Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

bài thảo luận nhóm “ Kế toán chi tiết hàng tồn kho trong DN"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.33 KB, 39 trang )

D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
LỜI MỞ ĐẦU

Hàng tồn kho là một phần quan trọng trong tài sản lưu động và nằm ở
nhiều khâu trong quá trình cung ứng sản xuất, dự trữ và lưu thông của nhiều
doanh nghiệp. Hàng tồn kho của mỗi doanh nghiệp thường bao gồm: Nguyên
liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm dịch vụ dở dang, thành phẩm, hàng hoá.
Việc tính đúng giá trị hàng tồn kho, không chỉ giúp cho doanh nghiệp chỉ
đạo kịp thời các nghiệp vụ kinh tế diễn ra hàng ngày, mà còn giúp doanh nghiệp
có một lượng vật tư, hàng hoá dự trữ đúng định mức, không dự trữ quá nhiều gây
ứ đọng vốn, mặt khác không dự trữ quá ít để bảo đảm cho quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp được tiến hành liên tục, không bị gián đoạn.
Việc tính đúng giá hàng tồn kho còn có ý nghĩa vô cùng quan trọng khi lập
báo cáo tài chính. Vì nếu tính sai lệch giá trị hàng tồn kho, sẽ làm sai lệch các
chỉ tiêu trên báo cáo tài chính.
Như vậy chúng ta thấy rằng Hàng tồn kho là một yếu tố rất quan trọng của
phần lớn các doanh nghiệp. Chính vì thế mà việc nghiên cứu các nguyên tắc và
phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho trong doanh nghiệp là hết sức cần thiết,
bởi vì với mỗi phương pháp chi tiết hàng tồn kho khác nhau thì các chỉ tiêu trên
báo cáo tài chính cũng sẽ thay đổi. Việc lựa chọn một phương pháp tính giá thích
hợp cho doanh nghiệp mình là rất cần thiết. Chính vì tầm quan trọng đó mà nhóm
em đã chọn đề tài:“ Kế toán chi tiết hàng tồn kho trong DN”
Bố cục gồm 3 phần:
Phần I: Khái quát chung về hàng tồn kho
Phần II:Kế toán chi tiết hàng tồn kho
Phần III: Thực trạng kế toán chi tiết hàng tồn kho tại công ty Cổ phần Xây
Dựng Thương Mại và Sản xuất Quang Trung .
Nhãm 2_ K6HK1B
1
Dại học Thơng mại Giảng viên HD: Đàm Bích Hà
PHN I: KHI QUT CHUNG V HNG TN KHO


1. Khỏi nim: Hng tn kho l ton b tr giỏ hng húa, thnh phm, nguyờn vt
liu v cỏc cụng c dng c thuc quyn s hu ca doanh nghip duựng cho hot
ng sn xut kinh doanh.
Theo chuõn mc Kờ toan Viờt Nam sụ 02 Hang tụn kho, hang tụn kho la tai
san
- c gi ờ ban trong ky san xuõt, ky kinh doanh binh thng
- ang trong qua trinh san xuõt kinh doanh d dang
- Nguyờn liờu, võt liờu, cụng cu dung cu ờ s dung trong qua trinh san suõt
kinh doanh hoc cung cõp dich vu.
Trong cac doanh nghiờp thng mai, hang tụn kho thng chiờm ty trong
ln trong tụng sụ tai san lu ụng cua doanh nghiờp.
Hang tụn kho trong DNTM bao gụm hang hoa mua ờ ban : hang tụn kho, hang
mua ang i trờn ng, hang gi i ban, hang hoa gi i gia cụng chờ biờn
2. Nhim v ca k toỏn hng tn kho:
Theo giừi, ghi chộp, phn ỏnh y , kp thi, chớnh xỏc cỏc s hin cú v
tỡnh hỡnh bin ng ca hng tn kho c v giỏ tr v hin vt. Tớnh ỳng tr giỏ
hng tn kho lm c s xỏc nh chớnh xỏc giỏ tr ti sn v kt qu hot ng
kinh doanh ca doanh nghip.
Kim tra tỡnh hỡnh chp hnh cỏc th tc nhp, xut hng húa, thc hin kim
kờ ỏnh giỏ li hng húa, lp d phũng gim giỏ hng tn kho theo quy nh ca
c chờ ti chớnh.
Cung cỏp kp thi nhng thụng tin v tỡnh hỡnh hng húa tn kho nhm phc
v tt cho cụng tỏc lónh o v qun lý kinh doanh doanh nghip.
3. Cỏc phng phỏp k toỏn hng tn kho:
- Phng phỏp kờ khai thng xuyờn: l phng phỏp theo dừi, ghi chộp v
phn ỏnh thng xuyờn liờn tc cú h thng tỡnh hỡnh tng gim hng húa trờn s
sỏch k toỏn sau mi ln phỏt sinh nghip v xut, nhp
- Phng phỏp kim kờ nh k: Cui k cn c vo kt qu kim kờ hng húa,
k toỏn xỏc nh tr giỏ hng tn cui k v tr giỏ hng xut kho trong k.
4. ỏnh giỏ hng tn kho:

