Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Khdh lsđl lớp 8 23 24 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.3 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 8
Năm học 2023 - 2024
105 tiết = 44 tiết Lịch sử + 43 tiết Địa lí + 8 tiết Chủ đề chung + 10 tiết Ơn tập và kiểm tra
Học kì 1: Môn Lịch sử 27 tiết; Môn Địa lý 27 tiết
Học kì 2: Mơn Lịch sử 26 tiết; Mơn Địa lý 25 tiết
I. Phân môn Lịch sử
Tuần Tiết

Bài dạy

1

1
2

Bài 1. Cách mạng
tư sản Anh và
Chiến tranh giành
độc lập của 13
thuộc địa Anh ở
Bắc Mỹ

2



3
4

Bài 2. Cách mạng
tư sản Pháp cuối
thế kỉ XVIII

3

5

Bài 3. Cách mạng

Yêu cầu cần đạt
HỌC KÌ I
Nhận biết: Trình bày được những nét chung về
nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh
và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ.
Thơng hiểu: Trình bày được ý nghĩa, tính chất
của cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Vận dụng.
- Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm
diễn ra các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu từ
thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII: Cách mạng tư sản
Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc
địa Anh ở Bắc Mỹ.
- Phân tích được một số đặc điểm chính của các

cuộc cách mạng tư sản Anh, và chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Nhận biết: Trình bày được những nét chung về
nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản
Pháp.
Thơng hiểu: Trình bày được tính chất và ý nghĩa
của Cáchmạng tư sản Pháp.
Vận dụng
– Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm
diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp
- Phân tích được một số đặc điểm chính của
cuộc cách mạng tư sản Pháp.
Vận dụng cao: So sánh, rút ra điểm giống và
khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh;
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh
ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp.
Nhận biết: Trình bày được những thành tựu tiêu

Ghi chú


6

công nghiệp (nửa
sau thế kỉ XVIII –
giữa thế kỉ XIX)

4

7

8

Bài 4. Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ
XVI đến giữa thế
kỉ XIX

5
6

9
10

Bài 5. Cuộc xung
đột Nam – Bắc
triều và Trịnh –
Nguyễn

7
8

11
12

9

13

Bài 6. Cơng cuộc
khai phá vùng đất

phía Nam và thực
thi chủ quyền đối
với quần đảo
Trường Sa, quần
đảo Hoàng Sa từ
thế kỉ XVI đến thế
kỉ XVIII
Kiểm tra giữa
HKI
Chủ đề chung 2.
Bảo vệ chủ quyền,
các quyền và lợi
ích hợp pháp của
Việt Nam ở Biển
Đông

10
11

14
15
16
17

18

Bài 7. Khởi nghĩa

biểu của cách mạng công nghiệp.
Vận dụng cao: Phân tích được những tác động

quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với
sản xuất và đời sống.
Nhận biết
- Trình bày được những nét chính trong q trình
xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước
Đông Nam Á.
- Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính
trị, kinh tế, văn hố – xã hội của các nước Đông
Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương
Tây.
Thơng hiểu: Mơ tả được những nét chính về
cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống
lại ách đô hộ của thực dân phương Tây.
Nhận biết: Nêu được những nét chính về sự ra
đời của Vương triều Mạc.
Thơng hiểu: Giải thích được nguyên nhân bùng
nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.
Vận dụng: Nêu được hệ quả của xung đột Nam
– Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.
Nhận biết: Trình bày được khái quát về quá
trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI –
XVIII.
Thông hiểu: Mô tả và phân tích được ý nghĩa
của q trình thực thi chủ quyền đối với quần
đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các
chúa Nguyễn.

