Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.35 MB, 210 trang )



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................... 11
1. Tên chủ Dự án đầu tư: ............................................................................................................. 11
2. Tên Dự án đầu tư:..................................................................................................................... 11
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư: .............................................. 13
3.1. Công suất của Dự án đầu tư: ................................................................................................ 13
3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư: ............................................................................... 13
3.2.2. Quy trình sản xuất loa mini .................................................................................14
3.2.3. Quy trình gia công gỗ tấm phục vụ sản xuất loa mini .........................................15
3.2.5. Quy trình nghiền bavia nhựa ...............................................................................18
3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư ................................................................................................. 18
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của Dự án đầu tư ..... 18
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu .............................................................................................. 18
4.1.1. Nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử ................................................................ 18
4.1.2. Nguyên liệu sản xuất loa mini trong tai nghe và loa Wireless ............................ 19
4.1.3. Nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử trên các sản phẩm thông minh ...............20
4.2. Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................................................... 20
4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng .................................................................................................. 20
4.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất ................................................................................. 21
4.4.2. Hóa chất, phụ gia được sử dụng cho quá trình sản xuất loa mini trong tai nghe và
loa Wireless ...................................................................................................................21
4.4.3. Hóa chất, phụ gia được sử dụng cho quá trình sản xuất kinh kiện điện tử trên các
sản phẩm thông minh .....................................................................................................22
5. Các thông tin khác liên quan đến Dự án đầu tư: ................................................................... 22


5.1. Vị trí địa lý nơi thực hiện Dự án .......................................................................................... 22
5.2. Các hạng mục cơng trình tại Dự án đầu tư ......................................................................... 23
5.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................23
5.2.2. Hạng mục cơng trình phụ trợ ...............................................................................25
5.2.3. Hạng mục bảo vệ mơi trường ..............................................................................27
5.3. Tình hình hoạt động của Dự án: .......................................................................................... 29
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................................................................................................... 31
1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .................................................................................................................. 31
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

1.1. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia................................. 31
1.2. Sự phù hợp với quy hoạch bảo vệ mơi trường tình Quảng Ninh ..................................... 31
1.3. Sự phù hợp của Dự án đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và quy hoạch ngành nghề,
phân khu của KCN Đông Mai .................................................................................................... 32
1.3.1. Hiện trạng các doanh nghiệp đang đầu tư tại khu công nghiệp ..........................32
1.3.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của khu công nghiệp Đông Mai .............................. 35
1.3.3. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
KCN Đông Mai .............................................................................................................37
2. Sự phù hợp của Dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 37
2.1. Sức chịu tải hệ thống nước cấp...............................................................................37
2.2. Sức chịu tải mơi trường khơng khí .........................................................................37

2.3. Sức chịu tải của trạm xử lý nước thải của KCN modul 1.100m3/ngày.đêm ..........38
2.4. Sức chịu tải của hệ thống thoát nước mưa.......................................................................... 39
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................................................... 40
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................................ 40
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ................................................................................................... 40
1.2. Thu gom, thoát nước thải ..................................................................................................... 40
1.2.1. Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt .....................................................................40
1.2.2. Hệ thống thu gom, thốt nước thải cơng nghiệp .................................................42
1.3.1. Mơ tả cơng trình xử lý nước thải .........................................................................42
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................................... 47
2.1. Hệ thống xử lý hơi dung môi và bụi sơn công đoạn phun sơn nước (sản xuất linh kiện
nhựa) .............................................................................................................................................. 47
2.2. Hệ thống xử lý hơi dung môi và bụi từ cơng đoạn ép nhựa (ép phun để tạo hình) ........ 49
2.3. Hệ thống xử lý khí thải gia cơng khn .............................................................................. 51
2.4. Hệ thống xử lý khí thải từ công đoạn trộn hạt nhựa và nghiền bavia nhựa..................... 53
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ........................................ 56
3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ............................................56
3.2. Thu gom chất thải rắn công nghiệp thông thường ............................................................. 56
3.3. Thu gom, xử lý bùn thải phát sinh tại bể tự hoại và trạm xử lý nước thải....................... 57
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ....................................................... 57
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................................. 59
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................................. 59
7. Phịng ngừa, ứng phó sự cố khác ............................................................................................ 61
7.1. Tai nạn lao động .................................................................................................................... 61
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