4.1 Nguyờn tc xỏc nh giỏ tr hng tn kho:
Hng tn kho c tớnh theo giỏ gc theo nguyờn tc giỏ phớ. Giỏ gc hng tn
kho bao gm: chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi phớ liờn quan trc tip khỏc
phỏt sinh cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin ti.
Chi phớ khụng c tớnh vo giỏ gc hng tn kho bao gm:
- Chi phớ nguyờn vt liu chớnh, chi phớ nhõn cụng v cỏc chi phớ sn xut kinh
doanh khỏc phỏt sinh trờn mc bỡnh thng.
- Chi phớ bo qun hng tn kho tr cỏc khon chi phớ bo qun hng tn kho
cn thit cho quỏ trỡnh sn xut tip theo.
- Chi phớ bỏn hng
- Chi phớ qun lý doanh nghip
Nhóm 2_ K6HK1B
2
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
4.2 Giá thực tế nhập kho
Giá thực tế nhập kho của hàng tồn kho được xác định theo nguyên tắc giá phí. Tùy
theo nguồn nhập mà giá thực tế nhập kho được xác định như sau:
• Đối với hàng hóa, vật tư mua ngoài :
Giá
thực tế
nhập
kho
=
Giá mua
ghi trên

+
Chi phí
trực tiếp
phát sinh

trong quá
trình mua
+
Thuế nhập
khẩu, thuế
TTĐB phải
nộp
_
Chiết khấu
TM, giảm
giá (nếu có)
• Đối với vật tư, hàng hóa thuê ngoài gia công chế biến hoặc tự gia công chế
biến:
Giá thực tế nhập
kho
= Giá vật tư hàng hóa
xuất chế biến
+ Chi phí chế
biến
+ Chi phí
khác
• Đối với vật liệu do Nhà nước cấp, cấp trên cấp:
Giá thực tế = Giá trị bàn giao
theo biên bản
+ Chi phí vận chuyển
xếp dỡ (nếu có)
• Đối với hàng hóa, vật tư nhận góp cổ phần, liên doanh:
Giá thực tế nhập kho = Giá trị vốn góp do hội đồng liên doanh thống nhất đánh
giá xác định
• Đối với phế liệu nhập kho:

Giá thực tế nhập kho = Giá ước tính( giá thực tế có thể sử dụng được
hoặc bán được)
4.3 Các phương pháp xác định giá trị hàng hóa tồn kho:
- Phương pháp Giá đích danh
- Phương pháp bình quân gia quyền
- Phương pháp nhập trước xuất trước
- Phương pháp nhập sau , xuất trước (LIFO)
4.4 Chứng từ sử dụng :
• Phiếu nhập kho Mẫu số 01-VT
• Phiếu xuất kho Mẫu số 02-VT
• Biên bản kiểm nghiệm Mẫu số 05-VT
• Thẻ kho Mẫu số 05-VT
• Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ Mẫu số 07-VT
• Biên bản kiểm kê vật tư Mẫu số 08-VT
• Hóa đơn GTGT (bên bán lập) Mẫu số 01GTGT-3LL
• Hóa đơn bán hàng kiêm VC nội bộ Mẫu số 03PXK-3LL
Trong đó Biên bản kiểm nghiệm và phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ chứng từ
hướng dẫn còn lại là chứng từ bắt buộc.
Nhãm 2_ K6HK1B
3
Dại học Thơng mại Giảng viên HD: Đàm Bích Hà
PHN II: K TON CHI TIT HNG TN KHO
1. Bn cht, mc ớch ca k toỏn chi tit hng tn kho:
Do c im ca i tng k toỏn l a dng, thụng tin phi c x lý nhiu
cp. Sau k toỏn tng hp, k toỏn chi tit l ũi hi tt yu i vi nhiu i
tng k toỏn. Cú nh vy mi m bo thụng tin theo yờu cu khỏc nhau ca
qun lý. K toỏn chi tit HTK cng l mt ũi hi tt yu, bn cht ca nú l theo
dừi phn ỏnh theo tng loi, tng th, tng danh im c th ca HTK. Qua ú
cung cp thụng tin mt cỏch kp thi, chớnh xỏc v HTK cho ngi qun lý nhm
vo mc ớch sau:

