Ng y nay, v i s phát tri n v t b c c a khoa h c k thu t cùng v i sà ớ ự ể ượ ậ ủ ọ ỹ ậ ớ ự
bùng n c a công ngh thông tin(m ng máy tính )thì lao ng th ng m i cóổ ủ ệ ạ độ ươ ạ
xu h ng gi m i.Các doanh nghi p òi h i ng y c ng kh t khe h n trong l nhướ ả đ ệ đ ỏ à à ắ ơ ĩ
v c chuyên môn nghi p v , n ng l c trình c a ng i lao ng.ự ệ ụ ă ự độ ủ ườ độ
II. Hi u qu s d ng lao ng trong doanh nghi p th ng m iệ ả ử ụ độ ệ ươ ạ
1. Khái ni m v hi u qu ệ ề ệ ả
Hi u qu l m i t ng quan so sánh gi a k t qu t c theo m cệ ả à ố ươ ữ ế ả đạ đượ ụ
tiêu ã c xác nh v i chi phí b ra t oc m c tiêu ó. ho tđ đượ đị ớ ỏ để đạ đự ụ đ Để ạ
ng, doanh nghi p th ng m i ph i có các m c tiêu h nh ng c a mìnhđộ ệ ươ ạ ả ụ à độ ủ
trong t ng th i k , ó có th l các m c tiêu xã h i, c ng có th l các m cừ ờ ỳ đ ể à ụ ộ ũ ể à ụ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
12
tiêu kinh t c a ch doanh nghi p v doanh nghi p luôn tìm cách t cácế ủ ủ ệ à ệ để đạ
m c tiêu ó v i chi phí th p nh t. ó l hi u qu . ụ đ ớ ấ ấ Đ à ệ ả
Hi u qu c a doanh nghi p g m hai b ph n: hi u qu xã h i v hi uệ ả ủ ệ ồ ộ ậ ệ ả ộ à ệ
qu kinh t .ả ế
- Hi u qu xã h i l i l ng ph n ánh m c th c hi n các m c tiêuệ ả ộ à đạ ượ ả ứ độ ự ệ ụ
xã h i c a doanh nghi p ho c m c nh h ng c a các k t qu t cộ ủ ệ ặ ứ độ ả ưở ủ ế ả đạ đượ
c a doanh nghi p n xã h i v môi tr ng. Hi u qu xã h i c a doanhủ ệ đế ộ à ườ ệ ả ộ ủ
nghi p th ng m i th ng c bi u hi n qua m c tho mãn nhu c u v tệ ươ ạ ườ đượ ể ệ ứ độ ả ầ ậ
v tinh th n c a xã h i, gi i quy t vi c l m, c i thi n i u ki n lao ng, c ià ầ ủ ộ ả ế ệ à ả ệ đ ề ệ độ ả

thi n v b o v môi tr ng sinh thái. ệ à ả ệ ườ
- Hi u qu kinh t l hi u qu ch xét trên ph ng di n kinh t c a ho tệ ả ế à ệ ả ỉ ươ ệ ế ủ ạ
ng kinh doanh. Nó mô t m i t ng quan gi a l i ích kinh t m doanhđộ ả ố ươ ữ ợ ế à
nghi p t c v i chi phí ã b ra t c l i ích ó. Th c ch t c aệ đạ đượ ớ đ ỏ để đạ đượ ợ đ ự ấ ủ
hi u qu kinh t l th c hi n yêu c u c a quy lu t ti t ki m th i gian, nó bi uệ ả ế à ự ệ ầ ủ ậ ế ệ ờ ể
hi n trình s d ng các ngu n l c c a doanh nghi p th c hi n các m cệ độ ử ụ ồ ự ủ ệ để ự ệ ụ
tiêu ã xác nh. Nói quy t nh ng l c phát tri n c a l c l ng s n xu t,đ đị ế đị độ ự ể ủ ự ượ ả ấ
t o i u ki n phát tri n v n minh c a xã h i v nâng cao i s ng c a lo iạ đ ề ệ ể ă ủ ộ à đờ ố ủ à
ng i qua m i th i i. ườ ọ ờ đạ
Chúng ta có th khái quát m i t ng quan gi a l i ích kinh t v chi phíể ố ươ ữ ợ ế à
b ra có l i ích ó b ng hai công th c sau: ỏ để ợ đ ằ ứ
- M t l : Hi u qu l hi u s gi a k t qu v chi phí ộ à ệ ả à ệ ố ữ ế ả à
HQ = KQ - CF (1)
Trong ó: đ HQ l hi u qu t c trong m t th i k nh t nhà ệ ả đạ đượ ộ ờ ỳ ấ đị
KQ l k t qu t c trong th i k óà ế ả đạ đượ ờ ỳ đ
CF l chi phí ã b ra t k t quà đ ỏ để đạ ế ả
ây l hi u qu tuy t i, m c ích so sánh ây l th y cĐ à ệ ả ệ đố ụ đ ở đ à để ấ đượ
m c chênh l ch gi a k t qu v chi phí, m c chênh l ch n y c ng l n thì hi uứ ệ ữ ế ả à ứ ệ à à ớ ệ
qu c ng cao. ả à
+ u i m: Cách so sánh n y n gi n v d tính toán Ư đ ể à đơ ả à ễ
+ Nh c i m: Có m t s nh c i m c b n nh sau: ượ đ ể ộ ố ượ đ ể ơ ả ư
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
13
• Không cho phép ánh giá ch t l ng ho t ng kinh doanh c a doanhđ ấ ượ ạ độ ủ
nghi p. ệ
• Không có kh n ng so sánh hi u qu gi a các th i k , gi a các doanhả ă ệ ả ữ ờ ỳ ữ
nghi p v i nhau.ệ ớ
• Không ph n ánh c n ng l c ti m t ng nâng cao hi u qu . ả đượ ă ự ề à để ệ ả
• D ng nh t hai ph m trù hi u qu v k t qu . ễ đồ ấ ạ ệ ả à ế ả
- Hai l : Hi u qu l t l so sánh gi a k t qu t c v i chi phí bà ệ ả à ỉ ệ ữ ế ả đạ đượ ớ ỏ

