Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.19 MB, 100 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................... ix
Chương I: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư ........................................................................................................ 1
2. Tên dự án đầu tư ............................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ........................................... 2
3.1 Công suất của dự án đầu tư: ........................................................................................... 2
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............................................................................. 2
3.2.1 Quy trình sản xuất thuốc dạng bột và bột becta-lactam .............................................. 2
3.2.2 Quy trình sản xuất thuốc dạng dung dịch .................................................................... 3
3.2.3 Quy trình sản xuất thuốc dạng hỗn dịch beta-lactam .................................................. 4
3.2.4 Quy trình sản xuất thuốc từ dược liệu ......................................................................... 5
3.2.5 Quy trình sản xuất chế phẩm sinh học ........................................................................ 6
3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư: ............................................................................................ 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư......................................................................................................... 11
4.1 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ................................................... 11
4.1.1 Nhu cầu về nguyên liệu ............................................................................................. 11
4.1.2 Nhu cầu nhiên liệu ..................................................................................................... 15
4.1.3 Nhu cầu vật liệu ......................................................................................................... 15
4.1.4 Nhu cầu hóa chất ....................................................................................................... 15
4.2 Nhu cầu điện và nước ................................................................................................... 16
4.2.1 Cung cấp nước ........................................................................................................... 16
4.2.2 Cung cấp điện ............................................................................................................ 17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .............................................................. 17



Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

5.1 Vị trí dự án .................................................................................................................... 17
5.2 Hạng mục cơng trình của dự án .................................................................................... 18
5.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................................. 19
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................................... 21
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): ................................................................................. 21
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có): ........ 21
Chương III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................. 22
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có): ........... 22
1.1 Thu gom, thốt nước mưa: ........................................................................................... 22
1.2 Thu gom, thốt nước thải: ............................................................................................ 24
1.2.1 Cơng trình thu gom nước thải .................................................................................... 24
1.2.2 Cơng trình thốt nước thải ......................................................................................... 25
1.2.3 Điểm xả nước thải sau xử lý ...................................................................................... 25
1.2.4 Tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải ........................................................... 27
1.3 Xử lý nước thải ............................................................................................................. 28
1.3.1 Công trình xử lý nước thải......................................................................................... 28
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................................ 41

2.1 Cơng trình thu gom khí thải trước khi được xử lý........................................................ 41
2.2 Cơng trình xử lý bụi, khí thải ....................................................................................... 45
2.3 Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải khác ................................................................... 48
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: .................................. 48
3.1 Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ........................................ 49
3.2 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ............ 49
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ................................................. 49
4.1 Dự báo khối lượng phát sinh ........................................................................................ 50
4.2 Mô tả cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại ................................................................. 51

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ....................................................... 51
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành: ............................................................................................. 52
6.1 Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải ........... 52
6.2 Công trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với khí thải .............. 54
6.3 Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ........................................................... 55
6.4 Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ........................................................... 59
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .............................................................. 61
7.1 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt, các yếu tố vi khí hậu ......................................... 61
7.2 Biện pháp giảm thiểu mùi hôi ...................................................................................... 61
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động

xả nước thải vào cơng trình thủy lợi ................................................................................... 62
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hoàn đa dạng sinh học ............................................................................................. 63
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường............................................................................................................ 63
10.1 Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với quyết định phê duyệt ........................ 63
10.2 Đánh giá tác động đến môi trường từ việc thay đổi nội dung so với quyết định ....... 64
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................... 66
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có): ................................................. 66
1.1 Nguồn phát sinh nước thải: .......................................................................................... 66
1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa ...................................................................................... 66
1.3 Dòng nước thải ............................................................................................................. 66
1.4 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ......... 67
1.5 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ...................................... 68
1.5.1 Vị trí xả nước thải ....................................................................................................... 68
1.5.2 Phương thức xả nước thải............................................................................................ 68
1.5.3 Nguồn tiếp nhận nước thải .......................................................................................... 68
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): .................................................... 68

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

2.1 Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................................... 68
2.2 Lưu lượng xả khí thải tối đa ......................................................................................... 68

