Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Tài Liệu Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Của Công Ty Tnhh.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.14 MB, 96 trang )

1 of 98.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CƠNG TY TNHH ĐỐI TÁC
TIN CẬY TỒN CẦU NĂM 2019

NGÀNH

: KINH TẾ VẬN TẢI

CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN

Giảng viên hƣớng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp
Khóa

: T.S NGUYỄN VĂN HINH
: NGUYỄN THỊ HƢƠNG LY
: 16H4010018
: KT16CLCA
: 2016 – 2020

HỒ ngành:


CHÍ Kinh
MINH
– 2020
Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc vTP.
các chuyên
t, Tài Chính
& Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


2 of 98.

.

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chun ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


3 of 98.

.

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chun ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


4 of 98.

.

LỜI CẢM ƠN
--------------------------Để hồn thành đƣợc khóa luận tốt nghiệp thành công, em xin chân thành gửi lời cảm
ơn tới thầy Nguyễn Văn Hinh – giảng viên hƣớng dẫn em trong suốt thời gian làm khóa luận

tốt nghiệp. Cảm ơn thầy đã tận tình giúp đỡ em để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô trong khoa Kinh tế vận tải biển, Trƣờng
Đại học Giao thơng vận tải thành phố Hồ Chí Minh đã chỉ dạy và truyền đạt cho em những
kiến thức cần thiết và hữu ích trên ghế nhà trƣờng.
Tiếp đến, em xin cảm ơn Ban Giám Đốc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu đã cho em cơ hội học hỏi làm việc và tiếp xúc với các anh chị trong Cơng ty – mơi
trƣờng thực tế hịa đồng và đồn kết. Các anh chị đã nhiệt tình giúp đỡ em có những trải
nghiệm mới, kinh nghiệm mới, những kiến thức mới và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong
cuộc sống ngay tại Công ty. Quan trọng hơn nữa là Công ty đã cung cấp các thông tin, tài
liệu giúp em hồn thành đƣợc bài khóa luận của mình.
Em xin kính chúc Q thầy cơ nhiều sức khỏe, ln thành công trong sự nghiệp giáo
dục và đào tạo của mình để cho ra nhiều thế hệ trẻ tài giỏi cống hiến cho xã hội.
Em cũng xin kính chúc Quý Công ty, đặc biệt là Ban Giám đốc nhiều sức khỏe và
thành công hơn nữa trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của Cơng ty.

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


5 of 98.

.

LỜI CAM ĐOAN
----------------------------Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính bản thân tơi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả đánh giá trong đề tài này là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào khác.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2020
Sinh viên thực hiện đề tài


Ly

Nguyễn Thị Hƣơng Ly

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


6 of 98.

.

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chun ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


7 of 98.

.

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ................................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................. iii
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................... iv
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ...1
1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh
nghiệp: ............................................................................................................................................................1
1.1.1.

Khái niệm: ..................................................................................................................................1


1.1.2.

Tầm quan trọng: .........................................................................................................................1

1.1.3.

Ý nghĩa:.......................................................................................................................................1

1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
Logistics: ........................................................................................................................................................2
1.2.1.

Khái niệm: ..................................................................................................................................2

1.2.2.

Tầm quan trọng: .........................................................................................................................2

1.2.3.

Ý nghĩa:.......................................................................................................................................3

1.3.

Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics:....................3

1.3.1.

Sản lượng: ..................................................................................................................................3


1.3.2.

Doanh thu: ..................................................................................................................................5

1.3.3.

Chi phí: .......................................................................................................................................7

1.3.4.

Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận: ............................................................................................. 10

1.4.

Các nhân tố ảnh hƣởng tới Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: ...... 12

1.4.1.

Các nhân tố chủ quan: ........................................................................................................... 12

1.4.2.

Các nhân tố khách quan: ....................................................................................................... 14

1.5.

Phƣơng pháp phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Logistics: ...... 17

1.5.1.


Phương pháp chi tiết: .............................................................................................................. 17

1.5.2.

Phương pháp so sánh: ............................................................................................................ 18

1.5.3.

Phương pháp thay thế liên hoàn: ........................................................................................... 21

1.5.4.

