Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Niên luận xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty cổ phần thương mại sabeco sông hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.6 KB, 87 trang )

LỜI CẢM ƠN
----Sau thời gian học tập, được sự truyền đạt và hướng dẫn tận tình của Q
Thầy Cơ, em đã lĩnh hội được rất nhiều kiến thức và kinh nghiệmquý báo cho
bản thân, cùng với thời gian tìm hiểu Cơng ty Cổ phần thương mại SABECO, em
đã hồn thành được niên luận năm 3 của mình. Có kết quả đó là nhờ vào cơng lao
to lớn của q Thầy Cô và sự quan tâm, giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các anh chị
trong cùng lĩnh vực.
Em khơng biết nói gì hơn ngồi lời chân thành cảm ơn đến:
Ban Giám hiệu trường Đại học Tây Đô đã tạo điều kiện thuận lợi cho
chúng em học tập, nghiên cứu; cảm ơn quý Thầy Cô trường Đại học Tây Đô
cũng như Quy Thầy Cô khoa Quản trị kinh doanh đã truyền đạt cho chúng em
những kiến thức quý báu tạo nền tảng vững chắc cho chúng em về công việc
cũng như cuộc sống sau này. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn cơ Phịng Thị
Huỳnh Mai đã hết sức tận tình hướng dẫn em hồn thành niên luận năm 3 của
mình.
Ban lãnh đạo Cơng ty Cổ phần Thương mại SABECO Sông Hậu và các
chuyên gia trong cùng lĩnh vực hết lịng tạo điều kiện thuận lợi cho em tìm hiểu
thực tế, cũng như những kiến thức thực tế vô cùng quý báo trong suốt quá trình
em thực hiện niên luận.
Các bạn lớp Quản trị kinh doanh quốc tế đã luôn động viên, giúp đỡ tôi
trong suốt bốn năm học.
Cuối lời em xin kính chúc q Thầy, Cơ Trường Đại học Tây Đô, đặc
biệt quý Thầy, Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh, cơ Phịng Thị Huỳnh Mai, tập thể
các chun gia trong lĩnh vực luôn dồi dào sức khoẻ, thành công trong công việc
và cuộc sống. Chúc các bạn trong lớp Đại học Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế 8
thành công và vững bước trên đường đời.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện
NGUYỄN QUỲNH NHƯ


LỜI CAM ĐOAN
GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

i

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


------Tơi xin cam đoan:
Đề tài này là do chính tơi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân
tích trong đề tài này hồn tồn trung thực, khơng trùng khớp với bất cứ đề tài
nghiên cứu khoa học nào. Nếu những lời nói trên khơng đúng tơi hồn toàn chịu
trách nhiệm trước Hội Đồng Khoa và Ban lãnh đạo Ngân hàng Thương mại Cổ
phần Kiên Long – Chi nhánh Cần Thơ.

Sinh viên thực hiên

NGUYỄN QUỲNH NHƯ

TÓM TẮT ĐỀ TÀI
----GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

ii

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Đề tài nghiên cứu: Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần
Thương mại SABECO Sông Hậu năm 2016 – 2020. Được thực hiện nhằm đạt
các mục tiêu cụ thể: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ

phần Thương mại SABECO Sông Hậu từ năm 2013 – 2015, phân tích mơi
trường kinh doanh của Công ty, xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ
phần Thương mại SABECO Sông Hậu từ năm 2016 đến năm 2020, đề xuất một
số biện pháp thực hiện các chiến lược đã định sẵn nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. Để phân tích các mục tiêu đã đề ra tác giả đã
sử dụng các phương pháp và các công cụ: Phương pháp so sánh tuyệt đối và
tương đối đê phân tích các chỉ tiêu và kết quả kinh doanh của SABECO từ năm
2013 đến 2015, phương pháp chuyên gia, công cụ ma trận IFE, cơng cụ ma trận
hình ảnh cạnh tranh, cơng cụ ma trận EFE, công cụ ma trận SWOT, công cụ ma
trận SQPM. Qua đó, thấy được những điểm mạnh của SABECO: Trình độ nhân
sự, chính sách đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đội ngũ lãnh đạo nhiều kinh
nghiệm và nhiệt huyết, đội ngũ nhân viên trẻ, có trình độ chun mơn, uy tín và
thương hiệu đã được khẳng định trên thị trường, công tác truyền thông được đẩy
mạnh, khả năng tài chính, cơng nghệ kỹ thuật tiên tiến, chính sách giá các sản
phẩm dịch vụ, hoạt động marketting, chính sách phát triển khách hàng, các hoạt
động xúc tiến kinh doanh. Bên cạnh đó có những điểm yếu: Mạng lưới chi nhánh
đang được mở rộng, thị phần và lượng khách hàng tương đối ổn định, sản phẩm
còn đơn điệu tính tiện ích chưa cao, cơ cấu tổ chức của chi nhánh, các hoạt động
xúc tiến kinh doanh, hoạt động nghiên cứu và phát triển. Trong 6 tháng đầu năm
2016, ngành bia không chỉ bị ảnh hưởng bởi thời tiết mà cịn chịu tác động lớn
bởi các chính sách như tăng thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB), quy định mới về
cách tính thuế TTĐB. Mức độ cạnh tranh giữa các thương hiệu bia ngày càng gay
gắt, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nỗ lực không ngừng, đổi mới tư duy, phong
cách tiếp thị, quảng bá thương hiệu nhằm thu hút người tiêu dùng. Cùng với việc
giữ thị trường truyền thống, các cơng ty đều khơng ngừng tìm cách phát triển
thêm các thị trường mới.Theo thống kê của Bộ Công Thương, 5 tháng đầu năm
2016, sản lượng bia các loại trên cả nước đạt 1.323,7 triệu lít, tăng 5,7% so với
cùng kỳ năm 2015. Trong đó, tháng 5 năm 2016, sản lượng bia các loại ước đạt
308,8 triệu lít, tăng 1,9% so với tháng 5 năm 2015. Bia Sài Gòn vẫn dẫn đầu về
tiêu thụ sản phẩm. Tuy nhiên, mặt hàng bia rượu trên thị trường có rất nhiều hãng