2



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

7.2. Sự cố cháy nổ ........................................................................................................................ 61
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường ..................................................................................................................... 65
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 66
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................................... 66
1.1. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt................................................................................... 66
1.2. Dịng nước thải: ..................................................................................................................... 66
1.3 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải ............. 66
1.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: ...................................... 67
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................................................ 67
2.1. Nguồn phát sinh khí thải và lưu lượng xả thải ................................................................ 67
2.2. Dịng khí thải ........................................................................................................................ 67
2.3. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng thải ............................ 68
2.3.1. Giới hạn của các chất ơ nhiễm tại ống khói số 1 ..................................................68
2.3.2. Giới hạn của các chất ơ nhiễm tại ống khói số 2 và số 3 ......................................68
3.3.3. Giới hạn của các chất ơ nhiễm tại ống khói số 4 ..................................................69
2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải .......................................................................................... 69
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ......................................................... 70
3.1. Nguồn phát sinh đối với tiếng ồn, độn rung ....................................................................... 70
3.2. Giới hạn đối với tiếng ồn và độ rung .................................................................................. 70
3.3. Vị trí, phương thức xả thải ................................................................................................... 70
CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............................ 71
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải ............................................ 71
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................................. 71
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử lý chất

thải.................................................................................................................................................. 72
1.2.1. Kế hoạch quan trắc chất thải để đánh giá trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất
từng công đoạn của các cơng trình vận hành thử nghiệm (75 ngày) ............................. 72
1.2.2. Kế hoạch quan trắc chất thải để đánh giá thời gian đánh giá hiệu quả vận hành ổn
định ................................................................................................................................ 73
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp
để thực hiện kế hoạch: ...................................................................................................74
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật.................................................................................................................................................. 74
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ....................................................................... 74
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ............................................................. 75
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................... 76
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường ..... 76
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan ...................................76
PHỤ LỤC BÁO CÁO.............................................................................................................................. 78

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

4



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng khối lượng nguyên liệu phục vụ sản xuất linh kiện điện tử của Dự án ....19
Bảng 1.2: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất loa mini trong tai nghe và loa
wireless của Dự án .........................................................................................................19
Bảng 1.3: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử trên các sản phẩm
thông minh của Dự án ...................................................................................................20
Bảng 1.4: Tọa độ điểm ranh giới của Dự án .................................................................22
Bảng 1.5: Bảng cân bằng sử dụng đất ...........................................................................23
Bảng 1.6: Bảng danh mục sử dụng đất của Dự án ........................................................23
Bảng 1.7: Hạng mục bảo vệ môi trường của Dự án ......................................................27
Bảng 1.8: Bảng thống kê danh mục thiết bị máy móc lắp đặt đến thời điểm hiện tại của
Dự án ............................................................................................................................. 29
Bảng 2.1: Hiện trạng các doanh nghiệp trong KCN Đông Mai ....................................33
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp lưu lượng nước đang được xử lý tại modul
1.100m3/ngày.đêm của KCN Đông Mai........................................................................36
Bảng 3.1: Thống kê hệ thống thu gom, thoát nước mưa ...............................................40
Bảng 3.2: Thống kê các hạng mục thu gom nước thải sinh hoạt ..................................41
Bảng 3.3: Thông số kỹ thuật của công trình thu gom hơi dung mơi và bụi sơn ...........47
Bảng 3.4: Thơng số kỹ thuật của cơng trình thu gom hơi dung môi và bụi sơn ...........49
Bảng 3.5: Thông số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ......................................51
Bảng 3.6: Thơng số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ......................................54
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp các phương án, phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường tại Dự
án ...................................................................................................................................59
Bảng 3.8: Bảng so sánh sự thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường ............................................................................................................65

Bảng 4.1: Giới hạn thông số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt
xả ra môi trường ............................................................................................................66
Bảng 4.2: Giới hạn thông số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải tại ống khói
số 1 xả ra mơi trường .....................................................................................................68
Bảng 4.3: Giới hạn thông số và nồng độ các chất ô nhiễm có trong khí thải tại ống khói
số 2 và số 3 xả ra môi trường ........................................................................................68
Bảng 4.4: Giới hạn thơng số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải tại ống khói
số 4 xả ra mơi trường .....................................................................................................69
Bảng 5.1: Bảng thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm của Dự án .............71

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Bảng 5.2: Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu, tần suất và phân tích khí thải, nước thải tại giai
đoạn hiệu chỉnh ..............................................................................................................72
Bảng 5.3: Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu, tần suất và phân tích khí thải, nước thải tại giai
đoạn vận hành ổn định ...................................................................................................73
Bảng 5.4: Bảng tổng hợp chương trình quan trắc môi trường định kỳ của Dự án ........74

