Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Xưởng sản xuất các sản phẩm gỗ gia dụng của Công ty TNHH Cerubo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 76 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..........................................iv
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH........................................................................................vii
MỞ ĐẦU....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................................2
1.1. Tên chủ cơ sở...................................................................................................2
1.2. Tên cơ sở..........................................................................................................2
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................................3
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở...................................................................3
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở...................................................................................8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở.............................................................................................................8
1.4.1. Vật liệu, nguyên liệu và hóa chất của cơ sở..............................................8
1.4.2. Nguồn cung cấp nước của cơ sở.............................................................12
1.4.3. Nguồn cung cấp điện của cơ sở..............................................................13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.........................................................14
1.5.1. Vị trí địa lý của cơ sở..............................................................................14
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở........................................................14
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất...............15
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................................19
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường.......................................................................................19
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường...................19
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO


VỆ MƠI TRƯỜNG.......................................................................................................20
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............20
3.1.1. Thu gom, thốt nước mưa.......................................................................20

Cơng ty TNHH Cerubo

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải........................................................................20
3.1.3. Xử lý nước thải.......................................................................................21
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.......................................................29
3.2.1. Cơng trình xử lý khí thải lị hơi:.............................................................29
3.2.2. Cơng trình xử lý hơi dung mơi và bụi sơn:.............................................32
3.2.3. Cơng trình xử lý bụi gỗ:..........................................................................35
3.2.4. Cơng trình, biện pháp xử lý hơi keo của công đoạn lăn keo thực hiện ép
gỗ và ở công đoạn xử lý sản phẩm lỗi:..................................................................38
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu trữ xử lý chất thải rắn thông thường....................39
3.3.1. Công trình, biện pháp lưu trữ xử lý chất thải rắn sinh hoạt....................39
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu trữ xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng
thường....................................................................................................................39
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại.................................40
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................42
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường.......................................43
3.6.1. Phịng ngừa sự cố rị rỉ ngun liệu, hóa chất:........................................43
3.6.2. Phịng ngừa sự cố cháy nổ:.....................................................................43
3.6.3. Phòng chống sét đánh:............................................................................45
3.6.4. Phòng ngừa sự cố rò rỉ dầu mỡ thải từ việc bảo dưỡng phương tiện, thiết
bị:...........................................................................................................................45

3.6.5. An tồn lao động:....................................................................................45
3.6.6. Phịng ngừa sự cố từ các hệ thống xử lý khí thải:...................................46
3.6.7. Phịng ngừa sự cố đối với bể tự hoại:.....................................................46
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác..............................................46
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường...............................47
3.8.1. Danh mục máy móc thiết bị....................................................................47
3.8.2. Danh mục hệ thống xử lý khí thải thay đổi so với Đề án đã phê duyệt. .50
3.8.3. Danh mục hệ thống xử lý nước thải thay đổi so với Đề án đã phê duyệt
...............................................................................................................................50
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp.................50
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi
trường, phương án bồi hồn đa dạng sinh học..........................................................50
Công ty TNHH Cerubo

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
.......................................................................................................................................51
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải........................................51
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải...........................................52
4.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung............................53
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................54
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...............................54
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải..................................56
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....62
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải............................62
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định

của pháp luật..............................................................................................................62
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...........................................62
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................62
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ
dự án......................................................................................................................62
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm......................................63
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ...........................................................................................................64
7.1. Biên bản kiểm tra về bảo vệ môi trường năm 2020.......................................64
7.2. Kết luận kiểm tra về bảo vệ môi trường năm 2022........................................64
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...........................................................65