đang là đối thủ nặng kí của SABECO nên bài tiểu luận tập trung vào phân tích và
đưa ra chiến lược phù hợp để phát triển và đưa SABECO đến tầm cao mới.
Đề tài được thực hiện trong một thời gian ngắn, vì vậy sẽ khơng tránh
khỏi những bất cập và sai sót. Kính mong q Thầy Cơ xem xét và góp ý cho đề
tài được hoàn thiện hơn.
Sinh viên thực hiện

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

iii

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


NGUYỄN QUỲNH NHƯ

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

iv

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING QUAN VỀ ĐỀ TÀI ĐỀ ĐỀ TÀI TÀI.......................................................................................... 1

1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI..................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung........................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể........................................................................................2

1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU...........................................................................2
1.3.1. Phạm vi không gian.................................................................................2
1.3.2. Phạm vi thởi gian.....................................................................................2
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.....................................................................2
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................3
1.5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu..................................................................3
1.5.1.1. Dữ liệu thứ cấp..................................................................................3
1.5.1.2. Dữ liệu sơ cấp...................................................................................3
1.5.2. Phương pháp phân tích............................................................................3
1.6. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI........................................................................................4
1.7. BỐ CỤC NGHIÊN CỨU.............................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING 2: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING QUAN VỀ ĐỀ TÀI DOANH NGHIỆPP.......................................................................5

2.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP..........................................5
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của cơng ty mẹ - Tổng Công ty Bia –
Rượu – Nước giải khát SABECO Sài Gịn........................................................5
2.1.1.1. Thơng tin Cơng ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO
Sài Gòn..........................................................................................................5
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của tổng cơng ty Bia – Rượu –
NGK Sài Gòn (SABECO).............................................................................6
2.1.1.3. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp........................................7
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần Bia – Rượu –
Nước giải khát SABECO...................................................................................7
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ hoạt động của SABECO Sông Hậu.......................8
2.1.4. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ - chức năng các bộ phận phòng ban...............9
GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

v

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như



2.1.4.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty............................................................9
2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
( 2013-2015).......................................................................................................11
2.3. NHỮNG THUẬN LỢI – KHĨ KHĂN TRONG Q TRÌNH HOẠT
ĐỘNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI:............13
2.3.1. Thuận lợi...............................................................................................13
2.3.2. Khó khăn...............................................................................................14
2.4. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN.................................................................15
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING 3: PHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING PHÁP LUẬNN........................................................................................... 17

3.1. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH...................................17
3.2. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.......................................................................18
3.2.1. Khái quát về quản trị chiến lược............................................................18
3.2.2. Các giai đoạn trong quản trị chiến lược.................................................18
3.3. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH...................................19
3.4. TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH.................19
3.5. HỆ THỐNG CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP......................20
3.6. MỘT SỐ DẠNG CHIẾN LƯỢC PHỔ BIẾN TRONG KINH DOANH 20
3.6.1 Nhóm chiến lược tăng trưởng tập trung..................................................20
3.6.2. Nhóm chiến lược tăng trưởng hội nhập..............................................20
3.6.3. Nhóm chiến lược tăng trưởng đa dạng hố........................................20
3.6.4. Nhóm chiến lược suy giảm:...............................................................21
3.6.5. Nhóm chiến lược điều chỉnh:.............................................................21
3.7. QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH...................21
3.8. CÁC CÔNG CỤ ĐỂ XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC.....21
3.9. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP................................................24
3.10. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY....................................................24
3.11. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG..........................................25