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

6



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: vị trí của Dự án .............................................................................................. 12
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình xuất linh kiện cho tai nghe và loa ........................................13
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất loa mini..................................................................15
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình gia cơng gỗ tấm phục vụ sản xuất loa mini .........................16
Hình 1.5: Sơ đồ quy trình sản xuất kinh kiện nhựa điện tử cho các.............................. 17
sản phẩm thơng minh .....................................................................................................17
Hình 1.6: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt tại Dự ánError! Bookmark not
defined.
Hình 3.1: Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa chảy tràn ....................................................40
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom, thốt nước thải sinh hoạt tại Dự án ......................................41
Hình 3.3: Sơ đồ minh họa bể tự hoại 3 ngăn .................................................................43
Hình 3.4: Sơ đồ công nghệ của trạm xử lý nước thải 50,0m3/ngày.đêm.......................44
Hình 3.5: Sơ đồ quy trình vận hành của nước thải từ tháp hấp thụ xử lý bụi sơn.........46
Hình 3.6: Sơ đồ quy trình xử lý hơi dung mơi và bụi sơn .............................................48
Hình 3.7: Sơ đồ quy trình xử lý dung môi và bụi tại công đoạn ép nhựa .....................50
Hình 3.8: Sơ đồ quy trình xử lý khí thải tại cơng đoạn gia cơng ..................................52
Hình 3.9: Sơ đồ quy trình xử lý dung mơi và bụi tại cơng đoạn ép nhựa .....................54

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,

thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
B
BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD

Nhu cầu oxy sinh hố

BQL

Ban quản lý

BVMT

Bảo vệ mơi trường

BYT

Bộ Y tế

C
CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CTR


Chất thải rắn

CO

Cacbon monoxyt

CO2

Cacbon dioxyt

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CHXHCN

Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa

CTNH

Chất thải nguy hại

CP

Chính Phủ

CTNH

Chất thải nguy hại


CPMT

Cấp phép môi trường

K
KCN

Khu công nghiệp

KPHT

Không phát hiện thấy

KTXH

Kinh tế xã hội

M
MPN/100mL

Số xác xuất lớn nhất /100 mililít

N


Nghị định

P
PCCC


Phịng cháy chữa cháy

Q
QCCP

Quy chuẩn cho phép

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QCĐP

Quy chuẩn địa phương

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”



Quyết định

QH


Quốc hội

QL

Quốc lộ

S
SO2

Lưu huỳnh đioxit

T
TT

Thông tư

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

U
UBND

Ủy ban nhân dân

V
VOC

Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi


W
WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

MỞ ĐẦU
Công ty TNHH kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam là đơn vị thuộc sở hữu của Công
ty TNHH Tonly Electronics Holdings - thành viên Tập đồn cơng nghệ đa phương tiện
TCL (Hồng Kông) được thành lập từ năm 2000, chủ yếu tham gia vào hoạt động thiết
kế, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm trong lĩnh vực video, âm thanh và nhà thông
minh.
Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường và các chính sách của Việt
Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất… Công ty TNHH Kỹ
thuật điện tử Pully Việt Nam lựa chọn đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất linh kiện loa
và tai nghe tại Lô CN-02 Khu công nghiệp Đông Mai để đáp ứng mục tiêu cung cấp
các loại linh kiện phục vụ sản xuất thiết bị âm thanh cho thị trường Việt Nam và
hướng tới xuất khẩu.
Dự án xây dựng và hoạt động với công suất thiết kế là 18.000.000 sản
phẩm/năm, bao gồm linh kiện điện tử cho loa và tai nghe, Linh kiện nhựa cho sản
phẩm điện tử và máy móc, sản xuất loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker

(theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9868846923 do Ban Quản lý khu
kinh tế Quảng Ninh cấp cho Dự án nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe chứng
nhận lần đầu ngày 20/8/2019 và chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 28/9/2021)
Căn cứ điều 39, Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án khi đi vào hoạt
động có phát sinh nước thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất và khí thải thuộc đối
tượng làm giấy phép môi trường. Dự án cũng đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày
24/8/2022, theo khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự án
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Nội dung và trình tự các bước thực hiện báo cáo cấp giấy phép môi trường được
tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về môi trường và hướng dẫn của Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và Phụ lục VIII, Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ Dự án đầu tư:
- Tên chủ Dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN-02, Khu cơng nghiệp Đơng Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