ra t c k t qu ó. ây l chi phí t ng i. để đạ đượ ế ả đ Đ à ươ đố
HQ =
KQ
(2)
CF
+ u i m: Kh c ph c nh c i m c a công th c (1) v cho phép ph nƯ đ ể ắ ụ ượ đ ể ủ ứ à ả
ánh hi u qu m i góc khác nhau. ệ ả ở ọ độ
+ Nh c i m: Cách ánh giá n y khá ph c t p, òi h i ph i có quanượ đ ể đ à ứ ạ đ ỏ ả
i m th ng nh t khi l a ch n h th ng ch tiêu o l ng v ánh giá k t qu . đ ể ố ấ ự ọ ệ ố ỉ đ ườ à đ ế ả
C hai cách tính trên u có nh ng u nh c i m nên trong khi ánhả đề ữ ư ượ đ ể đ
giá hi u qu kinh t c a doanh nghi p c bi t l c a doanh nghi p th ngệ ả ế ủ ệ đặ ệ à ủ ệ ươ
m i chúng ta ph i bi t k t h p c hai ph ng pháp ánh giá nêu trên.ạ ả ế ế ợ ả ươ đ
Hi u qu kinh t v hi u qu xã h i có m i quan h h u c v i nhau, lệ ả ế à ệ ả ộ ố ệ ữ ơ ớ à
hai m t c a m t v n . B i v y khi ti n h nh các ho t ng s n xu t, kinhặ ủ ộ ấ đề ở ậ ế à ạ độ ả ấ
doanh c ng nh khi ánh giá hi u qu c a các ho t ng n y c n xem xét cũ ư đ ệ ả ủ ạ độ à ầ ả
hai m t n y m t cách ng b . Không th có hi u qu kinh t m không cóặ à ộ đồ ộ ể ệ ả ế à
hi u qu xã h i, ng c l i hi u qu kinh t l c s , l n n t ng c a hi u quệ ả ộ ượ ạ ệ ả ế à ơ ở à ề ả ủ ệ ả
xã h i. ộ
2. Khái ni m v tiêu chu n ánh giá hi u qu s d ng lao ng trongệ à ẩ đ ệ ả ử ụ độ
doanh nghi p th ng m iệ ươ ạ
2.1. Khái ni m hi u qu s d ng lao ng ệ ệ ả ử ụ độ
Con ng i l m t trong nh ng y u t khách quan không th thi u cườ à ộ ữ ế ố ể ế đượ
trong quá trình s n xu t kinh doanh. D i góc kinh t , quan ni m v conả ấ ướ độ ế ệ ề
ng i g n li n v i lao ng(lao ng l ho t ng gi a con ng i v i gi i tườ ắ ề ớ độ độ à ạ độ ữ ườ ớ ớ ự
nhiên) l i u ki n t t y u t n t i v phát tri n. Quá trình lao ng ngà đ ề ệ ấ ế để ồ ạ à ể độ đồ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
14
th i l quá trình s d ng s c lao ng. S c lao ng l n ng l c lao ng c aờ à ử ụ ứ độ ứ độ à ă ự độ ủ
con ng i, l to n b th l c v trí tu c a con ng i. S d ng lao ngườ à à ộ ể ự à ệ ủ ườ ử ụ độ
chính l quá trình v n d ng s c lao ng t o ra s n ph m theo các m cà ậ ụ ứ độ để ạ ả ẩ ụ

tiêu s n xu t kinh doanh. L m th n o s d ng lao ng có hi u qu l câuả ấ à ế à để ử ụ độ ệ ả à
h i th ng tr c c a nh ng nh qu n lý v s d ng lao ng. Cho n ng yỏ ườ ự ủ ữ à ả à ử ụ độ đế à
nay có nhi u quan i m khác nhau v hi u qu s d ng lao ng.ề đ ể ề ệ ả ử ụ độ
Theo quan i m c a Mac-Lênin v hi u qu s d ng lao ng l s sođ ể ủ ề ệ ả ử ụ độ à ự
sánh k t qu t c v i chi phí b ra m t s lao ng ít h n t cế ả đạ đượ ớ ỏ ộ ố độ ơ để đạ đượ
k t qu lao ng nhi u h n.ế ả độ ề ơ
CacMac ch rõ b t k m t ph ng th c s n xu t liên hi p n o c ng c nỉ ấ ỳ ộ ươ ứ ả ấ ệ à ũ ầ
ph i có hi u qu , ó l nguyên t c c a liên hi p s n xu t. Mác vi t: “Laoả ệ ả đ à ắ ủ ệ ả ấ ế
ng có hi u qu nó c n có m t ph ng th c s n xu t , v nh n m nh r ngđộ ệ ả ầ ộ ươ ứ ả ấ à ấ ạ ằ
“hi u qu lao ng gi vai trò quy t nh, phát tri n s n xu t l gi m chiệ ả độ ữ ế đị ể ả ấ à để ả
phí c a con ng i, t t c các ti n b khoa h c u nh m t c m c tiêuủ ườ ấ ả ế ộ ọ đề ằ đạ đượ ụ
ó.đ
Xu t phát t quan i m trên Mác ã v ch ra b n ch t c a hi u qu sấ ừ đ ể đ ạ ả ấ ủ ệ ả ử
d ng lao ng l ti t ki m v m i s ti t ki m suy cho cùng l ti t ki m th iụ độ à ế ệ à ọ ự ế ệ à ế ệ ờ
gian v h n th n a ti t ki m th i gian không ch nh ng khâu riêng bi t mà ơ ế ữ ế ệ ờ ỉ ở ữ ệ à
ti t ki m th i gian cho to n xã h i. T t c nh ng i u ó có ngh a l khi gi iế ệ ờ à ộ ấ ả ữ đ ề đ ĩ à ả
quy t b t c vi c gì, v n th c ti n n o v i quan i m hi u qu trên, chúngế ấ ứ ệ ấ đề ự ễ à ớ đ ể ệ ả
ta luôn ng tr c s l a ch n các ph ng án, các tình hu ng khác nhau v iđứ ướ ự ự ọ ươ ố ớ
kh n ng cho phép chúng ta c n t c các ph ng án t t nh t v i k t quả ă ầ đạ đượ ươ ố ấ ớ ế ả
l n nh t v chi phí nh nh t v lao ng.ớ ấ à ỏ ấ ề độ
Theo quan i m c a F.W.Taylor thì “con ng i l m t công c laođ ể ủ ườ à ộ ụ
ng”.Quan i m n y cho r ng: v b n ch t con ng i a s không l m vi c,độ đ ể à ằ ề ả ấ ườ đ ố à ệ
h quan tâm nhi u n cái h ki m c ch không ph i l công vi c m họ ề đế ọ ế đượ ứ ả à ệ à ọ
l m, ít ng i mu n v l m c nh ng công vi c òi h i tính sáng t o, cà ườ ố à à đượ ữ ệ đ ỏ ạ độ
l p, t ki m soát. Vì th s d ng lao ng m t cách có hi u qu thì ph iậ ự ể ế để ử ụ độ ộ ệ ả ả
ánh giá chính xác th c tr ng lao ng t i doanh nghi p mình, ph i giám sátđ ự ạ độ ạ ệ ả
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
15
v ki m tra ch t ch nh ng ng i giúp vi c, ph i phân chia công vi c ra t ngà ể ặ ẽ ữ ườ ệ ả ệ ừ
b ph n n gi n l p i, l p l i, d d ng h c c.ộ ậ đơ ả ặ đ ặ ạ ễ à ọ đượ

