Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Scan 10 th7 23 09·18·41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.95 MB, 10 trang )

TAI LIEU ON THI THPTQG MON VAT LY 12 KY I

Đạo

đông

CHIƯƠNG Iie DAO BONG CO

* BAI 1: BAI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

là chod

1. KHÁI NIỆM DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA,

ao động
Hà. là chun động có {giới hạn trong khơng gian lặp
đi lặp p lại lại quanh h một ví cân băng,
Dao động tn hồn là dao động có trạng thái
lặp lại như cũ sau khoảng thời gian bằng nhau
Dao động điều hịa

là là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin
(hay sin) của thời gian

c
». 2. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
là nghiệm của phương trình vi phân: x” +
œˆx = 0

Có dạng như sau: x= Acos(wt+@)
Trong đó:



Sĩ Li do (cm), li độ là độ dời của vật so với
vị trí cân bằng

A: Bién d6 (cm) (li độ cực dai)
œ: vận tốc góc(rad/s)
ct + @: Pha dao dong (rad/s)

@: Pha ban dau (rad).
©, A la nhitng hang số đương; ọ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian,
gốc tọa độ.

* 3. PHUONG TRINH VAN TOC, GIA TOC

a. Phuong trinh van téc v (cm/s)
v=x’

=- Aasin(ot + 0) = @Acos(wt + QO +5)

Vinax = AO

‘i

--Ao

.

(Vma„ khi vật qua VTCB theo chiều duong; Vin khi vat qua VTCB theo chiều âm.

Nhân xét: Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ một góc T

b. Phuơng trình gia tốc a (m/s’)

a=Vv =x’? =-@Acos(at + 0) =- wx
= w’Acos(at + @ + 2)
8 nax

=

Ao’

.

3 „ =—A.@

&

.

.

oA

a

of

.

can


3 (Gia toc cyc dai tại biên âm, cực tiêu tại biên dương)

Nhân xét: Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc : và ngược pha với li độ.

e _ 4. CHU KỲ, TẦN SỐ

u. Chu lấy TY

2= 7 (s). Trong đó (t là thời gian (s); N là số dao động)
@

“Chu kỳ là thời gian dé vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất đẻ trạng thái dao động lặp lại như
y ??

cu.

@
b) Tần số: ƒ = 2 (Hz)
a

“Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật thực hiện trong một giây).”

e 5, CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN:

A? x45

2

(1)


(3) +a) ¥ (xJ+(L)-1 w
V max

2

A?=2;+-r
2.A 2_ -

4

v

3Í]

2

@

=> (|
V max

2

v2
@œˆ

2)

(ID)
2


=1

(IV)

max

6. Chú ý:

- Một chu kỳ dao động vật đi được quãng đuờng là S = 4A

- Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là L = 2A

bóc


es enn ee
ae
£> CỤt%
|
oO Chia
rae
, tại eee
oes
icu
vị trí biên đương lủh TT.
th
bằng
tiêu
cân

: ;aiai can pane
¡ vị tri bien âm, cực

ORC)

tai vj tri biên:
về vị` trí câ

thy

sắc

£—

h

À


xử vàoi lnnh ro
ác đổi
la
- Gia tốc

gianbằng rh
g khoảng thời
như
ữn
:
nh

u
sa

ụ fe
ang điều hoà là:
ĩ
đuỹ đạo
n
hằng
ekholapng lai
dug
vat
cua
đơi.
dong
ae
lực
một
Doe
©
ĩa
Câu A.1, chuThe
mà trang thai chuyen dong
độnhg ngh
yểno địn
e4.
mat phang quy
đường thang nam trongi gia
một vật dưới tác dụng là
n.

của
g
thờ
B. chuyển độn
o
the
in
cos
nn i0 hoalàc khơ
ng đún6
tnmơ a tả b Shi
lay
i
ny
của
h
u
trìn
chi
ơng
h
phư
hìn

C. chuyển động
đều.
D.
bạn
d tí
điều hồ, phát biêu nao sau

Câu 2, Trong dao động
về vị lại trở v è giá trí ban đâu.
n T thì vật lại trở
A. Cứ sau một khoảng thời gia

trị ban .đầu.
ve giá ban
8 Ti a vềa giá
gian T thi van toc cua
đầu
trị
B. Cir sau mot khoảng thời
nở
‘i
thời gian T thì gia toc

C. Cứ sau một khoảng
đội chiều chuy ản động khi
T thi bién d6 vat lat
D. Cir sau một khoang thdi gian

: g dụng không.
r m băn
tk điệ
.
's lực tác dụng lên chấ
5
,
e
tiểu

ai
cực
t
lớn
cha
oA
độ
m
co
As
ok
anu.ette đại

a g die
D. lực tác dụng lên chất die
daog độn
m doi chiề
chất udiehod
lên
Câu3, Trotácng dụn
A. lực

tr
m cò độ lớn cực đội.
.
C. lực tác dụng lên chật điể
B gia tốc của vật đạt cực đại
đại
cự€
lớn

độ

hồ
u
vật dao động điề

Câu 4, Vận tốc của
VN
ở vị trí

Par

Á
bằng khkhơng.
li độ Lìng
có n

động cực đại.
D. vật ở vị trí CĨ pha dao

C. vật
BI
điều hoà:
Câu 5, Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động
A. dao động điều hịa là dao động tuân hoàn.

đại của li độ.
B. biên độ của dao động là giá trị cực

C. vận tốc biến thiên cùng tân số với li độ.


be Baer

om.

D. dao động điều hồ có quỹ đạo là đường hinh sin.

`

nti i

động từ vị trí biên về vị tri can bằng thì:
Câu 6, Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển
B. vật chuyên động chậm dân đều.
A. vật chuyên động nhanh dần đều.