- Người đại diện theo pháp luật: YANG XIANG HU
- Chức vụ: Tổng giám đốc
+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Khu công nghệ cao Trọng Khải, thành phố
Huệ Châu, tỉnh Quảng Đông Trung Quốc.
+ Giấy chứng thực cá nhân: EJ3906166

Ngày cấp: 17/4/2020

+ Nơi cấp: Cục quản ký XNC Bộ Công an Trung Quốc
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 5702013150 đăng ký lần đầu ngày 20
tháng 09 năm 2019 thay đổi lần thứ nhất ngày 21/3/2022.
2. Tên Dự án đầu tư:
- Tên Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu
công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
- Địa điểm Dự án đầu tư: Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông
Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
- Khu vực thực hiện Dự án có diện tích: 20.834m2 (theo hợp đồng thuê đất số
81/2019/BĐS-HĐKT ngày 31/10/2019 và Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày
01/12/2019 củ Ban Quản ký khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 Dự án nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe tại lô CN-02,
Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh sô 297/QĐBQLKKT ngày 16/11/2021).

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”


Quốc lộ 18
Đi tp Hạ Long

Công ty CP Bia và
NGK Đông Mai
UBND phường
Minh Thành
Đường trục chính
KCN Đơng Mai

Cơng ty Yazaki

Trường THPT
Đơng Thành

Vị trí của Dự án
Sơng Dũi
Trường mầm non
Đơng Mai

Hình 1.1: vị trí của Dự án
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây xựng: Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh Về việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án nhà máy sản xuất linh kiện
loa và tai nghe tại lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam.
- Hợp đồng thuê đất số 81/2019/BĐS-HĐKT ngày 31/10/2019 giữa Công ty kinh
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam


12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

doanh bất động sản Viglacera Tổng Công ty Viglacera và Công ty TNHH Kỹ thuật
điện tử Pully Việt Nam.
- Quy mô của Dự án đầu tư: Dự án có tổng mức đầu tư 285.681.500.000 đồng
(Bằng chữ: Hai trăm tám mươi lăm tỷ sáu trăm tám mươi mốt triệu năm trăm nghìn
đồng). Theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư cơng dự án thuộc nhóm B.
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư:
3.1. Công suất của Dự án đầu tư:
- Tổng công suất các sản phẩm của dự án là 18.000.000 sản phẩm/năm. Trong
đó:
+ Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe. Bao gồm: sản xuất bản mạch chủ, sản
xuất bộ mạch onboard wifi/BT, sản xuất bảng chuyển tiếp, sản xuất bảng điều khiển
cảm ứng, sản xuất bảng đèn với công suất: 6.000.000 sản phẩm/năm;
+ Linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc. Bao gồm sản xuất các linh
kiện nhựa điện tử trên các sản phẩm: loa, tai nghe, đầu đĩa DVD, micro thông minh,
Modem Wifi, công tắc thông minh, đồng hồ thông minh, khung tranh thông minh, thiết
bị y tế, linh kiện xe ơ tơ, đồ dùng gia đình thơng minh, linh kiện máy móc ...:
6.000.000 sản phẩm/năm;
+ Sản xuất loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản
phẩm/năm
3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư:
Công nghệ vận hành của Dự án bao gồm các dây chuyền sản xuất như sau:
3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện điện tử cho loa và tai nghe


Hình 1.2: Sơ đồ quy trình xuất linh kiện cho tai nghe và loa
- Bo mạch, linh kiện, nguyên liệu xuất kho được kiểm tra để chuẩn bị đưa vào
sản xuất. Bo mạch nguyên liệu bao gồm 2 mặt và được thực hiện hàn lần lượt linh kiện
trên từng mặt với các bước như sau:
+ Quét hỗn hợp kem hàn và keo đỏ lên bề mặt TOP của bo mạch.
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

+ Gắp và đặt các loại linh kiện như chip điện tử, tụ điện,... vào vị trí tương ứng
trên mặt bo mạch đã được quét kem hàn. Công đoạn này được thực hiện bằng máy gắp
tự động dưới sự điều khiển của hệ thống máy chủ.
+ Chuyển bo mạch đã gắn linh kiện sang gia nhiệt với nhiệt độ đủ lớn để có thể
làm nóng chảy các hạt vật liệu hàn trong kem hàn, hàn các đầu linh kiện trên bo mạch.
+ Sau khi hoàn thành hàn linh kiện mặt TOP, bo mạch được chuyển mặt và lặp
lại các bước tương tự đối với mặt BOT
- Trước khi xuất xưởng, bo mạch được kiểm tra chất lượng tổng quát, gắn nhãn
và mã vạch.
- Trong quá trình sản xuất linh kiện cho tai nghe và loa, công đoạn gia nhiệt sẽ
phát sinh hơi keo và khói hàn.
3.2.2. Quy trình sản xuất loa mini
- Chuẩn bị và kiểm tra nguyên vật liệu trước sản xuất → Gắn định vị khung sắt
và khung chữ U sau đó chuyển qua lị sấy → Lắp nam châm chính và nam châm phụ
của loa → Nạp từ → Gắn các linh kiện nhựa trong loa, bao gồm: Gắn màng loa và