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING 4: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNT ĐỘNG CỦA NGÂNNG CỦA NGÂNA NGÂN
HÀNG THƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING MẠT ĐỘNG CỦA NGÂNI CỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI (SHB) NĂM 2016-2020N SÀI GÒN-HÀ NỘNG CỦA NGÂNI (SHB) NĂM 2016-2020 ..............27

4.1. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG...........................................27
4.1.1. Quản trị..................................................................................................27

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

vi

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


4.1.2. Nhân sự..................................................................................................29
4.1.3. Công nghệ và hệ thống sản xuất............................................................31
4.1.4. Marketing..............................................................................................31
4.1.5. Tài chính – kế tốn................................................................................36
4.1.5.1. Tài sản và nguồn vốn......................................................................36
4.1.5.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu.........................................................39
4.1.5.3. Nhận xét về tình hình tài chính cơng ty 2013-2015.........................44
4.1.6. Nghiên cứu và phát triển........................................................................44
4.1.7. Hệ thống thơng tin.................................................................................44
4.2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỞNG BÊN NGỒI............................................47
4.1.1. Vĩ mơ.....................................................................................................47
4.1.1.1. Các yếu tố kinh tế...........................................................................47
4.1.1.2. Yếu tố mơi trường quốc tế..............................................................50
4.1.1.3. Yếu tố chính trị-pháp luật...............................................................50
4.1.1.4 Yếu tố dân số, lao động....................................................................51
4.1.1.5. Yếu tố văn hoá – xã hội..................................................................52
4.1.1.6. Yếu tố tự nhiên................................................................................53

4.1.1.7. Yếu tố cơng nghệ............................................................................54
4.1.2.Vi mơ......................................................................................................55
4.1.2.1. Phân tích đối thủ hiện tại.................................................................55
4.1.2.2. Phân tích đối thủ tiềm ẩn.................................................................59
4.1.2.3. Nhà cung ứng..................................................................................60
4.1.2.4. Khách hàng.....................................................................................60
4.1.2.5. Sản phẩm thay thế...........................................................................61
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING 5: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁPNG CHIẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁPC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNT ĐỘNG CỦA NGÂNNG KINH DOANH VÀ GI ẢI PHÁPI PHÁP
HỒN THIỆPN CHIẾU TỐ MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNN LƯỢC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁPC CHO CÔNG TY THƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING MẠT ĐỘNG CỦA NGÂNI CỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI PHẦN SÀI GÒN-HÀ NỘI (SHB) NĂM 2016-2020N SABECO NĂM
2016-2020............................................................................................................................................. 63

5.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC....................................................63
5.1.1. Mục tiêu hoạt động của cơng ty 2016....................................................63
5.1.2. Các đặc điểm mơi trường bên ngồi và môi trường bên trong...............63
5.1.2.1. Các điểm mạnh của doanh nghiệp (S).............................................63
GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

vii

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


5.1.2.2. Các điểm yếu của doanh nghiệp (W)..............................................64
5.1.2.3. Các cơ hội đối với doanh (O).........................................................64
5.1.2.4. Các mối đe doạ đối với doanh nghiệp (T).......................................64
5.2. XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC........................................65
5.2.1. Xây dựng ma trận SWOT cho Công ty Thương mại Cổ phần SABECO
Sơng Hậu.........................................................................................................65
5.2.2. Ma trận chiến lược chính.......................................................................68
5.2.3. Ma trận lựa chọn chiến lược QSPM......................................................69

5.3. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ HOÀN THIỆN CHIẾN
LƯỢC................................................................................................................70
5.3.1. Giải pháp về quản trị.............................................................................70
5.3.1.1. Các mục tiêu hàng năm...................................................................70
5.3.1.2. Các giải pháp về công tác quản trị..................................................70
5.3.2. Giải pháp về nghiên cứu – phát triển.....................................................71
5.3.3. Giải pháp về Marketing.........................................................................72
5.3.4. Giải pháp về tài chính – kế tốn............................................................72
5.3.5. Giải pháp về nhân sự.............................................................................72
5.3.6. Giải pháp về đầu tư kỹ thuật công nghệ - hệ thống thông tin.................73
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀING 6: KẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNT LUẬNN VÀ KIẾU TỐ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂNN NGHỊ................................................................................... 74

6.1. KẾT LUẬN.................................................................................................74
6.2. KIẾN NGHỊ................................................................................................75
6.2.1. Đối với công ty......................................................................................75
6.2.2. Đối với nhà nước...................................................................................75
TÀI LIỆPU THAM KHẢI PHÁPO..................................................................................................................... 76

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củat số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của tiêu về hoạt động kinh doanh của hoạt động kinh doanh củat đột số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang kinh doanh củaa......................................11

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

viii

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 2.2. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củat số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của tiêu về hoạt động kinh doanh của hoạt động kinh doanh củat đột số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang kinh doanh củaa công ty trong 6 tháng
đầu năm 2015 và 2016u năm 2015 và 2016..................................................................................................... 12

Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 4.1. Cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016u nguồn nhân lực công ty năm 2016n nhân lực công ty năm 2016c công ty năm 2016.............................................29
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 4.2. Cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016u bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang cân đố chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củai kế tốn cơng ty tốn cơng ty.......................................................36
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 4.3. Các chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của tiêu tài chính cơng ty 2013 – 2015..............................................39
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 4.4: ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - ifen đánh giá các yế toán công tyu tố chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của bên trong - ife...........................................46
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 4.5. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - ifen hình ảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củanh cạt động kinh doanh củanh tranh củaa công ty..............................................58
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 4.6: ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - ifen đánh giá các yế tốn cơng tyu tố chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của bên ngoài – efe.........................................62
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 5.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - ifen swot củaa công ty sabeco sông hận đánh giá các yếu tố bên trong - ifeu............................................65
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 5.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - ifen lực công ty năm 2016a chọn chiến lược qspmn chiế tốn cơng tyn lược qspmc qspm..........................................................69
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang 5.3. Ước lượng doanh thu và lợi nhuận công ty giai đoạn 2016 – 2020c lược qspmng doanh thu và lợc qspmi nhuận đánh giá các yếu tố bên trong - ifen công ty giai đoạt động kinh doanh củan 2016 – 2020
.................................................................................................................................................. 70

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

ix

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Sơ cấu nguồn nhân lực cơng ty năm 2016 đồn nhân lực công ty năm 2016 cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực cơng ty năm 2016u tổ chức chứcc........................................................................................5
Hình 2.2. Sơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 đồn nhân lực công ty năm 2016 cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016u tổ chức chứcc công ty sabeco sông hận đánh giá các yếu tố bên trong - ifeu........................................9
Hình 2.3. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gịn sabecou đồn nhân lực cơng ty năm 2016 thểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecon sảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củan lược qspmng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco củaa bia sài gịn sabeco
(2013-2015)......................................................................................................................... 13
Hình 4.1. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016u nhân sực công ty năm 2016 cơng ty năm 2016.............................................30
Hình 4.2. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016u tài sảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củan công ty (2013 – 2015).......................................38
Hình 4.3. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 cơ cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016 cấu nguồn nhân lực công ty năm 2016u nguồn nhân lực công ty năm 2016n vố chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củan công ty (2013 – 2015)...............................39
Hình 4.4. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 thểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecon tỷ số thanh khoản số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của thanh khoảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củan.........................................................40
Hình 4.5. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 thểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecon tỷ số thanh khoản số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của quảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củan trị nợ nợc qspm (2013 – 2015)..............................41
Hình 4.6. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 thểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecon tỷ số thanh khoản số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou quảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của hoạt động kinh doanh củat đột số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củang (2013 – 2015)..............42
Hình 4.7. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 thểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecon tỷ số thanh khoản số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của khảng 2.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của năng sinh lợc qspmi (2013 – 2015)...................43

Hình 4.8. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 tố chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củac đột số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của tăng trưởng gdp việt nam (2006 – 2015)ng gdp viện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gịn sabecot nam (2006 – 2015)..................47
Hình 4.9. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gịn sabecou đồn nhân lực cơng ty năm 2016 tố chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh củac đột số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của đạt động kinh doanh củat tỷ số thanh khoản lện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco lạt động kinh doanh củam phát viện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecot nam (2006 – 2015)..............48
Hình 4.10. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gịn sabecou đồn nhân lực cơng ty năm 2016 thị nợ phầu năm 2015 và 2016n bán lẻ giai đoạn 2007 – 2015 giai đoạt động kinh doanh củan 2007 – 2015.................................50
Hình 4.11. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecou đồn nhân lực công ty năm 2016 dân số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của ởng gdp việt nam (2006 – 2015) các đị nợa phươ cấu nguồn nhân lực cơng ty năm 2016ng............................................................52
Hình 4.12. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gịn sabecou đồn nhân lực cơng ty năm 2016 thị nợ phầu năm 2015 và 2016n bia tạt động kinh doanh củai thị nợ trường việt nam 2015ng viện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecot nam 2015..........................56
Hình 4.13. Biểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gịn sabecou đồn nhân lực cơng ty năm 2016 thểu đồ thể hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabeco hiện sản lượng bia tiêu thụ của bia sài gòn sabecon lý do khách hàng bỏ đi đi..............................................61

