Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giáo án Tuần 1 Lớp 14 năm 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.78 KB, 51 trang )

Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

TUẦN 2
------ -----Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2022

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 1
CHỦ ĐỀ 1: EM VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN
TUẦN 2: EM THỂ HIỆN SỰ NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

* Giúp hình thành cho HS các năng lực chủ yếu:
- HS biết thực hiện tư thế nghiêm trang khi chào cờ.
- Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác: biết lắng nghe khi sinh hoạt, năng lực
giải quyết vấn đề khi ứng xử trước các yêu cầu của Tổng phụ trách đội.
* Giúp hình thành cho HS các phẩm chất chủ yếu:
- Yêu nước: hiểu ý nghĩa của việc chào cờ và tự giác nghiêm trang khi chào cờ.
- Trách nhiệm: có trách nhiệm với hành động của mình khi chào cờ.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV

Hoạt động học tập của HS

- GVCN lớp 1 kết hợp cùng GV Tổng phụ - HS, cả lớp lắng nghe, nhận xét.
trách tổ chức cho HS lớp 1 thể hiện sự
nghiêm trang khi chào cờ.
- Tổng phụ trách đội nhận xét hoạt động chào
cờ của HS


- HS lắng nghe, nhận xét.

- Lưu ý HS: Khơng nói chuyện, cười giỡn,
- HS lắng nghe.

… khi chào cờ.
- GVTPT nhắc nhở HS nghiêm túc, chỉnh

chu quần áo trước khi thực hiện nghi thức - HS lắng nghe.
chào cờ và mời 5 HS lớp 5 lên đứng làm mẫu
trên sân cho HS lớp 1 quan sát.

KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

1

Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- GVTPT nói về việc giữ trật tự, lắng nghe và
tham gia các hoạt động trong giờ chào cờ thật - HS lắng nghe.
nghiêm túc.
III. Điều chỉnh sau bài dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
….……………………………………………………………………………………

*******************************************************

TIẾNG VIỆT
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

2

Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ
Bài 1: Ơ, ơ

(2 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được
vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ơ.
 Đọc được chữ ơ, bơ, cọ,dấu nặng. Viết được chữ ơ, bơ, cọ , và số 6.
 Nhận biết được tiếng có âm chữ ơ, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ơ.
 Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ ơ.
Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
* Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: SHS,VTV, SGV


 Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
 Thẻ chữ ơ ( in thường, in hoa, viết thường)
HS: SHS,VTV, Bộ TH, b.c
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

TIẾT 1
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV

Hoạt độnghọc tập của HS

1.Ổn định lớp
- Một vài HS kể tên, đọc, viết một số
từ có chứa a, b, c, o, huyền, sắc, hỏi,
nói câu có chứa từ ngữ được học ở
tuần trước (ba, bà, cò, cỏ, ...).
2.Khởi động

- Tranh vẽ: chợ, bơ, nơ,…

 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?

- Có âm ơ

 Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống
nhau?

- HS quan sát GV viết tên bài

 GV giới thiệu bài: Ơ,ơ
3.Nhận diện âm chữ mới

3.1: Nhận diện âm chữ mới :
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

3

Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

a.Nhận diện âm ơ :
 Học sinh quan sát chữ ơ in thường, in hoa.

- HS quan sát

 GV đọc mẫu chữ ơ. HS đọc chữ ơ.

- HS đọc cá nhân, nhóm 2

b. Nhận diện dấu nặng
 Các em nghe cơ đọc : a – ạ , co – cọ, bo – bọ
. Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau giữa
3 cặp từ cô vừa đọc ?
 Bạn nào nêu được tiếng có thanh nặng ?

- Tiếng có thanh nặng và tiếng
khơng có thanh nặng.
- Lọ, họ,mẹ,..


 HS quan sát dấu nặng. GV đọc mẫu dấu nặng
Lưu ý : Gv dùng cặp từ chỉ khác nhau ở một - HS đọc cá nhân, đọc nhóm đơi cho
điểm thanh nặng, kèm theo tranh mimh họa.

nhau nghe.

3.2 : Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
a. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có âm
ơ
 Có âm ơ rồi, để được tiếng bơ ta thêm âm gì - Thêm âm b
nào ?
- Tiếng bơ gồm có âm b và âm ơ, âm
 Phân tích tiếng bơ
b đứng trước, âm ơ đứng sau.
 Bạn nào đánh vần giúp cô ?