Công ty TNHH Cerubo

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ tài nguyên môi trường

BXD

Bộ xây dựng

CĐT


CTR

CTNH

Chất thải nguy hại

CTCN

Chất thải công nghiệp

CNMT

Công nghệ mơi trường

HTTN

Hệ thống thốt nước

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định


SS

Chất rắn lơ lửng

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

SS

Chất rắn lơ lửng

TCVSLĐ

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

HTXL

Hệ thống xử lý

Công ty TNHH Cerubo


iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Công suất sản xuất của cơ sở..........................................................................3
Bảng 1.2. Nguyên liệu sử dụng của cơ sở.......................................................................8
Bảng 1.3. Hóa chất sử dụng của cơ sở............................................................................9
Bảng 1.4. Thơng tin hóa chất sử dụng...........................................................................10
Bảng 1.5. Nhiên liệu sử dụng của cơ sở........................................................................11
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở....................................................................12
Bảng 1.7. Các hạng mục cơng trình của cơ sở..............................................................15
Bảng 1.8. Máy móc thiết bị trong giai đoạn hoạt động.................................................16
Bảng 3.1. Thơng số mương thốt nước mưa.................................................................20
Bảng 3.2. Tọa độ vị trí đấu nối nước mưa....................................................................20
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật các hạng mục cơng trình xử lý nước thải........................26
Bảng 3.4. Danh mục máy móc thiết bị tại trạm xử lý nước thải...................................27
Bảng 3.5. Danh mục hóa chất trong xử lý nước thải.....................................................27
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải lị hơi...................................31
Bảng 3.7. Thơng số kỹ thuật của HTXL hơi dung môi và bụi sơn...............................34
Bảng 3.8. Định mức tiêu hao hóa chất..........................................................................34
Bảng 3.9. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi gỗ.................................................37
Bảng 3.10. Khối lượng thải của chất thải rắn công nghiệp thông thường.....................40
Bảng 3.11. Khối lượng chất thải nguy hại tại cơ sở......................................................41
Bảng 3.12. Danh mục máy móc thiết bị thay đổi so với đề án......................................47
Bảng 3.13. Hệ thống xử lý buồng phun sơn thay đổi so với Đề án...............................50
Bảng 3.14. Danh mục hệ thống xử lý nước thải đã thay đổi so với Đề án....................50
Bảng 4.1.Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép của các chất ô nhiễm......................52

Bảng 4.2. Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép của các chất ô nhiễm đối với các hệ
thống xử lý khí thải.......................................................................................................53
Bảng 4.3. Vị trí xả thải của các ống thải.......................................................................54
Bảng 5.1. Thời gian khảo sát.........................................................................................55
Bảng 5.2. Tọa độ vị trí điểm quan trắc..........................................................................55
Bảng 5.3. Danh mục thông số quan trắc.......................................................................55
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ của cơ sở năm 2020 và năm 2021......56
Bảng 5.5. Thời gian khảo sát đối với khí thải...............................................................57
Bảng 5.6. Tọa độ vị trí điểm quan trắc..........................................................................57
Bảng 5.7. Danh mục thông số quan trắc.......................................................................57
Công ty TNHH Cerubo


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải của cơ sở năm 2020...............................59
Bảng 5.9. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải của cơ sở năm 2021...............................60
Bảng 5.10. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải của cơ sở năm 2022.............................61
Bảng 6.1. Chương trình quan trắc định kỳ....................................................................63
Bảng 6.2. Kinh phí thực hiện giám sát mơi trường giai đoạn hoạt động......................64

Công ty TNHH Cerubo


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất giường, tủ, bàn, ghế...............................4
Hình 1.2. Vị trí của cơ sở được chụp từ bản đồ vệ tinh................................................14
Hình 3.1. Mương thốt nước mưa của Nhà máy...........................................................20
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải tổng thể của cơ sở.......................................21

Hình 3.3. Mặt cắt bể tự h oại của Cơng ty.....................................................................22
Hình 3.4. Quy trình HTXL nước thải hiện hữu cơng suất 40 m3/ngày.đêm.................23
Hình 3.5. Quy trình xử lý khí thải lị hơi.......................................................................29
Hình 3.6. Khu vực phun sơn của Cơng ty.....................................................................32
Hình 3.7. Quy trình xử lý bụi sơn, hơi dung mơi..........................................................33
Hình 3.8. Quy trình xử lý bụi của hệ thống bụi gỗ tại nhà máy....................................36