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

x

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

xi

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI

Trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, từ trước cho đến nay thì chiến lược
kinh doanh ln là yếu tố sống cịn. Nó quyết định khả năng tồn tài cũng như
phát triển của doanh nghiệp. Ngày nay khi mà xu thế hội nhập, sự phát triển của

các yếu tố sản xuất và sự hạn chế của các nguồn lực tài nguyên, cạnh tranh gay
gắt trên thị trường…đòi hỏi các doanh nghiệp phải có bước đi đúng đắn mới có
thể tìm cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
Việt Nam là nước đang phát triển, với tốc độ tăng trưởng cao so với các
nước trong khu vực và trên thế giới. Với nhiều ưu đãi lớn về nhân lực, chính sách
phát triển kinh tế nhà nước, điều kiện tự nhiên thuận lợi… đã góp phần khơng
nhỏ cho sự phát triển chung của các ngành trong nền kinh tế. Mặc dù vậy chúng
ta phải đối mặt với khơng ít khó khăn về vốn, trình độ khoa học kỹ thuật, trình độ
quản lý… Điều đó hạn chế sự phát triển và khả năng cạnh tranh của cách doanh
nghiệp nội địa.
Thực tế, đối với mặt hàng Bia – Rượu – Nước giải khát có mức tăng trưởng
bình qn hàng năm cao (20%/năm), cùng với thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt
hàng bia đang có chiều hướng tăng lên từ 45% ( năm 2012) ,50% ( năm 2013) và
chịu mức 55% vào đầu năm 2016, không chỉ dừng lại ở mức đó mà những năm
2017, 2018 lần lượt tăng lên 60% và 65%. Tuy thuế tiêu thụ đặc biệt vẫn tăng lên
nhưng nhu cầu của người tiêu dùng không hề giảm, cho thấy lĩnh vực xuất nhập
khẩu và sản xuất kinh doanh mặt hang Bia – Rượu – Nước giải khát có rất nhiều
cơ hội phát triển, đồng thời đem lại thị trường Việt Nam cuộc chiến giành thị
phần sôi động trong lĩnh vực này. Đây không chỉ là cơ hội mà còn là thách thức
đối với những doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng trên. Ở những phân khúc bia
cao cấp, với sự có mặt của nhiều nhãn hiệu bia nhập khẩu nổi tiếng như Lucky
beer và Cooper xuất xứ Australia, Corona xuất xứ Mexico, Budweiser của Mỹ,
MOA xuất xứ New Zealand, Bavaria và Heineken xuất xứ Hà Lan… được nhập
khẩu chính thức và trực tiếp thâm dị vào trị trường Việt Nam. Đặc biệt là bia
Heineken đang được rất nhiều đối tượng khách hàng ưa chuộng. Đối với khách
hàng có thu nhập cao họ có xu hướng sử dụng các mặt hang bia cao cấp, giá rể
khơng cịn là lợi thế cạnh tranh mạnh, điều này đem lại cho các công ty sản xuất
và kinh doanh mặt hàng bia trong nước rất nhiều thách thức. Doanh nghiệp bia
nội địa có thị phần lớn như SABECO cũng khơng nên n vị với những thành
công hiện tại, nhất là khi các đối thủ cạnh tranh là những hãng bia lớn, dày dặn

kinh nghiệm từ khắp thế giới.

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

1

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
Do đó, đề tài: “ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần
Thương mại SABECO Sông Hậu giai đoạn 2016 – 2020” thực sự cần thiết. Đề
tài được thực hiện với những mục tiêu chung là đánh giá tình hình hoạt động
kinh doanh của cơng ty đồng thời phân tích các yếu tố tác động của mơi trường
kinh doanh đối với công ty trong bối cảnh cạnh tranh như hiện nay. Qua đó, hình
thành chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần SABECO Sông Hậu.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1.2.1. Mục tiêu chung
Đề tài hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu năm 2016 – 2020 và đề xuất giải pháp thực thi chiến lược.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
(1) Phân tích, đánh giá yếu tố môi trường hoạt động của doanh nghiệp.
(2) Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty.
(3) Đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện chiến lược phát triển cho doanh
nghiệp.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

1.3.1. Phạm vi không gian

Đề tài được thực hiện tại Công ty Cổ phần Thương mại SABECO Sông
Hậu.
1.3.2. Phạm vi thởi gian
Đề tài được thực hiện từ tháng 9 – tháng 11 năm 2016.
Số liệu dung để phân tích và so sánh được thu thập từ năm 2013 – 2015.
1.4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Đối tượng nghiên cứu và phân tích của đề tài là tình hình hoạt động kinh
doanh của SABECO Sơng Hậu ( năm 2013 đến 2015), những cơ hội, thách thức
và những điểm mạnh yếu của Công ty, các số liệu được lấy từ: Báo cáo tài chính
và bảng cân đối kế tốn của cơng ty, cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm sốt và lãnh
đạo… Bên cạnh đó, sử dụng các số liệu được thu thập thông qua internet từ các
trang wed đáng tin cậy.