- ỏp ng nhu cu thụng tin cho ngi iu hnh quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh:
Trong quỏ trỡnh sn xut mi doanh nghip, mi n v, b phn u ũi hi
khỏ nhiu chng loi nguyờn vt liu, cụng c dng c.Cỏc chng lai ny phi
ng b theo mt t l nht nh thỡ mi m bo cho quỏ trỡnh sn xut. Do vt
ngi iu hnh khụng ch bit chung v giỏ tr nguyờn vt liu, cụng c dng c
m phi bit mt cỏch c th tng loi, tng danh im c th thỡ mi cú c s
ch ng iu hnh quỏ trỡnh sn xut c hp lý. ng thi cng trờn c s
thụng tin c c th nh vy thỡ cụng tỏc qun tr HTK mi cú th t c ti
u, m bo chi phớ cho hng tn kho l thp nht.
Trong quỏ trỡnh kinh doanh hng húa doanh nghip thng mi cng vy,
ngi iu hnh quỏ trỡnh lu chuyn hng húa phi thng xuyờn bit c tỡnh
hỡnh luõn chuyn ca tng loi, tng danh im hng húa c th. Cú nh vy mi
cú c s ch ng iu hnh quỏ trỡnh lu chuyn hng húa mt cỏch hp lý,
m bo hiu qu ca quỏ trỡnh kinh doanh.
- ỏp ng yờu cu qun lý cht ch HTK:
Hng tn kho cng nh mi ti sn khỏc ca doanh nghip cn pi c qun lý
cht ch c v giỏ tr v hin vt. qun lý cht ch, cỏc ti sn ca doanh
nghip u phi gn trỏch nhim ca tng b phn, cỏ nhõn c th. ng thi phi
cú h thng kim soỏt ni b bo m cho quỏ trỡnh ny. Chớnh k toỏn chi tit
HTK ó rng buc trỏch nhim ca ngi th kho theo tng loi, tng danh im
nguyờn vt liu, vt t hng húa c th qua vic i chiu s liu gia th kho v
phũng k toỏn.
Túm lai, mc ớch ca k toỏn chi tit HTK l nhm m bo s liu y theo
yờu cu iu hnh quỏ trỡnh sn xut kinh doanh v m bo qun lý cht ch
HTK. Ngoi ra s liu c tng hp t k toỏn chi tit HTK cũn c i chiu
vi s liu cu k toỏn tng hp v HTK nhm kim tra s ỳng n ca s liu.
2. Cỏc phng phỏp k toỏn chi tit hng tn kho
Nguyờn tc chung ca k toỏn chi tit hng tn kho l ghi chộp phn ỏnh
theo tng loi, tng danh im HTK v phi tin hnh c kho v phũng k toỏn

trờn c s mt ngun chng thc ban u (phiu nhp, xut). Theo nh k, s liu
tn kho theo tng danh im HTK phi c i chiu khp ỳng gia k toỏn v
Nhóm 2_ K6HK1B
4
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
thủ kho và tổng hợp số liệu của kế toán chi tiết HTK phải bằng số liệu trên sổ kế
toán tổng hợp tương ứng của nó.
Phương pháp ghi sổ song song:
Tại kho: thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép tình hình nhập – xuất – tồn kho của
từng thứ vật liệu ở từng kho theo chỉ tiêu số lượng. Hàng ngày khi nhận được
chứng từ nhập, xuất nguyên vật liệu, thủ kho tiến hành kiểm tra chứng từ ghi sổ
thực nhập, thực xuất vào thẻ kho trên cơ sở các chứng từ đó. Cuối tháng thủ kho
tính ra tổng số nhập, số xuất và số tồn cuối kỳ của từng loại vật tư trên thẻ kho và
đối chiếu số liệu trên sổ chi tiết
Tại phòng kế toán: Kế toán mở sổ hoặc thẻ chi tiết vật liệu ghi chép sự biến
động nhập, xuất, tồn của từng loại vật liệu cả về hiện vật và giá trị. Hàng ngày
hoặc định kỳ sau khi nhận được chứng từ nhập, xuất kho vật liệu do thủ kho nộp,
kế toán kiểm tra ghi đơn giá, tính thành tiền và phân loại chứng từ và vào sổ chi
tiết vật liệu. Cuối kỳ kế toán cộng sổ và tính ra số tồn kho cho từng vật liệu ,
đồng thời tiến hành đối chiếu số liệu trên sổ kế toán chi tiết với thẻ kho. Căn cứ
vào sổ kế toán chi tiết vật liệu kế toán lấy số liệu ghi vào Bảng tổng hợp Nhập –
Xuất – Tồn
Sơ đồ 1: Sơ đồ kế toán chi tiêt HTK theo phương pháp ghi thẻ song song
Ghi chú:

