Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Phương pháp và quan niệm quản lý sản phẩm và chủ quan cơ sở cần nắm vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.06 KB, 56 trang )

1
QUAN NIỆM QUẢN LÝ SẢN PHẨM
VÀ CHỦ QUẢN CƠ SỞ CẦN NẮM
VỮNG
CONCEPT OF PRODUCT
MANAGEMENT AND
UNDERSTANDING OF HEAD OF
DEPT.
2
NỘI DUNG TRÍCH YẾU
KEY CONTENT
1. Quyền hạn trách nhiệm trong công việc và sự lãnh đạo của đoàn đội
Authority, responsibility, and management of team in work.
2. Tiêu chuẩn hoá tác nghiệp
Perfomance standardization
3. Giới thiệu sơ lược công cụ QC thường dùng
Introduction of QC tool frequently used
4. Kiểm soát quy trình
Process control
5. Truy tìm nguyên nhân khác thường và hành động khắc phục
Looking for unusual cause and corrective action
6. Phương pháp quản lý tại hiện trường sản xuất
Control method at production site
3
1. Quyền Hạn Trách Nhiệm Trong Công Việc và Sự Lãnh Đạo
Của Đoàn Đội
1. Authority, responsibility, and management of team in work
1.Quyền hạn trách nhiệm trong công việc
Authority, responsibily in work
Chủ quản tại hiện trường sản xuất (Tổ trưởng)
Leader at production site ( team leader)


Trưởng ca
Shift leader
Người thao tác
operator
Nhân viên QC trong quy trình
QC staff at process
Chủ quản QC
Head of QC dept.
2. Sự lãnh đạo của đoàn đội
Management of team
Tìm hiểu về văn hoá của công ty
Learning about organization’s culture
Xác định mục tiêu của đoàn đội
Defining team objectives
Thưởng phạt nghiêm minh
Fair reward and punishment
Tự rèn luyện để trưởng thành
Self-training to mature
4
1.1.1 Chủ quản tại hiện trường (Tổ trưởng)
1.1.1 Leader at site ( team leader)
Trách nhiệm công việc
responsibility
Căn cứ báo cáo thống kê về chất lượng, áp dụng biện pháp ngăn ngừa sự tái phát sinh của các vấn
đề nghiêm trọng hoặc các hạng mục không đạt.
According to quality statistics report, apply reproducibity prevention method of serious problem or
non-conforming items.
Giám sát việc thực hiện đối sách cải tiến và phán đoán tình hình kiểm soát.
Observation of action for improvement and control judgement
Xem xét biểu đồ kiểm soát và đưa ra nhận định về tình hình kiểm soát.

Control chart rewiew and issuing control judgement.
Truy tìm và xử lý nguyên nhân thay đổi khác thường.
Seeking and dealing with unusual changes
Giám sát và cải tiến các công việc liên quan đến quản lý chất lượng tại hiện trường sản xuất.
Observation and improvement of work related to quality management at production site
Nâng cao ý thức của nhân viên quản lý chất lượng tại hiện trường.
Promoting sense of QC staff at production site.
5
1.1.2 Trưởng ca – Trách nhiệm công việc
1.1.2 Shift leader- responsibility
Tái kiểm tra điều kiện gia công (làm việc)
Processing (working) conditions re-check
Giám sát việc kiểm soát quy trình trong sản xuất và nắm bắt tình hình về chất lượng.
Observation of process control and quality recognition
Kiểm tra người thao tác có làm đúng theo tiêu chuẩn tác nghiệp hay không.
Check if operators perform as operation standard.
Điều tra nguyên nhân xảy ra khác thường và ra chỉ thị về cách xử lý.
Investigation of unsual cause and guidance of treatment
Điền vào phiếu thông báo khác thường về hiện tượng và nguyên nhân liên quan. Huấn luyện công
nhân về tiêu chuẩn thao tác và các trọng điểm về chất lượng cần kiểm tra.
Fill in sheet of unsual phenomenon and related causes. Training workers about operation standard
and major points of quality in need of check.
6
1.1.2 Trưởng ca – Trách nhiệm công việc
1.1.2 Shift leader- responsibility
Thống kê phân tích các báo cáo về tự kiểm tra và kiểm tra thứ tự, nêu ý
kiếm chỉ đạo việc cải tiến các vấn đề liên quan đến chất lượng hàng ngày.
Giáo dục ý thức quản lý chất lượng cho công nhân.
Report statistic, analysis of self-checking and order check, suggest
guidance of improvement related to daily quality. Training workers about