2.3 Dịng khí thải ................................................................................................................ 68
2.4 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ............ 69
2.5 Vị trí, phương thức xả khí thải ..................................................................................... 70
2.5.1 Vị trí xả khí thải ......................................................................................................... 70
2.5.2 Phương thức xả khí thải ............................................................................................. 70
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có) ...................................... 70
3.1 Nguồn phát sinh tiếng ồn .............................................................................................. 70
3.2 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm đối với tiếng ồn ................ 70
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
(nếu có) ............................................................................................................................... 71
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm
ngun liệu sản xuất (nếu có) ............................................................................................. 71
Chương V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 72
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ........................... 72
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ...................................................................... 72
1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải: ............................................................................................................................. 73
1.2.1 Kế hoạch về thời gian lấy mẫu .................................................................................. 73
1.2.2 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu ..................................................................... 74
1.2.3 Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp 75
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kì) theo quy định của pháp
luật ...................................................................................................................................... 75
2.1 Chương trình quan trắc mơi trường định kì.................................................................. 75
2.1.1 Quan trắc nước thải ................................................................................................... 75
2.1.2 Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp........................................................................... 76
2.1.3 Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí............................................................... 76

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

2.1.4 Giám sát chất lượng môi trường nước mặt ................................................................ 76
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ....................................................... 77
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. ...................................................... 77
Chương VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................. 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 79
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................................... 81

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5

:

Nhu cầu oxy sinh học


CO

:

Cacbon oxit

CO2

:

Cacbon đioxit

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

CP

:

Chính phủ

CTNH

:

Chất thải nguy hại


DO

:

Lượng oxy hịa tan trong nước



:

Nghị định

NO2

:

Nitơ đioxit

P

:

Phơtpho

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy


QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam



:

Quyết định

QG

:

Quốc gia

SO2

:

Lưu huỳnh đioxit

SS

:

Hàm lượng chất rắn lơ lửng


TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

:

Ủy ban nhân dân

WQI

:

Chỉ số chất lượng nước

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1 Danh mục các loại sản phẩm của nhà máy .......................................................... 7
Bảng 1. 2 Sản phẩm của dự án ........................................................................................... 10

Bảng 1. 3 Danh mục các nguyên liệu chính của nhà máy hiện hữu ................................... 11
Bảng 1. 4 Danh mục các nguyên liệu của dự án ................................................................ 14
Bảng 1. 5 Hóa chất phục vụ cho quá trình xử lý của dự án................................................ 16
Bảng 1. 6 Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ..................................................... 18
Bảng 3. 1 Thông số thiết kế hệ thống thốt nước mưa.......................................................23
Bảng 3. 2 Các thơng số kỹ thuật của các cơng trình xử lý nước thải ................................. 35
Bảng 3. 3 Danh mục máy móc, thiết bị hệ thống xử lý nước thải của dự án ..................... 37
Bảng 3. 4 Danh mục đường ống và phụ kiện hệ thống xử lý nước thải của dự án ............ 38
Bảng 3. 5 Hóa chất phục vụ cho q trình xử lý của dự án................................................ 40
Bảng 3. 6 Thông số kỹ thuật tủ hút hóa chất HC.01 .......................................................... 43
Bảng 3. 7 Thơng số kỹ thuật tủ đựng hóa chất có khử mùi TĐ.02 .................................... 44
Bảng 3. 8 Các thông số kỹ thuật của các cơng trình xử lý khí thải .................................... 46
Bảng 3. 9 Hóa chất phục vụ cho quá trình xử lý của dự án................................................ 48
Bảng 3. 10 Danh sách chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của dự án ...................... 50
Bảng 3. 11 Các sự cố và biện pháp khắc phục trong quá trình vận hành hệ thống ............ 52
Bảng 3. 12 Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường ............................................................................................. 63
Bảng 4. 1 Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải.............................67
Bảng 4. 2 Thông số và giới hạn nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải ............................... 69
Bảng 4. 3 Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ............................... 70

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”


Bảng 5. 1 Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm hạng mục của Cơ sở Dự án mở
rộng nhà máy thuốc thú y Á Châu......................................................................................72
Bảng 5. 2 Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu nước thải .................... 73
Bảng 5. 3 Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy hệ thống xử lý khí thải ................... 74
Bảng 5. 4 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu nước thải ............................................. 74
Bảng 5. 5 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu khí thải ................................................ 74