Công ty TNHH Cerubo


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Cerubo hoạt động trong ngành nghề sản xuất sản phẩm gỗ tại khu phố
Bình Phước A, phường Bình Chuẩn, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Cơng ty đã
được Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương phê duyệt Đề án bảo vệ môi
trường Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ gia dụng với công suất 300.000 sản phẩm/năm
theo quyết định số 114/QĐ-STNMT ngày 16 tháng 2 năm 2012.
Công ty TNHH Cerubo đã đăng ký kinh doanh số: 3700392809, chứng nhận lần đầu
ngày 30/06/2011 và thay đổi lần 8 vào ngày 23/12/2020 và đăng kí chứng nhận đầu tư
số: 4338651857 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu 30/06/2011,
thay đổi lần thứ 8 ngày 11/01/2021.
Ngoài ra, cơ sở đã được Sở xây dựng tỉnh Bình Dương kiểm tra hồn cơng cơng trình
“Xưởng sản xuất các sản phẩm gỗ gia dụng của Công ty TNHH Cerubo” theo số
428/CV-XD ngày 01/04/2003.
Cơ sở có tổng vốn đầu tư: 86.748.620.000 VNĐ thuộc nhóm B theo Khoản 3 Điều 9
Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 (là cơ sở cơng nghiệp có vốn đầu tư lớn hơn 60 tỷ
đồng và nhỏ hơn 1.000 tỷ đồng)
Cơ sở đang hoạt động và có tiêu chí về mơi trường tương đương dự án nhóm II (số thứ
tự số 2 theo quy định tại Phụ lục IV của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP – là dự án nhóm

B và khơng thuộc loại hình kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường).
Vì vậy, cơ sở lập hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường theo Phụ lục X Phụ lục
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP – Mẫu dành cho cơ sở đang hoạt động tương đương
nhóm I, nhóm II.
Đơn vị có thẩm quyền cấp giấy phép mơi trường cho cơ sở là Sở Tài ngun và Mơi
trường tỉnh Bình Dương.

Cơng ty TNHH Cerubo

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
-

Tên chủ cơ sở: CƠNG TY TNHH CERUBO

Địa chỉ văn phịng: khu phố Bình Phước A, phường Bình Chuẩn, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương
-

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ICHIRO NAKAMURA

-

Số điện thoại: 0907 807 378

Email:


Giấy đăng ký kinh doanh số: 3700392809, chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2011
và thay đổi lần 8 vào ngày 23/12/2020.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 4338651857 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bình Dương cấp lần đầu 30/06/2011, thay đổi lần thứ 8 ngày 11/01/2021.
1.2. Tên cơ sở
-

Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ

Địa điểm cơ sở: khu phố Bình Phước A, phường Bình Chuẩn, thành phố Thuận
An, tỉnh Bình Dương.
-

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng:


Công ty TNHH Cerubo được Sở xây dựng tỉnh Bình Dương kiểm tra hồn cơng
cơng trình “Xưởng sản xuất các sản phẩm gỗ gia dụng của Công ty TNHH Cerubo”
theo số 428/CV-XD ngày 01/04/2003.

Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Nhà
máy sản xuất mở rộng của Công ty TNHH Cerubo theo số 608/2007/SXD-TĐ ngày
07/05/2007.

Công ty TNHH Cerubo đã được Sở xây dựng tỉnh Bình Dương cấp Giấy phép
xây dựng theo số 2213/GPXD ngày 16/12/2010.

Biên bản nghiệm thu nhà văn phịng và các hạng mục đã hồn thành ngày
01/05/2011.

-

Các văn bản, giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở:


Quyết định phê duyệt số 114/QĐ-STNMT ngày 16/02/2012 do Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bình Dương phê duyệt Đề án bảo vệ mơi trường nhà máy sản xuất
sản phẩm gỗ gia dụng, công suất 300.000 sản phẩm/năm tại khu phố Bình Phước A,
phường Bình Chuẩn, thị xã Thuận An.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Cơ sở có tổng vốn đầu tư: 86.748.620.000 VNĐ (Tám mươi sáu tỷ bảy trăm
bốn mươi tám triệu sáu trăm hai mươi nghìn đồng). Do vậy cơ sở thuộc nhóm B theo
Cơng ty TNHH Cerubo

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 (là cơ sở cơng nghiệp có vốn đầu
tư lớn hơn 60 tỷ đồng và nhỏ hơn 1.000 tỷ đồng).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở



Công suất hoạt động của cơ sở:

Cơ sở sản xuất, gia công các sản phẩm gỗ gia dụng (giường, tủ, bàn, ghế):
Bảng 1.1. Công suất sản xuất của cơ sở
ST

T

Công suất sản phẩm ( cái/năm)
Tên sản phẩm

Đã đăng ký trong Đề án
BVMT

Hiện tại (2021)

1

Bàn ăn các loại

110.000

90.000

2

Ghế ăn

175.000

100.000

3

Giường, tủ


15.000

10.000

300.000

200.000

Tổng
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Quy trình cơng nghệ sản xuất:

Cơng ty TNHH Cerubo

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Gỗ phôi
Bụi,
chất
thải rắn,
tiếng ồn