Nhận biết
- Trình bày được những nét chính về mơi trường,
tài ngun thiên nhiên; phân tích được những

thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế
và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp
pháp của Việt Nam ở Biển Đơng.
- Trình bày được quá trình xác lập chủ quyền
biển đảo của Việt Nam trong lịch sử.
Thông hiểu: Xác định được vị trí, phạm vi của
vùng biển và hải đảo Việt Nam (theo Luật biển
Việt Nam)
Nhận biết: Nêu được một số nét chính (bối cảnh


12

19

13

20
21

14
15
16

22
23
24

17


25
26

18

27

19
20
21

28
29
30

nơng dân ở Đàng
Ngồi thế kỉ XVIII

lịch sử, diễn biến, kết quả) của phong trào nơng
dân ở Đàng Ngồi thế kỉ XVIII
Thông hiểu: Nêu được ý nghĩa của phong trào
nông dân ở Đàng Ngồi thế kỉ XVIII.
Vận dụng: Phân tích được tác động của phong
trào nơng dân ở Đàng Ngồi đối với xã hội Đại
Việt thế kỉ XVIII.
Bài 8. Phong trào
Nhận biết: Trình bày được một số nét chính về
Tây Sơn
nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn.
Thông hiểu

- Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của
phong trào Tây Sơn.
- Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch
sử của phong trào Tây Sơn.
Vận dụng: Đánh giá được vai trò của Nguyễn
Huệ–Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.
Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài học từ
phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực
tiễn hiện nay
Bài 9. Tình hình
Nhận biết: Nêu được những nét chính về tình
kinh tế, văn hố,
hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII.
tôn giáo trong các Thông hiểu: Mô tả và nhận xét được những nét
thế kỉ XVI – XVIII chính về sự chuyển biến văn hố và tôn giáo ở
Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.
Bài 10. Sự hình
Nhận biết: Nhận biết được những chuyển biến
thành của chủ
lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của
nghĩa đế quốc ở
các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ
các nước Âu – Mỹ XIX đến đầu thế kỉ XX.
(cuối thế kỉ XIX
Thông hiểu: Mơ tả được những nét chính về q
– đầu thế kỉ XX)
trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc.
Kiểm tra cuối
- Đánh giá được kiến thức, năng lực và phẩm
HKI

chất của HS trong HKI
- Rèn phẩm chất trung thực khi làm bài
HỌC KÌ II
Bài 11. Phong trào Nhận biết
cơng nhân từ cuối - Nêu được sự ra đời của giai cấp cơng nhân. –
thế kỉ XVIII đến Trình bày được một số hoạt động chính của Karl
đầu thế kỉ XX và Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ
sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học.
nghĩa xã hội khoa - Trình bày những nét chính về Cơng xã Paris
học
(1871)
Thông hiểu
- Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của
phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối


22
23

31
32

24

33
34

25


35
36
37

26

38

thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX (phong trào công
nhân, sự ra đời và hoạt động của các Đảng và các
tổ chức cộng sản,...).
- Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập
nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô
sản đầu tiên trên thế giới
Bài 12. Chiến
Nhận biết
tranh thế giới thứ
– Nêu được nguyên nhân bùng nổ Chiến tranh
nhất (1914 – 1918) thế giới thứ nhất.
và Cách mạng
-Nêu được một số nét chính nguyên nhân, diễn
tháng Mười Nga
biến của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
năm 1917
Vận dụng
- Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động
của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
đối với lịch sử nhân loại.
- Phân tích được tác động và ý nghĩa lịch sử của
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.

Bài 13. Sự phát
Thông hiểu: Mô tả được một số thành tựu tiêu
triển của khoa học, biểu về khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật
kĩ thuật, văn học,
trong các thế kỉ XVIII – XIX.
nghệ thuật trong
Vận dụng.
các thế kỉ XVIII – - Phân tích được tác động của sự phát triển khoa
XIX
học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ
XVIII – XIX.
- Liên hệ sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn
học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII –XIX có
ảnh hưởng đến hiện nay
Bài 14. Trung
Nhận biết
Quốc và Nhật Bản - Trình bày được sơ lược về Cách mạng Tân Hợi
từ nửa sau thế kỉ
năm 1911.
XIX đến đầu thế kỉ - Nêu được những nội dung chính của cuộc Duy
XX
tân Minh Trị
Thơng hiểu
- Mơ tả được quá trình xâm lược Trung Quốc
của các nước đế quốc.
- Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa của Cách mạng Tân Hợi.
- Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy
tân Minh Trị.
- Trình bày được những biểu hiện của sự hình

thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế
kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
Kiểm tra giữa