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
viii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1 Quy trình sản xuất thuốc bột uống, thuốc bột dinh dưỡng và bột becta-lactam .. 2
Hình 1. 2 Quy trình sản xuất thuốc bột dạng dung dịch ....................................................... 3
Hình 1. 3 Quy trình sản xuất thuốc bột dạng hỗn dịch beta-lactam ..................................... 4
Hình 1. 4 Quy trình sản xuất thuốc từ dược liệu .................................................................. 5
Hình 1. 5 Quy trình sản xuất chế phẩm sinh học ................................................................. 6
Hình 1. 6 Vị trí dự án .......................................................................................................... 18
Hình 1. 7 Sơ đồ tổ chức nhà máy thuốc thú y Á Châu ....................................................... 20
Hình 3. 1 Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa hiện hữu của dự án............................22
Hình 3. 2 Sơ đồ tổng quát quy trình thu gom xử lý nước thải của dự án ........................... 24
Hình 3. 3 Sơ đồ hệ thống thoát nước thải sau xử lý đến nguồn nước tiếp nhận ................ 25
Hình 3. 4 Sơ đồ kết cấu bể tự hoại 03 ngăn........................................................................ 28
Hình 3. 5 Sơ đồ quy trình xử lý HTXL nước thải .............................................................. 30
Hình 3. 6 Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thốt khí thải .............................. 42

Hình 3. 7 Cấu tạo tủ hút khí độc phịng kiểm nghiệm........................................................ 43
Hình 3. 8 Quy trình xử lý khí thải của nhà máy ................................................................. 47

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
ix


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
- Địa chỉ văn phòng: Số 130, Quốc lộ 1A, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng, Thành
phố Cần Thơ, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Nguyễn Thị Thu Diệu
- Điện thoại: 02923.913347; Fax: 02923.913349; E-mail:
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU, mã số kinh doanh: 1800493726, đăng
ký lần đầu ngày 28 tháng 10 năm 2002 và Đăng ký thay đổi lần thứ 14 vào ngày 11 tháng
09 năm 2017 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần
Thơ cấp.
2. Tên dự án đầu tư
DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY THUỐC THÚ Y Á CHÂU
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Số 130, Quốc lộ 1A, Phường Ba Láng, Quận Cái
Răng, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư (nếu có): UBND Thành phố Cần Thơ.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Dự án được phê duyệt với Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 17 tháng 07 năm 2015
Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng nhà máy thuốc
thú y Á Châu” tại số 130, Quốc lộ 1A, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần
Thơ.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Phân loại dự án nhóm C - Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 của Quốc hội có tổng mức đầu
tư dưới 80 tỷ đồng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1 Công suất của dự án đầu tư:
Công ty gồm các xưởng dinh dưỡng, xưởng kháng sinh và xưởng thuốc tiêm với công
suất hoạt động là 90.000 tấn sản phẩm/năm.
Bên cạnh đó, cơng ty cịn có xưởng sản xuất nhóm beta-lactam và xưởng vi sinh và
thuốc từ dược liệu với công suất sản xuất 400 lít sản phẩm dạng hỗn dịch và 01 tấn dạng
bột mỗi ngày (tương đương 200 tấn/năm).
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1 Quy trình sản xuất thuốc dạng bột và bột becta-lactam

Nguyên liệu
Bụi, mùi

Tá dược
Bột thuốc kép

Bụi, mùi

Kiểm tra bán thành phẩm
Đóng gói, nhán dãn

Kiểm tra thành phẩm

Chất thải rắn
Nhập kho

Hình 1. 1 Quy trình sản xuất thuốc bột uống, thuốc bột dinh dưỡng và bột becta-lactam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu sau khi nhập về nhà máy sẽ được phối trộn cùng với tá dược theo phương
pháp đồng lượng thành hỗn hợp bột thuốc kép. Trong công đoạn này làm phát sinh chất
thải là bụi, mùi hôi. Sau công đoạn trộn sẽ được bộ phận kiểm tra chất lượng để kiểm tra
bán thành phẩm sau đó cho nhập kho chờ xuất hàng. Vấn đề ô nhiễm chủ yếu trong quy
trình này chủ yếu là bụi, mùi hơi và chất thải rắn.
3.2.2 Quy trình sản xuất thuốc dạng dung dịch
Nguyên liệu
Dung môi