D. gia tốc có độ lớn tăng dân.

C. gia tốc cùng hướng với chuyên động.

Câu 7.



hoà, l¡ độ, vậnt
tốc và gia tốc là đúng . Trong dao động điều
Phát biểu nào sau đây về sự so sánh l¡ độ, vận


và gia tốc là ba đại lượng biến đơi điều hoà theo thời gian và

cùng pha.
B.
độ.
biên
A. cùng

D. cùng pha ban đầu.

C. cùng tần số góc.

A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị
Câu 8. Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ
biên, phát biểu nào sau đây là sai.

A.
B.
C.
D.

Sau
Sau
Sau
Sau

thời
thời
thời
thời

gian

gian
gian
gian

T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
T/2, vật đi được quản g đường bằng 2A.
T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

ng trinh x= Acos(wt +
Câu 9, Một vật dao động điều hịa có phươ

Hệ thức đúng là.

0).

x.

@). Goi v và là

Gọ

1¬...

a lần lượt là van toc va gia toc

.......c.
¬_....
vợ
chất điểm dao động điều hịa có độ lớn °

Vv 2

a 2

v2

2

2

Câu 10. Lực kéo về tác dụng lên một

ta ga
với bình ph
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ vàlệ hưé
ara ương biên độ.
D.
C. không đối nhưng hướng thay đổi.
ớng khơng đổi.
.
động điều hịa, giá trị cực đại của vận tốc là

Câu 11. Trong dao
A. Vmax= @A.

B. Vinax= OA.

C. Vex= = OA.

Dv=ô Ơ max


oA
+

Cõu 12. ủMt vt5 dao ng iu
khi vật đi qua vị trí cân bàBa
thì:
ăng biên
=.
KỆ „ĐỂ
at
š sầu hòa,
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D: độ lớn gla tỐC cực đại, vận tộc băng không.
C. độ lớn gia tôc cực đại, vận tốc khác không.
và vận toc cực đại. Cs
Câu 13, Chon phat biéu sai về quan hệ giữa chuyên động tròn đều và Ph a tộc
chiêu của 19:

ao động điều hồ là hình

A. biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển độ

B. vận toc của dao động băng vận tốc dài của chuyền độn

t Nh- tròn đều.

a ron déu,
C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển


chuyển Ơng trịn đều.
D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của
sau đây là a tron đều.
Trong dao động điều hoà, phát biêu nào

A, Van toc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chụ vàn

B. Gia tock cua% vậtâ có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chụ yen

ne .

ng qua vị trí cân bằng.

có độ lớn đạt giáDeastrị cực tiểu khi vạt œ ¿. .!6 động qua vị trí cân bằng.
C, Vận tộc của vật
D , Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chine
tyên trọng
động haiqua vịvị trítrí biên,
cân bằng.

|


TAI LIEU ON THI THPTQG MON VAT LÝ 12 KỲ I

điều hoà:
Câu 15, Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động

A. biến thiên cùng tần số với li độ x. _C, bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.


B. luôn luôn cùng chiều với chuyên động.
D. là một hàm sin theo thời gian.

- Câu 16. Phát biểu sai khi nói về dao động điều hồ ?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điêu hoà sớm pha hơn li độ một góc 7/2
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc 2
H

tăng.
C. Khi chật điệm chuyên động từ vị trí cân băng ra biên thì thế năng của chất điểm
tăng.
điểm
chất
của
năng
động
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì

;

trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
Cau 17. . Chon cau dung. Mot vật dao động điều hòa đang chuyên động từ vị
và gia tốc cùng tăng.
tốc
vận
lớn
độ
B.
A. vận tơc và gia tốc cùng có giá trị âm.
chiều với vectơ gia tốc.

ngược
tốc
vận
vectơ
D.
giảm.
Œ. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng

Câu 18. Phát biêu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hịa của chất điểm?
A, Vận tốc của chât điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với l¡ độ.



B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.

C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
Dz. Động năng biên đổi tuần hồn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.

' Câu 19. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chun động trịn đều lên một đường kính

A. là một dao động điều hòa

B. được xem là một dao động điều hịa

A. ln cùng pha với lực kéo vỆ
C. có giá trị nhỏ nhật khi l¡ độ bằng 0

B. luôn cùng pha với li độ
D. chậm pha 7/2 so với vân tốc


C. là một dao động tuần hoàn
ị Câu 20. Chọn câu đúng ? Gia tốc trong dao động điều hịa

D. khơng được xem là một dao động điều hịa

: Câu 21. Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đôi
B. pha ban đầu và biên độ

A, tân sô và biên độ

-

D. tần số và pha ban dau

C. bién d6

(A> 0) . Pha ban đầu của vật là
' Câu 22. Vật dao động điều hòa theo phương trinh x = -Acos(at + ~)
D. 9 + 2/2
C.-9
Bọ
A. 0+7
của vật
bằng
cân
trí
Vị
1(em).
+
+@)

Câu 23. Vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(œt

|

A. tai toa dd x =0

'

A.đườnghìnhsin

B. tai x = lcm

D. tại x= 5cm

C. tại x = - lem

¡Câu 24. — Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một

B. đường thẳng

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một
Cau 25,
C. đường elip
A, đường thắng B. đường parabol
`
.
-Câu26

tốc là một
Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa gia tốc và vận


"Câu27

và l¡ độ là một
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về

A. duénghinhsin



B. dudng elip

D. đường hình sin

C. duong thang

B. đường thắng dốc lên C. đường elip

A.đường thẳng dốxuống

D. đường hypebol

C. đường elip

D. đường hypebol

D. đường hình sin

kì là
kì T. Vận tốc trung bình của vật trong một nửa chu

Câu 28. Vật dao động điều hịa với biên độ A, chu
D.A/T
C.2A/T
A.0B.4A/T
độ O
với phương trình x = Acosot. Nếu chọn gốc toạ
Ox
trục
theo
dọc
hoà
điều
- Câu 29. (CÐ2008) Một vật đao động
;
t = 0 là lúc vật
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian

trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. _ B. qua vịvị trí cân băng O theo chiéu dương cia truc Ox.
qua
D.
trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

C. ở vị
Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Câu 30. (CD2008) M6t vat dao động điều hoà dọc theo vậttrụccó thê đi được là
lớn nhất mà
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường
DAV2.
C. A43 .

