Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 1 năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.86 KB, 52 trang )

Năm học: 2022 - 2023

TUẦN 1
------ -----Thứ hai
Ngày giảng: Thứ hai ngày 05 tháng 09 năm 2022

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 1
( Lồng ghép trong giờ SHDC đầu tuần)
CHỦ ĐỀ 1: EM VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN

TUẦN 1: GIỚI THIỆU HỌC SINH LỚP 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Giúp hình thành cho HS các năng lực chủ yếu:
- Biết tự giới thiệu về bản thân cho bạn bè trong lớp, trong trường biết.
- Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác khi các em giới thiệu về bản thân, năng lực giải
quyết vấn đề khi ứng xử trước câu hỏi của Tổng phụ trách đội.
* Giúp hình thành cho HS các phẩm chất chủ yếu:
- Nhân ái: Các em biết yêu quý các bạn của mình.
- Trung thực: Các em giới thiệu đúng về bản thân.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

- GVCN lớp 1 tổ chức cho HS lớp 1/2 giới thiệu
trong lớp học.
- GV mời 2 HS lần lượt xung phong đại diện lớp
1/3 giới thiệu về mình: Tên họ, học lớp nào, cơ
giáo chủ nhiệm tên gì, có làm nhiệm vụ gì trong
lớp khơng, có ấn tượng gì về lớp mới, …


- GV mời 2 HS giới thiệu về lớp của mình: Lớp
một mấy, có bao nhiêu học sinh, trong đó có bao
nhiêu bạn nữ, bao nhiêu bạn nam, cơ giáo chủ
nhiệm tên gì, lớp em ở vị trí nào, trong lớp và
ngồi lớp có đặc điểm gì khơng, ..

- 2 HS, cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- 2 HS, cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- Giới thiệu về tổng quan trường cho HS lớp 1
nghe.
- HS lắng nghe.
III. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

1


Năm học: 2022 - 2023

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
**********************************************
TOÁN
LỚP 1 CỦA EM (1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
*Làm quen:
- Đồ dùng học tập môn Toán: tên gọi, chức năng, cách sử dụng.
- Các quy ước lớp học.
- Các hình thức tổ chức lớp học.

* Giao tiếp tốn học: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập
*- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Học sinh và Giáo viên: sách Toán 1, bảng con, Bộ thiết bị dạy học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

A/ KHỞI ĐỘNG (5’)
Hát múa tập thể tạo khơng khí lớp học vui tươi

Tham gia hát múa

B/ BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
1. Làm quen với hình thức tổ chức lớp học
(10’)
Chơi trò chơi “Kết bạn”
Hướng dẫn học sinh cách chơi để giới thiệu
hình thức tổ chức hoạt động học tập (nhóm đơi,
nhóm ba,…).
- Kết nhóm, kết nhóm
- Nhóm đơi, nhóm đơi
- Tương tự cho nhóm ba, nhóm bốn,…
2. Làm quen với đồ dùng học tập (12’)

- Kết mấy? Kết mấy?
- Tìm bạn để kết nhóm.


2.1 Sách giáo khoa Toán 1
- Yêu cầu HS mở sách Toán 1.
Mỗi bài học thường có các phần sau:
- Cùng học: tìm tòi, khám phá, dựa vào kiến
2

Học sinh mở sách lắng nghe và
quan sát.


Năm học: 2022 - 2023

thức cũ để hình thành kiến thức mới.
Thực hành: các kiến thức, kĩ năng ở phần
Cùng học.
Luyện tập và vận dụng kiến thức, kĩ năng
vừa học.
- Giới thiệu một số kí hiệu được dùng trong
- Học sinh nhìn chỉ vào kí hiệu và nêu
sách
lại việc làm qua kí hiệu.
2.2 Bảng con
Giáo viên giúp học sinh nhận biết công dụng
- Học sinh quan sát bảng con và ghi
của từng mặt bảng con
nhớ công dụng của từng mặt.
2.3 Bộ đồ dùng học tập tốn (nếu có):
Học sinh nhận biết tên gọi, công dụng, cách
- Học sinh thao tác với hộp đồ dùng
sắp xếp vào hộp sau khi sử dụng.