Ưu điểm: ghi chép đơn giản, dễ kiểm tra, đối chiếu
Nhược điểm: Việc ghi chép giữa kho và phòng kế toán trùng lặp về chỉ tiêu số
lượng. Mặt khác việc kiểm tra đối chiếu chủ yếu tiến hành vào cuối tháng do đó
hạn chế chức năng kiểm tra của kế toán.
Nhãm 2_ K6HK1B

thẻ kho
chứng từ nhậpChứng từ xuất
Sổ kế toán chi tiết
Bảng kê nhập - xuất - tồn
5
Ghi ngày tháng
Ghi ngày cuối tháng
Đối chiếu số liệu
Dại học Thơng mại Giảng viên HD: Đàm Bích Hà
iu kin ỏp dng: ỏp dng trong doanh nghip cú ớt chng loi vt liu, khi
lng cỏc nghip c nhp xut it v trỡnh cỏn b k toỏn cũn hn ch.
2.2 Phng phỏp ghi s s d:
- Ti kho: th kho dựng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp - xut - tn kho theo
tng loi, tng danh im vt t hng húa. nh k, th kho lp phiu giao nhn
chng t nhp - xut bn giao chng t cho phũng k toỏn. Cui thỏng th kho
phi ghi chuyn s tn kho trờn th kho v s s d ct s lng.
- Ti phũng k toỏn: Cn c vo phiu giao nhn chng t, ly s liu ghi vo
bng ly k nhp - xut theo ch tiờu giỏ tr.
S 2: S k toỏn chi tit hng tn kho theo phng phỏp s s d:
Ghi chu:
u im: gim nh ỏng k khi lng cụng vic ghi chộp hng ngy v cụng
vic c tin hnh u trong thỏng.
Nhc im: Vic kim tra s liu tn kho khụng theo dừi c tng th nguyờn
vt liu, mun bit c ta phi m th kho. Ngoi ra khi kim tra i chiu nu
cú sai sút thỡ vic phỏt hin s khú khn.
Nhóm 2_ K6HK1B
Phiu nhp
kho
Phiu xut
kho

Th kho
Bng ly k
nhp
Bng ly k
xuõt
S s d
Phiu giao nhn
chng t xut
Bng tng hp
N-X-T
K toỏn
tng hp
Phiu giao nhn
chng t nhp
6
Ghi ngay thang
Ghi ngay cuụi thang
ụi chiờu sụ liờu
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Điều kiện áp dụng: Phương pháp này thích hợp trong các doanh nghiệp có khối
lượng các nghiệp vụ về nhập xuất nguyên vật liệu lớn, nhiều chủng loại vật liệu,
trình độ cán bộ kế toán trong doanh nghiệp tương đối cao.
2.3 Hạch toán theo phương pháp sổ đối chiếu số luân chuyển.
Tại kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép giống như phương pháp thẻ song
song.
Tại phòng kế toán: Kế toán mở sổ đối chiếu luân chuyển nguyên vật liệu theo
từng kho, cuối tháng trên cơ sở phân loại chứng từ nhập, xuất nguyên vật liệu theo
từng danh điểm và theo từng kho, kế toán lập Bảng kê nhập vật liệu, Bảng kê xuất
vật liệu. Rồi ghi vào sổ đối chiếu luân chuyển. Cuối kỳ đối chiếu thẻ kho với sổ
đối chiếu luân chuyển

Sơ đồ 3: Quy trình hạch toán chi tiết VL theo PP sổ đối chiếu luân chuyển
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối kỳ
: Đối chiếu
Ưu điểm: dễ kiểm tra, đối chiếu
Nhược điểm: cả thủ kho và kế toán đều phải theo dõi và số lượng, tăng công việc
ghi chép cho phòng kế toán, dẽ xảy ra ghi chép trùng lặp giữa thu kho và kế toán.
Nhãm 2_ K6HK1B
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Thẻ quầy
Phiếu xuất kho
Bảng kê nhập
VL
Sổ đối chiếu
luân chuyển
Bảng kê xuất
VL
Sổ kể toán tổng
hợp
7
Dại học Thơng mại Giảng viên HD: Đàm Bích Hà
iu kin ỏp dng: Phng phỏp ny c ỏp dng thớch hp vi cỏc doanh
nghip cú chng loi vt t ớt, khụng nhiu nghip v nhp xut tn vt t,
hng húa, khụng b trớ riờng k toỏn chi tit vt t, hng húa do vy khụng cú iu
kin ghi chộp theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut hng ngy
PHN III: THC TRNG K TON CHI TIT HNG TN
KHO TI CễNG TY CP XD TM V SX QUANG TRUNG
1. Gii thiu v cụng ty