B.3A/2.
A.A.

. Câu 1;

DIEU HOA (Phan 2)
Trắc nghiệm : CAC DAI LUQNG CUA DAO BONG
Z/3) cm. Chu kỳ và tần số dao

+
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4mt

A. T =2 (s) và f= 0,5 Hz.

động của vật là

B.T=0,5 (s) và f= 2 Hz

C. T=0,25 (s) va f=4 Hz. D. T=4 (s) va f= 0,5 Hz.

Câu 2:
vật là

5t — 3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = —4sin(

A. A=—4 cm và @ = 7⁄3 rad.
C. A=4cm va 9 = 42/3 rad.

Câu 3:


của vật là

B. A=4cm

va 9 = 22/3 rad.

D. A=4cm va @ =-2n/3 rad.

A

Biên độ dao động và pha ban đầu
Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = — Ssin(Sat — 1/6) cm.

A. A =— 5 cm và @ =— 76 rad.

B. A = 5 cm và 9 =— 7/6 rad.


pH.

j

ơ



*
D, A= 5 cm


Cõu 4;

v 0= T


tn s_Bie â
T1
ng v tân

dao

độ

s (5m + 1/3) em. Biên
theo phương trinh x = 2co
hoà
u
điề
g
độn
dao
vật
Một

€. A =5 cm và 9 = 52/6 rad.

(rad/s).
B.A=2 cm và 0 = 5

c

và ø = 5 (rad/s).
D.A=2 cm
_ ø/3) ) em. Biên độ dao động và tần só Bức,„
3si
=—
ls
(rad/S).
A=—2 cm vàtoeœ =Sn5 (r
C. T
3sin(S
K
x
trình
phương
theo
hồ
điều
Câu 5; Một vật dao động

37 (rad/s).
B. A=3 cm và œ0 =~ 1/3
.
(rad/s)
|
a
_ A =—-3 em và @ = 52 (rad/s).
=—
(r
@
4

quỹ
3
/
i
à
đ
0
=
Độ
`
:
=3 cm và
A

D.A
¬
C. A = =3 cm V và @ == 52 (rad/s).
cö dang x = Acos(at
điêm
chất
của một
Cau6: Phương trình dao động điều hồ
D. A/2oe
ea

i A.A. B. 2A.
C. 4A
hịa theo phương trình x =
điều
động

dao
vật
Một
7:
Câu

1,

¬

” ae

`

(

|



c ủ a vật
âng
_.
Biên độ dao cone v 1à

A= -6 cm.



đạo của dao 4


+ ọ). Độ dài quỹ

A. A=4cm.

B. A=6cm.

A. T=1(s).

B. T =2(s).

A.f=6Hz.

B.f=4 Hz.

C. f=2 Hz.

Ds. "hi điệu

A. 1 cm.

B. 1,5 cm.

€. 0,5 cm.

D. =l om,

A. x (rad).

B. 2n (rad).


C. 1,52 (rad).

Một chất điểm dao động diéu hoa theo phuong trinh x = Scos(2mt) cm, chu ky “ Tes a diem

Câu 8;

C.T=0,5(s).

a



e

=

ee

.

S

Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4zt) cm. Tân sô dao động của vật là

Câu 9:

,

-


diem t = 0,25 (9

thoi
Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(27t — 7/6) cm. Lï độ của vật tại

Câu 10:

a

Câu 11: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos(t + 2/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = Ï (s)l



Si

- D. 0,5. (rad).

Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t) cm. Lï độ và vận tôc của vật ở thời điểm t:
0,25 (s) là
cm; v = 0 cm/s.
cm; v= 4xcm/s. B. x=-—2
Â. x=-—]
D. x= 2 cm; v = 0 cm/s.
-€. x= 1 cm; v = 4 cm/s.

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cos(t + /6) em. Biểu thức vận tốc tức thì

của chất điểm là


|
|

A. v= 5sin(mt +
C. v=— 5sinŒ
Cau 14: Mot chat
gia tôc tức thời của

.

z/6) cm/s. B. v =—Szsin(xt + 2/6) cm/s.
+ 1/6) cm/s.

D. x = Szsin(xt + 2/6) cm/s.
diém dao dong di€u hoa voi phuong trinh dang x = Scos(xt + 7/6) (cm, s). Lay 1 = 10, biểu thứ
chât điêm là

A. a= 50cos(t + 2/6) cm/s”

B. a=— 50sin(t + 2/6) cm/s?

A. 103 cm/s va—501 cm/s?

B. 10m cm/s va S0/3n? cm/s?

C. a=—50cos(7t + 1/6) cm/s”
D. a=_— 5mcos(7t + 2/6) cm/s?
aE) ¬ vật dao động điêu hồ theo phương trình x = 4sin(Sat — 2/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điển
C. -10mJ3 cm/s va 50? om/s”
D. 10x cm/s va -50\322 cm/s?