cuộn âm và chuyển qua lò sấy; Gắn nắp chụp chống bụi → Kiểm tra âm thanh và
ngoại quan sản phẩm → Đóng gói

Chủ Dự án: Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”
Keo AB

Khung sắt U và
khung viền
Sấy

Keo

Gắn nam châm
Nạp từ

Keo AB
Keo toluen
Keo khô nhanh

Gắn linh kiện
nhựa trong khung

Keo gốc nước


Gắn màng loa

Keo AB

Gắn cuộn âm

Từ trường

Hơi keo

Sấy
Keo AB

Gắn nắp chụp bụi
Sửa chữa

Kiểm tra âm thanh

Sản
phẩm lỗi

Kiểm tra ngoại quan

Sửa chữa

Đóng gói và lưu kho

Vỏ bao bì, khay, hộp nhựa


Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất loa mini
- Trong quá trình sản xuất, hơi keo phát sinh từ công đoạn sấy, gắn các linh
kiện nhựa, cuộn âm, màng loa,...
3.2.3. Quy trình gia công gỗ tấm phục vụ sản xuất loa mini
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ
- Gỗ tấm và tấm dán vân gỗ veneer được nhập khẩu từ Trung Quốc được đưa
vào cắt theo kích thước yêu cầu
- Các tấm gỗ sau khi dán veneer được đưa qua máy khoan và máy cắt CNC tự
động để tạo hình sản phẩm
- Sau khi tạo hình, tấm gỗ được chuyển qua buồng phun sơn (sử dụng chung
với dây chuyền sản xuất linh kiện nhựa).
- Bán thành phần sau khi sơn được chỉnh sửa cạnh viền để tạo thành sản phẩm
hoàn chỉnh.
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

- Bụi, vụn gỗ, tiếng ồn, bụi sơn phát sinh tại công đoạn cắt, khoan lỗ, phun
sơn,...
Keo nước

Gỗ tấm và tấm dán
vân gỗ veneer
Cắt tấm
Cắt V thẳng


Khoan lỗ

Bụi, vụn gỗ
Tiếng
ồn,
bụi sơn

CNC
Bụi sơn

Phun sơn

Cắt V ngang
Kiểm tra và
xuất xưởng

Hình 1.4: Sơ đồ quy trình gia cơng gỗ tấm phục vụ sản xuất loa mini
3.2.4. Quy trình sản xuất kinh kiện nhựa điện tử cho các sản phẩm thông minh
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun liệu nhựa được vào máy ép phun để tạo hình theo khn sản phẩm
thành bán thành phẩm. Khuôn sản phẩm được Nhà máy tự gia công theo yêu cầu của
các đơn hàng.
- Bán thành phẩm được đưa vào kiểm tra ngoại quan và bị loại bỏ nếu không đạt
yêu cầu.
- Tùy theo quy cách sản phẩm, các linh kiện nhựa tiếp tục được gia công như
phun sơn, dập nóng, lắp ráp, in lụa... tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh
- Kiểm tra sản phẩm và lưu kho.
- Trong quá trình sản xuất sẽ phát sinh hơi keo, hơi mực và bụi sơn tại công đoạn
phun sơn, in lụa, lắp ráp linh kiện.


Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai,
thị xã Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

Hình 1.5: Sơ đồ quy trình sản xuất kinh kiện nhựa điện tử cho các
sản phẩm thông minh
* Chi tiết quy trình hoạt động của dây chuyền phun sơn:
Cơng đoạn phun sơn được thực hiện đối với hai quá trình sản xuất linh kiện nhựa
và gia công gỗ tấm phục vụ sản xuất loa wireless. Quy trình hoạt động của dây chuyền
phun sơn như sau:
- Chuẩn bị vật liệu cần sơn và làm sạch thủ cơng bằng khí nén.
- Đặt vật liệu lên giá đỡ có trục xoay trên băng chuyền.
- Vật liệu theo băng chuyền qua máy làm sạch bụi tĩnh điện
- Phun sơn bằng các súng phun tự động đặt trong buồng phun sơn khép kín gắn
với tủ điều khiển bên ngoài
- Bán thành phẩm sau sơn theo băng chuyền vào ngăn sấy khô ở nhiệt độ 50o