sense of quality control.
Căn cứ biểu đồ kiểm soát để xem xét tình hình thực hiện có nằm trong
trạng thái được kiểm soát hay không.
Based on Control Chart to review if implementation is controlled.
Theo dõi và đôn đốc tiến độ thực hiện việc cải tiến đối sách không đạt.
Monitor and urge improvement of non-confroming action as schedule.
7
1.1.3 Người thao tác – Trách nhiệm công việc
1.1.3 Operator - Responsibility
Thiết lập các điều kiện gia công theo bảng hướng dẫn tiêu chuẩn tác nghiệp.
Establishment of processing conditions as SOP.
Kiểm tra sản phẩm đầu tay theo bảng hướng dẫn thao tác và tiêu chuẩn chế tạo.
Checking initial product as SOP and manufacturing standard.
Kiểm tra và xác nhận các điều kiện gia công (làm việc) trong quy trình sản xuất.
Checking and confirming processing (working) conditions in production process.
Kiểm tra chất lượng theo giờ quy định trong quy trình sản xuất, dựa trên bảng hướng
dẫn thao tác và tiêu chuẩn chế tạo.
Checking quality as specified time in production process, based on SOP and
manufacturing standard.
Thực hiện đối sách cải tiến chất lượng không đạt, lập báo cáo về tình hình khác
thường không thể tự xử lý được.
Non-conforming quality improvement implementation, report establishment of unsual
situation which is not treated.
Đề xuất ý kiến cải tiến về kiểm soát quy trình.
Suggesting improvement of process control.
8
1.1.4 Nhân viên QC trong quy trình – Trách nhiệm
công việc
1.1.4 QC staff - Responsibility
Kiểm tra chất lượng thường xuyên trong quá trình sản xuất.

Checking quality constantly in production process
Kiểm tra các điều kiện gia công (tác nghiệp), trình tự và phương pháp thao
tác, nguyên vật liệu sử dụng.
Checking processing (operating) conditions, sequence and operating
method, material.
Kiểm tra công việc quản lý chất lượng tại nơi sản xuất.
Checking quality management at production site
Điều tra nguyên nhân xảy ra khác thường và lập ra đối sách để xử lý.
Investigating unsual cause and issuing action to treat.
9
Kiểm tra thường xuyên kết quả thực hiện đối sách cải tiến chất lượng
mang tính cấp bách cũng như đối sách lâu dài.
Check constantly result of quality improvement action in emergency as well
as long-term action.
Đề xuất ý kiến cải tiến về kiểm soát quy trình.
Suggest improvement of process control.
Sắp xếp tài liệu về kiểm soát quy trình cho các chủ quản có liên quan thao
khảo.
Arrange document of process control for related Head of Dept. to refer
1.1.4 Nhân viên QC trong quy trình – Trách nhiệm
công việc
1.1.4 QC staff - Responsibility
10
1.1.5 Chủ quản QC – Trách nhịêm công việc
1.1.5 QC manager - Responsibility
Quyết định phương án kế hoạch kiểm soát trong quy trình.
Define control plan in process
Kiểm tra tình hình thực hiện phương án kế hoạch kiểm soát trong quy trình và đưa ra
biện pháp cải tiến.
Check control plan implementation in process and issue improvement action.

Xem xét biểu đồ kiểm soát và nhân xét về tình hình kiểm soát.
Review Control Chart and comment of control
Truy tìm và xử lý nguyên nhân dẫn đến khác thường, xem xét đối sách xử lý.
Seek and deal with cause to failures, review treatment action.
Đôn đốc việc thực hiện đối sách việc xử lý chất lượng không đạt và xác nhận hiệu
quả.
Urge non-conforming quality treatment operation and effective confirmation
11
Kiểm tra các công việc thực hiện kiểm soát quy trình tại nơi làm việc.
Check operation of process control at working place.
Kiểm tra chất lượng trong quy trình.
Check quality in process.
Liên lạc và báo cáo về các vấn đề quan trọng liên quan đến chất lượng.
Contact and report of critical problem related to quality.
Triệu tập cuộc họp để cải tiến các vấn đề liên quan đến chất lượng.
Hold the meeting to improve problems related to quality.
Xét duyệt các hồ sơ về chất lượng và thông báo biện pháp cải tiến.
Approval of quality records and issuing improvement actions.
1.1.5 Chủ quản QC – Trách nhịêm công việc
1.1.5 QC manager - Responsibility
12
1.2.1 LÃNH ĐẠO CỦA ĐOÀN ĐỘI-Tìm hiểu văn hoá công ty
1.2.1 Team leader-Learn about organization’s culture
Tìm hiểu về văn hoá của công ty
Learn about organization’s culture
Trung ương tập quyền
Centralism
Địa phương tự trị
Self-governing local
Phải hiểu được phong cách của quan chức