Câu 16; Một vật dao động điêu hoà với phương trình x = Acos
(ot + 9). Tốc độ cực đại :

trình dao động bằng

= ˆ ˆ
A.Vinax
max = A@
l B.Vinax
max A”@
Câu 17: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vạ„.

vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v„„„ và am„ là
Ác

= Vmax

max =

Câu 18;

Mộthe

vậtwa

điểm t= 0,25 (s) là
A. 40 cm/s

_


B.

dao

a
động

amex =

x

s

điều hịa có

2

Cy

inh

Câu 21: Một vật dao động

x=3 cm là
A. a= 12is ms?

đ

:


=

hịa

c

Ten

ck

2



D

* Vmax ~ ie

max_

D

4

_

——_

22T


R=

C.

+

40

cm/

ì

phương trình x = 6cos(10t —

Câu A..v=25
20; Một 12vậtcm/s
dao động điềuhòa
a a
B yeas
B.

ainax =

phương trình x =

`

A. x=30 cm.

fo


=

: củ

27m

T

pTUong trình x = 2cos(2mt — 1/6) om. Lay x? = 10, gia tốc của vật tai th

B. —40 cm/s?

động bằng 2z/3 là

= ~À@)

max VẢ Âma‹ tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

TY imax

Câu 19: Chất điểm dao động điều hòa với ph
.

Cov.
s
và a ‘tone

của chất điểm trong


214

D. —x cm/s?

2

32) cm. Li độ của chất điểm khi pha đi

C. x=-~3 cm.

D. x =—40

trinh x = Scos(2zt — 7/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x=3cml
emis.

C. v=+

12,56 cm/s

=

ong eu hoa có phương trình x = Scos(2nt — 2/6) cm. Lay 7? = 10. Gia ‘ects k+khi c6 lid
,
„ 8a =~—120 cm/s’

Câu
22:là Một vật dao động
did hoà có— phương trình dao động
C. a =1,20 cm/s2
22 Gì

ộng điều
a + n/3
x= 2sin(Szt
A. v=— 6,25m (cm/ạ).

B.v=s„ (cm/s).

)

cm.

=

D. a=
12 š cm/s^
tố

Va

ân

2

:

tốc của vật ở thời đi

iẻm



VALLIEU ON THI THPTQG MON VAT LY 12 KY I

Câu 23:

Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cing pha với l¡ độ.
B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vng góc so với li độ.
D. lệch pha 7⁄4 so với li độ.
Câu 24: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
.
nae về li độ.
aha
B. ngược pha với l¡ độ.
.
với hồ
l¡ ộđộ.
cure,
fom vng
ioegócngsođiền
D. lệch
ệ pha 7⁄4 so với ilili độ.dg
A. gia tốc biến đôi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B. gia tốc biến đơi điêu hồ ngược pha so với vận tốc.

C. gia toc bien doi điều hoà sớm pha 2/2 so với vận tốc.

_D. gia toc bien doi điều hoà chậm pha 2/2 so voi vận tốc.


Câu 26: Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
B. l¡ độ chậm pha hơn vận tốc góc Z2.

; C. gia toc nhanh pha hơn vận tốc góc 1/2.

D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc 7/2.

_C. lidd bang 0.

D. li d6 bang biên độ.

Câu 27; Vận tơc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.

-

Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là

Câu 28:

A. A =30 cm.

B.
A = 15 cm.

C. A=-— 15 cm.


B. 1/4 (rad).

C. 1/2 (rad).

D. A =7,5 cm.

điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban Câu 29: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(œt + ọ), tại thời
đầu của dao động là

;

A. 0 (rad).

Ck

D. x (rad).

-

Câu 30: Dao động điều hồ có vận tốc cực dai 18 Vix = 8m cm/s va gia toc oye dai Amax= 16x” cm/s’ thi tan số góc
của dao động là
A. 1 (rad/s).

D. 4n (rad/s).

_, ©: W/2 (rad/s).
PHAN 3

B. 27 (rad/s).


Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, @ trong dao động điều hòa
Câu 1:
C. x?= A?+v2/øŸ
'B. v2 = œ2(A? — x”)
A. vˆ= œ2(x2 - A’)
diéu hoa
đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, œ trong dao dong
Chọn hệ thức

Câu2:

v22

3

D. x? = vỶ + A“/œ

C. x2= A?— v/œ?

B. v2 = (A? + x’)

A. v2 = (x? — A)

D. x2=v2+x?/œŸ

dao động điều hòa:
Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, œ trong
D. v2= x*(A? - ø?)
€. x?= A?— v?/@°
B. v2= œ2(A?— x”)

thức nào dưới đây
A. A?=x?+v”/œŸ
độ A, vận tốc góc œ. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ
biên
với
hòa
điều
động
dao
vat
Một
4:
Câu
việt sai?
[po
_
v
-x
vỉ
|
D. a=wA?
ar
CG x=t

9>»

'Câu3:

£


Be a=

y=tov 4 -x

A.

xi

Khi vật có li
vật khi qua vị trí cân bằng là v„ạ„.
của
độ
tốc
A,
độ
biên
với
hồ
9.058
Một chất điểm dao động điều
gân đúng) co

Câu5:

nó tính theO Vmax là (lây
độ x= A/2 thì tốc độ của

iat
ân


=

.

thì vận tốc của nó bằng

bằng

0,87Vina:

B. v=2 m/s.

a

,

Vmax

UV,

s.

€. v= 3 m/s.

ces

D. v=1 & m/s.
eek

swe _s c.


độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có lỉ độ x = 2m
5 kỳ T = 0,5 (s), biên
động điều ‘ hòa với làchu
Một vật dao
an the ota vat la lay ganđúng

nh 0 m/s.

âu 7:
Câu7:
woe

D.465CmM
C.404cms.
tri can bang 1cm,vat có tộc
đao động đi àu hồ trên một đoạn thang dai 4 cm. Khi 6 cach vi

thì độ lớn vận tốc của vật là lây B_ 42/5 cm/s
ca

us:

.