Phương pháp số chênh lệch (Trường hợp liên hoàn): .......................................................... 24

1.5.5.
Phƣơng pháp xác định MĐAH các nhân tố có quan hệ tổng với chỉ tiêu (Phƣơng pháp
cân đối): 25
1.5.6.

Phƣơng pháp chỉ số: ............................................................................................................... 27

CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CƠNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TỒN CẦU........... 28
2.1.

Tên và địa chỉ Công ty: .................................................................................................................. 28

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


8 of 98.


.
2.1.1.

Tên: .......................................................................................................................................... 28

2.1.2.

Địa chỉ:..................................................................................................................................... 28

2.2.

Quá trình hình thành và phát triển: ............................................................................................. 28

2.3.

Chức năng và nhiệm vụ: ................................................................................................................ 29

2.3.1.

Chức năng: .............................................................................................................................. 29

2.3.2.

Nhiệm vụ:................................................................................................................................. 29

2.4.

Ngành nghề hoạt động kinh doanh: .............................................................................................. 30


2.5.

Cơ cấu tổ chức: ............................................................................................................................... 31

2.5.1.

Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty: ........................................................................................ 31

2.5.2.

Chức năng và nhiệm vụ của từng Phòng ban: ...................................................................... 31

2.5.3.

Cơ cấu nguồn nhân lực: ......................................................................................................... 33

2.6.

Cơ sở vật chất kỹ thuật: ................................................................................................................. 35

2.7.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp năm 2019: .................................... 38

CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019 ................................................................................................ 42
3.1. Đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
Tồn Cầu năm 2019: .................................................................................................................................. 42
3.1.1.


Mục đích chung:...................................................................................................................... 42

3.1.2.

Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 42

3.1.3.
Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Đối Tác
Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019:..................................................................................................... 43
3.2.

Đánh giá tình hình sản lƣợng của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2019: .... 46

3.2.1.

Mục đích chung:...................................................................................................................... 46

3.2.2.

Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 46

3.2.3.
Bảng tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019: .......................................................................................................... 47
3.2.4.
Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu
năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 49
3.3.

Đánh giá tình hình doanh thu của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2019: ... 51


3.3.1.

Mục đích chung:...................................................................................................................... 51

3.3.2.

Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 52

3.3.3.
Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
Tồn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 52
3.4.

Đánh giá tình hình chi phí của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2019: ......... 55

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


9 of 98.

.
3.4.1.

Mục đích chung:...................................................................................................................... 55

3.4.2.

Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 55


3.4.3.
Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 55
3.4.4.
Bảng tình hình thực hiện chi phí quản lý của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu
năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 58
3.4.5.
Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
Tồn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 61
3.5. Đánh giá tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Toàn Cầu năm 2019: .......................................................................................................................... 64
3.5.1.

Mục đích chung:...................................................................................................................... 64

3.5.2.

Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 64

3.5.3.
Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Cơng ty TNHH Đối Tác Tin
Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 65
3.6. Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn
Cầu năm 2019: ............................................................................................................................................ 67
3.6.1.
Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nước của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu năm 2018 – 2019: ............................................................................................................................ 68
3.7.

Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty: ................... 70


3.7.1.

Ưu điểm: .................................................................................................................................. 70

3.7.2.

Nhược điểm: ............................................................................................................................ 71

3.7.3.

Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty:............... 71

KẾT LUẬN ...................................................................................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................................ 78
PHỤ LỤC ......................................................................................................................................................... 80

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


10 of 98.

DANH MỤC CÁC BẢNG

STT

Tên bảng

Trang


Bảng 2.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
1

34

Toàn Cầu năm 2018 - 2019
Bảng 2.2: Thống kê các hạng mục, các loại cơ sở vật chất của Công ty năm

2

37

2019

3

Bảng 2.3: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 (Một số chỉ tiêu
chính)

39

4

Bảng 3.1: Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019

44

5


Bảng 3.2: Tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Cơng ty
TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019

48

6

Bảng 3.3: Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Cơng ty TNHH Đối
Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019

50

7

Bảng 3.4: Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty
TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019

53

8

Bảng 3.5: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Cơng
ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019

56

9

Bảng 3.6: Bảng tình hình thực hiệnc chi phí quản lý của Cơng ty TNHH Đối

Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019

59

10

Bảng 3.7: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Cơng ty
TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 – 2019

62

11

Bảng 3.8: Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công
ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu năm 2018 -2019

66

12

Bảng 3.9: Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Cơng ty TNHH
Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019

69

i

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T



11 of 98.