Chơi trị chơi: “Gió thổi”
- Gió thổi, gió thổi
- Thổi các khối lập phương trên bàn
- Thổi 2 khối lập phương “sát” vào nhau!
3. Xây dựng quy ước lớp học (10’)

- Thổi gì? Thổi gì?
- Học sinh để các khối lập phương
trên bàn.
- Học sinh ghép 2 khối lập phương…

Giáo viên cùng học sinh xây dựng một số quy
ước lớp học: lấy và cất sách, đồ dùng học tập, - Học sinh lắng nghe và thực hành.
cách sử dụng bảng con.
Cụ thể:
- Ghi chữ B lên bảng – HS lấy bảng con
- Gạch bỏ B – HS cất bảng con.
- Gõ thước 1 nhịp – HS giơ bảng con
- Gõ nhịp thứ 2 – HS quay bảng lại kiểm tra,
sửa sai nếu có.
- Gõ nhịp thứ 3 – HS quay bảng lại phía GV
kiểm tra lần 2.
- Giáo viên vỗ tay 1 cái, hai tay xếp trước mặt
– Học sinh ngồi ngay ngắn, khoanh hai để trên
bàn, im lặng.
CỦNG CỐ (3’)
Giáo viên giới thiệu lại những lợi ích cơ bản của
việc học toán.
Nhắc Học sinh ghi nhớ những việc cần làm khi
soạn cặp cho tiết học toán.

3

Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.


Năm học: 2022 - 2023

III.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

***********************************

4


Năm học: 2022 - 2023

TIẾNG VIỆT:
CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN
Bài 1: A a ( 2 tiết )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh:
- Trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ
xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề “Những bài học đầu tiên” (ba, bà, bò, cò, cá; số 1). Quan sát
tranh khởi động, trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi
có tiếng chứa âm chữ a (ba, bà, hoa, lá).
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ a. Đọc được chữ a. Viết được chữ a, số 1.
Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ a. Biết chào hỏi,
xưng hơ (với bạn và thầy cơ), nói lời xin phép (tích hợp qua kể chuyện và qua các hoạt động dạy học
và các hoạt động giáo dục); biết nói lời biểu thị sự ngạc nhiên, thích thú qua các hoạt động mở rộng.

- Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


SHS,VTV, SGV



Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề.



Thẻ chữ a ( in thường, in hoa, viết thường)

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

TIẾT 1
Hoạt động 1:Ổn định lớp: ( 1’)
 HS hát
Hoạt động 2: Khởi động: (4-5’)
- YCHS mở SHS, trang 10.
- QST và thảo luận nhóm đơi thời gian 1 phút và nói

với bạn mình những gì mình quan được trong bức
tranh này.
H.Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
H.Trong các tiếng vừa tìm được có gì giống nhau?
5

- Tranh vẽ: ba, bà, má, lá, hoa…


Năm học: 2022 - 2023

- GV giới thiệu bài: A, a

- Các tiếng có chứa chữ a

Hoạt động 3.Nhận diện âm chữ mới (5-6’)

- HS quan sát GV viết tên bàì.

- Giới thiệu chữ A in hoa, a in thương.
- Học sinh quan sát chữ a in thường, in hoa.

- HS quan sát.

Hoạt động 4.Đọc âm chữ mới (6-7’)
- GV hướng dẫn HS đọc.
- HS đọc cá nhân, đọc nhóm đôi cho
nhau nghe.NX.

- NX, tuyên dương.

Nghỉ giữa giờ ( 2’)
Hoạt động 5.Tập viết (14-15’)
5.1.Viết bảng con
a.Viết chữ ghi âm a
- GV đính chữ a in thường lên bảng.

- HSQS.

H.Chữ ghi âm a gồm mấy nét ? Cao mấy ô li ? Rộng
mấy ô li ?

- Chữ a gồm 2 nét, nét cong kín và nét
móc ngược. Cao 2 ơ li, rộng 2,5 ô li,
- HS quan sát,

- GV viết chữ ghi âm a bằng chữ viết thường (vừa
viết vừa hướng dẫn cách viết).

- HS viết . NX.

- GVQS giúp đỡ học sinh, chọn 2 bảng con.
- Nhận xét tuyên dương.
b.Viết số 1

- HSQS.Đọc số 1.