- Con ng i có th ch u ng c công vi c r t n ng nh c, v t v khiườ ể ị đự đượ ệ ấ ặ ọ ấ ả
h c tr l ng cao h n v có th tuân theo m c s n xu t n nh.K t quọ đượ ả ươ ơ à ể ứ ả ấ ấ đị ế ả
nh ta ã bi t , nh có ph ng pháp khoa h c ng d ng trong nh m c v tư đ ế ờ ươ ọ ứ ụ đị ứ à ổ
ch c lao ng m n ng su t lao ng ã t ng lên, nh ng s bóc l t công nhânứ độ à ă ấ độ đ ă ư ự ộ
c ng ng th i v i ch tên g i l “ch v t ki t m hôi”.Ông c ng ngũ đồ ờ ớ ế độ ọ à ế độ ắ ệ ồ ũ ủ
h vi c khuy n khích lao ng b ng ti n l c n thi t h s n s ng l mộ ệ ế độ ằ ề à ầ ế để ọ ẵ à à
vi c nh m i ng i có k lu t.ệ ư ọ ườ ỷ ậ
- Theo quan i m c a Nayo cho r ng “con ng i mu n c c x nhđ ể ủ ằ ườ ố đượ ư ử ư
nh ng con ng i”ữ ườ
Theo ông v b n ch t con ng i l m t th nh viên trong t p th , v trí về ả ấ ườ à ộ à ậ ể ị à
th nh t u c a t p th có ý ngh a vô cùng quan tr ng i v i anh ta l l i ích cáà ự ủ ậ ể ĩ ọ đố ớ à ợ
nhân, anh ta h nh ng tình c m h n l lý chí, h mu n c m th y có ích và độ ả ơ à ọ ố ả ấ à
quan tr ng, mu n tham gia v o công vi c chung v c nhìn nh n nh m tọ ố à ệ à đượ ậ ư ộ
con ng i.Vì v y mu n khuy n khích lao ng, con ng i l m vi c c n th yườ ậ ố ế độ ườ à ệ ầ ấ
c nhu c u c a h quan tr ng h n ti n. Chính vì v y,ng i s d ng laođượ ầ ủ ọ ọ ơ ề ậ ườ ử ụ
ng ph i l m sao ng i lao ng luôn luôn c m th y mình có ích v quanđộ ả à để ườ độ ả ấ à
tr ng.T c l ph i t o ra b u không khí t t h n dân ch h n v l ng nghe ýọ ứ à ả ạ ầ ố ơ ủ ơ à ắ
ki n c a h .ế ủ ọ
Theo quan i m “con ng i l ti m n ng c n c khai thác v l m chođ ể ườ à ề ă ầ đượ à à
phát tri n “cho r ng: B n ch t con ng i l không ph i không mu n l mể ằ ả ấ ườ à ả ố à
vi c.H mu n góp ph n th c hi n các m c tiêu, h có n ng l c c l p sángệ ọ ố ầ ự ệ ụ ọ ă ự độ ậ
t o.Chính sách qu n lý ph i ng viên khuy n khích con ng i em h t s cạ ả ả độ ế ườ đ ế ứ
c a h v o công vi c chung, m r ng quy n c l p v t ki m soát c a h sủ ọ à ệ ở ộ ề độ ậ à ự ể ủ ọ ẽ
có l i cho vi c khai thác các ti m n ng quan tr ng.T cách ti p c n trên ta cóợ ệ ề ă ọ ừ ế ậ
th hi u khái ni m hi u qu lao ng nh sau:ể ể ệ ệ ả độ ư
+ Theo ngh a h p : hi u qu s d ng lao ng l k t q a mang l i t cácĩ ẹ ệ ả ử ụ độ à ế ủ ạ ừ
mô hình , các chính sách qu n lý v s d ng lao ng.K t qu lao ng tả à ử ụ độ ế ả độ đạ
c l doanh thu l i nhu n m doanh nghi p có th t c t kinh doanhđượ à ợ ậ à ệ ể đạ đượ ừ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
16