Bụi, mùi
Dung dịch

Lọc

Nước thải

=

Dung dịch thuốc

Kiểm tra bán thành phẩm
KCS

Nhập kho

Vào chai

Dán nhãn

Soi kiểm tra


Rác thải
Khử trùng

Kiểm tra thành phẩm

Thành phẩm
Hình 1. 2 Quy trình sản xuất thuốc bột dạng dung dịch
Thuyết minh quy trình
Ngun phụ liệu sử dụng ở dạng tinh khiết vơ khuẩn sau khi được cân định lượng
được hòa tan trong một lượng dung mơi sau đó bổ sung nước cất cho đủ thành dung dịch.
Dung môi được lọc qua màng lọc 0,2 có khả năng giữ lại vi khuẩn, nấm và các loại tạp chất
tạo thành một dung dịch đồng nhất gọi là dung dịch thuốc bán thành phẩm. Tại đây dung

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

dịch thuốc được kiểm tra bán thành phẩm (màu sắc, trọng lượng, độ kín chắc và các tiêu
chuẩn cơ sở) trước khi đưa vào đóng chai. Quy trình đóng chai sản phẩm hở được thực hiện
trong điều kiện cấp sạch A theo tiêu chuẩn GMP. Với số lượng ít thì có thể sử dụng phương
pháp thủ cơng, đóng từng lọ một. Số lượng lớn sẽ dùng máy đóng chai tự động. Sau khi
đóng chai sản phẩm được hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 120oC trong 30 phút và soi từng chai
qua đèn soi loại bỏ các chai không đạt yêu cầu như độ trong, trọng lượng, biến dạng. Những
sản phẩm đảm bảo đúng quy cách và chất lượng được đưa vào dán nhãn, bao gói: Dán nhãn

sử dụng hai phương pháp thủ công và máy dán nhãn và kiểm tra, kiểm nghiệm thành phẩm
(màu sắc, trọng lượng, độ kín chắc và các tiêu chuẩn cơ sở) trước khi đưa sản phẩm nhập
kho.
Trong quy trình sản xuất thuốc dạng dung dịch của nhà máy thì ngồi các yếu tố bụi,
mùi, chất thải rắn thì cịn phát sinh nước thải trong quá trình lọc, phối trộn dung dịch. Các
nguồn chất thải này được thu gom và xử lý đúng quy định.
3.2.3 Quy trình sản xuất thuốc dạng hỗn dịch beta-lactam
Nguyên liệu

Phối trộn

Nước thải

Kiểm nghiệm
Tá dược
Dung mơi

Rác thải

Đóng gói

Máy ép keo

Kiểm nghiệm

Nhập kho
Nước thải
Hình 1. 3 Quy trình sản xuất thuốc bột dạng hỗn dịch beta-lactam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến

ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu sử dụng ở dạng tinh khiết vô khuẩn sau khi được cân định lượng theo các
tiêu chuẩn quy định được hòa tan trong một lượng dung mơi sau đó bổ sung các tá dược
đầy đủ thành hỗn hợp thuốc kép và đem ép bằng máy ép keo sau đó lọc. Dung mơi được
lọc qua màng lọc 0,2 có khả năng giữ lại vi khuẩn, nấm. trước khi đưa vào đóng chai sản
phẩm được kiểm tra, kiểm nghiệm bán thành phẩm (màu sắc, trọng lượng, độ kín chắc và
các tiêu chuẩn cơ sở). Tiếp đến đưa vào đóng chai. Chai lọ được rửa sạch bằng nước trao
đổi ion, tráng chai bằng nước cất, sấy 180oC trong 2 giờ, để nguội, lấy ra đưa vào sử dụng.
Quy trình đóng chai sản phẩm hở được thực hiện trong điều kiện cấp sạch A theo tiêu chuẩn
GMP. Với số lượng ít có thể sử dụng phương pháp thủ cơng, đóng từng lọ một. Với số
lượng lớn dùng máy đóng chai tự động. phải kiểm tra thường xuyên thể tích dung dịch trong
chai để kịp thời canh chỉnh máy cho thích hợp. Kiểm tra các nút nhơm có bao kín và chắc
đối với nút cao su hay khơng. Khơng được để hở. Đóng vào hộp đúng số lượng quy định.
Nhập kho theo quy định.
3.2.4 Quy trình sản xuất thuốc từ dược liệu