- Bờ - ơ –bơ

b. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có
thanh nặng
 Hs quan sát mơ hình, đánh vần tiếng cọ và

- Tiếng cọ gồm âm c và âm o và
thanh nặng, âm c đứng trước, âm o

phân tích tiếng cọ .

đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm o.
- Cờ – o – co - nặng - cọ


 Bạn nào đánh vần giúp cô ?

- HS đọc cá nhân

 HS luyện đọc
4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
4.1 : Đánh vần và đọc trơn từ khóa bơ

 Các em quan sát mơ hình từ khóa bơ và xem - Trong tiếng bơ có âm ơ mình vừa
có âm gì mình vừa học ?

học

 Bạn nào đánh vần giúp cơ ?

- Bờ - ơ –bơ

KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

4

Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

 Đọc trơn


- bơ

4.2 : Thực hiện tương tự “cọ”
5.Tập viết
a.Viết chữ ơ
 GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ơ.

- Chữ ơ cao 2 ô li, rộng 1,5 ô li, gồm

 GV viết mẫu trên bảng.

nét cong kín và dấu móc.

 HS viết vào bảng con.

- HS quan sát,

 HS nhận xét bài viết của mình, của bạn.

- HS viết

b. Viết chữ bơ, cọ

- Viết chữ b trước,viết chữ ơ sau,

 GV cho HS phân tích cấu tạo chữ bơ, cọ.

chú ý nét nối giữa 2 con chữ.


 GV viết mẫu trên bảng.
 HS viết vào bảng con.
c. Tương tự đối với chữ “cọ”
d. Viết số 6
 Tương tự cách làm đối với viết chữ ơ
- Số 6 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 6
gồm 2 nét là nét móc phải xi kết
 HS viết vào vở tập viết ơ, bơ, cọ và số 6

hợp với nét cong kín.

 HS nhận xét bài viết của mình và của bạn.

- HS viết vở.

TIẾT 2

 HS nhận xét. chọn biểu tượng đánh

6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới

giá phù hợp với kết quả bài của mình.

6.1 Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng, hiểu
nghĩa các từ mở rộng
 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?

- bờ, bọ, cá cờ,..(tùy năng lực mà các

 Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ơ


em nêu từ hoặc câu).

6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng :
 GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi :
+ Bà cho gì nào ?

- HS quan sát
- bơ
- ơ

+Trong tiếng bơ có âm nào vừa học ?

KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

- HS đọc nhóm 2

- HS đọc nhóm 2
5

Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

 GV luyện đọc : Bà có bơ.
7.Hoạt động mở rộng


- Vẽ lá cờ, cái nơ,lọ hoa (bình hoa )

 Quan sát tranh và phát hiện được điều gì?

- Nước Việt Nam

 Lá cờ biểu tượng cho nước nào ?
8. Củng cố, dặn dò
 Cho HS đọc lại bài vừa học
 Viết bài trong vở tập viết (nếu chưa viết kịp)
 Chuẩn bị bài 2 : Ơ,ơ
IV.Điều chỉnh sau bài dạy:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….......................
**************************************************

TỐN
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT. KHỐI LẬP PHƯƠNG (1 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* - Nhận dạng, gọi tên khối hộp chữ nhật, khối lập phương thông qua việc sử dụng đồ
dùng học tập hoặc vật thật có trong cuộc sống.
- Sử dụng bộ đồ dùng học tập mơn Tốn để nhận dạng hình khối hộp chữ nhật – khối
lập phương thơng qua việc ghép đơi mơ hình với vật thật.
* - Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.

KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

6


Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau
hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thơng tin từ tình huống, nhận ra
những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh, nêu được tên các hình.
- Giao tiếp tốn học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mơ hình hố tốn học: Thơng qua việc sử dụng mơ hình để hình thành nhận dạng và
gọi tên khối hộp chữ nhật, khối hộp lập phương.
* - Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Biết chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Giáo viên: + Tranh ảnh minh hoạ
+ Mơ hình mẫu có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật (3 khối)
+ Giáo án điện tử
- Học sinh: Sách, bút, 5 khối lập phương, 5 khối hộp chữ nhật, 2 hộp (sữa, bánh, kẹo,…)
có dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn GV

Hoạt động học tập của HS

1. Hoạt động khởi động: Trò chơi: “Trái

– phải – trên – dưới”. (3 phút)
- HS sử dụng một khối hộp lập phương
hoặc một khối hộp chữ nhật cầm trên tay
- HS tham gia trò chơi.

của mình và làm theo yêu cầu của GV:
+ Đưa khối hộp lên trên đầu.
+ Đưa khối hộp xuống dưới bụng.