.

Marae

chất điểm đi qua vị trí

T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi _
ky
chu
với
hoà
điều
động
dao
in ol điểm
B.

37,6 oS
Ọt

Vệ

mông

cm/s. Chu kỳ dao động của vật là

C. , T= hư0,63Xe (s)bờ 4

agđộ 342Ì;

D. `T = 0,35 (s).

6
k
408
dao

số
Tan
m/s,
1
la
tbc
vận
thì
li độ là 2 em
vật da dao động đều bò với tiên độ 4 em, Khi nó có
9: “Mậtột vật
Câu io
D. f= 4,6 Hz
C. f=3 Hz

là:

.» T=0,77 (Ss).

.

ˆ

.

Xa

sak

ˆ


:

sa

tắc

độ v=2n

!ðe 7
độ A =4 em. Tại thời điểm t vật có lỉ độ
biên
(s),
2
=
T
kỳ
chu
với
hịa
v
3
aida
Câ uie 10; Mộtot v ật dao động
. _sx

D.3,46cm/s.
0 cm/s.
cach VTCB một khoảng
3. f= 1,2


=

Hz

| t vậts ncóa liBS độGEA x =ae 4 em Y à
cms. điểm
C. 2,00
thoi
Tai
Hz.
2
f=
với chu kỳ tần số
đao X động gi +2 hịa
;
sát có đơđơ dài
(lây gần đúng)8
đài làlà (lá
A
D. 8,94 La
s,
/s.

cm/s thi vat

. 3,64 cm/s.

att
Câuant11;bu

Mộ
os
cm/s thi quy dao chuyen dong "5 1 Temi
_ att

A.4,94cm/s.
gaye

xzZ^,

^+¿

Anr

ANO

C.7,68cm

.^' hồ có vận tốc cực đại lầ Vmax

16m cm/s và gia tốc cực đại max

tốc độ V

cm/s? thì chủ
5


kỳ dao động của vật là
A. T =2(s).


B. T =4 (s).

_

C. T=
0,5 ⁄ (5) độ
oi

Cau 13: Một vật dao động điều hòa với chu ky T = 2/5 (s), khi vật 06 ly 49
cm/s, biên độ dao động của vật có trị số

A. A = 5 cm.

CAul4:

D.T=8(s))

x=

2 em thì vận tốc tương ứng là 20j

A. 0 rad.

¬

C. A =2 v3 hạ dao động của vật khi nó qua Vj trix =2

B. z⁄4 rad.


C. 2/6 rad.
độ 8x cm/s.

Mét vat dao dong digu hda voi chu ki T = 3,14 (s). X4e dinh pha

cm với vận tốc v = 0,04 m/s?

D.A=4cm.

B. A = 43 cm.

Câu 15: Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc
cm/s”. Độ dài quỹ đạo chuyên động của vật là

A. 16cm
B. 4cm
Câu 16: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.

D. 1/3 rad.

,

vat qua vi tri bién c6 d6 lớn gia tốc là 8m
Khi vật 4

€. 8 cm
..
B. khơng thay đơi.


D. 32cm

ge
aca
¬
khia vận tốc bằng 0.

đi
khi
vật
của
độ
tơc

động
dao
5
ne
oan
Câu 17:
Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8 sD.vật thực hiện được
qua VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
D. 8x cm/s’
A. 50 cm/s”
B. 52 cm/s”
C. 8 cm/s”
toc cyc dai 14 Vmax = 10x
van
va
m/s”

0,2
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là Amax =

C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

cm/s. Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là

Â. A = 5 cm và
T=1(s).
B.A=500cm
va T =2z(s).
€. A = 0,05 m va T = 0,22 (s).
D. A = 500 cm va T = 2 (s).

Câu 19: Phat biéu nao sau đây là sai về vật dao động điều hoa?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyên động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyên động của vật.

D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?

A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Chuyên động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.

|

C. Thé nang dao déng diéu hoa cyc dai khi vat 6 bién.

D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

'

A. Lực gây dao động điều hịa ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

|

Câu2l:

Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hịa?

B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.

C. Thế năng của vật dao động điều hịa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.

D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.

Cau 22:

Q

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hồ của một vật?

Ì

A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.

|


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.

\

€. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.

\

D. Vận tốc chậm pha hơn l¡ độ góc 72.

Câu 23:

Dao động điều hồ của một vật có

B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.

\

D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.

i

A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
€. động năng cực đại khi vật ở biên.

Câu 24: Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hịa là sai?
A. Phương trình dao động có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.

À


B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng

Nhận xét nào dưới đây về dao động cơ điều hòa là sai? Dao động cơ điều hịa

Đ. là một loại dao động tuần hồn,

C. có quĩ đạo chuyên động là một đoạn thăng.
Q D. có động năng cũng dao động điều hòa L
6: Trong các phương trình sau, phương trình nào biêu diễn một dao động điều hòa?

A. x = Stan(2mt) cm.

B.x= 3cot(100a)cm.

|

\

D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng

A. là một loại dao động cơ học.

C.x=2sin(2m)cm

D.x=(3eos(sx)em

\_

`


\\ \

| È

Một vật dao động điều hịa trình
với biên
độ A của
— 8 vật
ca, làtần số dao động f= 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị \ ị
dao động
= 4 cm theo chiều âm. Phương
+ 5/6) em.

27.