27

39
40

28
29
30

41
42
43

31
32

44
45
46

33

47
48


34

35

49
50
51

52
53

HKII
Bài 15. Ấn Độ và
Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX

Nhận biết
- Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã
hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX.
- Nêu được một số sự kiện về phong trào giải
phóng dân tộc ở Đơng Nam Á từ nửa sau thế kỉ
XIX đến đầu thế kỉ XX.
Bài 16. Việt Nam
Nhận biết: Trình bày được những nét chính về
dưới thời Nguyễn
tình hình chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hoá,
(nửa đầu thế kỉ
xã hội của Việt Nam thời nhà Nguyễn.
XIX)

Thông hiểu
- Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn.
- Mơ tả được q trình thực thi chủ quyền đối
với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa
của các vua Nguyễn.
Bài 17. Cuộc
Nhận biết
kháng chiến chống - Nêu được quá trình thực dân Pháp xâm lược
thực dân Pháp xâm Việt Nam và cuộc kháng chiến chống thực dân
lược từ năm 1858
Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 –
đến năm 1884
1884).
- Nhận biết được nguyên nhân, một số nội dung
chính trong các đề nghị cải cách của các quan
lại, sĩ phu yêu nước.
- Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu trong phong trào Cần vương và cuộc khởi
nghĩa Yên Thế.
Thông hiểu
- Giới thiệu được những nét chính về hoạt động
yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh,
Nguyễn Tất Thành.
Bài 18. Phong trào Nhận biết: Trình bày được một số cuộc khởi
chống Pháp trong
nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và
những năm 1885 – cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
1896
Bài 19. Phong trào Thơng hiểu: Giới thiệu được những nét chính về
u nước chống

hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu, Phan
Pháp ở Việt Nam
Châu Trinh, Nguyễn Tất Thành.
từ đầu thế kỉ XX
Vận dụng: Phân tích được tác động của cuộc
đến năm 1917
khai thác thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp
đối với xã hội Việt Nam.
Ôn tập cuối HKII
Kiểm tra cuối - Đánh giá được kiến thức, năng lực và phẩm
HKII
chất của HS trong HKII
- Rèn phẩm chất trung thực khi làm bài


II. Phân mơn Địa lí
Tuần Tiết

Bài dạy

1
2
3

1
2
3

Bài 1. Vị trí địa lí
và phạm vi lãnh

thổ Việt Nam

4
5

4
5
6
7
8

Bài 2. Địa hình
Việt Nam

9
10
11
12

Bài 3. Khống sản
Việt Nam

9

13

Kiểm
HKI

10

11
12

14
15
16

Bài 4. Khí hậu Việt
Nam

13

17
18

Bài 5. Thực hành:
Vẽ và phân tích
biểu đồ khí hậu

6

7
8

tra

giữa

Yêu cầu cần đạt
HỌC KÌ I

Nhận biết: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí.
Thơng hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí
địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành
đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam.
Nhận biết
- Trình bày được một trong những đặc điểm chủ
yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa
phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình
nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con
người.
- Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa
hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa
hình bờ biển và thềm lục địa.
Vận dụng: Tìm được ví dụ chứng minh ảnh
hưởng của sự phân hố địa hình đối với sự phân
hố lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế.
Nhận biết: Nhớ được kí hiệu của các loại
khống sản chủ yếu ở nước ta.
Thơng hiểu
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung
của tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
- Phân tích được đặc điểm phân bố các loại
khống sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài
ngun khống sản.
Vận dụng: Tìm được ví dụ chứng minh ảnh
hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát
triển kinh tế.
- Đánh giá được kiến thức, năng lực và phẩm
chất của HS về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, địa
hình và khoáng sản nước ta

- Rèn phẩm chất trung thực khi làm bài
Nhận biết: Trình bày được đặc điểm khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.
Thơng hiểu: Chứng minh được sự phân hố đa
dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam,
phân hóa theo đai cao.
Vận dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu
của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác
nhau.