Lá Xuân hoa xay khô
Ethanol
Dịch chiết Ethanol




Cô cạn dịch chiết

Sấy ở 50oC

Cao

Thành phẩm
Hình 1. 4 Quy trình sản xuất thuốc từ dược liệu

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Thuyết minh quy trình:
Quy trình sản xuất thuốc dược liệu khá đơn giản, bao gồm các công đoạn sau:
Cho lá xuân hoa vào tủ sấy, sấy khô ở nhiệt độ 50oC đến khi khơ giịn, sau đó đem
xay. Sử dụng dung môi ethanol ngâm lá xuân hoa đã xay để chiết lấy toàn bộ các hợp chất
trong lá xuân hoa, được dịch chiết khô hay dịch chiết ethanol.
Sử dụng máy cô quay để loại dung môi và cô cạn dịch chiết tạo thành các cao chiết.
cao này được sấy ở nhiệt độ 50oC. Sau đó thành phẩm được đưa vào kho bảo quản.
Trong quy trình này, chất thải phát sinh chủ yếu là chất thải rắn (bã từ quá trình chiết
tách) và nhiệt độ phát sinh trong quá trình sấy, tuy nhiên vấn đề này khơng đáng kể vì cao
được sấy ở nhiệt độ khơng cao (chỉ khoảng 50oC) và các công đoạn đều được thực hiện
trong dây chuyền khép kín.
3.2.5 Quy trình sản xuất chế phẩm sinh học

Chủng giống
Lactobacillus, Bacillusvà chi
Bacillus
Nhân giống cấp 1
Nhân giống cấp 2
Lên men
Ly tâm thu sinh khối
Trộn với chất mang
Sấy ở 41oC
Đóng gói và bảo quản
Hình 1. 5 Quy trình sản xuất chế phẩm sinh học

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Thuyết minh quy trình:
Các chủng Lactobacillus và chi Bacillus được phân lập và tuyển chọn từ các chủng vi
khuẩn thuộc chi Lactobacillus và chi Bacillus có khả năng ức chế các vi khuẩn gây bệnh ở
tôm sú và có hoạt tính enzym hỗ trợ tiêu hóa mạnh. Thử hoạt tính đối kháng để lựa chọn
các chủng phù hợp và nhân giống.
Tiếp đó các chủng lên men riêng rẽ ở điều kiện thích hợp, sấy sinh khối tươi với nhiệt
độ thấp trong máy sấy tầng sôi, kiểm tra hoạt tính.
Phối trộn sinh khối các chủng vi khuẩn sau sấy ở các tỷ lệ nhất định, với chất mang
và một số loại prebiotic. Kiểm tra mật độ vi sinh vật đạt 109 tế bào/gam chế phẩm. Đưa vào

đóng gói và bảo quản.
3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm của Cơng ty là thuốc thú y với hai hình thức đóng gói đối với thuốc bột và
đóng chai đối với dạng dung dịch, danh mục cụ thể như sau:
Bảng 1. 1 Danh mục các loại sản phẩm của nhà máy
STT

Tên sản phẩm

Quy cách

Đóng gói

1

COLI AMPI

10g

Thùng 30 hộp × 30 gói

2

TETRAMYCIN 500

5g

Thùng 80 hộp × 30 gói

3


COLI AMPI

50g

Thùng 100 gói

4

A.D.E BCOMPLEX C TAN

100g

Thùng 50 gói

5

CẢM CÚM

100g

Thùng 50 gói

6

STREPTO TERRA

100g

Thùng 50 gói


7

MEN TIÊU HĨA CAO CẤP

100g

Thùng 50 gói

8

TERRA COLMIX

100g

Thùng 72 gói

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

9

TIÊU CHẢY


100g

Thùng 50 gói

10

TOI THƯƠNG HÀN TAN

100g

Thùng 50 gói

11

CALCIUM A.D.E VIT

200g

Thùng 100 gói

12

MEN TIÊU HĨA (CPSH)