.

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Tên sơ đồ

STT

Trang

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy
1

31

Tồn Cầu

ii

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


12 of 98.

.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

A/N
BHXH
BHYT
BHTN
B/L
CP
CPBH
CPHĐTC
CPQLDN
D/O
DT
DV
ETD
ETA
GTGT
HĐTC
HS
KH
KPCĐ
LN
MĐAH
N/C
OPS
ROA
ROE
ROS
TNCN
TNDN
TNHH
TSCĐ

TTHQ
VC
VCSH

Diễn giải
Giấy thông báo hàng đến (Arrival Notice)
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Vận đơn đƣờng biển (Bill of Lading)
Chi phí
Chi phí bán hàng
Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lệnh giao hàng (Delivery Order)
Doanh thu
Dịch vụ
Thời gian tàu khởi hành (Estimated time of departure)
Thời gian tàu đến (Estimated time of arrival)
Giá trị gia tăng
Hoạt động tài chính
Mã số hàng hóa
Kế hoạch
Kinh phí cơng đồn
Lợi nhuận
Mức độ ảnh hƣởng
Nghiên cứu
Nhân viên trực tiếp làm hàng
Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên doanh thu
Thu nhập cá nhân
Thu nhập Doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản cố định
Thủ tục hải quan
Vận chuyển
Vốn chủ sở hữu

iii

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


13 of 98.

.

LỜI MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài:

1.

Nền kinh tế thị trƣờng, đặc biệt là ngoại thƣơng – đóng vai trị hết sức quan trọng.
Hoạt động kinh doanh, trao đổi buôn bán với các nƣớc trên thế giới là khơng thể thiếu và nó
góp phần thúc đẩy nền kinh tế của mỗi quốc gia. Để giúp thƣơng mại Quốc tế đƣợc diễn ra
thì mấu chốt khơng thể thiếu chính là ngành Logistics. Ngày nay các doanh nghiệp xuất
nhập khẩu xuất hiện ngày càng nhiều, nhu cầu gửi hàng qua nƣớc ngoài ngày càng trở nên
thƣờng xuyên hơn và kéo theo đó là sự nổi lên của ngành Logistics nên thị trƣờng thế giới
nói chung và thị trƣờng Việt Nam nói riêng.

Đối với thị trƣờng Logistics tại Việt Nam, chúng ta có thể thấy các doanh nghiệp vừa
và nhỏ hay những doanh nghiệp có quy mơ lớn xuất hiện rất nhiều trong ngành. Nhận thấy
đƣợc thị trƣờng ngoại thƣơng đang từng bƣớc phát triển và sự khuyến khích của chính phủ
mở cửa cho các quốc gia khác trên thế giới đƣợc tự do trao đổi thƣơng mại với Việt Nam, nó
góp phần quan trọng và đã đẩy mạnh nền kinh tế nƣớc nhà. Từ đó, các cơng ty đa quốc gia
hay các công ty lớn của các nƣớc bạn đã thâm nhập và đầu tƣ kinh doanh tại Việt Nam trong
ngành dịch vụ Logistics.
Từ những yếu tố nêu trên và nhận thấy rằng đƣợc tính cấp thiết trong kinh doanh dịch
vụ giao nhận vận chuyển, đặc biệt là kết quả hoạt động kinh doanh từ dịch vụ đó. Cơng ty
TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu đã đƣợc hình thành và đóng vai trị trung gian trong giao
thƣơng giữa các quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, việc cạnh tranh gay gắt cùng với sự non
trẻ trong ngành. Công ty đã khơng thể nào tránh khỏi những thiếu sót và còn rất nhiều điểm
yếu so với các đối thủ cạnh tranh khác. Vậy kết quả hoạt động kinh doanh – nó đánh giá rất
cao sự nỗ lực, sự phát triển, sản lƣợng, doanh thu, lợi nhuận của Công ty trong một khoảng
thời gian nhất định. Để từ đó có những biện pháp khắc phục đƣa hoạt động kinh doanh của
Cơng ty ngày một phát triển hơn. Chính vì lý do đó tơi đã lựa chọn đề tài: “Đánh giá kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm
2019” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
2.
3.
-

Mục đích của đề tài:
Đánh giá, tìm hiểu các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu.
Đƣa ra một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tƣợng nghiên cứu: Các chỉ tiêu liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn Cầu.
Phạm vi nghiên cứu:

iv

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


14 of 98.