Ghi chú


14
15
16

19
20
21
22
23

17

24
25
26

18


27

19

28
29

20

22

30
31
32
33
34

23
24
25

35
36
37
38

21

Bài 6. Thuỷ văn Nhận biết: Xác định được trên bản đồ lưu vực

Việt Nam
của các hệ thống sông lớn.
Thông hiểu: Phân tích được đặc điểm mạng lưới
sơng và chế độ nước sông của một số hệ thống
sông lớn.
Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng minh được tầm
quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên
nước ở một lưu vực sơng.
Bài 7. Vai trị của Thơng hiểu
tài ngun khí hậu - Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với
và tài nguyên nước sản xuất nông nghiệp.
đối với sự phát - Phân tích được vai trị của hồ, đầm và nước
triển kinh tế – xã ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt.
hội của nước ta
Vận dụng: Phân tích được vai trị của khí hậu
đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du
lịch nổi tiếng của nước ta.
Kiểm tra cuối - Đánh giá được kiến thức, năng lực và phẩm
HKI
chất của HS trong HKI
- Rèn phẩm chất trung thực khi làm bài
HỌC KÌ II
Bài 8. Tác động Thơng hiểu: Phân tích được tác động của biến
của biến đổi khí đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt
hậu đối với khí hậu Nam.
và thuỷ văn VN
Vận dụng cao: Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó
với biến đổi khí hậu.
Bài 9. Thổ nhưỡng Nhận biết: Trình bày được đặc điểm phân bố
Việt Nam

của ba nhóm đất chính.
Thơng hiểu
- Chứng minh được tính chất nhiệt đới gió mùa
của lớp phủ thổ nhưỡng.
- Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá
trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nơng, lâm
nghiệp.
- Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá
trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông
nghiệp, thuỷ sản.
Vận dụng: Chứng minh được tính cấp thiết của
vấn đề chống thoái hoá đất.
Chủ đề chung 1. Nhận biết:
Văn minh châu thổ - Trình bày được quá trình hình thành và phát
sông Hồng và sông triển châu thổ; mô tả được chế độ nước của các
Cửu Long
dịng sơng chính.
- Trình bày được quá trình con người khai khẩn
và cải tạo châu thổ, chế ngự và thích ứng với chế


26

39

Kiểm
HKII

27


40
41
42
43

Bài 10. Sinh vật
Việt Nam

44
45
46
47

Bài 11. Phạm vi
Biển Đông. Các
vùng biển của Việt
Nam ở Biển Đông.
Đặc điểm tự nhiên
của vùng biển đảo
Việt Nam

31
32
33

48
49
50

Bài 12. Môi trường

và tài nguyên biển
đảo Việt Nam

34
35

51
52

Ôn tập cuối HKII
Kiểm tra cuối - Đánh giá được kiến thức, năng lực và phẩm
HKII
chất của HS trong HKI
- Rèn phẩm chất trung thực khi làm bài

28

29
30

tra

giữa

độ nước của sông Hồng và sông Cửu Long.
- Đánh giá được kiến thức, năng lực và phẩm
chất của HS về tác động của biến đổi khí hậu đối
với khí hậu và thuỷ văn; Thổ nhưỡng Việt Nam;
Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu
Long.

- Rèn phẩm chất trung thực khi làm bài
Nhận biết: Trình bày được đặc điểm phân bố
của sinh vật Việt Nam.
Thông hiểu: Chứng minh được sự đa dạng của
sinh vật ở Việt Nam.
Vận dụng:
- Phân tích bảng số liệu về biến động diện tích
rừng ở Việt Nam.
- Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo
tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam.
Nhận biết
- Xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông,
các nước và vùng lãnh thổ có chung Biển Đơng
với Việt Nam.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển
đảo Việt Nam.
Vận dụng
- Xác định được trên bản đồ các mốc xác định
đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa
Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các
khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh
hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của
Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam).
Nhận biết: Trình bày được các tài nguyên biển
và thềm lục địa Việt Nam.
Thông hiểu: Nêu được đặc điểm môi trường
biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo
Việt Nam.

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN


………, ngày tháng năm 2023
Người lập


XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×