- GV gắn số 1 lên bảng. Đọc số 1.

- Số 1 gồm 2 nét, nét xiên phải và nét
sổ. Số 1 cao 2 ô li, rộng 0,5 ơ li.


H. Số 1 có mấy nét ? Cao mấy ô li ? Rộng mấy ô li ?

- HSQS.
- GV viết số 1 (vừa viết vừa hướng dẫn cách viết)
- GVQS giúp đỡ học sinh, chọn 1 bảng con.

- HS viết bảng con.

- Nhận xét tuyên dương.

- HS nhận xét.

5.2.Viết vở tập viết
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết.

- HS lắng nghe và điều chỉnh tư thế.
- HS viết.

- YCHS lấy VTV viết chữ ghi âm a và số 1.
- Chọn VTV.
- Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
6

- HS nhận xét.


Năm học: 2022 - 2023


Hoạt động 6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm
chữ mới (10-11’)
- YCHSQS tranh SGK tranh và cho biết tranh vẽ gì?
thảo luận nhóm đơi thời gian 2 phút.
- NX, tuyên dương.

- Lá, bà, gà trống, ba mang ba lô ( tùy
năng lực mà các em nêu). Đại diện
nhóm báo cáo kết quả thảo luận.NX.

- Tìm thêm chữ a bằng việc quan sát môi trường
xung quanh.
H.Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm a?
Nghỉ giữa giờ
Hoạt động 7.Hoạt động mở rộng

- Bảng tên, bảng chữ cái treo trong
lớp….
- Mạ, trán, cà, cá, chả….

- YCHSQS tranh:
H.Tranh vẽ những ai ?

- HSQST.

H.Bạn nhỏ đang làm gì ?

- Tranh vẽ bé và má.

H.Chữ gì trong bóng nói gắn với bạn nhỏ?


- Bạn nhỏ kêu lên A.

- Đọc câu trong bóng gắn với bạn nhỏ.

- Chữ A.

- HS thảo luận nhóm đơi: Nói câu biểu thị sự ngạc
nhiên có âm a.

- HS đọc A.

- Nhận xét, tuyên dương.

_ HS thảo luận hóm đơi.Đại diện
nhhoms báo cáo kết quả thảo luận: A,
ba về. A, con chó kìa mẹ, A, xe đẹp
q…..
- Nhận xét.

Hoạt động 8.Củng cố, dặn dị
H. Hơm nay em học âm gì?
H. Nói câu có tiếng chứa âm a?
- Nhận xét tiết học.

- Âm a.
- HS nói.

- Các em về nhà xem lại bài hôm nay và chuẩn bị:
Bài B b.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
...................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................…….

***************************************************************************

7


Năm học: 2022 - 2023

Thứ ba
Ngày giảng: Thứ ba ngày 06 tháng 09 năm 2022

TIẾNG VIỆT:
CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN
BÀI 2: B b (2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh:
- Quan sát tranh khởi động, trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ trong tranh có
tên gọi có tiếng chứa âm chữ b(bé, ba, bà, bế bé,…).
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ b; đọc được chữ b, ba; viết được chữ b, ba, số
2; nhận biết được tiếng có âm chữ b; nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm b.Biết nói, hát kèm vận
động bài hát có âm bvui nhộn, quen thuộc với các em qua các hoạt động mở rộng.
- Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
*GV: SHS, VTV, bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt.

- Thẻ chữ b, số 2 (in thường, in hoa, viết thường)
- Ứng dụng Công nghệ thông tin ( tranh khởi động, tranh ảnh con ba ba, con rùa, tranh phần
hoạt động mở rộng; bàihát Cháu yêu bà)
*HS: SHS, VTV….., bộ đồ dùng học tập Toán và Tiếng Việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

TIẾT 1
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài
cũ.(4-5’)
- Kiểm tra đọc, viết.YCHS viết chữ ghi âm a,
đọc chữ a và nói câu có tiếng chứa âm a.
- Nhận xét bài cũ, tuyên dương.
Hoạt động 2: Khởi động (4-5’)
GV đánh giá HS, HS đánh giá lẫn nhau.
- YCHS mở SHS, trang 12.
8

- Viết chữ a vào bảng con, đọc chữ a.
- Nói câu có tiếng chứa âm a. HS nhận xét.