75 C
- Gỡ sản phẩm khỏi băng chuyền, kiểm tra và đóng gói

Chủ Dự án: Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

17



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

3.2.5. Quy trình nghiền bavia nhựa

- Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
+ Để tái sử dụng bavia nhựa, giảm thiểu chất thải phát sinh, chủ dự án đã đầu tư
các máy nghiền. Bán sản phẩm sau máy đúc ép được kiểm tra ngoại quan, bán sản
phẩm không đạt yêu cầu sẽ được loại bỏ. Bavia nhựa, sản phẩm hỏng trong quá trình
kiểm tra sản phẩm sau quá trình đúc sẽ được thu gom và nghiền nhỏ bởi máy nghiền
nhựa. Nhựa sau khi nghiền được tái sử dụng cho quá trình sản xuất tại Nhà máy.
+ Quá trình nghiền phát sinh bụi nhựa và hơi VOC nên chủ dự án sẽ đầu tư lắp
đặt hệ thống thu gom, xử lý bụi và khí thải.
3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư
Sản phẩm của Dự án bao gồm:
- Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe. Bao gồm: sản xuất bản mạch chủ, sản
xuất bộ mạch onboard wifi/BT, sản xuất bảng chuyển tiếp, sản xuất bảng điều khiển
cảm ứng, sản xuất bảng đèn với công suất: 6.000.000 sản phẩm/năm;
- Linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc. Bao gồm sản xuất các linh
kiện nhựa điện tử trên các sản phẩm: loa, tai nghe, đầu đĩa DVD, micro thông minh,
Modem Wifi, công tắc thông minh, đồng hồ thông minh, khung tranh thông minh, thiết
bị y tế, linh kiện xe ô tơ, đồ dùng gia đình thơng minh, linh kiện máy móc,...:
6.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản
phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của
Dự án đầu tư

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Nguyên liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động chủ yếu là linh kiện các loại
phục vụ sản xuất được chủ đầu tư nhập khẩu từ nước ngoài, cụ thể các loại nguyên liệu
được sử dụng trong quá trình sản xuất của Dự án như sau:
4.1.1. Nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

18


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Bảng 1.1: Bảng khối lượng nguyên liệu phục vụ sản xuất linh kiện điện tử của Dự án
Stt

Tên

Khối lượng sử dụng
(triệu cái/năm)

Quy đổi khối
lượng (tấn/năm)

1

Bo mạch PCB


10,9

10,0

2

Chip điện trở

654

13,0

3

Chip tụ điện

763

10,0

4

Vi mạch IC

43,6

11,0

5


Điện cảm

25

23,0

6

Điện dung

21,8

5,0

7

Chân cắm

45

7,0

Tổng

1.563,3

79,0

Nguồn cung
cấp


Nhập khẩu
nước ngồi

(Nguồn: Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)
4.1.2. Nguyên liệu sản xuất loa mini trong tai nghe và loa Wireless
Bảng 1.2: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất loa mini trong tai nghe và loa
wireless của Dự án
Stt

Tên

Khối lượng sử
dụng (triệu
cái/năm)

Quy đổi
khối lượng
(tấn/năm)

1

Khung sắt U

1,4

110

2


Khung viền

1,4

120

3

Thiết bị đầu cuối

1,4

98,5

4

Nam châm

2,8

120

5

Vòng đệm

1,4

10


6

Mạng nhện

1,4

12

7

Trống giấy

1,4

50

8

Nắp chụp bụi

1,4

70

9

Nắp đồng

1,4


100

14,0

790.5

100.000 tấm/năm

3.125,64

800.000 m/năm

1.865,0

Tổng
10

Gỗ tấm

11

Tấm dán vân gỗ
veneer
Tổng

Nguồn
cung cấp

Ghi chú


Nhập khẩu
nước ngoài

Dùng cho
sản xuất
loa mini
trong tai
nghe

Trung
Quốc

Sản xuất
loa
wireless

5.681,14
(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

19


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

4.1.3. Nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử trên các sản phẩm thông minh
Bảng 1.3: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử trên các sản