Understand offical style
Kiểu cách quyền uy
Power style
Kiểu cách cởi mở
Opening style
Kinh doanh theo đoàn đội
Business as team
Đối ngoại: gánh vác trách nhiệm của đoàn đội
External affair: take charge of team’s responsibility
Đối nội: đạt được sự nhất trí trong đoàn đội
Internal affair: obtain concurrence in team
13
1.2.2 LÃNH ĐẠO CỦA ĐOÀN ĐỘI-Xác định mục tiêu của đoàn đội
1.2.2 Team leader – Define ojectives of team
Quán triệt mục tiêu công ty
Thorough grasp of organization’s objectives
Quán triệt mục tiêu của bộ phận
Thorough grasp of department’s objectives
Xác định mục tiêu đoàn đội
Define ojectives of team
Sắp xếp thứ tự ưu tiên
Priority sequence arrangement
Mục tiêu của công ty
Organization’s objective
Mục tiêu bộ phận
Objective of Dept.
Mục tiêu bộ phận
Objective of Dept.
Mục tiêu bộ phận
Objective of Dept.

Mục tiêu
đoàn đội A
Objective
Team A.
Mục tiêu
đoàn đội B
Objective
Team B.
Mục tiêu
đoàn đội C
Objective
Team C.
Mục tiêu 1
Objective 1
Mụctiêu 2
Objective 2
Mục tiêu 3
Objective 3
14
1.2.3 LÃNH ĐẠO CỦA ĐOÀN ĐỘI-Thưởng phạt nghiêm minh
1.2.3 Team leader – fair reward and punishment
Thiết lập mục tiêu phấn đấu cho đoàn đội
Establish challenging objective for team
Nắm rõ chế độ thưởng phạt của công ty
Understand reward and punishment of organization
Chế độ có đủ sức để động viên tinh thần làm việc không
Is reward and punishment able to encourage working spirit?
Tranh thủ quyền lợi cho đoàn đội
Take advantage of right for team
Thưởng theo công sức - thưởng phạt nghiêm minh

Reward for ability – fair reward and punishment
Theo nguyên tắc “Tam công”: công khai, công bằng, công chính.
According to 3 principles : public, fairness, integrity
15
1.2.4 LÃNH ĐẠO CỦA ĐOÀN ĐỘI-Tự rèn luyện để trưởng thành
1.2.4 Team leader – Self-training to mature
Chủ động tìm cơ hội tham gia học tập huấn luyện
Take chance of training actively
Tham gia giải quyết vấn đề cho đoàn đội để tích lũy kinh nghiệm
Take part in solving problem of team to get experience
Làm trợ lý cho cố vấn của công ty để học hỏi khả năng phân tích vấn đề
Be assistant of consultant to learn problem analysis ability
Chia sẻ kinh nghiệm bản thân với người khác để nâng cao năng lực của
đoàn đội.
Share self-experience with other people to promote team ability
Đương đầu với thử thách, đảm nhận các chức vụ khác nhau, đào tạo
người kế thừa công việc của mình.
Face with challenges, taking different positions, training inheritor for job.
16
2. TIÊU CHUẨN HOÁ TÁC NGHIỆP
2. Performance standardization
Khái quát
General
Trọng điểm của việc thiết lập tiêu chuẩn tác nghiệp
Major point of SOP establishment
Thiết lập tiêu chuẩn tác nghiệp
SOP establishment
Tu chỉnh tiêu chuẩn tác nghiệp
SOP amendment
Giáo dục về tiêu chuẩn tác nghiệp