Năm học: 2022 - 2023

- QST và thảo luận nhóm đơi thời gian 1 phút
và nói với bạn mình những gì mình quan được
trong bức tranh này.
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm: Em thấy gì
trong tranh ?


- HS mở sách.
- HS thảo luận nhóm và nói với bạn.

- GV chiếu slide tranh khám phá mời đại diện
nhóm trình bày: Hỏi:Các em đã nhìn thấy gì
trong bức tranh này ?
- GV ghi bảng: bé, ba, bà, bế bé.
H.Các em tìm điểm giống nhau của các tiếng.
- GV: Các em nhìn: tiếng bé, tiếng ba, tiếng
bà, từ bế bé đều có một âm giống nhau mà
chúng ta học hơm nay đó chính là âm b.

- Đại diện nhóm trả lời: trong tranh có bé,
ba, bà, bế bé.
- HS phát hiện ra âm b

- Hôm nay chúng ta học âm b đó chính là tên
bài ngày hơm nay cơ mời một nhắc lại.
- GV ghi đề lên bảng: B b
Hoạt động 3: Nhận diện âm chữ mới, tiếng
có âm mới(4-5’)
GV đánh giá HS, HS đánh giá lẫn nhau.

- 1HS nhắc lại đề bài.

3.1.Nhận diện âm chữ mới
- GV chỉ B, b trên bảng, giới thiệu.
- GV đọc mẫu.
3.2.Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
- GV ghi tiếng ba lên bảng. Phân tích tiếng

ba.
- GV nhận xét HS trả lời và vẽ mơ hình đánh
vần lên bảng đưa âm, tiếng vào mơ hình và
đánh vần ( bờ - a - ba).
Nghỉ giữa giờ ( 2’)

- HS quan sát.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Tiếng ba có âm b đứng trước, âm a đứng
sau.

Hoạt động 4: Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn - Cá nhân, tổ, đồng thanh.
từ khóa (6-7’)
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn từ khóa.
- YCHS hát bài Cả nhà thương nhau.

- HS hát.

H. Trong bài hát em vừa hát gồm có những
ai ?
- Trong bài hát có: ba, mẹ, con. Tiếng nào có
âm vừa học?
9

- Cá nhân, tổ, đồng thanh, cá nhân.


Năm học: 2022 - 2023

- Nhận xét.

Hoạt động 5: Tập viết (11-12’)
GV đánh giá HS, HS đánh giá lẫn nhau.

- ba, con, mẹ.

5.1. Viết bảng con
a.Viết chữ ghi âm b, chữ ghi tiếng ba

- Tiếng ba có âm b vừa học.

a1.Viết chữ b
- GV đính chữ b in thường lên bảng.
H.Chữ ghi âm b gồm mấy nét ? Cao mấy ô li ?
Rộng mấy ô li ?
- GV viết chữ ghi âm b bằng chữ viết thường
(vừa viết vừa hướng dẫn cách viết).

- HSQS.

- Nhận xét tuyên dương.

- Chữ ghi âm b gồm 2 nét, 1 nét khuyết trên
kết hợp với nét thắt, chữ b cao 5 ô li, rộng
2,5 ô li.

a.2.Viết chữ ghi tiếng ba

- HSQS.

- GV viết chữ ghi tiếng ba, YCHS phân tích

cấu tạo của chữ ghi tiếng ba

- HS viết bảng con.

- GVQS giúp đỡ học sinh, chọn 2 bảng con.

- HS nhận xét.
- GVQS giúp đỡ học sinh, chọn 2 bảng con.
- Nhận xét tuyên dương.
b.Viết số 2.
- GV gắn số 2 lên bảng.

- HSQS, phân tích: chữ ghi tiếng ba có chữ
ghi âm b đứng trước, chữ ghi âm a đứng
sau.

H. Số 2 có mấy nét ? Cao mấy ô li ? Rộng mấy - HS viết bảng con, HS nhận xét.
ô li ?
- GV viết số 2 (vừa viết vừa hướng dẫn cách
viết)
- GVQS giúp đỡ học sinh, chọn 1 bảng con.
- Nhận xét tuyên dương.