- HS quan sát và làm theo GV nói, khơng

+ Đưa khối hộp sang trái.

làm theo GV làm.

+ Đưa khối hộp sang phải.

HS lắng nghe.

- Khi GV nói thì hành động của GV ngược
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

7

Hồng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023


với lời nói, HS làm theo lời nói của GV, - HS thảo luận nhóm 4.
khơng làm theo hành động của GV.
- GV nhận xét trò chơi, giới thiệu bài học.
2. Bài học và thực hành:
* Hoạt động 1: Nhận dạng khối hộp chữ
nhật – khối lập phương: (12 phút)
- GV cho HS thảo luận nhóm 4, dùng các
vỏ hộp đã sưu tầm:
+ HS xếp nhóm đồ vật theo dạng khối chữ
nhật, khối vng.
+ GV dùng các mơ hình khối hộp chữ nhật
đặt ở các vị trí khác nhau rồi giới thiệu:

+ HS giới thiệu với các bạn trong nhóm các
đồ vật mà mình sưu tầm được, ví dụ:
. Hộp sữa của mình có dạng khối hộp chữ
nhật.
. Đồ chơi rubik của mình có dạng khối hộp
lập phương…

Đây là các khối hộp chữ nhật. HS gọi tên.
- Thực hiện tương tự với khối lập phương.
- GV đến từng nhóm quan sát và hỗ trợ
khi cần thiết.
 Hoạt động với SGK/ 14: GV yêu cầu
HS chỉ vào các hình vẽ khối hộp chữ nhật,
khối lập phương ở phần bài học theo nhóm
đơi.
- GV gọi 3 đến 4 cặp đôi lên bảng chỉ và

nói khối hộp chữ nhật, khối lập phương.

- 3 – 4 cặp đôi thực hành.
- HS nhận xét.

- GV nhận xét.

- HS hát và vận động theo bài hát.

Nghỉ giữa giờ: (3 phút)
* Hoạt động 2: Thực hành (14 phút)
+ HS thảo luận nhóm đơi:
- GV hướng dẫn HS dùng 5 khối lập
phương, 5 khối hộp chữ nhật (như SGK/15)
rồi chơi.
- GV: Đồ vật nào trong tranh có dạng khối
lập phương?
Đồ vật nào trong tranh có dạng khối
hộp chữ nhật?
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

8

- HS làm việc theo nhóm.
- HS: trả lời đồng thời thao tác đặt các mơ
hình lập phương, khối hộp chữ nhật vào đồ
vật có hình dạng tương ứng trong tranh.
- HS tham gia chơi.
- HS: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
Hoàng Thị Trúc



Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- Tương tự như vậy, GV cho các cặp đôi - HS tự trả lời.
lần lượt chơi trong nhóm: 1 em hỏi – 1 em
trả lời và đặt hình tương ứng.
GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: (3 phút)
- GV: Các em vừa được học dạng hình
nào?
- GV: Em hãy kể thêm một số đồ vật quanh
em có dạng khối lập phương, khối hộp chữ
nhật.
- Các em về nhà kể cho người thân các đồ
vật có hình dạng khối lập phương, khối hộp
chữ nhật.
- Chuẩn bị bài: Hình trịn – Hình tam giác –
Hình vng – Hình chữ nhật.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….......................
*********************************************************************
Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2022
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ
Bài 2: Ơ, ơ (2 tiết)

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* - Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được
vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm ơ.
- Đọc được chữ ơ, ~. Viết được chữ ô, cỗ , và số 7.
- Nhận biết được tiếng có âm chữ ơ, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ ơ.
- Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ ô.
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2

9

Hoàng Thị Trúc


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

* Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
* Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ thơng qua hoạt động tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: SHS,VTV, SGV
- Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
- Thẻ chữ ô ( in thường, in hoa, viết thường)
HS: SHS,VTV, Bộ TH, b.c
III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV


Hoạt động học tập của HS

TIẾT 1
1.Ổn định lớp
 HS hát
2.Khởi động
 Tranh vẽ: tô, nấu cỗ, cá rô, cá hố,

 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?

 Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống rỗ, đĩa,nĩa, muỗng,..
 Các tiếng có âm ơ

nhau?
 GV giới thiệu bài: Ơ,ơ

 HS quan sát GV viết tên bài

3.Nhận diện âm chữ mới
3.1: Nhận diện âm chữ mới :
a.Nhận diện âm ơ :
 Học sinh quan sát chữ ô in thường, in hoa.
 GV đọc mẫu chữ ô. HS đọc chữ ô.

 HS quan sát

b. Nhận diện dấu ngã

 HS đọc cá nhân, nhóm 2


 Các em nghe cô đọc : cô – cỗ , ba – bã, bo –
bõ . Vậy bạn nào tìm ra được điểm khác nhau
giữa 3 cặp từ cơ vừa đọc ?
 Bạn nào nêu được tiếng có thanh ngã ?
 HS quan sát dấu ngã. GV đọc mẫu dấu ngã
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

10

 Tiếng có thanh ngã và tiếng
khơng có thanh ngã.
 Muỗng, đĩa, nĩa, ngỗng, muỗi,..
 HS đọc cá nhân, đọc nhóm đơi
Hồng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

 HS đọc

cho nhau nghe.

Lưu ý : Gv dùng cặp từ chỉ khác nhau ở một
điểm thanh ngã, kèm theo tranh mimh họa.
3.2 : Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
a. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có âm ơ
 Có âm ơ rồi, để được tiếng “cơ ”ta thêm âm gì

nào ?

 Thêm âm c
 Tiếng cơ gồm có âm c và âm ơ,

 Phân tích tiếng cô

âm c đứng trước, âm ô đứng sau.

 Bạn nào đánh vần giúp cô ?

 Cờ - ô – cô

b. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng có thanh
ngã

 Tiếng cỗ gồm âm c và âm ô và

 HS quan sát mơ hình, đánh vần tiếng cỗ và thanh ngã, âm c đứng trước,âm ơ
phân tích tiếng cỗ.

đứng sau, dấu ngã đặt trên âm ô.

 Bạn nào đánh vần giúp tiếng “cỗ ”?

 Cờ - ô – cô – ngã – cỗ

 Hs đọc

 HS đọc cá nhân


4.Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
4.1 : Đánh vần và đọc trơn từ khóa cơ

 Trong tiếng cơ có âm ô mình vừa

 Các em quan sát mô hình từ khóa cơ và xem học
có âm gì mình vừa học ?
 Cờ - ô - cô
 Bạn nào đánh vần giúp cô ?

 cô

 Đọc trơn
4.2 : Thực hiện tương tự “cỗ”
5.Tập viết
a.Viết chữ ô

 Chữ ô cao 2 ô li, rộng 1,5 ơ li,

 GV cho HS phân tích cấu tạo chữ ơ.

gồm nét cong kín và dấu mũ.

 GV viết mẫu trên bảng.

 HS quan sát,

 HS viết vào bảng con.


 HS viết

 HS nhận xét bài viết của mình, của bạn.

 HS quan sát

b. Viết chữ cỗ

 Viết chữ c trước,viết chữ ô sau
và dấu ngã đặt trên đầu chữ ơ ,chú ý

KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

11

Hoàng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

 GV cho HS phân tích cấu tạo chữ cỗ

nét nối giữa 2 con chữ.

 GV viết mẫu trên bảng.
 HS viết vào bảng con.


 Số 7 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 7

d. Viết số 7

gồm 2 nét là nét ngang và nét xiên

 Tương tự cách làm đối với viết chữ ô

phải.

 HS viết vào vở tập viết chữ ô, cỗ và số 7

 HS viết vở.
 HS nhận xét bài viết của mình và
của bạn.
 HS chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài của mình.

 Nhận xét

TIẾT 2
6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mổ rộng,hiểu nghĩa  ô, cổ, bố , ô tô, ngô, vỗ, chỗ…(tùy
các từ mở rộng

năng lực mà các em nêu từ hoặc

 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?

câu).


 Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ơ

 HS quan sát

6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng :


 Cỗ

 GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi :

 Âm ơ

+ Bà có gì nào ?

 HS đọc nhóm 2

+Trong tiếng cỗ có âm nào vừa học ?

 Ơ tơ ( nếu hs gọi là xe hơi gv giải

 GV luyện đọc: Bà có cỗ.

thích thêm xe hơi hay cịn gọi là xe

7.Hoạt động mở rộng

ô tô)


 Quan sát tranh và phát hiện được điều gì?