.

4.
-

 Về nội dung: Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác
Tin Cậy Toàn Cầu. Một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty.
 Về không gian: Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn
Cầu – Địa chỉ số: Lầu 5, 20 đƣờng Sơng Thao, Phƣờng 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ
Chí Minh.
 Về thời gian: Tất cả các số liệu trong đề tài đƣợc thu thập trong quá trình thực tập
tại Công ty và số liệu đƣợc Công ty cung cấp trong khoảng thời gian từ năm 2018
– 2019.
Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phƣơng pháp thu thập số liệu:

Để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Tồn
Cầu, tơi đã dựa vào các số liệu thống kê của Công ty: Bảng báo cáo tài chính, Báo cáo tổng
kết, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo sản lƣợng, Thuyết minh báo cáo tài
chính, Báo cáo Quyết tốn của Cơng ty. Ngồi ra, tơi cịn sử dụng những kiến thức đã học ở
Trƣờng cũng nhƣ ở môi trƣờng Thực tập, các tài liệu sách vở, những bài luận văn khác để
tham khảo và kế thừa một cách logic và hợp lý trong q trình thực hiện làm luận văn.

-

Phƣơng pháp phân tích số liệu:

Trong bài luận văn, tôi đã sử dụng các phƣơng pháp phân tích số liệu nhƣ phƣơng
pháp so sánh, phân tích tỷ số, phƣơng pháp thống kê số tƣơng đối, số tuyệt đối, số bình
qn,.. để hồn thiện đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua các năm.
Kết cấu đề tài luận văn:

5.

Ngoài mở đầu và kết luận, thì nội dung chính của bài luận đƣợc chia làm ba chƣơng,
cụ thể là:
-

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh.
Chƣơng 2: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu.
Chƣơgn 3: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối
Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019.

v

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


15 of 98.

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT KINH DOANH
1.1.


Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
Doanh nghiệp:

1.1.1. Khái niệm:
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối c ng về các hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là
biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động
kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi nếu doanh
thu lớn hơn chi phí hoặc lỗ nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí .
Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn
hàng bán gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất
của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ:
chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý,
nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ , chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản
chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.2. Tầm quan trọng:
Tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc
điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ
có hiệu quả cao nhất.
1.1.3. Ý nghĩa:
Hiện nay, trong nền kinh tế thị trƣờng, các Doanh nghiệp luôn quan tâm đến vấn đề
làm nhƣ thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả tốt nhất tối đa hóa lợi nhuận và tối
1


Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Công ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


16 of 98.

.

thiểu hóa rủi ro . Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận ln phản ánh tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp. Vì thế, các doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, xem xét
kinh doanh mặt hàng cần mở rộng, mặt hàng nào nên hạn chế để có thể đạt lợi nhuận cao
nhất cho doanh nghiệp. Nhƣ vậy, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang
những ý nghĩa cụ thể nhƣ sau:
Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành, các
cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế,

để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả,

giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế,
Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp tạo ra lợi
nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về con ngƣời cũng nhƣ
các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh doanh.

1.2.

Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp Logistics:

1.2.1. Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics là kết quả cuối cùng về các

hoạt động tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm giao nhận hàng, vận chuyển,
lƣu kho, lƣu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tƣ vấn khách hàng, giao
hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để
hƣởng thù lao.
1.2.2. Tầm quan trọng:
-

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics đóng vai trị quan trọng
trong việc thay đổi và hoàn thiện dịch vụ vận tải giao nhận, đảm bảo yếu tố đúng thời
gian – địa điểm.

-

Cho phép các nhà kinh doanh vận tải giao nhận cung cấp các dịch vụ đa dạng, phong
phú hơn ngoài dịch vụ giao nhận vận tải đơn thuần.

-

Nó có vai trị to lớn trong việc hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế.

-

Đóng vai trị là cơng cụ liên kết các hoạt động kinh tế quốc tế nhƣ cung cấp, sản xuất,
lƣu thông phân phối, mở rộng thị trƣờng cho các hoạt động kinh tế.
2

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


17 of 98.


.

-

Cải thiện việc tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển của sản xuất kinh doanh từ khâu đầu
vào nguyên vật liệu, phụ kiện... tới sản phẩm cuối c ng đến tay khách hàng sử dụng.