v vi c t ch c, qu n lý lao ng, có th l kh n ng t o vi c l m c a m ià ệ ổ ứ ả độ ể à ả ă ạ ệ à ủ ỗ
doanh nghi p.ệ
+ Theo ngh a r ngĩ ộ
Hi u qu s d ng lao ng còn bao h m thêm kh n ng s d ng lao ngệ ả ử ụ độ à ả ă ử ụ độ
úng ng nh, úng ngh m b o s c kh e, m b o an to n cho ng i laođ à đ ề đả ả ứ ỏ đả ả à ườ
ng, l m c ch p h nh nghiêm ch nh k lu t lao ng, kh n ng sángđộ à ứ độ ấ à ỉ ỷ ậ độ ả ă
ki n c i ti n k thu t m i ng i lao ng, ó l kh n ng m b o côngế ả ế ỹ ậ ở ỗ ườ độ đ à ả ă đả ả
b ng cho ng i lao ng.ằ ườ độ
Tóm l i mu n s d ng lao ng có hi u qu thì ng i qu n lý ph i t bi tạ ố ử ụ độ ệ ả ườ ả ả ự ế
ánh giá chính xác th c tr ng t i doanh nghi p mình, t ó có nh ng bi nđ ự ạ ạ ệ ừ đ ữ ệ
pháp chính sách i v i ng i lao ng thì m i nâng cao c n ng su t laođố ớ ườ độ ớ đượ ă ấ
ng, vi c s d ng lao ng th c s có hi u qu .độ ệ ử ụ độ ự ự ệ ả
2.2. Tiêu chu n ánh giá hi u qu s d ng lao ng trong doanhẩ đ ệ ả ử ụ độ
nghi p th ng m i ệ ươ ạ
Hi u qu s d ng lao ng trong doanh nghi p th ng m i c ánhệ ả ử ụ độ ệ ươ ạ đượ đ
giá qua m t h th ng ch tiêu nh t nh. Nh ng ch tiêu n y b l thu c b i cácộ ệ ố ỉ ấ đị ữ ỉ à ị ệ ộ ở
m c tiêu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p trong t ng th i k . B i v yụ ạ độ ủ ệ ừ ờ ỳ ở ậ
khi phân tích v ánh giá hi u qu s d ng lao ng ph i c n c v o m c tiêuà đ ệ ả ử ụ độ ả ă ứ à ụ
c a doanh nghi p v c a ng i lao ng. ủ ệ à ủ ườ độ
M c tiêu m doanh nghi p t ra cho mình luôn thay i theo th i gian,ụ à ệ đặ đổ ờ
ng th i c ng thay i c các nhìn nh n v quan i m ánh giá hi u qu .đồ ờ ũ đổ ả ậ à đ ể đ ệ ả
Nh ng chìn chung t t c các m c tiêu u nh m m b o tính n nh vư ấ ả ụ đề ằ đả ả ổ đị à
phát tri n b n v ng c a doanh nghi p. Do v y ánh giá c hi u qu sể ề ữ ủ ệ ậ để đ đượ ệ ả ử
d ng lao ng t t nh t thì ph i d a v o k t qu kinh doanh hay d a v o l iụ độ ố ấ ả ự à ế ả ự à ợ
nhu n m doanh nghi p t c trong th n nh v phát tri n b n v ng.ậ à ệ đạ đượ ế ổ đị à ể ề ữ
M c dù v y không ph i l i nhu n m doanh nghi p t c c ng cao thì cóặ ậ ả ợ ậ à ệ đạ đượ à
ngh a l hi u qu s d ng lao ng t t vì n u vi c tr l ng c ng nh cácĩ à ệ ả ử ụ độ ố ế ệ ả ươ ũ ư
ãi ng khác ch a tho áng thì s d ng lao ng ch a mang l i hi u qu t t.đ ộ ư ả đ ử ụ độ ư ạ ệ ả ố
Vì v y khi phân tích ánh giá hi u qu s d ng lao ng c a doanh nghi p,ậ đ ệ ả ử ụ độ ủ ệ
c n ph i t nó trong m i quan h gi a l i ích c a ng i lao ng v i k t quầ ả đặ ố ệ ữ ợ ủ ườ độ ớ ế ả

L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
17
ho t ng s n xu t kinh doanh t c v chi phí b ra t c k tạ độ ả ấ đạ đượ à ỏ để đạ đượ ế
qu ó. ả đ
3. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng lao ng trong doanhự ầ ế ả ệ ả ử ụ độ
nghi p th ng m i. ệ ươ ạ
Có th nói trong các y u t ngu n l c c a doanh nghi p thì y u t conể ế ố ồ ự ủ ệ ế ố
ng i l khó s d ng nh t. Ph i l m nh th n o nâng cao hi u qu sườ à ử ụ ấ ả à ư ế à để ệ ả ử
d ng lao ng trong doanh nghi p l v n nan gi i c a b t k m t doanhụ độ ệ à ấ đề ả ủ ấ ỳ ộ
nghi p n o. Trong doanh nghi p, m c tiêu h ng u l t c hi u quệ à ệ ụ à đầ à đạ đượ ệ ả
kinh doanh cao. V ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p khôngà để ạ độ ả ấ ủ ệ
b gi m sút c n ph i s d ng lao ng m t cách h p lý, khoa h c. N u s d ngị ả ầ ả ử ụ độ ộ ợ ọ ế ử ụ
ngu n lao ng không h p lý, vi c b trí lao ng không úng ch c n ng c aồ độ ợ ệ ố độ đ ứ ă ủ
t ng ng i s gây ra tâm lý chán n n, không nhi t tình v i công vi c cừ ườ ẽ ả ệ ớ ệ đượ
giao d n n hi u qu kinh doanh th p v s d n t i s gi m sút v t t c cácẫ đế ệ ả ấ à ẽ ẫ ớ ự ả ề ấ ả
v n khác c a doanh nghi p.ấ đề ủ ệ
Nâng cao hi u qu s d ng lao ng s góp ph n ti t ki m chi phí laoệ ả ử ụ độ ẽ ầ ế ệ
ng s ng, ti t ki m th i gian lao ng, gi m th i gian kh u hao t i s n c ađộ ố ế ệ ờ độ ả ờ ấ à ả ủ
doanh nghi p, t ng c ng k lu t lao ng d n t i gi m giá th nh s n xu t…ệ ă ườ ỷ ậ độ ẫ ớ ả à ả ấ
d n n t ng doanh thu v giúp doanh nghi p m r ng th ph n, c nh tranhẫ đế ă à ệ ở ộ ị ầ ạ
th nh công trên th tr ng. à ị ườ
M t khác, nâng cao hi u qu s d ng lao ng l i u ki n m b oặ ệ ả ử ụ độ à đ ề ệ đả ả
không ng ng c i thi n v nâng cao i s ng c a cán b công nhân viên, t oừ ả ệ à đờ ố ủ ộ ạ
i u ki n nâng cao trình tay ngh , khuy n khích n ng l c sáng t o c ađ ề ệ độ ề ế ă ự ạ ủ
ng i lao ng, thúc y ng i lao ng c v m t v t ch t v tinh th n. ườ độ đẩ ườ độ ả ề ặ ậ ấ à ầ
Con ng i l b ph n ch y u th c hi n các ho t ng s n xu t kinhườ à ộ ậ ủ ế để ự ệ ạ độ ả ấ
doanh, m i ho t ng s n xu t kinh doanh suy cho cùng c ng l ph c vọ ạ độ ả ấ ũ à để ụ ụ
l i ích con ng i. Trong doanh nghi p th ng m i hi n nay, y u t con ng iợ ườ ệ ươ ạ ệ ế ố ườ
óng vai trò quy t nh i i s th nh b c a c doanh nghi p. Chính vì v yđ ế đị đố ớ ự à ạ ủ ả ệ ậ
o t o, phát tri n v s d ng lao ng có hi u qu y u t s ng còn c a m iđà ạ ể à ử ụ độ ệ ả ế ố ố ủ ọ