Cưa, cắt, khoan,
tạo rãnh gờ

Keo 502

Nước thải luộc gỗ


Luộc gỗ
Tạo chi tiết cong

Rong, bào

Bụi, chất thải rắn,
tiếng ồn

Lăn keo

Hơi keo

Ghép
Nhiệt lị hơi

Giấy nhám
Giưởng,
tủ, ghế

Sơn, dung
mơi pha sơn

Sấy

Nhiệt thừa

Chà nhám

Bụi, tiếng ồn

Bàn

Phụ
kiện

Lắp ráp 1

Bụi sơn, hơi dung
mơi

Sơn

Hàng lỗi

Kiểm tra
Giưởng,
ghế
Bao bì

Tiếng ồn

Tủ, bàn
Phụ
kiện

Lắp ráp 2

Đóng gói thành phẩm

CTR

CTR

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất giường, tủ, bàn, ghế



Thuyết minh quy trình

Cơng ty TNHH Cerubo

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nguyên liệu:
Nguyên liệu chính phục vụ cho sản
xuất của cơng ty là gỗ phơi (cao su,
sam, bạch dương, thơng) đã được tạo
hình thành các thanh gỗ với quy cách
chất định. Gỗ nguyên liệu nhập về
đảm bảo độ ẩm đạt 8 – 10%, sau khi
nhập về được đưa vào kho lưu trữ.
Tạo hình:

Máy cắt:

Tiếp theo, gỗ phôi sẽ được đưa vào
công đoạn tạo hình thơ (cưa, cắt,
tiện) theo các kích thước u cầu.
Cơng đoạn này sử dụng máy cưa, cắt.

Trong quá trình hoạt động của máy
sẽ phát sinh gỗ vụn, mạt cưa, bụi gỗ
và tiếng ồn. Với mỗi dòng sản phẩm
khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của
khách hàng, các dây chuyền máy sẽ Máy tiện:
được lắp các chi tiết sản xuất tương
ứng như lưỡi cưa, kẹp vít, giấy nhám,
… đảm bảo độ linh động khi sản xuất
các dòng sản phẩm khác nhau.
Gỗ vụn, mạt cưa rơi vãi dưới sàn sẽ
được thu gom, quét dọn vào thùng
chứa, sau đó đưa đến kho chứa chất
thải công nghiệp vào cuối ca. Bụi gỗ
phát sinh từ công đoạn này được thu
gom dẫn về hệ thống xử lý bụi.
Rong, bào:

Máy

bào:

Sau đó, chi tiết gỗ sẽ tiếp tục được
đưa qua công đoạn rong, bào để tạo
độ bằng phẳng ban đầu. Tại công
đoạn này phát sinh gỗ vụn, mạt cưa,
bụi gỗ và tiếng ồn.

Gỗ vụn và mạt cưa thải được sử dụng
làm ngun liệu đốt của lị hơi.


Cơng ty TNHH Cerubo

Máy rong:

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Tạo chi tiết cong
Để tạo các chi tiết cong cho sản phẩm, gỗ thanh nguyên liệu sẽ được luộc để làm
mềm, sau đó qua máy uốn để tạo độ cong cho chi tiết.
Cơ sở hiện có 6 buồng luộc gỗ, mỗi buồng có thể tích 1,2 m 3, thời gian luộc 4
tiếng/mẻ, một ngày thực hiện được 2 mẻ. Khi luộc cần phải để gỗ xen kẽ khơng xếp
chồng kín lên nhau. Xếp một miếng gỗ kế tiếp là một vật dụng khác để tạo khe hở giữa
các miếng gỗ. Nếu xếp chập lên nhau nước không thể luồn qua, nhiệt độ không đều sẽ
ảnh hưởng đến chất lượng gỗ.
Lăn keo:

Máy lăn keo:

Bề mặt chi tiết gỗ đã được rong, bào
bằng phẳng sẽ chuyển sang công
đoạn lăn keo. Các chi tiết gỗ được để
trên hệ thống truyền động và keo sẽ
trải đều trên các chi tiết gỗ. Ở công
đoạn này chủ yếu phát sinh ra hơi
keo.
Ghép:


Máy ghép thủy lực:

Các thanh gỗ sau khi đã được bôi keo
tự động sẽ được chuyển qua máy ép
thủy lực để thực hiện ghép thành
những tấm lớn để tạo thành mặt bàn,
ghế, …

Sấy:

Khu vực sấy:

Sau khi ghép thành những tấm gỗ có
kích thước lớn, tiếp tục chuyển qua
công đoạn sấy để đảm bảo cho keo
được khô và đạt được độ ẩm của gỗ
theo yêu cầu.
Công ty TNHH Cerubo

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Công đoạn sấy được thực hiện sấy
bằng hơi hoặc sấy bằng nhiệt. Nhiệt
độ sấy khoảng từ 50 – 70°. Và sẽ phát
sinh ra nhiệt trong quá trình sấy.

