HỆ THỐNG LẠI TOÀN BỘ KIẾN THỨC THI VÀO 10
Bài 1(2đ): Rút gọn và các câu hỏi liên quan
a) Tính giá trị trị của biểu thức khi biết giá gị của biến :
PP: - Đối chiếu giá trị của x với ĐKXĐ (thỏa mãn hay ko thỏa mãn), nếu tm
thì thay x=… vào bt ,tính ,KL (0,5đ)
b) Rút gọn bt hoặc CM bt A =…(1đ)
c) Các dạng toán liên quan (0,5đ):
1. Tìm x nguyên để P nguyên
2. Tìm Max, Min ( dùng tc hoặc Cơ si )
3. Tìm x để P tm 1 bất đẳng thức nào đó ( nhiều )
4. Tìm x thuộc R để P nguyên
5. Tìm x để đẳng thức xảy ra: tìm x để A= m, A=3P, P=|P|
6. Tìm m để bt P=m có nghiệm hoặc tìm x để P nhân với 1 bt nào đó có
nghiệm ( PP: Đưa về dạng m2 +n2=0 hoặc m2 + √ n=0
7. So sánh P và P2 , P và √ P
8. Tìm x ∈ N , x ∈ Z để bt đath GTLN, GTNN
Bài 2: ( 2 – 2,5đ )
1) Giải bài toán bằng cách lập PT hoặc HPT (1,5đ – 2đ )
Dạng 1: Tốn chung riêng, vịi nước
Dạng 2: Toán %
Dạng 3: Toán CĐ
a, CĐ của 1 chủ thể:
- Bạn Mai đi xe đạp từ nhà đến trường, từ trường về nhà. V đi nha h
hơn V về hoặc thời gian đi ít hơn thời gian về ( Qđ ko thay đổi )
Đang đi thì thay đổi
a) CĐ của 2 chủ thể: CĐ cùng chiều và ngược chiều
b) CĐ dịng sơng:
- V riêng của cano, thuyền, tàu ( lưu ý: đk của Vtàu > Vnước )
- Tính V dịng nước khi biết V thực
Dạng 4: Tốn liên quan đền hình học ( Dạng tốn lquan đến hs, ghế ngồi, kế
hoạch nhỏ, số cây trồng )
Dạng 5: Toán lquan đến cấu tạo số:
2) Tốn thực tế (0,5đ )
Dạng 1: Hình trụ ( tính Sxq, Stp, V )
Đổi: 1 dm 3=1lit
3
1 cm =1 ml
Dạng 2: Hình nón, hình nón cụt
- Tính S lá cần làm 1 cái nón 2,3 lớp lá
- Tính độ đài đương sinh l= √ h2 +r 2
- Tính h biết đường sinh và đk
Dạng 3: Hình cầu
- Tính S mặt cầu
- Tính V hình cầu
Dạng 4: Hệ thức lượng, tỉ số lượng giác, hệ thức về cạnh và góc
Bài 3: ( 2đ – 2,5đ )
1) Giải HPT hoặc PT (1đ )
2) PT bậc 2 và đl Vi-ét (1đ – 1,5đ )
a) Cho (P) và (d) hoặc chop pt bậc 2 (0,5đ – 0,75đ )
Tìm m để (d) cắt (P) tại 2đ phân biệt
PP: - Xét pt hoành độ gđ
- Tính (d) hoặc (d’)
- Tìm m để tm bất pt (d) > 0, tuy nhiên có nhũng bài ta dùng PP
đánh giá (d) > 0’m do đó (d) ln cắt (P) tại 2đ phân biệt
Ctỏ (d) luôn cắt (P) tại 2đ phân biệt
PP: Có 2 cách
- C1: Tính (d) , (d’) sau đó lập luận (d) > 0’m hoặc (d’) > 0’m hay pt
hồnh độ có 2 No Vm
Ctỏ (d) luôn cắt (P) tại 2đ phân biệt Vm
- C2: (tùy tùng bài)
Nếu thấy tích ac < 0
Pt có 2 No phân biệt trái dấu ( lquan đến dấu GTTĐ )
b) - Bt đôi xứng ( vai trò của x 1 , x 2 là như nhau)
1
2
3
3
VD: x 2+ x2 , x1 + x 2 , ¿ x 1−x 2|, ¿ x 1|±|x 2|=…
- Bt ko đối xứng ( vai trò của x 1 , x 2 như nhau )
VD: 2 x1 −3 x 2=5 ,|x 1|−3|x 2|=7
- Một bt nào đó đạt GTLN, GTNN
Bài 4: (3đ)
1) (1đ gồm hình)
- CM tứ giác nt hoặc 4đ cùng thuộc 1 đường trịn
PP: Tổng 2 góc đối, 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh, góc ngồi
bằng góc trong để từ đó lái về tổng 2 góc đối
- CM 5đ cùng thuộc 1 đường trịn nó hay rơi vào bài 3 trong 5 đỉnh
này số đo góc bằng 90 o ( chùm cát tuyến , tiếp tuyến )
2) (1đ – 1,5đ )
- CM một ht nào đó ( vận dụng linh hoạt HTL, phương tích trong
đường trịn,..)
- CM 2 góc bằng nhau, CM tia phân giác
- CM 2 đường thẳng song song, vng góc
- CM 2 tam giác đồng dạng để suy ra yếu tố nào đó
- CM 1 ht tổng hợp
- CM là tiếp tuyến
- CM là HBH, HCN, HT, HV
- CM tam giác cân, đều, vng
- CM điểm đó là tâm của đường trịn nội, ngoại tiếp tam giác
3) (câu khó 0,5đ )
- CM 3đ thẳng hàng
- CM trung điểm của đoạn thẳng
- CM đường thẳng đơng quy
- Tốn quỹ tích ( tìm vị trí của H để..)
- Tìm vị trí của điểm đẻ S tam giác hoặc tứ giác đạt GTNN, GTLN
- CM điểm cố định
Bài 5: (0,5đ )
- Tìm Min, Max
- Giải pt vô tỉ
- Phối kết hợp giữa PTVT và BĐT