500g

Thùng 50 gói

13


MILKNILAC (Sữa cho heo con)

500g

Thùng 30 gói

14

CALCIUM A.D.E VIT

1 kg

Thùng 20 gói

15

PLASTIN

1 kg

Thùng 20 gói

16

CẢM CÚM

100g

Bao 150 lon


17

KHÁNG SINH TỔNG HỢP

100g

Bao 150 lon

18

TOI THƯƠNG HÀN

100g

Bao 150 lon

19

CALBIRON

2 ml

Thùng 100 hộp × 10 cặp

20

IRONDEXTRAN 5%

2 ml


Thùng 100 hộp × 10 ống

21

CALCIUM B12

5 ml

Thùng 60 hộp × 20 ống

22

DEXAJECT

5 ml

Thùng 60 hộp × 20 ống

23

ANALGIN C

10 ml

Thùng 400 hộp × 10 lọ

24

IRON FERDEXTRAN


10 ml

Thùng 400 hộp × 10 lọ

25

ASCORBIC

10 ml

Thùng 400 hộp × 10 lọ

26

A.D.E BCOMPLEX

20 ml

Thùng 50 lọ

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

27


BCOMPLEX

20 ml

Thùng 50 lọ

28

CALCIUM B12

20 ml

Thùng 50 lọ

29

IRONDEXTRAN B12

20 ml

Thùng 50 lọ

30

TETRAMYCIN LA

20 ml

Thùng 50 lọ


31

TYLOSIN

20 ml

Thùng 50 lọ

32

SEPTRYL 120

50 ml

Thùng 25 lọ

33

TETRAMYCIN

50 ml

Thùng 25 lọ

34

ADE. BCOMPLEX

100 ml


Thùng 50 chai

35

ANALGIN 30%

100 ml

Thùng 50 chai

36

ANALGIN C

100 ml

Thùng 50 chai

37

BCOMPLEX

100 ml

Thùng 50 chai

38

CALCIUM B12


100 ml

Thùng 50 chai

39

COLISTIN

100 ml

Thùng 50 chai

40

DEXA JECT

100 ml

Thùng 50 chai

41

TETRAMYCIN

100 ml

Thùng 50 chai

42


TETRASONE

100 ml

Thùng 50 chai

43

B.COMPLEX SUPER

500 ml

Thùng 15 chai

(Nguồn: Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu, 2022)

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Bên cạnh đó, Cơng ty cịn có sản phẩm khác như sau:
Bảng 1. 2 Sản phẩm của dự án
Tên sản phẩm


STT

Quy cách

1

Ampicolistin

20 ml, 50 ml, 100 ml

2

Pen-Strep

3

Benzyl penicillin

10 ml

4

Penicillin

100 ml

5

Ampicillin 1g


20 ml

6

Ampicoli 1g

10 ml

7

Ampicoli 5g

100 ml

8

Amoxycol

20 ml, 50 ml, 100 ml

9

Ketocef

20 ml, 50 ml, 100 ml

10

Amoxy 15%


20 ml, 50 ml, 100 ml

11

Strepto-pen

20 ml, 50 ml, 100 ml

12

Amoxycol

20 ml, 50 ml, 100 ml

13

Cefa-LA

20 ml, 50 ml, 100 ml

14

Gentamox

20 ml, 50 ml, 100 ml

15

Amox-clav


20 ml, 50 ml, 100 ml

10 g, 30 g

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

16

Cefti 1000

20 ml, 50 ml, 100 ml

17

Cefti

18

Coli-ampi

5g, 10g, 50g, 100g, 1kg

19


Ampistin

5g, 10g, 50g, 100g, 1kg

20

Ampi-cotrym fort

21

Clamox

100 ml

7g
5g, 10g, 100g
(Nguồn: Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu, 2022)

