Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩ tư bản nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.54 KB, 55 trang )


CHƯƠNG VI
Chñ nghÜa t b¶n ®éc quyÒn
vµ chñ nghÜa t b¶n
®éc quyÒn Nhµ níc
PGS.TS Phương Kỳ Sơn

- Tiếp theo giai đoạn cạnh tranh tự do, chủ
nghĩa t bản phát triển lên giai đoạn cao hơn
là giai đoạn chủ nghĩa t bản độc quyền và
sau đó là chủ nghĩa t bản độc quyền nhà n
ớc
- Thực chất đây là những nấc thang mới trong
quá trình phát triển và điều chỉnh của chủ
nghĩa t bản cả về lực lợng sản xuất và quan
hệ sản xuất để thích ứng với những biến động
mới trong tình hình kinh tế và chính trị thế
giới từ cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX đến
nay

Vận dụng sáng tạo
những nguyên lý
của chủ nghĩa Mác
vào điều kiện lịch sử
mới của thế giới,
V.I. Lênin đã chứng
minh rằng chủ
nghĩa t bản đã b
ớc sang giai đoạn
mới là chủ nghĩa t
bản độc quyền.



Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc nguyên nhân hình thành và bản
chất của chủ nghĩa t bản độc quyền
- Hiểu rõ các đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ
nghĩa t bản độc quyền
- Phân tích rõ nguyên nhân ra đời và những
hình thức chủ yếu của chủ nghĩa t bản độc quyền
nhà nớc
- Nắm đợc những biểu hiện mới của chủ nghĩa
t bản ngày nay.
- Từ lý luận của chủ nghĩa Mác Lê nin về chủ
nghĩa t bản, chủ nghĩa t bản độc quyền và chủ
nghĩa t bản độc quyền nhà nớc, phân tích rõ
những thành tựu, hạn chế và xu hớng vận động
của chủ nghĩa t bản ngày nay.

Néi dung ch¬ng Vi
I. Chủ nghĩa tư bản Độc quyền
II. Chủ nghĩa tư bản Độc quyền nhà nước
III. Những nét mới trong sự phát triển của Chủ nghĩa
tư bản hiện đại

IV. Vai trò, hạn chế và xu hướng vận động của
Chủ nghĩa tư bản

I. Chủ nghĩa t bản độc quyền
Nội dung:
1. Nguyờn nhõn chuyển biến ca CNTB từ tự
do cạnh tranh sang độc quyền

2. Những đặc điểm kinh t cơ bản của CNTB
độc quyền
3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy
luật giá trị thặng d trong giai đoạn
CNTB độc quyền

Nguyờn nhõn chuyển biến ca CNTB từ tự
do cạnh tranh sang độc quyền
C.Mác và Ph.Ăngghen đã dự báo rằng: cạnh tranh tự do
sinh ra tích tụ và tập trung sản xuất, tích tụ và tập trung
sản xuất phát triển đến một mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc
quyền












Vận dụng sáng tạo những nguyên lý của
chủ nghĩa Mác vào điều kiện lịch sử mới
của thế giới, V.I. Lênin đã chứng minh rằng
chủ nghĩa t bản đã bớc sang giai đoạn
mới là chủ nghĩa t bản độc quyền.


* Nguyªn nh©n chñ yÕu ra ®êi
Chñ nghÜa t b¶n ®éc quyÒn


Tích tụ và tập
trung sản xuất
Xí nghiệp
quy mô lớn
!"#!
$%!&
Ngành sản
xuất mới
NSLĐ
Xí nghiệp
quy mô lớn
Tích luỹ t"
bản
'()
*+%,
Biến đổi cơ
cấu kinh tế
Tập trung sản
xuất quy mô


-

Tích luỹ
Tích tụ tập trung
t" bản

!)

+%,
Phân
hoá
Xí nghiệp vừa và
nhỏ phá sản
Xí nghiệp lớn càng
lớn hơn
XN lớn
tồn tại và
phát triển

'%.
Tích tụ tập
trung t" bản
Tập trung sản xuất

/!'%'0123-456


6
KH- KT
cuèi TK 19
C¹nh tranh
Khñng ho¶ng
kinh tÕ
T¸c ®éng cña
quy luËt kinh


TÝn dông
ph¸t triÓn


Từ những nguyên nhân trên, V.I. Lênin
khẳng định:
" cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản xuất và
sự tập trung sản xuất này, khi phát triển tới
một mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền
(V.I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2005,
t.27.tr.402)
V.I. Lênin đã nêu ra năm đặc điểm kinh tế cơ
bản của chủ nghĩa tJ bản độc quyền

748(9(%.:;<)-45(
a - Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền
H/t s ít xí
nghiệp lớn
Cạnh tranh
gay gắt
Thoả hiệp,
thoả thuận
Tích tụ,
tập trung
sản xuất
Tổ
chức
độc
quyền
=>( là tổ chức liên minh giữa các nhà t" bản lớn

để tập trung vào trong tay phần lớn việc sản xuất và tiêu thụ một
số loại hàng hoá nào đó nhằm mục đích thu lợi nhuận độc quyền
cao

=>
(
-'?
%
@A
-B%:
-BB*;:0
Thoả thuận về giá cả,
quy mô, thị tr"ờng
Việc l"u thông do một
ban quản trị chung.
Việc sản xuất, tiêu thụ
do ban quản trị chung
Liên kết dọc của các
tổ chức ĐQ.