doanh nghi p. ệ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
18
Nói n s d ng lao ng l nói n vi c qu n lý v s d ng conđế ử ụ độ à đế ệ ả à ử ụ
ng i. Con ng i luôn phát tri n v thay i có t duy, h nh ng c th trongườ ườ ể à đổ ư à độ ụ ể
t ng ho n c nh c th . Vì v y, ph i l m sao n m b t c nh ng thayừ à ả ụ ể ậ ả à để ắ ắ đượ ữ
i, t duy, ý th c c a con ng i hay nói cách khác l n m b t c nhu c uđổ ư ứ ủ ườ à ắ ắ đượ ầ
c a ng i lao ng thì ho t ng s n xu t kinh doanh m i t hi u qu cao. ủ ườ độ ạ độ ả ấ ớ đạ ệ ả
Tóm l i, vi c nâng cao hi u qu s d ng lao ng l vi c l m h t s cạ ệ ệ ả ử ụ độ à ệ à ế ứ
quan tr ng v c n thi t i v i t t c các doanh nghi p. B i vì s d ng laoọ à ầ ế đố ớ ấ ả ệ ở ử ụ
ng có hi u qu s giúp doanh nghi p l m n kinh doanh t t, gi m chi phíđộ ệ ả ẽ ệ à ă ố ả
s n xu t, kh u hao nhanh TSC i u ó s giúp doanh nghi p ng v ng…ả ấ ấ Đ đ ề đ ẽ ệ đứ ữ
trên th tr ng v m r ng th ph n t ng kh n ng c nh tranh v i các i thị ườ à ở ộ ị ầ ă ả ă ạ ớ đố ủ
trên th tr ng. ị ườ
4. H th ng ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng lao ng trong doanhệ ố ỉ đ ệ ả ử ụ độ
nghi p th ng m i. ệ ươ ạ
a. Ch tiêu n ng su t lao ng ỉ ă ấ độ
Công th c xác nh: ứ đị
W=
M
NV
Trong ó: đ
W: N ng su t lao ng c a m t nhân viên ă ấ độ ủ ộ
M: Doanh thu thu n t c trong k ầ đạ đượ ỳ
NV: S nhân viên kinh doanh bình quân trong k ố ỳ
S nhân viên kinh doanh bình quân trong k c xác nh b ngố ỳ đượ đị ằ
công th c sau: ứ
NV =
NV
1

/2 + NV
2
+ NV
3
+ NV
4
+ NV
5
/2
4
NV
1
: S nhân viên trong quý Iố
NV
2
: S nhân viên trong quý IIố
NV
3
: S nhân viên trong quý IIIố
NV
4
: S nhân viên trong quý IVố
NV
5
: S nhân viên cu i quý IVố ố
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
19
Ch tiêu n ng su t lao ng ph n ánh n ng l c s n xu t kinh doanh c aỉ ă ấ độ ả ă ự ả ấ ủ
m t lao ng. M t lao ng trong k t o ra bao nhiêu ng doanh thu. Nóộ độ ộ độ ỳ ạ đồ
c bi u hi n b ng doanh thu bình quân c a m t lao ng t c trongđượ ể ệ ằ ủ ộ độ đạ đượ

k . ỳ
b. Ch tiêu v kh n ng sinh l i c a m t nhân viên.ỉ ề ả ă ờ ủ ộ
L i nhu n bình quân c a m t ng i lao ng trong doanh nghi p th ngợ ậ ủ ộ ườ độ ệ ươ
m i l m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng ánh giá hi u qu s d ng laoạ à ộ ữ ỉ ọ để đ ệ ả ử ụ
ng c a doanh nghi p.M t doanh nghi p l m n có hi u qu khi doanhđộ ủ ệ ộ ệ à ă ệ ả
nghi p ó t o ra nhi u doanh thu, l i nhu n.ệ đ ạ ề ợ ậ
Công th c xác nh ch tiêu: ứ đị ỉ
NV
LN
HQ
LN
NV
=
Trong ó: đ
LN
NV
HQ
l kh n ng sinh l i c a m t nhân viên à ả ă ờ ủ ộ
LN : l i nhu n thu n c a doanh nghi p ợ ậ ầ ủ ệ
NV: s nhân viên bình quânố
Ch tiêu n y nh m ánh giá hi u qu s d ng lao ng c a doanhỉ à ằ đ ệ ả ử ụ độ ủ
nghi p. khi ch tiêu n y c ng cao thì hi u qu s d ng lao ng c ng cao vệ ỉ à à ệ ả ử ụ độ à à
ng c l i. ượ ạ
c. Ch tiêu v hi u qu s d ng chi phí ti n l ng (hay m c doanh sỉ ề ệ ả ử ụ ề ươ ứ ố
bán ra trên m t n v ti n l ng). ộ đơ ị ề ươ
QL
M
HQ
M
QL

=
Trong ó: đ
M
QL
HQ
: Hi u qu s d ng chi phí ti n l ng ệ ả ử ụ ề ơ
M: Doanh thu thu n t c trong k ầ đạ đượ ỳ
QL: T ng qu l ng ổ ỹ ươ
Ch tiêu n y cho bi t th c hi n m t ng doanh thu bán h ng thì c nỉ à ế để ự ệ ộ đồ à ầ
chi bao nhiêu ng l ng. Ch tiêu n y ph n ánh m c doanh thu t c trênđồ ươ ỉ à ả ứ đạ đượ
m t ng chi phí ti n l ng. Ch tiêu n y c ng l n thì hi u qu s d ng laoộ đồ ề ươ ỉ à à ớ ệ ả ử ụ
ng c ng cao.độ à
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
20
Ngo i ra còn có th s d ng ch tiêu v t su t chi phí ti n l ng nhà ể ử ụ ỉ ề ỉ ấ ề ươ ư
sau:
T su t chi phí ti n l ngỉ ấ ề ươ
QL
x 100
M
d. Ch tiêu hi u su t ti n l ng (hay m c doanh s bán ra trên m t n vỉ ệ ấ ề ươ ứ ố ộ đơ ị
ti n l ng)ề ươ
Ch tiêu n y c xác nh theo công th c: ỉ à đượ đị ứ
QL
LN
HQ
LN
QL
=
Trong ó: đ