Chà nhám:


Máy chà nhám:

Để bề mặt gỗ được nhẵn, láng bóng
và dễ bắt sơn, các chi tiết gỗ sẽ được
đưa qua công đoạn chà nhám, thực
hiện bằng các máy chà nhám khép
kín, cửa máy có bố trì gờ chắn bụi để
hạn chế bụi phát sinh ra bên ngồi.
Sau đó, các chi tiết gỗ được kiểm tra:
đối với chưa đạt yêu cầu về hình
dáng, bề mặt nhẵn bóng,… sẽ được
đưa lại chỉnh sửa ở các cơng đoạn
trước; đối với các chi tiết bị khuyết Máy nhám đè:
điểm nhỏ như bề mặt bị lỗ mọt, lỗ
đinh, thiếu phôi,… sẽ được công nhân
trám trét bằng hỗn hợp keo 502 trộn
với mùn cưa và đưa lại công đoạn
chà nhám để làm nhẵn bóng bề mặt.

Lắp ráp 1

Buồng phun sơn:

Đối với các sản phẩm nhỏ như ghế
thì được lắp ráp trước sơn, chi tiết
của sản phẩm lớn được phun sơn rồi
sau đó mới lắp ráp thành bộ hồn
chỉnh.
Sơn:


Sau khi đã được chà nhám tạo ra các tấm gỗ đạt yêu cầu. Tiến hành thực hiện sơn lót
1 lớp để tạo cho gỗ có 1 lớp bảo vệ, tránh mối mọt, ẩm nước, mục nát từ bên trong và
tăng độ bền cho gỗ.

Công ty TNHH Cerubo

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Q trình sơn được thực hiện tại 10 buồng phun sơn, có phát sinh bụi sơn và hơi dung
môi. Bụi sơn phát sinh sẽ được hấp thụ bằng giấy lọc bụi sơn, cịn hơi dung mơi sẽ
được hấp thụ bằng 2 lớp than hoạt tính lắp trên từng ống thải.
Kiểm tra:
Các chi tiết sản phẩm hoàn chỉnh
được kiểm tra, nếu sản phẩm không
đạt yêu cầu sẽ được đưa trở lại các
công đoạn trước để chỉnh sửa lại. Sau
kiểm tra: Các chỉ tiết để sản xuất
giường, ghế đạt yêu cầu được chuyển
thẳng đến khâu đóng gói. Các chi tiết
để sản xuất tủ và sản phẩm bàn hoàn
chỉnh chưa bao gồm tay nắm được
chuyển đến khâu lắp ráp 2 trước khi
chuyển đến khâu đóng gói.
Lắp ráp 2:
Tại đây, các chi tiết để sản xuất tủ được công nhân lắp ráp lại với nhau thành một sản
phẩm hoàn chỉnh bao gồm cả tay nắm, bọc đệm,… trước khi đóng gói.
Đóng gói:
Nguyên liệu sử dụng để đóng gói là màng nylon, thùng carton,… để đóng gói hoàn

chỉnh trước khi xuất hàng.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở là các sản phẩm gia dụng hoàn thiện được sản xuất bằng gỗ như:
giường, tủ, bàn, ghế
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở
1.4.1. Vật liệu, nguyên liệu và hóa chất của cơ sở



Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của cơ sở
Bảng 1.2. Nguyên liệu sử dụng của cơ sở

STT

Nguyên liệu

Thành phần,
tính chất

Khối lượng
(m3/năm) (Tấn/năm)

1

Gỗ tràm sấy

2


Gỗ tần bì

3

Gỗ dẻ gai xẻ

- Thành phần:
Xenluloze

Công ty TNHH Cerubo

130

91

165

115,5

125

87,5

Định
mức
hao
hụt

Nguồn
gốc


10%

Việt
Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
4

Gỗ cao su

2.900

2.030

5

Gỗ sồi

3.300

2.310

1.600

1.120


Gỗ óc chó xẻ
6

- Hình dạng: dạng
thanh hoặc dạng
tấm
- Đã được sấy đạt



Việt
Nam/
Mỹ

(Nguồn: Cơng ty TNHH Cerubo)