C«ng
xoocxiom
=>
(

C«ng«l¬merat
C¸cten
Xanhdica
Tê rít
:


b - T bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính
Ngân
hàng nhỏ
Phá
sản
Sát
nhập
C<3%
Tổ chức
độc
quyền
ngân
hàng
Tổ
chức
độc
quyền
công
nghiệp
-+$*%D
0%E FT bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất gia TB
ngân hàng của một số ít ngân hàng ĐQ lớn nhất với TB
của liên minh độc quyền các nhà công nghiệp
!"##$"%&'()

G%H)
13
Vai trò


Vai trò
mới
Trung gian trong việc
thanh toán tín dụng
Thâm nhập vào tổ chức
độc quyền công nghiệp
để giám sát
Trực tiếp đầu t" vào
công nghiệp
IJ3%

Thống
trị
kinh tế
Thống trị
chính trị
-,(
:
)(
* Sự phát triển của t" bản tài chính dẫn đến một nhóm nhỏ độc
quyền chi phối toàn bộ đời sống kinh tế và chính trị của toàn xã
hội t" bản gọi là bọn đầu sỏ tài chính

C - Xuất khẩu t bản
CNTB tự do
cạnh tranh
Xuất khẩu
hàng hoá
Xuất khẩu hàng
hoá ra nJớc ngoài

nhằm mục đích
thực hiện giá trị
CNTB Độc
quyền
Xuất khẩu
TJ bản
Là xuất khẩu giá
trị ra nJớc ngoài
nhằm mục đích
chiếm đoạt m và
các nguồn lợi khác
của nJớc nhập
khẩu tJ bản

401
Tích luỹ tJ
bản phát triển
Tích luỹ khối
lJợng tJ bản
lớn
TJ bản thừa
tJơng đối
Các nJớc nhỏ Thiếu tJ bản
Xuất khẩu
tJ bản
trực tiếp
trực tiếp
Hội nhập kinh tế
Giá
ruộng

đất
thấp
Tiền lJ
ơng
thấp
Nguyên
liệu rẻ
Xuất khẩu tJ
bản
Trực tiếp
(FDI)
Gián tiếp
(ODA)
Mục tiêu
Kinh tế
Chính trị
"2>

-).E
Tạo điều
kiện cho
tJ bản tJ
nhân
Kinh tế
Chính trị
Quân sự
H"ớng vào
các ngành
thuộc kết
cấu hạ tầng

Thực hiện
chủ nghĩa
thực dan
mới
Đặt căn cứ
quân sự trên
lãnh thổ
Ngành chu chuyển vốn
nhanh và lợi nhuận độc
quyền cao
Xuất
khẩu t"
bản
Xuất khẩu
t" bản
Nhà n"ớc
Xuất khẩu
t" bản t"
nhân

d - Sự phân chia thế giới v KT giữa các tổ chức độc quyền
Tích tụ và
tập trung
t" bản
xuất khẩu t"
bản
Cạnh tranh
giữa các tổ
chức độc
quyền

Tổ chức
độc
quyền
quốc tế
e - Sự phân chia thế giới về l nh thổ giữa các cờng quốcã
Sự phát
triển
không
đều về
kinh tế
Phát triển
không đều về
chính trị quân
sự
Xung đột
về quân sự
để phân
chia lãnh
thổ
Chiến
tranh
thế
giới
Sự phát
triển
không
đều về
kinh tế
Phát triển
không đều về

chính trị quân
sự
Xung đột
về quân sự
để phân
chia lãnh
thổ
Chiến
tranh
thế
giới

K()*%'LM3%'L
9C%%(-45(
a - Mèi quan hÖ gi÷a c¹nh tranh vµ ®éc quyÒn
-


CNE§éc quyÒn sinh ra tõ c¹nh tranh tù do, ®éc quyÒn ®èi
lËp víi c¹nh tranh tù do, nh"ng sù xuÊt hiÖn cña §Q kh«ng thñ
tiªu ®"îc c¹nh tranh mµ cßn lµm cho c¹nh tranh trë nªn ®a
d¹ng vµ gay g¾t h¬n

Giữa các tổ chức
độc quyền với xí
nghiệp ngoài độc
quyền
Giữa các
tổ chức
độc

quyền
với nhau
4%<=
>(

Cùng
ngành
Khác
ngành
Thị phần sản
xuất, tiêu thụ
Một bên
phá sản
Hai bên
thoả hiệp
Nguồn nguyên
liệu, nhân công,
ph"ơng tiện
-


%%
(
-45
(


b, Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị và giá trị thặng
d trong giai đoạn CNTB độc quyền
Giai đoạn

độc quyền
Giai đoạn
tự do cạnh
tranh
Sản xuất
hàng hoá tự
do giản đơn
Quy luật giá cả
độc quyền
(K+PĐQ
PĐQ = p + PSN
Quy luật
giá cả sản
xuất
( K + p )
Quy luật
giátrị
(W=c+v+m)
Quy luật lợi
nhuận độc
quyền cao
Quy luật
p và p
Quy luật
giá trị
thặng d"

LĐ không công
của CN trong
XN không độc

quyền
LĐ không
công của CN
trong XN độc
quyền
Một phần
GTTD của
nhà t" bản
vừa và nhỏ
LĐ không
công ở các
n"ớc thuộc
địa và phụ
thuộc
O%

(


×