LN
QL
HQ
: l hi u su t ti n l ng à ệ ấ ề ươ
LN: l l i nhu n thu n trong k à ợ ậ ầ ỳ
QL : l t ng qu l ngà ổ ỹ ươ
ây l ch tiêu ch t l ng. Ch tiêu n y cho ta bi t l m t ng ti nĐ à ỉ ấ ượ ỉ à ế à ộ đồ ề
l ng b ra thì em l i bao nhiêu ng l i nhu n. Hi u su t ti n l ng t ngươ ỏ đ ạ đồ ợ ậ ệ ấ ề ươ ă
lên khi l i nhu n thu n t ng v i nh p cao h n nh p t ng c a ti n l ng.ợ ậ ầ ă ớ ị độ ơ ị độ ă ủ ề ươ
III. Các nhân t nh h ng n hi u qu s d ng lao ngố ả ưở đế ệ ả ử ụ độ
1. Môi tr ng bên ngo i ườ à
ó l to n b các tác nhân bên ngo i doanh nghi p có liên quan v cóĐ à à ộ à ệ à
nh h ng t i quá trình t n t i, v n h nh v phát tri n c a doanh nghi p.Nóả ưở ớ ồ ạ ậ à à ể ủ ệ
bao g m:ồ
a.Chính tr v lu t phápị à ậ
S n nh hay b t n v m t chính tr , xã h i, c ng l nh ng nhân tự ổ đị ấ ổ ề ặ ị ộ ũ à ữ ố
nh h ng l n n ho t ng s n xu t kinh doanh v k t qu kinh oanh c aả ưở ớ đế ạ độ ả ấ à ế ả đ ủ
doanh nghi p.H th ng chính tr v các quan i m v chính tr lu t pháp suyệ ệ ố ị à đ ể ề ị ậ
cho cùng tác ng tr c ti p n ph m vi l nh v c m t h ng i tác kinhđộ ự ế đế ạ ĩ ự ặ à đố
doanh.Các cu c xung t l n hay nh v n i b trong các qu c gia v gi a cácộ độ ớ ỏ ề ộ ộ ố à ữ
qu c gia s d n t i s thay i l n, l m phá v nh ng quan h kinh doanhố ẽ ẫ ớ ự đổ ớ à ỡ ữ ệ
truy n th ng, l m thay i h th ng v n t i v chuy n h ng ph c v tiêuề ố à đổ ệ ố ậ ả à ể ướ ụ ụ
dùng dân c sang ph c v tiêu dùng chi n tranh. Nh th vô hình chung ãư ụ ụ ế ư ế đ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
21
l m nh h ng n ho t ng c a công ty, nh h ng n hi u qu s d ngà ả ưở đế ạ độ ủ ả ưở đế ệ ả ử ụ
lao ng.độ
b. Môi tr ng t nhiên v c s h t ngườ ự à ơ ở ạ ầ
V i s phát tri n c a khoa h c, con ng i c ng nh n th c ra r ng h lớ ự ể ủ ọ ườ à ậ ứ ằ ọ à
m t b ph n không th tách r i c a gi i t nhiên v gi i t nhiên có vai tròộ ộ ậ ể ờ ủ ớ ự à ớ ự

quan tr ng nh l m t thân th th hai c a con ng i. Nhu c u c i thi n i uọ ư à ộ ể ứ ủ ườ ầ ả ệ đ ề
ki n l m vi c, c i thi n i u ki n sinh ho t g n g i v i thiên nhiên ch ng ôệ à ệ ả ệ đ ề ệ ạ ầ ũ ớ ố
nhi m môi tr ng ã tr th nh m t nhu c u b c xúc ph bi n trong các nhễ ườ đ ở à ộ ầ ứ ổ ế à
qu n tr v công nhân viên c a doanh nghi p. Các phòng l m vi c thoáng mátả ị à ủ ệ à ệ
s ch s , nh ng khuôn viên cây xanh s ch, c s h t ng t t s t o ra môiạ ẽ ữ ạ ơ ở ạ ầ ố ẽ ạ
tr ng thu n l i gi gìn s c kho v t ng n ng su t lao ng. Ng c l i i uườ ậ ợ ữ ứ ẻ à ă ă ấ độ ượ ạ đ ề
ki n l m vi c n o , ô nhi m môi tr ng s t o ra c ch , tâm tr ng d bệ à ệ ồ à ễ ườ ẽ ạ ứ ế ạ ễ ị
kích thích, quan h xã h i s b t n th ng, mâu thu n xã h i d b tích t ,ệ ộ ẽ ị ổ ươ ẫ ộ ễ ị ụ
bùng n do ó s nh h ng n hi u qu s d ng lao ng.ổ đ ẽ ả ưở đế ệ ả ử ụ độ
c. Môi tr ng k thu t v công nghườ ỹ ậ à ệ
y u t k thu t v công ngh l m c s cho y u t kinh t l s c m nhế ố ỹ ậ à ệ à ơ ở ế ố ế à ứ ạ
d n t i s ra i c a s n ph m m i s tác ng n mô th c tiêu th v hẫ ớ ự đờ ủ ả ẩ ớ ẽ độ đế ứ ụ à ệ
th ng bán h ng. S phát tri n v k thu t v công ngh bu c ng i lao ngố à ự ể ề ỹ ậ à ệ ộ ườ độ
ph i b t k p ti n , không ph i lao ng n o trong doanh nghi p c ng theo k pả ắ ị ế độ ả độ à ệ ũ ị
s phát tri n c a khoa h c k thu t v công ngh , cho nên vi c s d ng laoự ể ủ ọ ỹ ậ à ệ ệ ử ụ
ng nh th n o cho h p lý, không gây tình tr ng th a hay thi u lao ng,độ ư ế à ợ ạ ừ ế độ
gây ình tr s n xu t l công vi c c a nh qu n lý nh m s d ng lao ng cóđ ệ ả ấ à ệ ủ à ả ằ ử ụ độ
hi u qu . S ra i phát tri n c a khoa h c k thu t c ng l lúc các công tyệ ả ự đờ ể ủ ọ ỹ ậ ũ à
gi m b t s l ng lao ng c a mình, lo i b nh ng nhân viên y u kém vả ớ ố ượ độ ủ ạ ỏ ữ ế à
l a ch n nh ng ng i có n ng l c, có trình , úng chuyên môn m i mongự ọ ữ ườ ă ự độ đ ớ
em l i hi u qu cao trong kinh doanh. đ ạ ệ ả
d. Môi tr ng kinh tườ ế
Các y u t kinh t bao g m các nhân t nh h ng n s c mua c aế ố ế ồ ố ả ưở đế ứ ủ
khách h ng v d ng tiêu dùng h ng hoá l máy o nhi t c a th tr ng, quyà à ạ à à đ ệ độ ủ ị ườ
nh cách th c doanh nghi p s d ng ngu n l c c a mình nh h ng t i vi cđị ứ ệ ử ụ ồ ự ủ ả ưở ớ ệ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
22
s d ng lao ng c a công ty qua ó nh h ng t i ho t ng kinh doanh c aử ụ độ ủ đ ả ưở ớ ạ độ ủ
công ty. Các y u t kinh t bao g m: S t ng tr ng kinh t , s thay i v cế ố ế ồ ự ă ưở ế ự đổ ề ơ
c u s n xu t v phân ph i , ti m n ng kinh t v s gia t ng u t , l m phát,ấ ả ấ à ố ề ă ế à ự ă đầ ư ạ