Tờn giao dch: Cụng ty C Phn Xõy dng thng mi v sn xut Quang
Trung
Tờn vit tt: Quangtrung-jsc
Hỡnh thc: Cụng ty C phn, vn iu l 1.800.000.000
Giy phộp KKD s 0103021677 cp ngy 18/01/2008
a ch: S 57, ngừ 58/23, Trn Bỡnh, Mai Dch, Cu Giy, H Ni
VPGD: S 617, Nguyn Vn C, Long Biờn, H Ni.
Mó s thu: 0102620926
Lnh vc kinh doanh:
- Buụn bỏn linh kin mỏy tớnh, in t
- Xõy dng cụng trỡnh
- Buụn bỏn cỏc mt hng ng kim
2, Thc trng k toỏn hng tn kho ti cụng ty:
2.1: Hỡnh thc k toỏn: theo nht ký chung
2.2: Nguyờn tc ghi nhn hng tn kho:
- Hng tn kho ghi nhn theo giỏ gc (giỏ ghi trờn húa n + chi phớ mua hng +
chi phớ vn chuyn)
- Phng phỏp hch toỏn: theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn
- Phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho: Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
2.3, Chng t k toỏn s dng:
- Húa n GTGT (mu s 01GTGTT3/001, ký hiu QT/11P)
- Phiờu nhp kho, xut kho
- Phiu xut kho kiờm húa n bỏn hng
- Biờn bn kim kờ hng húa
- Chng t thanh toỏn: Phiu thu, chi; giy bỏo n, bỏo cú
-
2.4, Phng phỏp k toỏn chi tit hn tn kho: Cụng ty s dng phng phỏp
ghi th song song theo dừi k toỏn chi tit hng tn kho.
Vớ d k toỏn: Cụng ty CP XDTM v SX Quang Trung, hch toỏn hng tn kho
theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu

tr thu, tớnh giỏ theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn. Thỏng 07/N cú ti liu
sau:
Tn kho u thỏng:
- Mt hng HDD80GB: s lng 5 chic, giỏ tr 3.575.000.
Nhóm 2_ K6HK1B
8
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
- Mặt hàng CPUE1280: Số lượng 3 chiếc, giá trị: 3.285.000đ
Tháng 07/2011 có các nghiệp vụ kế toán phát sinh. ĐVT: Đồng (VNĐ).
- Ngày 2/7, hóa đơn số 0061518 mua 20 chiếc HDD80GB của công ty Trí Việt,
đơn giá 719.900đ/chiếc, VAT = 10%, hàng đã nhập kho đủ, phiếu nhập kho số
078. Tiền hàng đã thanh toán bằng TM.
- Ngày 10/07, hóa đơn số 004851, mua 10 chiếc CPUE1280 của công ty Tân Thái
Bình, đơn giá 1.030.00đ/chiếc, VAT 10%, hàng về nhập kho đủ, phiếu nhập kho
số 085. Tiền hàng chưa thanh toán.
- Ngày 12/07, hóa đơn GTGT số 0012603, xuất kho bán cho công ty Trường Minh
8 chiếc HDD80GB, giá bán 755.000đ/chiếc VAT 10%, phiếu xuất kho số 082.
Tiền hàng đã thanh toán bằng TM theo phiếu thu số 0186.
-Ngày 14/07, Hóa đơn GTGT số 0027620, xuất bán cho công ty Giải trí DC 04
chiếc CPUE1280, giá bán 1.260.000đ/chiếc, VAT 10%. Tiền hàng đã thu bằng
tiền mặt. Phiếu xuất kho số 086.
- Ngày 24/7, hoá đơn số 004962, mua hàng của công ty Tân Thái Bình 04 chiếc
CPUE1280, đơn giá 1.105.000đ/chiếc VAT 10%. Tiền hàng đã thanh toán bằng
TM, phiếu nhập kho số 086.
-Ngày 26/07, hóa đơn số 0038631, xuất bán cho công ty Lâm Nghiệp HN 02
chiếc CPUE1280, giá bán 1.260.000đ/chiếc, VAT 10%. Khách hàng nợ lại tiền.
Phiếu xuất kho số 095.
- Ngày 31/07, hóa đơn số 0045769, xuất bán cho công ty Phương Đông 05 chiếc
HDD80GB giá bán 770.000đ/chiếc. Đã thu 1/2 bắng tiền mặt, 1/2 khách hàng
nhận nợ. Phiếu xuất kho số 099.