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

2

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
1.5.1.1. Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu trong 3 năm từ năm 2013 đến năm 2015, bao gồm: kết quả hoạt
động kinh doanh, số liệu huy động vốn, quy mơ tín dụng, các hoạt động kinh
doanh liên quan đến những sản phẩm – dịch vụ của ngân hàng, tổ chức nhân

sự… nhằm phân tích mơi trường hoạt động nội bộ của Cơng ty.
Ngồi ra dữ liệu cịn được lấy từ các trang webside của một số công ty trên
địa bàn Cần Thơ và các trang báo mạng đáng tin cậy, tài liệu giảng dạy của giáo
viên Đại học Tây Đô, ý kiến chuyên gia trong lĩnh vực sản xuất bia, rượu và
nước giải khát, các tạp chí và sách báo liên quan để phân tích các yếu tố mơi
trường bên ngồi tác động đến hoạt động kinh doanh của SABECO Sông Hậu.
1.5.1.2. Dữ liệu sơ cấp
Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng cách đưa ra bảng câu hỏi để phỏng vấn 4
chuyên gia bao gồm: trưởng phòng nhân sự, trưởng phòng tài chính, trưởng
phịng marketing, trưởng phịng kinh doanh và nhân viên trong cơng ty có am
hiểu về lĩnh vực nói trên để phân tích các yếu tố mơi trường tác động làm cơ sở
tính tốn nhằm phát triển các ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE), ma
trận hình ảnh cạnh tranh và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi (EFE).
1.5.2. Phương pháp phân tích
(1) Để phân tích các yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp đề tài sử dụng phương pháp so sánh, lập bảng câu hỏi và
xin ý kiến chuyên gia để chọn lọc thông tin, kết hợp với ma trận đánh giá các yếu
tố bên trong (IFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh và ma trận đánh giá các yếu tố
bên ngoài (EFE).
(2) Đề tài sử dụng côg cụ ma trận SWOT kết hợp điểm mạnh và điểm yếu
với thời cơ và thách thức ở hiện tại rồi sau đó đưa ra dự đốn cho tương lai doanh
nghiệp muốn hướng đến. Ngồi ra, đề tài cịn sử dụng ma trận hoạch định chiến
lược định lượng QSPM và phương pháp xin ý kiến chuyên gia thông qua bảng
câu hỏi để xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty SABECO
Sông Hậu trong giai đoạn 2016-2020.
(3) Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp kết hợp với lấy ý kiến từ
chuyên gia để ra các giải pháp triển khai chiến lược kinh doanh đã hoạch định
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai


3

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
1.6. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

Giúp các nhà quản trị có cái nhìn tổng quan về thực trạng hiện tại của doanh
nghiệp.
Giúp các chuyên gia biết đc khả năng của doanh nghiệp hiện đang có những
điểm mạnh và yếu về mặt nào để có chiến lược phát triển thích hợp.
Tận dụng những kết quả phân tích của đề tài để đưa ra những giải pháp
khắc phục tình trạng hiện tại và đề ra kế hoạch trong tương lai cho doanh nghiệp.
Kết quả nghiên cứu là đề tài tham khảo cho một số đề tài liên quan sau này.
1.7. BỐ CỤC NGHIÊN CỨU

Chương 1: Tổng quan về đề tài.
Chương 2: Tổng quan về doanh nghiệp.
Chương 3: Phương pháp luận – Phương pháp nghiên cứu.
Chương 4: Phân tích các yếu tố mơi trường hoạt động của Công ty Thương
mại cổ phần SABECO Sông Hậu năm 2016-2020.
Chương 5: Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh và giải pháp hồn
thiện chiến lược cho Cơng ty cổ phần SABECO Sông Hậu năm 2016-2020.
Chương 6: Kết luận và kiến nghị.

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai


4

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
2.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của cơng ty mẹ - Tổng Công ty
Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO Sài Gịn
2.1.1.1. Thơng tin Cơng ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát SABECO
Sài Gòn
Đại hội đồng cổ đơng

Ban kiểm sốt

Hội đồng quản trị

Kiểm sốt nội
bộ

Bộ phận tư vấn và
quản trị chiến lược

Tổng giám đốc và
ban điều hành


Bộ phận tư vấn và
quản trị điều hành

Khối sản
xuất

Bộ phận kiểm tra
giám sát nội

Khối
thương mại

Khối tài
chính

Khối nghiệp
vụ

Hình 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Tổng công ty Bia – Rượu – Nước giải khát sài gòn

GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

5

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại

SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
- Tên giao dịch : Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - NGK Sài Gòn (viết
tắt SABECO)
- Địa chỉ: Số 6 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại:(08) 3829 4081 Fax:(08) 3829 6856
- Email
- Website
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của tổng công ty Bia – Rượu –
NGK Sài Gịn (SABECO)
Tiền thân của Tổng Cơng ty Bia - Rượu - NGK Sài Gòn trước đây là một
Nhà máy của tư bản Pháp được xây dựng từ những năm 1875.
- 01/06/1977 Cơng ty Rượu Bia Miền Nam chính thức tiếp nhận và quản lý
Nhà máy Bia Chợ Lớn từ Hãng BGI và hình thành nên Nhà máy Bia Sài Gịn.
- 1981 Xí nghiệp Liên hiệp Rượu - Bia - NGK II được chuyển đổi từ Công
ty Rượu Bia Miền Nam. Đến năm 1988, Nhà máy Bia Sài Gòn trở thành đơn vị
hoạch tốn độc lập trực thuộc Xí nghiệp Liên hiệp Rượu - Bia - NGK II, có hệ
thống tiêu thụ với 20 chi nhánh trên cả nước.
- 1993 Nhà máy Bia Sài Gịn phát triển thành Cơng ty Bia Sài Gịn và trở
thành một trong những Cơng ty có trang thiết bị hiện đại nhất trong ngành bia
Việt Nam với các thành viên mới: Nhà máy Nước đá Sài Gịn; Nhà máy Cơ khí
Rượu Bia; Nhà máy Nước khống ĐaKai; Cơng ty Liên doanh Carnaud
Metalbox Sài Gịn sản xuất lon; Công ty liên doanh Thủy Tinh Malay Việt Nam
sản xuất chai thủy tinh. Hệ thống tiêu thụ đạt 31 chi nhánh trên cả nước.
- Từ năm 1992, với uy tín trong nước, sản phẩm bia Sài Gịn đã vươn ra thị
trường quốc tế với trên 15 quốc gia trong đó chinh phục các thị trường khó tính:
Nhật Bản, Australia, Mỹ, EU, Singapore, HongKong,… Vào năm 2000, Công ty
Bia Sài Gòn là doanh nghiệp sản xuất bia đầu tiên của Việt Nam đạt và vượt mốc
sản lượng 200 triệu lít/năm và trở thành doanh nghiệp sản xuất bia có quy mô
lớn nhất cả nước.
- Tháng 7/2003, Công ty Bia Sài Gịn phát triển lớn mạnh thành Tổng Cơng

ty Bia - Rượu - NGK và trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất
bia Việt Nam.
- Năm 2004 Thành lập Tổng công ty Bia - Rượu - NGK Sài Gịn SABECO
chuyển sang tổ chức và hoạt động theo mơ hình Cơng ty mẹ - cơng ty con theo
quyết định số 37/2004/QĐ - BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. Kể từ 2004,
SABECO đã có những thay đổi có tính chất bước ngoặt và thực hiện chiến lược
GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

6

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020
tăng trưởng nhanh nhằm giữ vững vị thế số 1 trên thị trường trong nước. Bia
Saigon, bia 333 ngày nay là thương hiệu bia số 1 Việt Nam xét về sản lượng,
doanh thu, kim ngạch xuất khẩu, hệ thống phân phối và uy tín thương hiệu.
- Đầu năm 2008 thực hiện nghị quyết của Chính Phủ, SABECO đã trở
thành Tổng cơng ty cổ phần Bia - Rượu - NGK Sài Gòn.
Cho tới nay SABECO đã có 28 cơng ty thành viên và vẫn không ngừng
phát triển lớn mạnh. Là đơn vị dẫn đầu tồn ngành hồn thành xuất sắc
nhiệm vụ chính trị với năng suất, chất lượng, hiệu quả cao, đóng góp vào sự
phát triển kinh tế của ngành, địa phương và đất nước.
Đơn vị hàng đầu trong chính sách xây dựng và phát triển thị trường, hệ
thống phân phối trong lĩnh vực kinh doanh sản phẩm Bia của Việt Nam với
sản lượng tiêu thụ chiếm giữ trên 35% thị phần. Đạt danh hiệu “Thương hiệu tín
nhiệm” Bia Sài Gịn trong 22 năm. Sản phẩm Bia Sài Gòn - Hàng Việt Nam
chất lượng cao, được người tiêu dùng bình chọn liên tục trong 12 năm từ
1997 - 2009. Sản phẩm Bia lon 333 đạt Huy Chương Bạc tại cuộc thi bình

chọn Bia quốc tế tổ chức tại Australia năm 1999, 2000 và 2001. Và gồm khá
nhiều danh hiệu, khen thưởng đã được khen tặng khác.
2.1.1.3. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
- Sản xuất, mua bán các loại Bia, Cồn - Rượu, NGK; Các loại bao bì, nhãn
hiệu cho ngành Bia - Rượu - NGK và lương thực thực phẩm; Kinh doanh vật
tư, nguyên liệu, thiết bị, phụ tùng có liên quan đến ngành sản xuất Bia, Rượu,
NGK, các loại hương liệu, nước cốt để sản xuất Bia, Rượu, NGK; lương thực,
thực phẩm.
- Cung cấp các dịch vụ đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, tư
vấn đầu tư, xây lắp, sửa chữa bảo trì về ngành Bia - Rượu - NGK và lương thực
thực phẩm.
- Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, du lịch, triển lãm, thông tin, quảng cáo.
- Đầu tư kinh doanh khu công nghiệp; khu dân cư, kinh doanh bất động
sản, nhà ở, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, dịch vụ.
- Đầu tư kinh doanh tài chính, ngân hàng, chứng khốn, quỹ đầu tư, bảo
hiểm.
2.1.2. Q trình hình thành và phát triển của cơng ty Cổ phần Bia – Rượu
– Nước giải khát SABECO
- Năm 1995, công ty SABECO Sông Hậu được thành lập với tên gọi là tổng
đại lý khu vực Sông Hậu, kinh doanh chủ yếu là các sản phẩm bia, rượu và NGK.
GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