= Ax ~ 8sin(8xt + 2/6) cm. _ B. x= 8sin(8mt

|

\|

C. Cơ năng không đôi

Câu 25:

|

\



‘AI LIEU ON THI THPTQG MON VAT LY 12 KY I
C. x = 8cos(8at + 71/6) cm

~

= 8cos(8at + 52/6) cm.

an

số

¡ thời đi
f=
ong
điều hòa với biên độ A = 8 cm, tân
âu 28: Một vật dao động
thời điểm ban đầu vật ™
Tại
Ha,
2
=
Í
động
dạo


vật
của
động
dao

trình
Phương
âm.
chiều
trí cân bằng theo
A. x = 8sin(4xt) cm.
B. x = 8sin(4zt + 1/2) cm.
C.x=
an lon
ñn tra
cới liên si 1ï
D. .. 8cos(4zt + z2) em.

Một vật

âu 29:

dao động

điều hòa với

= § cm, tần

biên

j trix = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật h
A. v = 64nsin(8xt + 71/6) cm.
C. v = 64ncos(8xt + 2/6) cm.

=


in Sg

ed Bs

thoi dié

i

yl tal ee be

Se

B. v = 8zsin(8nt + 2/6) cm.
D. v = 8mxcos(8t + 51⁄6) cm.



âu 30: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = ø (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
hon khi vat qua vj tri can bang theo chiéu duong. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6cos(27t) cm/s.
B. v = 6xcos(2at + 2/2) cm/s.
C. v = 6cos(2t) cm/s.
D. v = 6sin(2t — 1/2) cm/s.

._ PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
BAI TOAN TIM THOI GIAN CHAT DIEM CHUYEN DONG

"âu 1: Vật dao động điêu hòa, gọi t¡ là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và tạ là thời gian vật đi
ừ li độ x = A/2 đên biên dương (x = A). Ta cd




Ä. tị =0,5b

D. t; = 4t

€. tị =2t;

B.t=t

Câu 2: Vật dao động điều hòa, gọi tị là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A và t; là thời gian vật đi
ir li độ x =—A/2 đến biên dương (x = A). Ta có
A.

t=

t=

B.

(3/4)

t=

Cc.

(1/4)t

D.


(3/4).

tạZ

(1⁄4

Câu 3: Vật dao động điều hịa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x =
-A lần thứ hai là
D. At = 37/4.
C. At=21/2.
B. At= T/4.
A. At= 5T/4.

Câu 4: Vat dao động điều hòa với biên độ A va chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhát vật đi từ li độ x = A/2 đến
thời điểm vật qua VTCB lần thứ hai là
D. At= 71/12.
C. At = 27/3.
B. At = 57/4.
A. At = 57/12.
-A2 đến li
Câu 5: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x

độ x= A là
A. At= T/12.

D. At = T/8.

C. At= T/6.


B. At=T/4.

nhất vật đi từ li độ x = A/2 đến li độ x = A
Câu ó6: Một vật dao động điều hịa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn
là 0,5 (s). Chu kỳ dao động của vật là

D. T =3 (s).
C. T = 1,5 (s).
B. T =2 (s).
A. T= 1 (s).
vật ở li độ x = A, sau đó
đầu
ban
điểm
Thời
T.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động
3T/4 thì vật ở li độ
D.x=-A.
C.x=0.
B. x=A/2.
A.x=A.
đầu vật ở li độ x = A/2 và
ban
điểm
Thời
T.

động

dao
kỳ
chu
A,
độ
biên
Một vật dao động điều hịa với
Câu8§:
li độ
đang chuyển động theo chiêu dương, sau đó 2T/3 thì vật ở
D. x=-A
C.x=0

B. x=A/2
vật ở li độ x = A/2 và
hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu
điều
động
dao
Một vật

Â.x=A.

Câu 9:

độ
đang chuyển động theo chiêu âm, sau đó 2T/3 thì vật ở li

D. x=—A.
ok

C.x=0.
B. x= A/2.
A.x=A.
đầu vật ở li độ x = —A, sau
ban
chu kỳ dao động là T. Thời điêm
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A,
đó 5T/6 thì vật ở l¡ độ
D. x =-A.
Cc.

x=A/2.

x=-A/2.

zt/T). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao
Câu 11: Vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(2
động đến lúc vật có li độ x = A/2 là
D. At = T/4.
A.

B.

x=A.

C. At =T/3.

B. At =T/8.

A. At=T/6.


Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos

cm lần thứ 3015 vào thời điểm là bao nhiêu ?
A.t= 36155
48

:

B.t=

36175
48

5

T

ante

C.t=

x
Câuâ 2: Một vật dao động điều hịa theo phương trình (sn +5]

36275
48

cm. Ké ti t= 0, vat qua vitrix
r


:

yn

A

D.t=

.

,

Z- 2X2

38155,
48

thứ
".
.
em. Kể từ; t = 0, vật qua vị trí x ~ 2 ©" lần
7

-


6059

p.t= TC15


2020 vào thời điểm
- 605%

B. t= 6C” s
.

TÔ”
Câu 3: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x
thứ 1008 vào thời điểm

A.t=1015,25s
:

ì

_ 6052 s
vật qua vị trÍ X = - 24/3 cm lan
s48

Acos( 4cos' 1) em‹ Kế từ t“ 0. Về
C.t=1510,755

B. t=1510,25s

DONG

BÀI TOAN VE QUANG DUONG TRONG BH ape
6cos(4t +


Một vật dao động điều hịa với phương trình X

Câu 1:

D.i=1015,755

3

=

đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là

ĐIÈU HÒA

Reni:

khi bs

8 tir

og

đường vật đi được kể từ khi bắt
D,§=9

:

Wn

em.


di Aero kb ti ii bs

at

z/3) cm. Qng đường vật đi đượ
C.S=
B. S=24 cm.
A. S= 12cm.
“9
+
6cos(4m
=
x
trình
phương
với
hịa
điều
động
dao
Câu 2: ` Một vật

vat
- loc
D. S =9em.
Set
đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,25 (s) là
bắt
vật

lúc
từ
B.S = 24` cm.
A. S= 12 cm.
:
= có
+73 ) em. Khoảng thời gian tính
Câu 3: Một vật dao động điều hồ với phương trình x= 10cos(nt
đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là we
D. t = 1,5 (s).
A.t=17⁄3 (s).
B. t= 2,4(s).