th t nghi p, các chính sách ti n t tín d ng.ấ ệ ề ệ ụ
Ng y nay trong buôn bán qu c t nhóm các m t h ng l ng th c,th cà ố ế ặ à ươ ự ự
ph m , u ng , m t h ng truy n th ng gi m nhanh v t tr ng.Trong khi óẩ đồ ố ặ à ề ố ả ề ỷ ọ đ
t tr ng buôn bán các m t h ng ch bi n, m t h ng m i ang có xu h ngỷ ọ ặ à ế ế ặ à ớ đ ướ
t ng r t nhanh. i u n y ang có tác ng r t l n t i l nh v c kinh doanh vă ấ Đ ề à đ độ ấ ớ ớ ĩ ự à
u t . Chính vì v y vi c a d ng hoá các m t h ng kinh doanh v quy t nhđầ ư ậ ệ đ ạ ặ à à ế đị
l a ch n hình th c kinh doanh, m t h ng kinh doanh n o có ý ngh a vô cùngự ọ ứ ặ à à ĩ
quan tr ng.Vi c l a ch n các m t h ng khác m r ng a d ng hoá các m tọ ệ ự ọ ặ à ở ộ đ ạ ặ
h ng kinh doanh.Có nh h ng t i vi c ra t ng s l ng lao ng, bu c cácà ả ưở ớ ệ ă ố ượ độ ộ
công ty c n tuy n thêm các lao ng có n ng l c trình phù h p v i ng nhầ ể độ ă ự độ ợ ớ à
ngh kinh doanh c a công ty mình.ề ủ
e. Môi tr ng v n hoá xã h iườ ă ộ
Môi tr ng v n hoá xã h i nh h ng tr c ti p t i h nh vi v cu c s ngườ ă ộ ả ưở ự ế ớ à à ộ ố
c a con ng i.M t t n c, m t doanh nghi p có môi tr ng v n hoá xã h iủ ườ ộ đấ ướ ộ ệ ườ ă ộ
t t s ta ti n kích thích ng i lao ng l m vi c t t v ng c l i.Các y uố ẽ ọ ề đề ườ ộ à ệ ố à ượ ạ ế
t v n hoá xã h i bao g m:ố ă ộ ồ
- Dân s v xu h ng v n ngố à ướ ậ độ
- Các h gia ình v xu h ng v n ngộ đ à ướ ậ độ
- S di chuy n c a dân c , thu nh p c a dân cự ể ủ ư ậ ủ ư
- Dân t c v c i m tâm sinh lýộ à đặ đ ể
- Vi c l m v v n phát tri n vi c l mệ à à ấ đề ể ệ à
2.Môi tr ng ng nhườ à
a. Các khách h ngà
Khách h ng ó l ng i nh h ng m nh m t i s t n t i v phát tri nà đ à ườ ả ưở ạ ẽ ớ ự ồ ạ à ể
c a công ty.Khách h ng có th l ng i mua buôn, ng i mua l , mua h ngủ à ể à ườ ườ ẻ à
hoá v t ph m tiêu dùng ho c mua nguyên v t li u Tu theo h nh vi mua s mậ ẩ ặ ậ ệ ỳ à ắ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
23
c a khách h ng m công ty kinh doanh nh ng m t h ng phù h p qua ó i uủ à à ữ ặ à ợ đ đ ề
ph i i ng lao ng cho phù h p v i t ng m t h ng, ng nh h ng.ố độ ũ độ ợ ớ ừ ặ à à à