7

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sơng Hậu 2016 - 2020
Có kênh phân phối chủ yếu ở các tỉnh thuộc khu vực Sơng Hậu (Cần Thơ, Bạc

Liêu, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau) và là đơn vị trực thuộc Tổng
cơng ty Bia - Rượu - NGK Sài Gịn (SABECO).
- Tháng 10/1997, SABECO ra quyết định thành lập các chi nhánh, bao
gồm: Chi nhánh Cần Thơ, chi nhánh Bạc Liêu, chi nhánh Sóc Trăng, chi nhánh
An Giang, chi nhánh Kiên Giang và chi nhánh Cà Mau. Các chi nhánh này về
sau đều trực thuộc Công ty CPTM SABECO Sông Hậu.
- Sau một thời gian hoạt động, các chi nhánh đều liên tục phát triển, không
ngừng lớn mạnh, luôn mang lại hiệu quả kinh doanh cao. Nhằm đẩy mạnh quá
trình phát triển và tạo điều kiện thuận lợi phù hợp với tình hình thực tế kinh
doanh. Ngày 15/04/2006, Tổng cơng ty Bia - Rượu - NGK Sài Gòn quyết định
thành lập Công ty CPTM SABECO Sông Hậu.
Từ khi thành lập cho đến nay, công ty CPTM SABECO Sông Hậu không
ngừng tăng trưởng và phát triển.
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ hoạt động của SABECO Sông Hậu.
Với lịch sử hơn 30 năm hoạt động, Bia Sài Gòn đã trở thành thương hiệu
hàng đầu trong ngành Bia - Rượu - NGK. SABECO Sông Hậu đang phân phối
hai thương hiệu hàng đầu trong ngành bia Việt Nam là Bia Sài Gòn và Bia 333.
Các nhãn hiệu Bia 333, Bia Sài Gòn Lager (Sài Gòn Xanh), Sài Gòn Export (Sài
Gòn Đỏ) và Sài Gòn Special chiếm tỷ trọng cao ở phân khúc bia phổ thông, được
trên 90% người tiêu dùng Việt Nam nhận biết và ưa chuộng bởi chất lượng sản
phẩm, hương vị Bia đậm đà hợp thị hiếu, giá cả hợp lý là thế mạnh về thương
hiệu, khẳng định giá trị của SABECO.
Công ty SABECO Sông Hậu hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Bia Rượu - NGK. Phân phối sản phẩm trực tiếp cho các nhà phân phối cấp 1, siêu thị
Coopmark. Từ hệ thống này, sản phẩm của công ty đến tay người tiêu dùng
thông qua các nhà phân phối cấp 2, các quán, các cửa hàng bán lẻ,…
Công ty SABECO Sông Hậu hoạt động trong lĩnh vực chủ yếu là kinh
doanh các sản phẩm bia, ký hợp đồng mua hàng trực tiếp từ Tổng cơng ty
SABECO.

GVHD: Phịng Thị Huỳnh Mai


8

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như


Xây dựng chiến lược hoạt động kinh doanh cho Công ty Cồ phần Thương mại
SABECO Sông Hậu 2016 - 2020

2.1.4. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ - chức năng các bộ phận phòng ban
2.1.4.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức cơng ty
Hội đồng quản trị

Giám đốc điều hành

Phịng tài
chính kế tốn

Phịng hành
chính tổ chức

Phịng kinh
doanh

Các chi nhánh

Hình 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty SABECO Sông Hậu
- Loại hình: Cơng ty Cổ phần
- Tên cơng ty: Cơng ty CPTM SABECO Sơng Hậu
- Trụ sở chính: 1/1A Đinh Tiên Hồng, Phường Thới Bình, Thành phố Cần

Thơ.
- Điện thoại: 0710.3767215

Fax: 0710.3768423

- Các chi nhánh trực thuộc:
+ Chi nhánh Bạc Liêu

+ Chi nhánh Kiên Giang

+ Chi nhánh Sóc Trăng

+ Chi nhánh Cà Mau

+ Chi nhánh An Giang
2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng ban
Giám đốc điều hành: Thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị.
Trực tiếp quản lý, điều hành các phịng ban về việc phân cơng nhiệm vụ, phổ
biến kế hoạch. Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty, chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ được giao.
GVHD: Phòng Thị Huỳnh Mai

9

SVTH: Nguyễn Quỳnh Như




×