Hóa chất sử dụng của cơ sở
Bảng 1.3. Hóa chất sử dụng của cơ sở

ST
T

Nguyên liệu

Định mức sử dụng

Khối lượng
sử dụng
(tấn/năm)


Xuất xứ

Nhật Bản

Hóa chất trong sản xuất
1

Sơn PU thinner CT339

-

2

2

Dung môi pha sơn

-

10

3

Giấy nhám

-

0,5

4


Keo 502

-

1

Việt Nam

Hóa chất trong xử lý nước thải
1

PAC (Poly Alumin Clorua)

0,15 kg/m3 nước
thải

1,8

2

Polymer

0,005 kg/m3 nước
thải

0,06

3


Xút

0,15 kg/m nước
thải

1,8

4

Chlorin

0,01 kg/m3 nước
thải

0,12

3

Việt Nam

(Nguồn: Cơng ty TNHH Cerubo)



Thơng tin sử dụng hóa chất

Cơng ty TNHH Cerubo

9



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 1.4. Thơng tin hóa chất sử dụng
T
T

Tên hóa
chất

Thành phần

Số CAS

Đặc tính nguy hại

Hóa chất trong sản xuất
+ n-butyl acetate: 10 –
20%

1

2

Sơn PU
Thinner
CT339

Keo 502

123-86-4 Tính nguy hại: Gây ức

chế hệ thần kinh trung
ương, kích ứng cho
+ 2-ethoxylethyl acetate:
mắt, da, hệ hơ hấp.
20%
Gây độc tính cho các
sinh vật sống trong
+ diacetone alcohol: 20 –
nước.
30%
+ Các thành phần khác: 20
– 30%

-

+ Cyanoacrylate 50%

-

+ Methylence
15%

Tính chất vật lý: Dạng
lỏng, khơng màu.
Tính nguy hại: Gây
hại cho mắt, da, hệ hơ
hấp

chloride


+ Etyl acetate 35%

Thành phần: Toluen
CTHH: C6H5CH3

3

108-88-3

Tính chất vật lý: Dạng
lỏng, khơng màu, mùi
xăng thơm, dễ cháy
Tính nguy hại: Kích
ứng với da, mắt, gây
độc nếu hít phải
Tính chất vật lý: Dạng
lỏng, không màu, mùi
thơm trái chuối, rất dễ
cháy

Dung mơi
pha sơn
Thành phần: Butyl
Acetate CTHH:
CH3COOC4H9

Tính nguy hại: Có thể
123-86-4 gây buồn ngủ hoặc
chóng mặt, chống
váng; phơi nhiễm liên

tục có thể làm khơ
hoặc nứt nẻ da; kích
ứng mắt vừa phải

Hóa chất trong xử lý nước thải

Công ty TNHH Cerubo

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
T
T

1

2

Tên hóa
chất

PAC (Poly
Alumin
Clorua)

Polymer

Thành phần


Số CAS

Đặc tính nguy hại
Tính chất vật lý: Dạng
bột, màu vàng, khơng
có mùi đặc trưng.

CTHH: [Al2(OH)nCl6-n]m

CTHH: CONH2[CH2CH-]n

1327-41Tính nguy hại: Gây
9
kích ứng mắt, da, hệ
hơ hấp, miệng và dạ
dày.
Tính chất vật lý: Dạng
bột, màu trắng đục

9003-05Tính nguy hại: Gây
8
kích thích, khó chịu
cho mắt và da
Tính chất vật lý: Dạng
bột, màu trắng.

3




Xút

CTHH: NaOH

Tính nguy hại: Là
chất ăn mịn, nguy
1310-73- hiểm, độc hại. Có thể
2
gây chết người nếu
nuốt phải, gây bỏng
nếu tiếp xúc, khi hít
phải gây hại cho cơ
thể.