- HSQS, đọc.
- Gồm 2 nét là nét xong phải kết hợp với nét
xiên phải và nét ngang , cao 2 ô li, rộng 1 ô
li.

5.2. Viết vào vở tập viết
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết.

- YCHS lấy VTV viết chữ ghi âm a, chữ ghi
tiếng ba và số 2.

- HSQS, viết bảng con.

- Chọn VTV.

- HS nhận xét.

- Nhận xét tuyên dương.
10


Năm học: 2022 - 2023

- HS lắng nghe và điều chỉnh tư thế.
- HS viết.
- HS nhận xét.
TIẾT 2
Hoạt động 6: Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có
âm chữ mới và luyện tập đánh vần, đọc
trơn.
GV đánh giá HS, HS đánh giá lẫn nhau.
6.1. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ
mới (10-11’)
- YCHSQS tranh và thảo luận nhóm đơi thời
gian 2 phút, tìm từ có tiếng chứa âm chữ b.
- Nhận xét tuyên dương.

- HSQS thảo luận nhóm, dùng ngón trỏ nối

b với hình: bàn, bé, bóng, ba ba.

- Nói câu có tiếng từ vừa tìm được.

- Nhận xét nhóm bạn trả lời.

- Nhận xét tun dương.
- Tìm tiếng có chữ b (tên của bạn)

- HS nói. Nhận xét bạn.

- Nhận xét tuyên dương.

- HS tìm. Nhận xét bạn.

- Tìm từ ngữ có tiếng chứa âm b
- Nhận xét tuyên dương.

- bút chì, bảng con, bảng chữ cái, bún bò,
bánh bao, bánh canh,…) Nhận xét bạn.

6.2.Luyện tập đánh vần, đọc trơn. (15-16’)
- GV ghi bảng: ba ba, đọc mẫu (đánh vần, đọc
trơn)
H. Trong từ ba ba có âm nào mình vừa học?
- GV dùng ảnh con ba ba, con rùa để giúp HS
hiểu nghĩa của từ ba ba và phân biệt 2 con này.
Nghỉ giữa giờ
Hoạt động 7. Hoạt động mở rộng (4-5’)
- YCHSQS tranh:

H. Tranh vẽ gì ?
H. Tranh gợi bài hát nào?
- YCHS hát kết hợp vỗ tay bài: Búp bê bằng
11

- HS nghe.
- HS đánh vần, đọc trơn từ ba ba (cá nhân,
tổ, đồng thanh)
- Trong từ ba ba có âm b mình vừa học.

- HSQS tranh, lắng nghe.


Năm học: 2022 - 2023

bơng.
Hoạt động 8.Củng cố, dặn dị (3’)
H. Hơm nay em học âm gì?
H. Nói câu có tiếng chứa âm b ?

- Tranh vẽ búp bê, bươm bướm.

- Nhận xét tiết học.

- Búp bê bằng bông.

- Các en về nhà xem lại bài hôm nay và chuẩn
bị: Bài c, thanh sắc, thanh huyền.

- HS hát và vỗ tay.


IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

************************************

12


Năm học: 2022 - 2023

TOÁN
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 2: VỊ TRÍ (2 tiết)
(Tiết 1)
I. U CẦU CẦN ĐẠT
* - Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về vị trí, định hướng trong khơng gian: phải - trái
(đối với bản thân), trên - dưới, trước - sau, ở giữa.
* Tư duy và lập luận tốn học: Thơng qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả của việc quan
sát theo từng hoạt động cụ thể.

Giao tiếp tốn học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 HS: bảng con, hộp bút (hoặc một dụng cụ học tập tuỳ ý).
 GV: 1 hình tam giác (hoặc một dụng cụ tuỳ ý), 2 bảng chỉ đường (rễ trái, rẽ phải).
Tranh minh họa
III.