-

Đóng vai trị hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động (sản xuất)
kinh doanh.

1.2.3. Ý nghĩa:
Cũng nhƣ kết quả hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác thì kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics mang những ý nghĩa cụ thể sau:
Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp Logistics, giám đốc điều hành,
các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế,

để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu

quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế,
Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp Logistics. Một doanh nghiệp
Logistics tạo ra lợi nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về
con ngƣời cũng nhƣ các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh
doanh.

1.3.

Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics:


1.3.1. Sản lượng:
1.3.1.1.

Khái niệm:
Đối với các doanh nghiệp vận tải biển thì sản lƣợng vận chuyển là kết quả kinh doanh

chính của doanh nghiệp, mỗi ngành kinh tế có một quá trình sản xuất riêng biểu hiện ở kết
quả về số lƣợng và chất lƣợng của sản phẩm, đối với bất kể ngành nào nó cũng có q trình
sản xuất đó là sự kết hợp giữa sức lao động, công cụ lao động tác động lên đối tƣợng lao
động tạo ra sản phẩm.
Ngành vận tải cũng là một ngành sản xuất độc lập, nhƣng sản phẩm của ngành vận tải
rất đặc biệt, sản phẩm tạo ra là sự dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong khơng gian.
Sản phẩm vận tải cũng có đủ hai thuộc tính của hàng hóa đó là: giá trị và giá trị sản
xuất, giá trị sử dụng đã tồn tại trong hàng hóa là đối tƣợng lao động của vận tải, còn giá trị
hàng hóa đƣợc vận chuyển đã tăng thêm bằng phần giá trị của sản xuất vận tải cộng thêm
vào.
3

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


18 of 98.

.

Sản phẩm của vận tải có đơn vị đo riêng, đó là số tấn hàng hóa đƣợc dịch chuyển,
đƣợc thơng qua cảng, số tấn x km hàng hóa đƣợc luân chuyển, số tấn hàng hóa đƣợc xếp dỡ.
Chất lƣợng của sản phẩm vận tải cũng đặc biệt nó chính là sự phục vụ của ngành vận tải đối
với ngành khác và sự thỏa mãn nhu cầu đi lại của con ngƣời. Cũng nhƣ mọi doanh nghiệp

khác, sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là một chỉ tiêu biểu hiện kết quả sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp cụ thể là lƣợng hàng hóa mà doanh nghiệp đã vận chuyển đƣợc
trong kỳ. Sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là chỉ tiêu cơ sở để tính tốn các chỉ tiêu khác
của quá trình sản xuất kinh doanh.
1.3.1.2.

Các loại sản lượng dịch vụ của Công ty Logistics:
 Sản lượng theo mặt hàng:
Vì mặt hàng sẽ ảnh hƣởng trực tiếp kỹ thuật bảo quản hàng hóa trên tàu. Do vậy, nếu
các mặt hàng biến động sẽ ảnh hƣởng đến tổng sản lƣợng của đội tàu. Cần chỉ rõ
nguyên nhân từng mặt hàng biến động để đƣa ra giải pháp tăng sản lƣợng cho từng
mặt hàng.

̅
̅
 Sản lượng theo tuyến đường:
Do điều kiện hành hải của từng tuyến đƣờng sẽ ảnh hƣởng đến hoạt động của con tàu
(thủy triều, sóng, gió, bão, hải lƣu, bão tuyết, độ sâu của tuyến). Ngoài ra cịn ảnh
hƣởng đến luồng hàng vận chuyển trên tuyến đó, ảnh hƣởng bởi công tác tổ chức điều
tàu vào tuyến, năng suất xếp dỡ trên tuyến. Do vậy, ta cần phân tích chi tiết sản lƣợng
của từng tuyến để thấy đƣợc sự biến động là do nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp
cho phù hợp nhằm phát triển sản lƣợng từng tuyến để tăng sản lƣợng cho toàn bộ đội
tàu.
 Sản lượng theo tàu:
Để đánh giá tình hình biến động của từng tàu là do nguyên nhân gì. Vì sản lƣợng theo
tàu phụ thuộc vào tính năng kỹ thuật của tàu, tuổi tàu, trình độ thủy thủ thuyền viên,
4

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T



19 of 98.