 Em tập lái ơ tô

 Những nốt nhạc và tranh hai bạn nhỏ gợi cho
chúng bài hát gì nào ?
8.Củng cố, dặn dị
 Cho HS đọc lại bài vừa học
 Viết bài trong vở tập viết (nếu chưa viết kịp)
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

12

Hoàng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

 Chuẩn bị bài 3 : V, v
IV.

Điều chỉnh sau bài dạy:……………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
************************************

TỐN

BÀI 3: HÌNH TRỊN- HÌNH TAM GIÁC- HÌNH VNG- HÌNH CHỮ NHẬT(2 tiết)

(tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* - Nhận biết được các hình: hình trịn, hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật.
- Nhận dạng và gọi đúng tên hình trịn, hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật thông
qua việc sử dụng đồ dùng học tập hoặc vật thật. Làm quen việc phân loại, sắp xếp các hình
theo các cách khác nhau, sử dụng đúng các thuật ngữ: hình dạng, màu sắc. Làm quen với
việc xếp hình.
*- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hồn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
*- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau
hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra
những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
- Tư duy và lập luận toán học: Làm quen với việc quan sát, làm quen với việc nói kết
quả của việc quan sát.
- Giao tiếp tốn học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mơ hình hố tốn học: Lựa chọn được các hình vẽ đúng.
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

13

Hồng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa


Năm học: 2022-2023

Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình mẫu, hộp sữa, hộp bánh hình khối trụ, khối hộp hình chữ nhật, khối lập phương.
- Ppt: tranh ảnh minh họa, tranh để thể hiện đồng tình, tranh tình huống
- Bảng tương tác, máy chiếu, ti vi…(tùy điều kiện của địa phương, nhà trường mà giáo
viên chọn lựa phù hợp).
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: bộ xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV

Hoạt động học tập của HS

1. Khởi động (5 phút)
- HS quan sát và thực hiện theo GV

- GV vịng tay trái lên đầu và nói “trịn”

- GV để 2 tay lên mặt bàn và nói “tam - HS đồng thanh “tròn”, “tam giác”.
giác”
- GV hỏi các con vừa làm gì?
- GV nhận xét các câu trả lời, qua đó dẫn
dắt để giới thiệu bài vào bài học.
2. Khám phá
a, Giới thiệu hình trịn, hình vng, hình

chữ nhật (cá nhân - 15 phút)
- GV dùng mơ hình vật thật .
- GV đặt câu hỏi về các hình, khuyến khích - HS cùng quan sát.
HS đặt câu hỏi cho bạn.

- HS trả lời câu hỏi.

- GV hỏi các hình có trong SGK
- GV u cầu HS tìm các vật trong thực tế - HS trả lời và HS nhận xét
có hình dạng là hình trịn, tam giác, chữ - Cờ, biển báo giao thơng, bảng, cửa lớp...
nhật
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

14

Hoàng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- Nhận dạng hình trịn, hình tam giác, hình
vng, hình chữ nhật ở các hình khối.

-Trái cam, vành nón, mái nhà, kim tự tháp,

b. Phân loại hình (nhóm đơi - 15 hộp bánh...
phút)GV phân loại các hình theo mẫu trên

PP

-

GV đưa hình và hỏi: cách sắp xếp các hình

HS quan sát

- Sắp xếp theo màu, sắp xếp theo hình

như thế nào
Yêu cầu HS sử dụng bộ xếp hình và phân
loại theo nhóm đơi.

-

HS phân loại và trình bày trong nhóm

u cầu HS trình bày các cách phân loại

-

HS trình bày, HS nhận xét

GV nhận xét: Có 2 hình thức phân loại:
màu sắc và hình dạng.
*Củng cố-Dặn dị
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………..
………………………………………………………………………...................................


KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

15

Hồng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2022
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ 2: BÉ VÀ BÀ
Bài 3: V, v ( 2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
* - Giúp HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được
vẽ tronng tranh có tên gọi có tiếng chứa âm v.
 Đọc được chữ v. Viết được chữ v, vở , và số 8.
 Nhận biết được tiếng có âm chữ v, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ v.
 Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ v.
* Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
* Rèn luyện phâm chất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 SHS,VTV, SGV
 Một số tranh minh họa, thẻ từ. Tranh chủ đề,
 Thẻ chữ v ( in thường, in hoa, viết thường)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

TIẾT 1
1.Ổn định lớp
 YCHS kể tên, đọc, viết một số từ có chứa

5. HS kể tên, đọc, viết một số từ có chứa ơ

2.Khởi động

Tranh vẽ : vở, vẽ voi,vỗ tay cổ vũ chị,…

KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

16

Hồng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

2. Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?

