TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
CHĂN NI
ĐẠI CƯƠNG
Nhóm 1
GVHD: ThS. Đặng Thị
Ngọc Anh
01
NỘI DUNG
01
02
TỔNG QUAN
CÁC LOẠI GIỐNG
03
04
DỊCH BỆNH
GIẢI PHÁP
03
01
TỔNG QUAN
Tình hình chăn ni heo hiện
nay
04
Quốc gia
Trung Quốc
Liên Âu
Hoa Kỳ
Brazil
Canada
Mexico
Hàn Quốc
Nhật Bản
Các nước khác
Tổng cộng
Tổng quan đàn heo của 1 số nước
(theo đơn vị 1.000 con)
2019
428,070
148,167
75,070
38,427
13,975
10,700
11,333
9,156
32,591
764,489
4/2020
310,410
147,887
78,228
37,850
13,970
11,050
11,280
9,090
33,772
653,537
7/2020
310,410
147,887
78.228
37,850
13,970
11,050
11,280
9,090
33,772
653,537
4/2021
406,500
151,110
77,312
37,750
14,025
11,500
11,078
9,100
34,567
752,542
05
7/2021
406,500
150,986
76,822
37,350
14,025
11,500
11,078
9,290
34,567
752,119
CÁC LOẠI GIỐNG
- Nguồn gốc: Đan Mạch.
- Sắc lông trắng, đầu nhỏ dài.
- Khả năng sinh sản tốt.
- Heo trường thành 200-250kg.
06
CÁC LOẠI GIỐNG
- Nguồn gốc: Anh.
- Da hồng, lông trắng.
- Heo trưởng thành đạt
250-300kg.
07
Thuộc Nhiêu
Pietrain
- Lông, da trắng tuyền.
- Nguồn gốc từ Bỉ.
- Một số điểm đen quanh mắt và trên
toàn thân.
- Bộ lơng trắng đen xen lẫn
Duroc
nhau.
- Nguồn gốc: Mỹ.
- Tồn thân lông màu nâu đỏ.
- Trọng lượng trưởng thành:
♂ >300kg/con, ♀ 200-300kg/con.
- Heo trưởng thành:
♂ nặng 270-350kg/con,
♀ 220-250/con.
08
Lợn ỉ
Lợn Ỉ Mỡ
Lợn Ỉ Pha
09
Móng Cái
Ba Xuyên
Meishan
10
TĂNG TRỌNG TRƯỞNG THÀNH FCR
FCR hay còn gọi là tỷ lệ chuyển hóa thức ăn là chỉ số phản
ánh hiệu suất của heo. Được tính dựa trên lượng thức ăn
ăn vào và tăng trọng thu được trên heo, nhưng hệ số này
còn chịu ảnh hưởng của nhiều tác nhân phức tạp khác.
FCR =
11
12
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Sức khỏe heo
Tuổi heo
Trọng lượng xuất bán heo
Giống heo nái, lứa đẻ
Yếu tố khác
13
Heo mẹ
SINH SẢN
Chu kì lứa
đẻ
Hệ số lứa
đẻ/nái/năm
Nhân tố ảnh
hưởng
Thời gian động dục: 7ngày.
Thời gian mang thai: 115 ngày.
Thời gian nuôi con: 21-28 ngày.
14
Heo con
SINH SẢN
Cho heo bú
sữa đầu
Tập ăn
• Heo con mới sinh
trọng lượng: 1,2kg.
• Heo cai sữa: 6,5kg.
Cai sữa
15
03
MỘT SỐ
BỆNH TRÊN
HEO
16
1. Dịch tả heo châu Phi
Xuất huyết
dưới da
Tím tái,
hoại tử
Sưng, xuất
huyết
Hậu môn
xuất huyết
17
2. Bệnh tụ huyết trùng
Xuất huyết.
Bại liệt.
18
3. Bệnh đóng dấu son
19
4. Bệnh phó thương hàn
Nhiễm
trùng
huyết
Viêm ruột
20