.

mặt hàng chờ trên tàu, tuyến hàng hải) cần chỉ rõ sự biến động sản lƣợng từ tàu là do
nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp phát triển sản lƣợng cho từng tàu. Từ đó làm tăng
sản lƣợng cho toàn bộ đội tàu.
 Sản lượng theo chiều hàng:
Vì chiều hàng sẽ ảnh hƣởng tới cơng tác tổ chức hoạt động thực hiện dịch vụ cảng đối
với hàng xuất, nhập. Đồng thời ảnh hƣởng đến việc quy hoạch kho bãi sao cho phù
hợp nhằm giải pháp tàu nhanh. Vì vậy, cần phải phân tích chi tiết theo chiều hàng để
thấy đƣợc tỷ lệ hàng tới cảng giữa hai chiều hàng xuất nhập nhƣ thế nào để có kế
hoạch phục vụ sao cho hiệu quả nhất.
 Sản lượng theo thời gian:
Vì các khoảng thời gian trong năm ảnh hƣởng trực tiếp đến hoạt động của đội tàu do
điều kiện thời tiết sƣơng m , bão, gió,.. ; có những mặt hàng bị ảnh hƣởng bởi mùa
vụ, quan hệ cung cầu nên nhu cầu vận chuyển ở các thời kỳ trong năm khác nhau
thƣờng phân tích chi tiết theo quý để thấy đƣợc sản lƣợng biến động là do nguyên
nhân gì. Nếu ngun nhân mang tính quy luật thì biện pháp đối ứng sao cho phù hợp.
Nếu nguyên nhân không mang tính quy luật thì cần phải đƣa ra biện pháp khắc phục.
Sản lƣợng theo các chỉ tiêu khai thác và sử dụng phƣơng thức vận tải:
̅

̅

̅

̅


̅ ̅ ̅




̅


̅



̅


̅



̅


̅

(HL/ngày)

(TTT/chiếc)


1.3.2. Doanh thu:

1.3.2.1.

Khái niệm:
5

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


20 of 98.

.

Doanh thu là toàn bộ tổng số tiền mà doanh nghiệp thu đƣợc trong quá trình sản xuất
(hoạt động) kinh doanh do tiêu thụ sản phẩm hay dịch vụ hay lao vụ trong một khoảng thời
gian xác định. Tùy theo từng loại hoạt động hoạt động kinh doanh mà doanh thu cũng đƣợc
tính theo cách khác nhau.
1.3.2.2.

Các loại doanh thu của Công ty Logistics:
-

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm dịch vụ đã đƣợc
khách hàng chấp nhận thanh tốn (khơng phân biệt đã thu hay chƣa thu đƣợc tiền).
Khối lƣợng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đƣợc tiêu thụ là khối lƣợng hàng hóa
sản phẩm dịch vụ mà ngƣời bán đã giao cho ngƣời mua, đã đƣợc ngƣời mua thanh
toán ngay hoặc cam kết sẽ thanh toán.
Giá bán đƣợc hạch toán: Là giá bán thực tế đƣợc ghi trên hóa đơn.
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm:
Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh tổng số doanh thu của khối lƣợng hàng hóa

đã đƣợc xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.
Doanh thu bán các thành phảm: Phản ánh tổng doanh thu của khối lƣợng thành
phẩm, bán thành phẩm,... đã xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh số tiền đã nhận đƣợc và số tiền đã đƣợc
ngƣời mua cam kết thanh toán về khối lƣợng hàng hóa đã cung cấp hoặc đã thực hiện.

(Tùy theo loại hàng và khả năng sale của từng nhân viên thì đơn giá bán sẽ khác nhau và
doanh thu sẽ khác nhau).
-

Doanh thu theo hoạt động tài chính: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính
của doanh nghiệp, gồm: hoạt động vốn liên doanh; hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng
khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán ngoại tệ,...
6

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


21 of 98.

.