Training about SOP
Thực hiện theo tiêu chuẩn tác nghiệp
SOP performance
17
2.1 Khái quát
2.1 General
Tiêu chuẩn tác nghiệp là cơ sở quy định các tiêu chuẩn về điều kiện làm việc,
phương pháp làm việc, phương pháp kiểm soát, nguyên vật liệu sử dụng, thiết bị sử
dụng và những việc khác cần chú ý.
SOP is origin specifying standards of working conditions, working method, control
method, material, equipments and others.
Tiêu chuẩn tác nghiệp – Ghi lại những công việc phát sinh nhiều lần tại nơi làm việc
thành những tiêu chuẩn để giúp cho nhân viên thao tác làm việc một cách chính xác,
hạn chế trường hợp phải tự mò tìm, từ đó giảm được sự biến động khác thường về
chất lượng.
SOP – record frequent occurrence at working place to standardize for operator to
perform exactly, limit self-working case to decrease unusual variation of quality.
Tính tái hiện - một đặc tính có thể xuất hiện nhiều lần, làm cơ sở cho việc dự đoán
và phân tích bằng phương pháp thống kê.
Occurrence – characteristic is often appeared, is origin for anticipating and analyzing
by SPC.
18
Do ngành nghề và phương thức sản xuất khác nhau, nên có nhiều tiêu
chuẩn khác nhau, có thể phân theo nội dung sau:
Based on different jobs and production methods, there are different
standards as following:
Tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn tác nghiệp
Technical specification, SOP
Tiêu chuẩn kiểm nghiệm
Test standard

Bảng hướng dẫn công việc
Working instruction
Tiêu chuẩn kiểm soát
Control standard
2.1 Khái quát
2.1 General
19
Thí dụ 1: Tiêu chuẩn kiểm nghiệm
Exp 1: Test standard
20
Thí dụ 2: Bảng hướng dẫn công việc
Exp 2: Working instruction
21
2.2 Trọng điểm của việc thiết lập tiêu chuẩn tác nghiệp
2.2 Major point of SOP establishment
Nguyên nhân và kết quả phải phân định rõ ràng
Cause and effect are analyzed and defined clearly
Viết ra một cách cụ thể
Specific record
Nắm bắt được trọng điểm
Understand major point
Không đòi hỏi sự hoàn hảo ngay từ ban đầu
Do not require perfection at first time
Xem trọng ý kiến của người làm việc tại hiện trường
Pay attention to workers’ ideas at production site
Thực tế sử dụng
Using in reallity
Nêu rõ phương pháp xử lý vấn đề khác thường
Issue method of solving unsual problem
Quản lý theo hệ thống

Management as system
22
2.3 Việc thiết lập tiêu chuẩn tác nghiệp
2.3 SOP establishment
Trình tự thông thường để thiết lập tiêu chuẩn tác nghiệp:
SOP establishment as following:
Tổ công tác chuyên trách
Group in charge
Xác định các nhu cầu (công trình/ nội dung/ kiểu cách…)
Define needs (project/ content/ style, …)
Tìm ra các điều kiện cho việc chế tạo
Find out conditions for manufaturing
Nghiên cứu yếu tố dẫn đến biến động
Study factors leading to variation
Xác định nguyên nhân, biên độ biến động và phương pháp thao tác.
Define cause, variation amplitude and operation method.
23
Thử nghiệm khi cần thiết
Test as necessary
Cử người chuyên trách soạn thảo, thảo luận trong tổ
Assign person to draft, to discuss in team
Thực hiện thí điểm
Pilot performance
Tu chỉnh và quyết định ban hành, đưa vào hệ thống quản lý tài liệu
Amend and issue SOP, make record in documentation system
2.3 Việc thiết lập tiêu chuẩn tác nghiệp
2.3 SOP establishment
Hãy xem xét các tiêu chuẩn tác nghiệp
đang được sử dụng trong tổ chức
Review SOPs being used in organization

24
BẢNG TIÊU CHUẨN LẮP RÁP
ASSEMBLY STANDARD
25
2.4 Điều chỉnh tiêu chuẩn tác nghiệp (1/3)
2.4 SOP amendment (1/3)
Tiêu chuẩn tác nghiệp phải được điều chỉnh trong các trường hợp thường gặp sau đây:
SOP is amended in cases as followings:
Thay đổi quy cách sản phẩm hoặc thay đổi thiết kế
Product specification change or design change
Thay đổi máy móc, dụng cụ, hoặc thiết bị
Equipment, machinery, tooling change
Thay đổi nguyên vật liệu
Material change
Khi phát hiện tiêu chuẩn hiện hành không phù hợp hoặc có thiết sót
When finding current standard non-conforming or lacked
Thao tác theo tiêu chuẩn hiện hành gặp khó khăn
Operation as current standard meets difficulty
Tìm ra phương pháp hoặc kỹ thuật khác tốt hơn
Find out better other method or technology
Vượt khỏi ngưỡng kiểm soát sau khi nghiệm chứng xác định cần phải tu chỉnh.
Out of control limit after test and confirmation, need of amendment

×