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

TIẾT 1
I.HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
HS vận động theo hiệu lệnh của GV (Khi - HS vận động
thao tác mẫu, GV đứng cùng chiều với HS
hoặc chọn 1 em HS nhanh nhạy, đưa tay đúng
theo hiệu lệnh): đưa tay sang trái, đưa tay sang
phải, vỗ tay bên trái, vỗ tay bên phải, vỗ tay
lên trên…
II. HOẠT ĐỘNG 2: BÀI MỚI VÀ THỰC
HÀNH
1.Bài mới
- Tìm hiểu bài: HS quan sát tranh, GV giúp
các em nhận biết và chọn đúng từ cần dùng
(phải - trái đối với bản thân, trên - dưới, trước - HS quan sát tranh
- sau, ở giữa) đề mơ tả vị trí giữa các đơi
tượng.
- Tìm cách làm bài: HS làm việc theo nhóm
đơi, nêu vị trí một số đối tượng hoặc vị trí của
2 bạn nhỏ trong tranh (dựa vào trái, phải của
13


Năm học: 2022 - 2023


bản thân).
- Khuyến khích nhiều HS trình bày.

- HS làm việc nhóm đơi
- Nêu ý kiến

Ví dụ:







Máy bay ở trên, tàu thuỷ ở dưới.
Bạn trai đứng bên phải, bạn gái đứng
bên trái.
Xe màu hồng chạy trước, xe màu vàng
chạy sau, xe màu xanh chạy ở giữa.
Kiểm tra: HS nhận xét, đánh giá phần
trình bày của các bạn.

Lưu ý, HS có thể nói vị trí máy bay và đám
mây, ...
GV chốt (có thể kết hợp với thao tác tay): trái
- phải, trên - dưới, trước - sau, ở giữa (Chú
trọng phát triển năng lực giao tiếp cho HS).
2. Thực hành - trải nghiệm để khắc sâu
kiến thức
 HS tham gia trị chơi: Cơ bảo

 GV dùng bảng con và l hình tam giác
(hoặc DCTQ) đặt lên bảng lớp, HS quan
sát rồi nói vị trí.
 Ví dụ: GV: Cơ bảo, cơ bảo
 HS: Bảo gì? Bảo gì?
 GV: Cơ bảo hãy nói vị trí của hình tam
giác và bảng con.
 HS đặt theo yêu cầu của GV.
 Vào vườn thú (tích hợp an tồn giao thơng)
 GV đưa biển báo hiệu lệnh và giới thiệu
tên gọi (rẽ trái, rẽ phải) - HS lặp lại.
 GV thao tác mẫu (vừa chỉ tay, vừa nói) và
hướng dẫn HS thực hiện.
 Ví dụ: Rẽ phải đến chuồng voi trước,...
 Liên hệ: Em hãy chỉ đường về nhà em
hoặc đường về nhà người thân…

 HS chơi cả lớp
 HS: Bảng con ở bên trái, hình tam
giác ở bên phải.

 QS tranh
14


Năm học: 2022 - 2023

 HS làm việc nhóm đơi

IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

...................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…..****************************************************************

Thứ tư
Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 09 năm 2022
15


Năm học: 2022 - 2023

TOÁN
CHỦ ĐỀ 1: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 2: VỊ TRÍ ( 2 tiết)
(tiết 2)
I.U CẦU CẦN ĐẠT:
* Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về vị trí, định hướng trong khơng gian: phải - trái
(đối với bản thân), trên - dưới, trước - sau, ở giữa.
* Tư duy và lập luận toán học: Thơng qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả của việc quan
sát theo từng hoạt động cụ thể.

Giao tiếp tốn học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
*Tích hợp: Tốn học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 HS: bảng con, hộp bút (hoặc một dụng cụ học tập tuỳ ý).
 GV: 1 hình tam giác (hoặc một dụng cụ tuỳ ý), 2 bảng chỉ đường (rễ trái, rẽ phải).
Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên


Hoạt động học tập của học sinh

TIẾT 2
III.HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
BT1:Quan sát rồi nói về vị trí
 HS tập nói theo nhóm đơi.

 HS làm việc theo nhóm đơi.

- HS trình bày.
Ví dụ: Bên phải của chú hề màu đỏ, bên trái
màu xanh.
Tay phải chú hề cầm bóng bay, tay trái chú hề
đang tung hứng bóng.