-

Doanh thu khác: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động từ dịch vụ khác của doanh
nghiệp, gồm: hoạt động khai báo thủ tục hải quan; hoạt động bốc xếp hàng.
DT khác = DT khai TTHQ + DT bốc xếp hàng
= Số cont cần khai TTHQ x Đơn giá khai TTHQ mỗi cont + Số cont cần bốc xếp
x Đơn giá bốc xếp mỗi cont


1.3.3. Chi phí:
1.3.3.1.

Khái niệm:
Chi phí của doanh nghiệp là tồn bộ các khoản tiền, hao phí vận tải và lao động mà
doanh nghiệp bỏ ra liên quan tới quá trình hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian
xác định.
Qua việc đánh giá tình hình thực hiện chi phí của một doanh nghiệp cho thấy ƣu
nhƣợc điểm trong quá trình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh. Tất cả ƣu, nhƣợc điểm
trong quá trình sử dụng các yếu tố lao động, vật tƣ, tài sản cố định và trình độ ứng dụng các
thành tựu khoa học kỹ thuật.
Vì thế việc theo dõi tình hình hoạt động kinh doanh có những mục đích và ý nghĩa
nhƣ sau:
Mục đích:

1.3.3.2.
-

Đánh giá tình hình thực hiện chỉ tiêu giá thành và tình hình chấp hành chế độ, chính
sách trong việc chi tiêu của doanh nghiệp.

-

Tìm các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình thực hiện chi phí và các nguyên nhân dẫn
đến bội chi hay tiết kiệm chi phí.

-

Việc nắm rõ đƣợc chi phí của một sản phẩm doanh nghiệp mới có thể quyết định có
nên hạ thấp giá thành hay không, đồng thời đƣa ra các biện pháp hạ thấp giá thành

giúp cho công tác lập dự tốn chi phí kỳ sau tốt hơn.

-

Phân tích chi tiết các chỉ tiêu chi phí nhằm mục đích cơ bản là tìm ra nguyên nhân
gây biến động các nhân tố và từ đó dẫn đến biến động chi tiêu.

1.3.3.3.

Ý nghĩa:

7

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


22 of 98.

.

-

Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp luôn gắn liền với mơi trƣờng và chính trị
nhất định. Vì thế doanh nghiệp phải có kiến thức về thị trƣờng lẫn cả về giá cả. Phải
luôn nắm rõ các yếu tố chi phí đầu vào cũng nhƣ các yếu tố chi phí đầu ra nhằm đạt
đƣợc mục tiêu tối thiểu chi phí và tối đa hóa lợi nhuận.

-

Đánh giá sự biến động chi phí hoạt động kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nhận

thức đƣợc các hoạt động phát sinh chi phí và triển khai các chi phí dựa trên hoạt
động, nó có ý nghĩa quan trọng trong việc kiểm sốt chi phí để lập kế hoạch và đƣa ra
quyết định hoạt động trong tƣơng lai.
Để đánh giá tình hình chi tiêu của doanh nghiệp ta phải tính tốn các chỉ tiêu nhƣ: tỷ

lệ hoàn thành kế hoạch sản lƣợng bội chi hay tiết kiệm tƣơng đối, bội chi hay tiết kiệm tuyệt
đối và mức độ ảnh hƣởng đến tổng chi phí kỳ kế hoạch.
-

Tính chỉ số doanh thu: Là một chỉ tiêu tƣơng đối, phản ánh kết quả thực hiện doanh
thu giữa năm nay so với năm trƣớc hay thể hiện tốc độ tăng trƣởng của doanh thu
năm nay so với năm trƣớc và đƣợc xác định bởi công thức sau:

-

Bội chi (tiết kiệm) tuyệt đối: Mức bội chi hay tiết kiệm chi phí là phần chênh lệch
giữa chi phí thực hiện kế hoạch so với chi phí thực hiện, đƣợc tính trên cơ sở tỷ suất
chi phí kế hoạch so với doanh thu thực hiện.

-

-

Bội chi (tiết kiệm) tương đối (%):

-

8

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T



23 of 98.

.

-

Mức độ ảnh hưởng đến tổng chi phí: Là tỷ số giữa chênh lệch hay bội chi (tiết
kiệm) tuyệt đối và tổng chi phí kỳ kế hoạch.

Các phương pháp chi tiết phân loại chi phí kinh doanh của Cơng ty:

1.3.3.4.

 Theo tính chất hoạt động kinh doanh:
-

Chi phí hoạt động kinh doanh
 Chi phí giá vốn hàng bán
 Chi phí hoạt động tài chính
 Chi phí bán hàng
 Chi phí quản lý doanh nghiệp

-

Chi phí khác

 Phân theo khoản mục chi phí:
-


Là những chi phí có cùng cơng dụng, địa điểm phát sinh chi phí.