Gt=

na

Kids Tai

t = 0,

vat di

qua

vi tri can

bang

Câu 4: Một con chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 em va chu xa...

ce
= 2,375 (s) ké tir thoi diém
thon
bik âm của trục toạ độ. Tông

`

theo chiêu
quãng đường
đi : được củaFs vậtik trong khoang thoi gian t
bắt đầu dao động là
=

Câu 5: ` Một vật dao động điều hòa với biên độ A va chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động bà

của vật khi qua vị trí cân bằng là 8 (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian
Tila

3/3 ch kìkỳ |

băng 2/3 chu

A. 8 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 6: ` Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Scos(Sat + 7⁄3) cm. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là
A.S=l5cem.
B. S = 135 cm.

C. S= 120 cm.
D. S= 16cm.
ae iene hig lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4zt)
cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian 30
Câu 8;

Một vật dao động điều hịa với

Câu 9;

Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 1,25cos(2nt

phương trình x = 10cos(2mt + z/3
no
ee
es
Ä +ey
thị
bắt đầu dao động (t= 0) dén thời điểm t = 0,375
(s)là (lấy gần dingy" Quảng đường
vật
đi
được
kể
từ
khi
A. 12 cm.
B. 16,48 cm.
C. 10,54 cm


gian t = 2,5 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động là

S(@nt-

--

A. 7,9 cm.
B. 22,5 cm.
C7 ;3 em.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc
theo trục Ox có h
ì

vật đi được từ thời điểm ban đầu đén thời điểm 3 (s) là
A.
24 cm.

`

C.36
.

BÀI TOÁN VÈ Tóc Đ

Câu 1: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T và biên đ

x= A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng
A/T.
B. 4A/T,


Câu 2; Một vật dao động điều hịa với chu
độ x

= ~A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng

A. 9A/2T.

B. 4A/T,

Câu We3: Một vật dao động điều hòa av với ph

eee

của vật là

A. v= 10 cm/s.
At và

em.

ì

9 TRUNG BÌNH

* A: Khi vat di thing (theo một chiều +
1Êu) từ

€. 6A/r

kỳ T và biên


độ A_

xị

ren dO A. Khi vat i thing (they
640

Phương trình x = 10eosr ¿ 7/4) om, T
=

,

Saath B. v= 15 cm/s

Câu 4; Một vật dao động điều hịa với phương trình x C.v=
= 10 20 cmựs,

bình của vật là

A.v=60 em.

BLv=40 emis

Câu 5: Một vật dao động điệu hịa với phương trình x = Ị 0eos(2
B. v= 40 cm/s,

C.v-

cm/s,


x=

Soa |

đến li độ |



«Ps 24.

một chiều) từ l¡ độ x = A
xe

D. 3A/T

Ade

dén lil

D. v= 9 cử

* Trong 1,5 (gy đầu tie, ho an tend t

7t + 77/6) om Khi

điểm M dao động điều hda theo Phươn
phon g trình
` = 50 cas,


VTCB

* ‘O1ng
(s) dau tia, .¿
ù tiên, tốc độđộ trung ình ||

{

COS(27rt + 7/6) om

C y=

x =—5 cm thi toc độ trung bình của vật là

A. v= 45 cm/s.
Câu 6;6: Một chất

D. 15,34 cm.

7/12) em. Quan & dudng vat đi được sau thời |'

phương trình đao động x = 3,

B. 54 cm.

.

x

,


D.v- 30

_ ` Vật đi từ

độ x env.

9

‘yah

~ 10 cm đến l¡ để

*Seos(1Ont 4 5/2) om v 30 cm/s,
m. TốcTóc độxa trung bình
:
của M


I
QG MÔN VẬT LÝ 12 KỸ
TAL LIEU ON daoTHIđộngTHPT

`

aa

y

D. vụ = 5 cm/s.


€. vụ = 5 m/s.

= —A/2 (đi qua
độ x = A/2 đến li độ x
n độ A. Khi vật đi từ li
biê

T
kỳ
chu
với
hòa
Một vật dao động điều
g

B. vi, = 50 cm/s.

ms

Mi

cào. 7:
vật băn
x = A), tốc độ trung bình của
biên
9A/2T.
B.
T.


D. 2A/T.
;
C. 4A/T.
chiều ) từ xạ =— A/2 đến
một
vật đi thắng (theo
Khi
A.
A, 3A/
độ
n
biê

T
kỳ
điều hòa với chu
Câu 8: Một vật dao động
bằng
= 2A/T.

D. vo

Covp=6AT.

h của vật
x», = A/2, tốc độ trung bìn

B. vy = 4A/T.

từ li độ x =—A/2 đến

© As vm = AIT. dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều)
Câu 9: Một vật
:
h của vật bằng
li độ x= A, tốc độ trung bìn

Cc.

D.

Vib = 6Af.

Vib = 4Af.

h của vật trong
s(Sat + n/3) om. Tốc độ trung bìn
4co
=
x
nh
tri
ơng
phư
với
hịa
u
điề
g
Câu 10: Một chất điểm dao độn
cm/s.

B.

Vib = 3Af.

1/2 chu kì đầu là

HOA
NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG DIEU

1 ĐỘNG NẴNG. THẺ NĂNG, CƠ NANG

= 2mœ°A”sin (of +)

= 2m[ -wAsin( (ot + 9)
| * Động năng: Ea = Lav?
2

* Thé nang: E; =see

+)
= 2k[Acos(ot + @)Ï = 2møỶA”eos(øt

* Cơ năng: E = Ea † EFị= Sv!