 HS chỉ vào tranh vẽ rồi tập nói theo
yêu cầu của từng bài tập

Quả bóng ở trên màu xanh, quả bóng ở dưới
màu hồng.
- HS nhận xét.
 HS có thể trình bày
- Con diều ở giữa: màu xanh lá.
HS có thể trình bày thêm:
- Con diều ở bên trái: màu vàng.
- Con diều ở bên phải: màu hồng.
BT2:Nói vị trí các con vật
16


 HS làm việc nhóm.
 Mỗi nhóm nêu 1 tranh
 HSHTT: QS và nêu hết 4 tranh


Năm học: 2022 - 2023

- HS có thể trình bày
a) Con chim màu xanh ở bên trái - cơn chim
màu hồng ở bên phải.
b) Con khi ở trên - con sói ở dưới.
c) Con chó phía trước (đứng đầu) - con mèo ở
giữa (đứng giữa) - con heo phía sau
(đứng cuối).
d) Gấu nâu phía trước - gầu vàng phía sau.
IV.CỦNG CỐ
- GV tổ chức trò chơi Xếp hàng hoặc trò chơi
quay phải, quay trái….

 HS vui chơi

- HS tạo nhóm ba, một vài nhóm lên thực hiện
trước lớp theo yêu cầu của GV:
- Xếp hàng dọc rồi tự giới thiệu (ví dụ: A đứng
trước, B đứng giữa, C đứng sau).
- Mở rộng:
Xếp hàng ngang quay mặt xuống lớp, bạn
đứng giữa giới thiệu (ví dụ: bên phải em là A,
bên trái em là C).
Nếu đúng, cả lớp vỗ tay.

V. HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
- Mỗi HS sưu tầm I đồ vật có dạng khối chữ
nhật (khối hộp chữ nhật) và 1 đồ vật dạng khối
vng (khối lập phương). Ví dụ: vỏ hộp bánh,
hộp thuốc, hộp sữa,....

 HS lắng nghe và về nhà thực hiện.

- Lưu ý: ở mẫu giáo các em gọi tên khối hộp
chữ nhật là khối chữ nhật và khối lập phương
là khối vuông.
NXC cả lớp

IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

*********************************

TIẾNG VIỆT
17


Năm học: 2022 - 2023

CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG BÀI HỌC ĐẦU TIÊN

BÀI 3: C c dấu huyền, dấu sắc. ( 2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh:
- Quan sát tranh khởi động, trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ trong tranh có

tên gọi có tiếng chứa âm chữ c, dấu huyền, dấu sắc (cơng, cị, cá, cào cào,…).
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ c, dấu huyền, dấu sắc; đọc được chữ c, ca, cà,
cá; viết được chữ c, ca, cà, cá, số 3; nhận biết được, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm c, dấu
huyền, dấu sắc.Biết nói, hát kèm vận động bài hát có âm c, thanh huyền, thanh sắc vui nhộn vui
nhộn, quen thuộc qua các hoạt động mở rộng.
- Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm; năng lực tự học, tự giải
quyết vấn đề; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.
- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết; rèn luyện phẩm chất trung thực qua
việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Thẻ chữ c (in thường, in hoa, viết thường); một số tranh ảnh minh họa (con
công, con cò, con cá, con cào cào); bài hát Con cào cào, Con cua đá; thẻ từ (ca, cà, cá, số 3).
2. Học sinh: Sách học sinh, vở Tập viết, viết chì, bảng con, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

TIẾT 1
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
(4-5’)
- Kiểm tra đọc, viết.YCHS viết chữ ghi âm b,
đọc chữ a và nói câu có tiếng chứa âm b.

- Viết chữ a vào bảng con, đọc chữ b.

- Nhận xét bài cũ, tuyên dương.

- HSQS.


- Nói câu có tiếng chứa âm b. HS nhận
xét.

Hoạt động 2: Khởi động (4-5’)
- Tranh vẽ: cây cỏ, con cơng, cị, cá,
cào cào.
- QST và thảo luận nhóm đơi thời gian 1 phút và - Các tiếng có chứa chữ c, dấu huyền,
nói với bạn mình những gì mình quan được trong dấu sắc..
bức tranh này.
- HS quan sát GV viết tên bài
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm: Em thấy gì
trong tranh ?
- HS quan sát
- GV mời đại diện nhóm trình bày: Hỏi:Các em
- HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2.
đã nhìn thấy gì trong bức tranh này ?
- Tiếng có thanh huyền và tiếng khơng
- YCHS mở SHS, trang 14.