-

Tổng chi phí: Chi phí trực tiếp sản xuất, chi phí quản lý DN, chi phí bán hàng.
Trong đó:
 Chi phí trực tiếp sản xuất:
 Chi phí nhân cơng
 Chi phí BHXH, BHYT
 Chi phí khấu hao TSCĐ
 Chi phí nguyên, vật liệu
 Chi phí nhiên liệu
 Chi phí mua ngồi
 Chi phí quản lý DN
 Chi phí bán hàng:
 Chi phí bán hàng
9

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


24 of 98.

.

 Chi phí khác
 Theo nội dung kinh tế:
-


Yếu tố chi phí là những chi phí có cùng tính chất, nội dung kinh tế.
 Chi phí lƣơng
 Chi phí BHXH, BHYT, BHTN
 Chi phí khấu hao TSCĐ
 Chi phí nguyên, vật liệu
 Chi phí nhiên liệu
 Chi phí khác bằng tiền

 Theo sự phụ thuộc vào sự thay đổi của sản lượng:
-

Chi phí cố định định phí): Là những chi phí hoặc ít phụ thuộc vào sự thay đổi của
mức sản lƣợng.

-

Chi phí biến đổi (biến phí): Là những chi phí thay đổi theo mức độ thay đổi của sản
lƣợng.

 Theo hao phí lao động xã hội:
-

Chi phí lao động sống: Là chi phí b đắp cho ngƣời lao động tạo ra sản phẩm trong
kỳ đó.

-

Chi phí lao động vật hóa: Là nhƣng chi phí lao động đã kết tinh vào hiện vật hoặc
dịch vụ ở thời kỳ trƣớc đó để tạo nên sản phẩm cho kỳ mà ta đang đƣợc nghiên cứu.


1.3.4. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận:
1.3.4.1.

Khái niệm:
Lợi nhuận của doanh nghiệp là hiệu số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn

hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Lợi nhuận của doanh nghiệp
phụ thuộc vào chất lƣợng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và trình độ quản lý của
doanh nghiệp.
Mục đích:

1.3.4.2.
-

Đánh giá tình hình lợi nhuận của từng bộ phận và của tồn bộ cơng ty.
10

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thơng tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


25 of 98.

.

-

Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh cũng nhƣ các hoạt động động khác.

-


Phân tích những nguyên nhân, xác định mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến tình
hình biến động lợi nhuận.

-

Đề ra các biện pháp khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm không
ngừng nâng cao lợi nhuận.

-

Xác định xu hƣớng phát triển cho doanh nghiệp trong tƣơng lai.

-

Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc.
Ý nghĩa:

1.3.4.3.
-

Là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là chỉ tiêu chất
lƣợng đánh giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Nó phản ánh các mặt số lƣợng
và chất lƣợng hoạt động của công ty, phản ánh kết quả của việc sử dụng các yếu tố cơ
bản sản xuất nhƣ lao động, vật tƣ, tài sản cố định.

-

Là nguồn vốn quan trọng để tái sản xuất mở rộng nền kinh tế quốc dân và công ty.
Bởi vì lợi nhuận là nguồn hình thành nên thu nhập của ngân sách Nhà nƣớc thông qua
việc đánh thuế lợi tức, trên cơ sở giúp cho Nhà nƣớc phát triển nền kinh tế xã hội.

Một mặt khác của lợi nhuận đƣợc để lại công ty nhằm thành lập các quỹ, tạo điều
kiện mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao đời sống của các cán bộ công nhân viên.

-

Là địn bẩy kinh tế quan trọng có tác dụng khuyến khích ngƣời lao động và các đơn vị
ra sức phát triển hoạt động, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Vì thế việc đánh giá tình hình lợi nhuận của cơng ty có ý nghĩa hết sức quan trọng,

chỉ có qua đánh giá phân tích mới đề ra các biện pháp nhằm không ngừng nâng cao lợi
nhuận của công ty.
Tổng mức lợi nhuận là bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận từ
hoạt động khác.

11

Tng hp các án, khóa lun, tiu lun, chuyên và lun vn tt nghip i hc v các chuyên ngành: Kinh t, Tài Chính & Ngân Hàng, Cơng ngh thông tin document, khoa luan, tieu luan, 123doc, T


×