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
4.1 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
4.1.1 Nhu cầu về nguyên liệu
Nguồn nguyên liệu sử dụng trong sản xuất sản phẩm của Công ty từ trước đến nay
được nhập khẩu và mua trong nước từ các nhà máy hóa chất dạng ngun liệu thơ.
Thành phần và khối lượng nguyên liệu đầu vào của nhà máy hiện hữu được trình bày
trong bảng sau:
Bảng 1. 3 Danh mục các nguyên liệu chính của nhà máy
STT MVT


Tên SP

ĐVT Số lượng nhập Số lượng xuất
bình quân/tháng bình quân/tháng

1

A0032 Acid citric

kg

2

1

2

A0037 Analgin

kg

100

66,94

3

B0019 Bắp bánh

kg


2.571

655,7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

4

B0020 Bột Talc

kg

100

90

5

B0037 Bột đá (Bột nặng)

kg


3.000

2.382,8

6

C0030 Calcium Gluconate

kg

50

28,7

7

C0031 Calcium Diphotphate (DCP)
– CaHPO4

kg

8

C0036 Cholin Chloride

kg

10

8,73


9

C0038 Cobalt Sulfate (CoSO4)

kg

1

0,048

10

C0039 Colistin Sulfate

kg

20

3,032

11

C0040 Cooper Sulfate (CuSO4)

kg

6

5,832


12

F0010

Fer-Dextran (lọ)

lít

13

F0014

FeSO4

kg

8

7,44

14

M0012 Magne Carbonate (MgCO3)

kg

3

2,95


15

M0013 Magne Chloride (MgCl2)

kg

2

1,75

16

M0014 Magne Sulfate (MgSO4)

kg

1

0,0155

17

M0020 Mangan Sulfate (MnSO4)

kg

2

1,8


18

S0029

kg

5

1

19

N0047 Neomycin Sulfate

kg

50

44,47

20

N0052 Nước cất

lít

900

858,3


NaCl

0

0

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

21

O0010 Oxytetracyline HCL (NK)

kg

25

23,385

22

V0008 Vitamin A


kg

5

4,88

23

V0010 Vitamin B1

kg

2

1,97

24

V0011 Vitamin B12
Cyanocobalamin

gr

1

31,23

25

V0012 Vitamin B12 (gói)


gr

100

60

26

V0013 Vitamin B12 (gói - ktan)
Riboflavin

kg

2

0,61

27

V0014 Vitamin B5 (D – Calcium
Pantothenate)

kg

10

2,2

28


V0015 Vitamin B6

kg

1

0,513

29

V0016 Vitamin C ( Acorbic acid)

kg

25

83,12

30

V0017 Vitamin D3 1.000.000UI
(gói)

kg

1

0,82


31

V0019 Vitamin E (gói)

kg

15

14,46

32

V0021 Vitamin H

kg

33

V0022 Vitamin K

kg

1

0,25

34

V0023 Vitamin PP (Niotinamate
chính)


kg

25

5,3

35

V0025 Vitamin
B2
(lọ-tan)
Riboflavin Sodium

kg

1

0,12

(lọ)



0

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

36

V0032 Vitamin C (gói)

kg

0

37

V0039 Vitamin PP (Chua)

kg

0

38

Đ0001 Đường Xay

kg

2500

2.039,5


39

Đ0002 Đậu nành

kg

300

293,9

40

Tổng cộng nguyên liệu sử dụng

kg

9.838

7.594,8655

(Nguồn: Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu, 2022)
Bên cạnh đó, cịn có một số nguyên liệu phục vụ cho hoạt động của các dây chuyền
sản xuất bao gồm: Penicillin, Ampicillin trihydrate, Colistin Sulfate, Amoxycycllin,
Cefalexin, Streptomycine... với khối lượng khoảng 100kg/ tháng. Cụ thể như sau:
Bảng 1. 4 Danh mục các nguyên liệu của dự án
STT Tên SP