Nhiên liệu sản xuất của cơ sở

Nhiên liệu sử dụng tại cơ sở là gas LPG, dầu DO, dầu nhớt,… được trình bày cụ thể
theo bảng sau:
Bảng 1.5. Nhiên liệu sử dụng của cơ sở
ST
T

1

2

Nhiên liệu
Gas LPG (để
nấu ăn)


Dầu nhớt
(dùng cho
bảo trì)

Thành phần, tính chất
- LPG không màu, không mùi, không
độc hại.
- Thành phần hóa học chủ yếu: các
hydrocacbon parafin (CnH2n+2)
- Hịa tan tốt, cặn, muội than
- Khơng ăn mịn máy móc, bền hóa học

Khối lượng

810 kg/năm

525 lít/năm =
467,25 kg/năm

Bền hóa học và sinh học, dẫn nhiệt tốt

Công ty TNHH Cerubo

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
ST
T


Nhiên liệu

Thành phần, tính chất

Khối lượng

- Khối lượng triêng: 0,89kg/l

3

Dầu DO (sử
dụng cho
máy phát
điện, xe
nâng)

- Thành phần: Hỗn hợp hydrocacbon: S<
0,5%, chỉ số cetan > 50; độ tro (% kl) <
0,1% kl.
- Màu sắc: vàng nhạt
- Mùi nhẹ; điểm sôi từ 160 - 140°C

330 lít/năm =
287,1 kg/năm

- Điểm nóng chảy: 6 °C
- Nhiệt độ tự cháy: 260°C
- Khối lượng triêng: 0,87kg/l
(Nguồn: Công ty TNHH Cerubo)


1.4.2. Nguồn cung cấp nước của cơ sở


Nguồn cung cấp

Nguồn nước được cấp từ Chi nhánh cấp nước Thủ Dầu Một – Công ty cổ phần nước –
Môi trường Bình Dương.


Nhu cầu sử dụng

Nhu cầu sử dụng nước được tính trung bình từ tháng 01/2022 – 05/2022 theo hóa đơn
tiền nước của Cơng ty khoảng 2.400 m3/tháng
 Nước cấp cho nhu cầu sử dụng thường xuyên:
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở

ST
T

1

2

3

Mục đích
sử dụng
nước

Nước sinh

hoạt

Nước nấu
ăn
Nước tưới
cây xanh

Quy mơ

Lưu
lượng sử
dụng

Lưu
lượng
thải

Ghi chú

m3/ngày
150 người
110lít/ngày/
người

16,5

16,5

150 suất/bữa ăn
2 bữa ăn/ngày


7,5

7,5

7,2

-

25 lít/suất
2.400 m2
3 lít /m2/ngày

Cơng ty TNHH Cerubo

Theo QCVN
01:2021/BXD Quy
chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về Quy
hoạch xây dựng.

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

ST
T

Mục đích

sử dụng
nước

Quy mơ

Lưu
lượng sử
dụng

Lưu
lượng
thải

Ghi chú

m3/ngày

4

Nước dùng
cho hệ
thống xử lý
khí thải lị
hơi

-

5

Nước cấp

cho lị hơi

1,5 tấn/h ×
24h/ngày ×
3
m /ngày × 70%

25,2

-

6

Nước giải
nhiệt

Thực tế sử dụng

5

-

1

1

Lò hơi: 1,5 tấn/giờ
Hiệu suất lò: 70%
- 6 buồng gỗ
- Thể tích một

buồng gỗ: 1,2 m3.

7

Nước luộc
gỗ

Hao hụt 20 %

9,6

7,7

- Thể tích nước cần
cho 1 buồng: 0,8
m3/mẻ
- 1 ngày sử dụng
khoảng 2 mẻ luộc
gỗ

Tổng

72

32,7

-

 Nước cấp cho hệ thống chữa cháy:
Theo QCVN 06:2020/BXD, khi có sự cố cháy, lượng nước cần chữa cháy có lưu

lượng q = 10 lít/s, số đám cháy xảy ra đồng thời là 1 đám cháy, thời gian xảy ra đám
cháy trong 20 phút. Vậy lưu lượng cần để chữa cháy là:
Qcc = 12 m3/sự cố cháy
Cơ sở sản xuất đã bố trí bể chứa nước 60 m 3 để phục vụ khi có sự cố cháy. Với lưu
lượng nước dự phịng này có thể chữa cháy trong 1,5 giờ.
1.4.3. Nguồn cung cấp điện của cơ sở


Nguồn cung cấp

Nguồn cấp điện vào cơng trình được lấy từ nguồn điện lưới quốc gia.


Nhu cầu sử dụng:

Công ty TNHH Cerubo

13



×