phẩm thông minh của Dự án
Xuất xứ
Stt
Tên
Khối lượng sử dụng
1

Hạt nhựa nguyên sinh

1.000 tấn/năm

Trung Quốc

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)
Bavia nhựa chiếm khoảng 0,1% nguyên liệu sản xuất (hạt nhựa nguyên sinh).
* Các nguyên nhiên liệu khác:
- Dầu bôi trơn công nghiệp: 800 kg/năm.
- Mỡ YC2 công nghiệp: 500 kg/năm.
- Tổng khối lượng nguyên liệu đầu vào cung cấp cho sản xuất là 1.000 + 0,8 +
0,5 + 79,0 + 5.681,14 = 6.761,44 tấn/năm.
+ Khối lượng chất thải rắn phát sinh (bao bì, bìa caton, bụi gỗ, vụn gỗ, sản phẩm
ép nhựa hỏng,...) ước tính bằng 1% khối lượng nguyên phụ liệu đầu vào là 63 tấn/năm.
- Theo cân bằng vật chất, khối lượng sản phẩm đầu ra sẽ bằng khối lượng
nguyên liệu đầu vào trừ đi khối lượng chất thải rắn phát sinh = 6.761,44 – 63,0 =
6.698,44 tấn/năm tương đương 558,2 tấn/tháng.
4.2. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước: được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Đông Mai
theo đường ống cấp nước D150 tại phía Đơng Nam dự án.
- Nhu cầu sử dụng nước
+ Cấp cho sản xuất: Nước được cấp sử dụng cho hệ thống nước làm mát trong

quy trình sản xuất linh kiện nhựa cho loa và tai nghe và hệ thống hấp thụ bụi sơn.
Nước tại đây được sử dụng tuần hoàn tuy nhiên cần cấp bù lượng bốc hơi khoảng 1
m3/ngày.
+ Cấp cho sinh hoạt: lượng nước cấp cho sinh hoạt tại Dự án: 40m3/ngày.đêm.
+ Cấp cho tưới cây: 1,7 m3/ngày.
+ Cấp cho tưới đường: 1,9 m3/ngày.
➔ Nhu cầu sử dụng nước trung bình trong giai đoạn lắp đặt máy móc
Q = 1 + 40 + 1,7 + 1,9 = 59,42 ≈ 44,6 m3/ngày.
* Lượng nước cấp cho PCCC:
Nước dự phịng chữa cháy được tính tốn cho 1 đám cháy, thời gian chữa cháy
3 giờ là 216m3 nước.
4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng
- Hầu hết máy móc, thiết bị và các hoạt động của Dự án là sử dụng điện, bao gồm
điện cấp cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt,hệ thống chiếu sáng. Cụ thể:
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

20


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Hạng mục

STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9

Chỉ
tiêu
(W/m2)
11.290
14
11.290
14

Quy mô
(m2)

Công suất
(kW)

Tầng 1 Nhà xưởng
158,0
Tầng 2 nhà xưởng
158,0
Thiết bị máy móc tại tầng 1 của nhà
1.000
xưởng
Thiết bị máy móc tại tầng 2 nhà xưởng
300,0
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt

50,0
Nhà rác
35,0
10,0
0,35
Nhà bảo vệ 1
20,0
10,0
0,2
Nhà bảo vệ 2
20,0
10,0
0,2
Đất giao thông, sân bãi
4.766,38
5,0
23,83
Tổng công suất
1.690,55 kW
(Nguồn: Công ty TNHH kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)

- Nguồn cấp điện lấy từ trạm biến áp 5.800kVA của Nhà máy sản xuất loa và tai
nghe Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam tiếp giáp phía Tây Dự án.
4.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất
4.4.1. Hóa chất, phụ gia sử dụng cho công đoạn sản xuất linh kiện điện tử
Khối lượng sử dụng
Stt
Tên
(kg/ngày)
1


Thanh thiếc hàn SAC 0307

26,67

2

Thiếc hàn SAC307

1,667

3

Keo đỏ

0,0066

4

Kem hàn SAC305

8,0

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)
4.4.2. Hóa chất, phụ gia được sử dụng cho quá trình sản xuất loa mini trong tai nghe
và loa Wireless
Khối lượng sử dụng
Stt
Tên
Ghi chú

(kg/ngày)
1
Keo AB
5,0
2
Keo khô nhanh
0,1667
Dùng cho sản xuất loa
mini trong tai nghe
3
Keo gốc nước
2,0
4
Keo dầu
1,667
Gia công gỗ tấm phục
5
Keo nước
400,0
vụ sản xuất linh kiện
6
Sơn
1,0
cho loa wireless
(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