18


Năm học: 2022 - 2023

- GV ghi bảng: cây cỏ, con cơng, cị, cá, cào cào.
H.Các em tìm điểm giống nhau của các tiếng.
- GV giới thiệu bài: C, c,
Hoạt động 3.Nhận diện âm chữ mới, tiếng có
âm chữ mới (4-5’)

3.1: Nhận diện âm chữ mới
a.Nhận diện âm c
- Học sinh quan sát chữ c in thường, in hoa.
- GV đọc mẫu chữ c, HS đọc chữ c.
b.Nhận diện thanh huyền
- Các em nghe cô đọc: a – à, ba – bà, ca – cà.
H.Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau giữa
3 cặp từ cô vừa đọc?
- Nêu cho cơ tiếng có chứa thanh huyền?
- HS quan sát dấu huyền. GV đọc mẫu: dấu
huyền.
- Gọi HS đọc.

có .
- Cò, bò, mò, trò….
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân, đọc nhóm 2
- Tiếng có thanh sắc và tiếng khơng có
- Nóng, túi, má, tóc….
- Cà – cá
- Bị - bó
- Tiếng ca gồm âm c và âm a, âm c
đứng trước, âm a đứng sau.
- cờ - a – ca
- Tiếng cà gồm âm c, âm a và thanh
huyền, âm c đứng trước, âm a đứng
sau, dấu huyền trên đầu âm a
- Cờ - a – ca- huyền cà

c.Nhận diện dấu sắc

- Các em nghe cô đọc: ca - cá, mi - mí, đa - đá.
Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau giữa 3
cặp từ cơ vừa đọc?
- Nêu cho cơ tiếng có chứa thanh sắc
- HS quan sát dấu sắc. GV đọc mẫu: dấu sắc.
- HS đọc.

- HS đọc cá nhân, đọc nhóm đơi cho
nhau nghe.

Lưu ý: GV dùng cặp từ chỉ khác nhau ở một
điểm thanh huyền, thanh sắc, kèm hình ảnh minh
họa.
3.2.Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
a. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có âm
c
- HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng ca và phân
tích cho cơ tiếng ca
H.Bạn nào đánh vần giúp cô?
b. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có
thanh huyền
- HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng cà và phân
tích cho cơ tiếng cà
H.Bạn nào đánh vần giúp cô?
c. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có
thanh sắc
19

- Trong tiếng ca có âm c hơm nay mình
học.

- Cờ - a - ca
- ca


Năm học: 2022 - 2023

- Tương tự các bước như mơ hình tiếng cà
Nghỉ giữa giờ
Hoạt động 4: Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn
từ khóa (8-9’)
4.1.Đánh vần và đọc trơn từ khóa ca
H.Các em quan sát mơ hình từ khóa ca và xem
có âm gì hơm nay mình học?
H.Bạn nào đánh vần từ khóa này?
- Đọc trơn.
4.2.Đánh vần và đọc trơn từ khóa cà
4.3.Đánh vần và đọc trơn từ khóa cá
Thực hiện tương tự như từ khóa ca
Hoạt động 5: Tập viết (11-12’)

a.Viết chữ c

- Chữ c cao 2 ô li, rộng 2,5 ô li, gồm
nét cong trái
- HS quan sát,
- HS viết

- GV cho HS phân tích cấu tạo chữ c

- NX.


- GV viết mẫu trên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn.

- Viết chữ c trước, viết chữ a sau, chú ý
nét nối giữa 2 con chữ.

5.1. Viết bảng con

b.Viết chữ ca, cà, cá
- GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ca, cà, cá
- GV viết mẫu trên bảng.
- HS viết vào bảng con.
c.Viết số 3

- Số 3 cao 2 ô li, rộng 0,5 ô li. Số 3
gồm nét ngang kết hợp nét xiên phải và
nét cong phải

- Gọi HS phân tích số 3.

- HS viết bảng con.
- NX.

- YCHS viết bảng con.
- NX.
5.2. Viết vào vở tập viết
- HS viết vào vở tập viết chữ c, ca, cà, cá và số 3
- HS nhận xét bài viết của mình và của bạn.

20

- HS viết vở.
- HS nhận xét.



×