Yêu cầu:
1. Lập định khoản
2. Luân chuyển chứng từ theo các phương pháp chi tiêt HTK
1.Xác định giá vốn hàng bán
Đơn giá
mua bình
quân
=
Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá hàng hóa nhập trong kỳ
Số lượng hàng hóa tồn đầu kỳ + Số lượng hàng hóa nhập trong kỳ
Giá thực tế hàng xuất bán = Đơn giá BQ x KL hàng hóa xuất bán.
Đơn giá mua
bình quân
của HDD80GB
=
3.575.000 + (20 x 719.900)
5 + 20
= 718.920
Nhãm 2_ K6HK1B
9
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Đơn giá mua
bình quân
=
3.285.000 + (10 x 1.030.000) + (4 x 1.105.000)
3 + 10 + 4
2. Chứng từ kế toán:
Nhãm 2_ K6HK1B
Mẫu số : 01-VT
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SXQ Ban hành theo QĐ số 15 / 2006 / QĐ - BTC

Bộ phận: ngày 20 / 03 / 2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 07 năm 2011 Nợ: TK 156, TK133
Số: NK 01 Có: TK 111
Họ và tên người giao: …Công ty Trí Việt…… Địa chỉ (bộ phận):…………
Theo hóa đơn : GTGT số 0061518
Nhập tại kho (ngăn lô): Công ty………. Địa điểm : ………………………………

STT Tên sản phẩm

số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 HDD80GB Chiếc 20 20 719.900 14.398.000
Cộng 20 14.398.000

Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu ba trăm chín mươi tám nghìn đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 02 tháng 07 năm 2011
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
10
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nhãm 2_ K6HK1B

Mẫu số : 01-VT
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX QT Ban hành theo QĐ số 15 / 2006 / QĐ - BTC
Bộ phận: ngày 20 / 03 / 2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày10 tháng 07 năm 2011 Nợ: TK 156, TK133
Số: NK 02 Có: TK 131
Họ và tên người giao: …Công ty Tân Thái Bình…… Địa chỉ (bộ phận):…………
Theo hóa đơn : GTGT 004851
Nhập tại kho (ngăn lô): Công ty………. Địa điểm : ………………………………

STT
Tên sản
phẩm

số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 CPUE1280 Chiếc 10 10 1.030.000 10.300.000
Cộng 10 10.300.000
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười triệu, ba trăm nghìn đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 02
Ngày10 tháng 07 năm 2011
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
11

D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nhãm 2_ K6HK1B
Mẫu số : 01-VT
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX QT Ban hành theo QĐ số 15 / 2006 / QĐ - BTC
Bộ phận: ngày 20 / 03 / 2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 24 tháng 07 năm 2011 Nợ: TK 156, TK133
Số: NK086 Có: TK 111
Họ và tên người giao: …Công ty Tân Thái Bình…… Địa chỉ (bộ phận):…………
Theo hóa đơn :
Nhập tại kho (ngăn lô): Công ty………. Địa điểm : ………………………………

STT Tên sản phẩm

số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 CPUE1280 Chiếc 04 04 1.105.000 4.420.000
Cộng 04 4.420.000

Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm hai mươi nghìn./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 24 tháng 07 năm 2011
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
12
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nhãm 2_ K6HK1B
Mẫu số : 02-VT
Đơn vị: Cty Cổ phần XDTM và SX QT Ban hành theo QĐ số 15 / 2006 / QĐ - BTC
Bộ phận: ngày 20 / 03 / 2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 12 tháng 07 năm 2011 Nợ: TK 632
Số: XK01 Có: TK 156
Họ và tên người nhận hàng: Công ty Trường Minh……Địa chỉ (bộ phận):…………
Lý do xuất kho: Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty………. Địa điểm : …………………………

STT
Tên sản
phẩm
Mã Số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
1 HDD80GB Chiếc 8 718.920 5.751.360
Cộng 8 5.751.360

Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm triệu bảy trăm năm mươi mốt nghìn ba trăm sáu mươi
đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 1
Ngày 12 tháng 07 năm 2011
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

13
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nhãm 2_ K6HK1B
Mẫu số : 02-VT
Đơn vị: Cty Cổ phần XDTM và SX QT Ban hành theo QĐ số 15 / 2006 / QĐ – BTC
Bộ phận: ngày 20 / 03 / 2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 07 năm 2011 Nợ: TK 632
Số: XK02 Có: TK 156
Họ và tên người nhận hàng: Công ty Giải trí DC…….Địa chỉ (bộ phận):…………
Lý do xuất kho: Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty………. Địa điểm : ……………………………

STT
Tên sản
phẩm

Số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 CPUE1280 Chiếc 4 1.059.118 4.236.472
Cộng 4 4.236.472

Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bốn triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy hai
đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 1

Ngày 14 tháng 07 năm 2011
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
14
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nhãm 2_ K6HK1B
Mẫu số : 02-VT
Đơn vị: Cty Cổ phần XDTM và SX QT Ban hành theo QĐ số 15 / 2006 / QĐ - BTC
Bộ phận: ngày 20 / 03 / 2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 24 tháng 07 năm 2011 Nợ: TK 632
Số: XK03 Có: TK 156
Họ và tên người nhận hàng: Công ty Lâm Nghiệp HN…. Địa chỉ (bộ phận):…………
Lý do xuất kho: Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty………. Địa điểm : ……………………………

STT
Tên sản
phẩm
Mã Số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 CPUE1280 Chiếc 2 1.059.118 2.118.236
2 HDD80GB Chiếc 5 718.920 3.594.600

Cộng 7 5.712.836



Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm triệu bảy trăm mười hai nghìn tám trăm ba sáu đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 1
Ngày 14 tháng 07 năm 2011
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
15
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
3. Sổ sách kế toán
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX Quang Trung
Địa chỉ: Số 57, ngõ 58/23, Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
THẺ KHO
Ngày lập 31/ 07/ 2011.
Tờ số: 01
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, hàng hóa: HDD80GB.
Đơn vị tính: Chiếc.
Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký
Số NT Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kì 5
1. NK01 02/07 NK hàng hóa HDD80GB 20 25
2. XK01 12/07 XK bán cho c.ty Trường
Minh
8 17
3. XK03 26/07 XK bán cho c.ty Lâm
nghiệp HN
5 12
Cộng 20 13 12
Nhãm 2_ K6HK1B
16

D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX Quang Trung
Địa chỉ: Số 57, ngõ 57/23, Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, HN
THẺ KHO
Ngày lập 31/ 07/ 2011.
Tờ số: 02
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, hàng hóa: CPUE1280 .
Đơn vị tính: Chiếc.
Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký
nhận
SH NT Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kì 3
1. NK02 10/07 NK hàng hóa CPUE1280 10 13
2. XK02 14/07 XK bán cho c.ty Giải trí
DC
4 9
3. NK086 24/07 NK hàng hóa 4 13
4. XK03 26/07 XK bán cho c.ty Lâm
Nghiệp HN
2 11
Cộng 14 6 11
Nhãm 2_ K6HK1B
17
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nhãm 2_ K6HK1B
18
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX Quang Trung
Địa chỉ: Số 57, ngõ 58/23, Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Sổ chi tiết

Tài khoản: 156
Tên kho: Hàng hóa
Tên, quy cách, vật tư hàng hóa: HDD80GB
Đơn vị tính: Chiếc
Nhãm 2_ K6HK1B
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn giá Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
Tồn đầu kì
5 3.575.000
NK01 02/07
NK hàng hóa
HDD80GB
111 719.900 20 14.398.000 25 17.973.00
XK01 12/07 XK bán cho c.ty
Trường Minh
632 718.920 8 5.751.360 17 12.221.640
XK03 26/07 XK bán cho c.ty
Lâm nghiệp HN
632 718.920 5 3.594.600 12 8.627.040
Cộng 20 14.398.000 13 9.345.960 12 8.627.040
19
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX Quang Trung
Địa chỉ: Số 57, ngõ 58/23, Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, HN
Sổ chi tiết
Tài khoản:156

Tên kho: Hàng hóa
Tên, quy cách, vật tư hàng hóa: CPUE1280
Đơn vị tính: chiếc
Nhãm 2_ K6HK1B
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn giá Nhập Xuất Tồn
Ghi
chú
Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
Tồn đầu kì
3 3.285.000
NK02 10/07 NK hàng hóa
CPUE1280
131 1.030.000 10 10.300.000 13 13.585.000
XK02 14/07 XK bán cho c.ty
Giải trí DC
632 1.059.118 4 4.236.472 9 9.348.528
NK086 24/07 NK hàng hóa
111 1.105.000 4 4.420.000 13 13.768.528
XK03 26/07 XK bán cho c.ty
Lâm Nghiệp HN
632 1.059.118 2 2.118.236 11 11.650.292
Cộng 14 14.720.000 6 6.354.708 11 11.650.292
20
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Đơn vị: Công ty CP XDTM và SX Quang Trung
Địa chỉ: Số 57, ngõ 58/23, Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, HN

Bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn
Nhãm 2_ K6HK1B
STT

số
Tên hàng
hóa, quy
cách
ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL TT SL TT SL TT SL TT
1 HDD80GB Chiếc 5 3.575.000 14 14.720.000 6 6.354.708 11 11.650.292
2 CPUE1280 Chiếc 3 3.285.000 20 14.398.000 13 9.345.960 12 8.627.040
Cộng 6.860.000 29.118.000 15.700.668 20.277.332
21
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
KẾT LUẬN
Như vậy, kế toán chi tiết hàng tồn kho trong DNTM phản ánh quá trình vận
động của hàng hóa, khép kín một vòng luận chuyển của hàng hóa qua ba khâu
mua vào, dự trữ, bán ra trong các DNTM .
Trong điều kiện kinh doanh hiện nay, các DN thương mại cần tính toán dự
đoán khả năng kinh doanh để quyết định lượng hàng hóa mua vào để đảm bảo
mức dự trữ hàng hóa hợp lý, tránh để số lượng hàng tồn kho quá lớn kéo dài vòng
luân chuyển của hàng hóa, xu hướng chung là cần giảm lượng hàng hóa dự trữ,
đảm bải tiết kiệm chi phí, tránh qua nhiều khâu trung gian trong quá trình mua bán
hàng hóa.
Bên cạnh đó,DN cần chú trọng theo dõi, có biện pháp để đảm bảo cho quá
trình kinh doanh diễn ra liên tục, thường xuyên không bị gián đoạn, đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng của xã hội nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của DN.
Trong những năm vừa qua cùng với sự phát triển của nền kinh tế, cùng với
sự đổi mới hệ thống pháp luật về kinh tế trong quá trình phát triển kinh tế thị

trường, mở cửa và hội nhập. Hệ thống kế toán Việt Nam không ngừng được hoàn
thiện, và phát triển, góp phần tích cực vào việc tăng cường và nâng cao chất lượng
quản lý tài chính doanh nghiệp nói riêng và tài chính quốc gia nói chung quốc gia
Xin chân thành cảm ơn!.
Nhãm 2_ K6HK1B
22
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại
B i 3.1à . ĐVT: 1000 đ.
I, Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 1/3.
a) Nợ TK 632
Có TK 156
50.000
50.000
b) Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 333(3331)
66.000
60.000
6.000
2. Ngày 5/3.
a) Nợ TK 131( CTy A):
Có TK 511:
Có TK 3331:
145.200
132.000
13.200
b) Nợ TK 632:
Có TK 157:

120.000
120.000
3. Ngày 10/3.
a) Nợ TK 111:
Nợ TK 131:
Nợ TK 521:
Có TK 511:
Có TK 3331:
22.000
64.240
1.600 (80.000 x 2%)
80.000
7.840 (80.000x98%x10%)
b) Nợ TK 632:
Có TK 156:
70.000
70.000
4. Ngày 11/3.
Nợ TK 112;
Nợ TK 635:
Có TK 131( Cty A):
143.748
1.452 (145.200x1%)
145.200
5. Ngày 15/3.
a) Nợ TK 111
Nợ TK 138(1388)
Có TK 511
Có TK 333(3331)
38.000

500
35.000
3.500
b) Nợ TK 632
Có TK 156
28.000
28.000
Nhãm 2_ K6HK1B
23
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
6. Ngày 20/3.
a) Nợ TK 112
Nợ TK 641
Nợ TK 133(1331)
Có TK 511
Có TK 333(3331)
156.750
7.500 (150.000x5%)
750
150.000
15.000
b) Nợ TK 632
Có TK 157
130.000
130.000
7. Ngày 22/3.
Nợ TK 111
Có TK 131( Cty B)
50.000
50.000

8. Ngày 24/3.
- Nợ TK 632
Có TK 156
110.000
110.000
- Nợ TK 111
Nợ TK 131( Cty C)
Có TK 511
Có TK 333(3331)
38.500 (154.000x25%)
115.500
140.000
14.000
9. Ngày 25/3.
- Nợ TK 632
Có TK 156
45.000
45.000
- Nợ TK 131( Dư nợ- Cty B)
Nợ TK 131 (Dư có- Cty B)
Có TK 511
Có TK 333(3331)
16.000
50.000
60.000
6.000
10. Ngày 27/3.
Nợ TK 112
Nợ TK 635
Có TK 131 (Cty C)

114.345
1.155
115.500
11. Ngày 31/3.
VAT đầu ra = 65.540
VAT đầu vào = 750
Số VAT được khấu trừ = 65.540 - 750 = 64.790
Nhãm 2_ K6HK1B
24
D¹i häc Th¬ng m¹i Gi¶ng viªn HD: §µm BÝch Hµ
Nợ TK 333(3331)
Có TK 133(1331)
750
750
II. Sổ sách kế toán
Nhãm 2_ K6HK1B
25

×