b. Ng i cung ngườ ứ
Cung ng h ng hoá l vi c t ch c ngu n h ng nh m ph c v cho ho tứ à à ệ ổ ứ ồ à ằ ụ ụ ạ
ng kinh doanh c a doanh nghi p. Cung ng l i u ki n giúp cho l uđộ ủ ệ ứ à đ ề ệ để ư
chuy n h ng hoá, l u thông c ti n h nh th ng xuyên, liên t c, góp ph nể à ư đượ ế à ườ ụ ầ
th c hi n ch c n ng v m c tiêu c a doanh nghi p. ự ệ ứ ă à ụ ủ ệ
N u nh ng i cung ng luôn áp ng y h ng hoá v m t ch tế ư ườ ứ đ ứ đầ đủ à ề ặ ấ
l ng, s l ng c ng nh th i gian, a i m giao h ng s giúp doanh…ượ ố ượ ũ ư ờ đị đ ể à ẽ
nghi p n m b t c th i c kinh doanh, áp ng c nhu c u khách h ng,ệ ắ ắ đượ ờ ơ đ ứ đượ ầ à
t ng kh n ng c nh tranh. Ng c l i, s l m gián o n quá trình s n xu t vă ả ă ạ ượ ạ ẽ à đ ạ ả ấ à
l u thông h ng hoá, l m doanh nghi p b l c h i kinh doanh. Chính vì v yư à à ệ ỏ ỡ ơ ộ ậ
các doanh nghi p luôn có nh ng nh cung ng tin c y tránh c nh ng saiệ ữ à ứ ậ để đượ ữ
l m không áng có.ầ đ
c. Các t ch c c nh tranh v bán h ngổ ứ ạ à à
ó l nh ng y u t tác ng tr c ti p v m nh m t i doanh nghi p .Đ à ữ ế ố độ ự ế à ạ ẽ ớ ệ
Các t ch c c nh tranh m t m t l i th c nh tranh c a doanh nghi p l mổ ứ ạ ộ ặ à đố ủ ạ ủ ệ à
cho doanh nghi p gi m b t chi phí , h giá bán. i u n y có liên quan n côngệ ả ớ ạ Đ ề à đế
tác qu n tr nhân s m t doanh nghi p có i ng lao ng t t s t o i uả ị ự ộ ệ độ ũ độ ố ẽ ạ đ ề
ki n t ng n ng su t lao ng, t ng doanh thu, t ng l i nhu n.Ng y nay trongệ ă ă ấ độ ă ă ợ ậ à
n n kinh t th tr ng các công ty doanh nghi p luôn l a ch n cho mình nh ngề ế ị ườ ệ ự ọ ữ
nhân viên có n ng l c v trình . ó l ngu n l c giúp doanh nghi p ho tă ự à độ Đ à ồ ự ệ ạ
ng, phát tri n s c c nh tranh v i các công ty khác.độ ể đủ ứ ạ ớ
3.Môi tr ng bên trong doanh nghi pườ ệ
Môi tr ng bên trong c a doanh nghi p c hi u l n n v n hoá c a tườ ủ ệ đượ ể à ề ă ủ ổ
ch c doanh nghi p. N n v n hoá c a doanh nghi p bao g m nhi u y u t c uứ ệ ề ă ủ ệ ồ ề ế ố ấ
th nh. T góc môi tr ng kinh doanh c n c bi t chú ý n tri t lý kinhà ừ độ ườ ầ đặ ệ đế ế
doanh, các t p quán, thói quen, truy n th ng phong cách sinh ho t, ngh thu tậ ề ố ạ ệ ậ
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
24
ng x , các nghi l c duy trì trong doanh nghi p. T t c nh ng y u t óứ ử ễ đượ ệ ấ ả ữ ế ố đ
t o nên b u không khí , m t b n s c tinh th n c tr ng riêng cho t ng doanhạ ầ ộ ả ắ ầ đặ ư ừ

nghi p. Nh ng doanh nghi p có n n v n hoá phát tri n cao s có không khíệ ữ ệ ề ă ể ẽ
l m vi c say mê cao s sáng t o ch ng v trung th nh.Ng c l i nh ngà ệ đề ự ạ ủ độ à à ượ ạ ữ
doanh nghi p có n n v n hoá th p kém s ph bi n s b ng quan th vôệ ề ă ấ ẽ ổ ế ự à ờ ơ
trách nhi m v b t l c hoá i ng lao ng c a doanh nghi p hay nói cáchệ à ấ ự độ ũ độ ủ ệ
khác s l m hi u qu s d ng lao ng th p kém.ẽ à ệ ả ử ụ độ ấ
3.1. Nhân t liên quan n ng i lao ngố đế ườ độ
a. S l ng v ch t l ng lao ng ố ượ à ấ ượ độ
Trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p y u t u tiênạ độ ả ấ ủ ệ ế ố đầ
nh h ng n hi u qu s d ng lao ng ó l s l ng v ch t l ng laoả ưở đế ệ ả ử ụ độ đ à ố ượ à ấ ượ
ng. Nh ta ã bi t, hi u qu s d ng lao ng c o l ng v ánh giáđộ ư đ ế ệ ả ử ụ độ đượ đ ườ à đ
b ng ch tiêu n ng su t lao ng. T ng n ng su t lao ng l s t ng lên c aằ ỉ ă ấ độ ă ă ấ độ à ự ă ủ
s c s n xu t hay n ng su t lao ng, nói chung chúng ta hi u l s thay iứ ả ấ ă ấ độ ể à ự đổ
trong cách th c lao ng, m t s thay i l m rút ng n th i gian lao ng xãứ độ ộ ự đổ à ắ ờ độ
h i c n thi t s n xu t ra m t h ng hoá, sao cho s l ng lao ng ít h nộ ầ ế để ả ấ ộ à ố ượ độ ơ
m s n xu t ra nhi u giá tr s d ng h n. à ả ấ ề ị ử ụ ơ
Khi s l ng lao ng gi m i m v n t o ra doanh thu không i th mố ượ độ ả đ à ẫ ạ đổ ậ
chí t ng lên có ngh a l ã l m t ng n ng su t lao ng, ti t ki m c quă ĩ à đ à ă ă ấ độ ế ệ đượ ỹ
ti n l ng. ng th i m c l ng bình quân c a ng i lao ng t ng lên doề ươ Đồ ờ ứ ươ ủ ườ độ ă
ho n c nh k ho ch t t. i u n y s kích thích tinh th n l m vi c c a ng ià ả ế ạ ố Đ ề à ẽ ầ à ệ ủ ườ
lao ng, còn doanh nghi p ti t ki m c chi phí lao ng, t ng thêm quđộ ệ ế ệ đượ độ ă ỹ
th i gian lao ng. ờ độ
Ch t l ng lao ng t t s nh h ng t i vi c t ng n ng su t lao ng,ấ ượ độ ố ẽ ả ưở ớ ệ ă ă ấ độ
nâng cao hi u qu s d ng lao ng. Ch t l ng lao ng hay trình laoệ ả ử ụ độ ấ ượ độ độ
ng ph n ánh kh n ng, n ng l c c ng nh trình chuyên môn c a ng iđộ ả ả ă ă ự ũ ư độ ủ ườ
lao ng. độ
S l ng v ch t l ng lao ng luôn song song t n t i v i nhau. M tố ượ à ấ ượ độ ồ ạ ớ ộ
doanh nghi p có ông lao ng nh ng lao ng l m vi c không hi u qu thìệ đ độ ư độ à ệ ệ ả
L p K36 A6 - Khoa QTDNớ
25

×