21



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

4.4.3. Hóa chất, phụ gia được sử dụng cho q trình sản xuất kinh kiện điện tử trên
các sản phẩm thông minh
Tên

Stt

Khối lượng sử dụng (kg/ngày)

1

Keo dán

1,667

2

Mực

3,333

3

Sơn

33,33
(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam)


4.4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất xử lý chất thải
a. Xử lý nước thải sinh hoạt
- Hóa chất Cloramin B cho nước thải sau khi đã xử lý: 5,0g/m3.
- Hóa chất keo tụ PAC xử lý dung dịch hấp thụ: 0,25kg/m3.
- Hóa chất trợ lắng PAM xử lý dung dịch hấp thụ: 3,0 g/m3.
b. Xử lý nước thải từ tháp hấp thụ
- Dung dịch NaOH 0,1 kg/m3.
b. Xử lý khí thải
- Than hoạt tính từ các hệ thống xử lý khí thải bằng phương pháp hấp phụ với
khối lượng khoảng 65,167 kg/ngày.
Tất cả các hóa chất sử dụng đều nằm trong danh mục cho phép theo quy định
cho phép của nước Việt Nam. Các hóa chất khi mua đều có giấy tờ và hợp đồng mua
bán theo đúng quy định của pháp luật.
5. Các thông tin khác liên quan đến Dự án đầu tư:
5.1. Vị trí địa lý nơi thực hiện Dự án
- Địa điểm thực hiện dự án tại lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phưởng
Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Ranh giới tiếp giáp và tọa độ vị trí thực hiện Dự án đầu tư như sau:
+ Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH Vega Balls Việt Nam;
+ Phía Nam giáp đường Quy hoạch Khu cơng nghiệp;
+ Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Yazaki;
+ Phía Tây giáp Cơng ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam.
Tọa độ vị trí của Dự án được thể hiện từ điểm 1, 2, 3, 4 tại bảng sau:

STT

Bảng 1.4: Tọa độ điểm ranh giới của Dự án
Tọa độ
X


Y

1.

2323667.91

405144.09

2.

2323729.39

404967.97

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

22


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
linh kiện loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

3.

2323624.00

404931.15


4.

2323562.45

405107.35

(Nguồn: Bản đồ Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được Ban quản lý khu
kinh tế phê duyệt kèm theo Quyết định số 295/QĐ- BQLKKT ngày 01/12/2019 và hợp
đồng th đất số 81/2019/BĐS-HĐKT)
5.2. Các hạng mục cơng trình tại Dự án đầu tư
Tổng diện tích sử dụng đất của dự án là 20.834,0m2. Cơ cấu sử dụng đất của Dự
án được thể hiện tại bảng dưới đây:
STT
1
2
3
4
5

Bảng 1.5: Bảng cân bằng sử dụng đất
Danh mục sử dụng đất
Diện tích (m2)
Đất xây dựng nhà máy
11.290,0
Đất hành chính – dịch vụ
40,00
Đất hạ tầng kỹ thuật
496,62
Đất cây xanh
4.241,00

Đất giao thông – sân bãi
4.766,38
TỔNG
20.834,0

Tỷ lệ (%)
54,19
0,19
2,38
20,36
22,88
100

(Nguồn: Quyết định số 297/QĐ-BQLKKT ngày 16/11/2021 của BQLKKT Quảng Ninh)
Bảng 1.6: Bảng danh mục sử dụng đất của Dự án
Ký hiệu

Hạng mục

NM1

Nhà xưởng

ĐH1
ĐH2

HT2

Số tầng


11.290,0

2

Nhà bảo vệ 1

20,0

1

Nhà bảo vệ 2

20,0

1

112,0

1

(2) Kho rác (3 ngăn: rác nguy hại, rác sinh
hoạt, rác thải rắn)

35,0

1

(1) Khu đặt thiết bị xử lý khí thải sơn vỏ
nhựa


150,0

1

(2) Khu đặt thiết bị tháp tản nhiệt điều hòa

77,05

1

(3) Khu đặt thiết bị xử lý khí thải ép nhựa

24,57

1

(4) Khu vực đặt thiết bị xử lý khí thải trộn
hạt nhựa và nghiền bavia nhựa

40,25

1

(5) Khu vực đặt thiết bị xử lý khí thải gia
cơng khn

57,75

1


(1) Khu XLNT – trạm bơm bể nước ngầm
HT1

Diện tích

(Nguồn: Quyết định số 297/QĐ-BQLKKT ngày 16/11/2021 của BQLKKT Quảng Ninh)
5.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
Chủ Dự án: Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

23


×