ĐVT


Số lượng nhập Số lượng xuất
bình quân/tháng
bình quân/tháng

1

Penicillin

Kg

3

2,5

2

Ampicillin trihydrate

Kg

3

2,5

3

Amoxycillin

Kg


1

1

4

Streptomycin

Kg

1

1

5

Colistin Sulfate

Kg

1

1

6

Cefalexin

Kg


0

0

7

Đường malto

Kg

2.000

1.800

8

Propylen glycol

Kg

10

8

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
14



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

9

Ethanol

Kg

10

8

10

Nước cất

Kg

100

100

(Nguồn: Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu, 2022)
4.1.2 Nhu cầu nhiên liệu
Nhiên liệu phục vụ cho hoạt động dự án chủ yếu là điện năng phục vụ cho hoạt động
của các dây chuyền sản xuất và hoạt động thắp sáng, các thiết bị văn phòng, hoạt động của
các hệ thống xử lý nước thải, khí thải. Nguồn điện cung cấp điện của dự án là từ mạng lưới
điện quốc gia, điện sản xuất kinh doanh.
Ngoài ra, Công ty đầu tư 01 máy phát điện dự phịng sử dụng dầu DO, ước tính sử

dụng 1,5 lít/ giờ và chỉ sử dụng trong trường hợp mất điện. Tuy nhiên hiện nay đã khơng
cịn sử dụng.
4.1.3 Nhu cầu vật liệu
Hoạt động của cơng ty có sử dụng bao bì, chai lọ phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm,
nguồn cung cấp các loại bao bì chai lọ phục vụ cho hoạt động của công ty đa số là từ nhập
khẩu hoặc trong nước. Nhu cầu thực tế là 28.000 chai/tháng.
4.1.4 Nhu cầu hóa chất
Do đặc trưng loại hình của dự án thì hóa chất là ngun liệu đầu vào, nhu cầu sử dụng
hóa chất phục vụ cho hoạt động của dự án đã được trình bày tại mục a trên.
Bên cạnh đó, dự án cịn sử dụng dung môi bao gồm: Propylen glycol, ethanol với khối
lượng khoảng 100kg/tháng và 1000L nước cất mỗi tháng. Lượng dung môi này được chứa
riêng từng loại, đối với Propylen glycol được chứa trong các thùng phuy thép không rỉ;
Ethanol được bảo quản trong thùng nhựa kín vì tính chất dễ bay hơi; nước cất thì được bảo
quản trong bồn chứa 500L ở 80oC. Lượng dung môi này được chiết ra đủ với khối lượng
sử dụng mỗi ngày.
Ngoài ra, hoạt động của dự án có sử dụng hóa chất cho hoạt động của hệ thống xử lý
nước thải với định mức như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở
“ Dự án mở rộng nhà máy thuốc Thú Y Á Châu”

Bảng 1. 5 Hóa chất phục vụ cho q trình xử lý của dự án
Hóa chất


STT

Định mức

Mục đích sử dụng

1

Clorin

6 kg/m3

Khử trùng nước thải

2

Phèn

4 kg/m3

Trợ lắng

3

Polimer

3 kg/m3

Keo tụ


4

NaOH

5 kg/m3

Trung hịa nước thải
Tăng pH

(Nguồn: Cơng ty TNHH thuốc thú y Á Châu, 2022)
4.2 Nhu cầu điện và nước
4.2.1 Cung cấp nước
a. Nguồn cung cấp
Nguồn nước phục vụ cho hoạt động của công ty là nguồn nước được cấp bởi Công ty
Cổ phần Cấp nước Cái Răng.
b. Nhu cầu
- Cung cấp nước sinh hoạt:
Số lượng nhân viên và công nhân tại cơng ty là 156 người trong đó, số lượng công
nhân là 52 người.
Theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND TP Cần Thơ Phê
duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
thì tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt là 150 lít/người.ngày.đêm. Tuy nhiên, cơng nhân chỉ
làm việc 08 tiếng/ngày nên lượng nước cấp sẽ là 50 lít/ người.ngày.
Tổng lượng nước cấp cần thiết tương đương 7,8 m3/người.ngày (156 người × 50
lít/người.ngày = 7800 lít/người.ngày).
- Nước cấp sản xuất cho hoạt động tại cơ sở:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
ĐC: 17B, Đường số 2, Khu dân cư Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.899.018 – Di động: 0907.138.400

16


×