+ See

= 2kA?

= Sma?”


1
SV pe = 2k me 7 2kA? =
Nhân xét; Ta có E = Eg max= Et max 7

œ2A?

trong
Eas Et (3).
trinh x = 4cos(2t) cm. Co nang
Don vi: m (kg); k (N/m); A, x (m); E; 100
(g), dao động dieu hoa voi phuong
m
g
lượn
khôi
diém
chất
Một
1:

- Câu

D. E=0,32 mJ
; dao động điều hoà của chât diém
C. E=0,325
E=3,2J
B.
J. Biên độ dao động của
0,12
=

A.E=3200 J
E
năng lượng dao động là


N/m
150
=
k
cứng
độ

° Câu 2: Một con lắc lị xo
D. A=2cm
con lắc có giá trị là
Cc. A= 0,04 m
B. A=4mm

đạo là 10 cm. Cơ năng dao
A.A=0,4m
quỹ
dài
u
N/m dao động điều hòa với chiề

k = 50
Câu 3: Một con lắc lị xo có độ cứng

- động của con lắc lò xo là


GE= 0,0325 J
_
B. E=0,25 J
|
A.E=0/0125J1
dao động điêu hồ với phương trình x
Câu 4: Một vật có khơi lượng m = 200 (g),
0,5 (s) thì vật có động năng là
€. Ea= 0,2 J
B. Ea= 0.25 J
A. Ea= 0,125 J

D. E=0,0625 J
10cos(57#) cm. Tại thời điểm t=

D. Ea= 0,1 J

A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế năng?
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ

D.x

C.x=4

B.x=4

A.x=A

?
A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 3 lần động năng

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ

AN33

3

o>

li

D. 402

C. 40 cm/s.

B. 201 cm/s.

A. 20 cm/s.

Nt

A.

Vib = =x

42

3

2


2

Tai li d6 nao thi dong nang bang 8 lan thé nang?
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A.

eeeoa.

4

neeA42

eek 3

p.x=+-Ã2/2

năng?
A. Tại l¡ độ nào thì thế năng bằng 8 lần động
Câu 8: Một vật dao động điêu hòa với biên độ
nh

A.

B.

x=

242A
3

Cc.


nate

D.

ag

Av

cm. Tai thoi điểm mà động năng bằng 3 lần thế
Cau 11: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(4zt)
~ thì vật ở cách VTCB một khoảng
D. 10,0 cm.
C. 7,0 cm.
oe B. 5,0 cm.
Câu tale
t + 2/6) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần
đến

;

Ot vat dao dong điều hịa với phương trình x = 4cos(2

ộng năng thì vật ở cách VTCB một khoảng bao nhiêu (lấy gần đúng)?


C. 3,46 +cm.z/3) cm. Tait¡
¡nh x= 10cos(4t

B. 2 cm.


A. 2,82 cm.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trin

động năng thì vật có tốc độ là

14: Một vật dao động điều hoà với phương trin
Câu
À


+ #13) #7”
Cân Tế, : Mặt vật đạo động điều hịa với phương trình x = 9cos(20t
C.v=50 cm/s

động năng thì vật có tốc độ là

thời điểm mat

gt tai tai vi trí mà thê năng gập 3
p.

v = 100 cm/s

soem
=60€

SỐ.hai x(cm+ X |... —hòa
điều

động
dao
Hai
~2017):
Châu
Bội
Phan
(THPT
1:
Câu
của
thời
đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tơc tức

đao động có giá trị lớn nhật là
A. 202 cm/s.
B. 50x cm/s
C. 252 cm/s
D. 1007 cm/s

oO
=
¬

Câu 2: (Sở GD Tp. HCM - 2017) Một vật có khối lượng 400g
dao động điều hồ có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời diem
vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy x = 10. Phuong
trình đao động của vật là:
A.


x= 5eos|2mt~5 Jom

B. x=1060s{ mt

Jem

C.

x= Seos{ 2nt+

D.

Jem

x= 1060s{ m+

w, (J)
0,02
0.015

Câu 3: (Sở HCM - 2017) Đồ thị biểu diễn dao động điều hồ ở

x(cm)

hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?
A. X= 3eos{ mt + 4
C. x = 3cos(2nt) cm.

cm.


B. x= se0s( 2

— 4

cm.

D. x = 3cos(nt) cm.

Câu 4: (Thị Xã Quảng Trị - 2017) Một chất điểm dao động điều hịa

có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,8 s.
B. 0,1 s.

C. 0,2 s.

D. 0,4 s.

Câu 5: (Sở GD Thanh Hóa — 2017) Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự

phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa

Biên độ đao động của vật là
A. 2 mm.

C. 0,1 dm.

B. 1 mm.

D. 0,2 dm


đị
Câu 6: (Sở Bình Thuận ~ 2017) Một chất điểm dao độngoars

gian
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ X vào thời
8
bin
xi
xắp
tốc
vận

t = 3 s, chất điểm

Tại thời điểm

A. —8,32 cm/s.

C. 0 cm/s.

B. —1,98 cm/s,

,

p. v= 20 cm/s .

D. v



ĐỘNG
DAO
ĐỒ THỊ
A
2
hàa


em

:

hé nang bang 3 lần

,

B. v= 90 cm/s

A. v= 40 cm/s

„4cm.

|

C.v= 50 cm/S on. Tai thot điểm. ma : thek nang băng 8 lầnÀ

Bụ #205 cuÏR

lần động năng là


.

c.v=40cm/s

5cos(20t) om. Toc dO cua «



B. v = 20a cm/s

A. v = 40x cm/s

w

D. -5,24 cm/s,



nh vẽ,

.

|-------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×