 Các tiếng có âm v


3. Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống  HS quan sát GV viết tên bài
nhau?
4. GV giới thiệu bài: V,v
3.Nhận diện âm chữ mới

 HS quan sát

3.1: Nhận diện âm chữ mới:

 HS đọc cá nhân, nhóm 2

Học sinh quan sát chữ v in thường, in hoa.
GV đọc mẫu chữ v. HS đọc chữ v.

 Thêm âm ơ và thanh hỏi

3.2 : Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng

 Tiếng vở gồm có âm v , âm ơ, thanh

Có âm v rồi, để được tiếng “vở ”ta thêm âm gì?

hỏi

Phân tích tiếng : vở

 Vờ - ơ - vơ – hỏi - vở
 HS đọc cá nhân

Bạn nào đánh vần giúp cô ?

Hs đọc
4. .Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
- Đánh vần và đọc trơn từ khóa vở

 Trong tiếng vở có âm v mình vừa học
 Vờ - ơ - vơ – hỏi - vở
 Vở

Các em quan sát mơ hình từ khóa vở và xem có
âm gì mình vừa học ?
Bạn nào đánh vần giúp cô ?
 Chữ v cao 2 ô li, rộng 2,5 ô li, gồm nét

Đọc trơn

móc hai đầu kết hợp với nét thắt.

5.Tập viết

 HS quan sát,

a.Viết chữ v

 HS viết

GV cho HS phân tích cấu tạo chữ v
 HS quan sát

GV viết mẫu trên bảng.
HS viết vào bảng con.


 Viết chữ v trước,viết chữ ơ sau và dấu

HS nhận xét bài viết của mình, của bạn.

hỏi đặt trên đầu chữ ơ, chú ý nét nối giữa
2 con chữ.

b. Viết chữ vở
GV cho HS phân tích cấu tạo chữ vở
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

17

Hoàng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

GV viết mẫu trên bảng.

 Số 8 cao 2 ô li, rộng 1 ô li. Số 8 gồm 2

HS viết vào bảng con.

nét là nét cong trái và nét cong phải.
 HS viết vở.

 HS nhận xét.

d. Viết số 8
Tương tự cách làm đối với viết chữ v

HS viết vào vở tập viết chữ v, vở và số 8
Hd HS nhận xét bài viết của mình và của bạn.
HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết
quả bài của mình.
TIẾT 2
6.Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới

 Vỡ, vỗ, võ, vỏ, ve vó về, ..(tùy năng
lực mà các em nêu từ hoặc câu).

6.1 :Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng,hiểu nghĩa
các từ mở rộng

 HS quan sát

Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?

 Bo

Nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm ơ

 Âm v

6.2 : Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng :
GV cho Hs quan sát câu ứng dụng và hỏi :

+ Ai có vở ?

 HS đọc nhóm 2
 Vịt
 Con vịt

+Trong tiếng vở có âm nào vừa học ?
GV luyện đọc :Bo có vở.
7. Hoạt động mở rộng
Quan sát tranh và phát hiện được điều gì?
Những nốt nhạc và tranh con vịt gợi cho chúng
bài hát gì nào ?
8. Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài vừa học
Viết bài trong vở tập viết (nếu chưa viết kịp)
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

18

Hồng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

Chuẩn bị bài 4 : E,e,Ê,ê
IV. Điều chỉnh sau bài dạy
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………….....................................................……
TOÁN
BÀI 3: HÌNH TRỊN – HÌNH TAM GIÁC – HÌNH VNG – HÌNH CHỮ NHẬT( 2 tiết)

( tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nhận biết được các hình: hình trịn, hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật.
- Nhận dạng và gọi đúng tên hình trịn, hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật thơng qua
việc sử dụng đồ dùng học tập hoặc vật thật. Làm quen việc phân loại, sắp xếp các hình theo
các cách khác nhau, sử dụng đúng các thuật ngữ: hình dạng, màu sắc. Làm quen với việc
xếp hình.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau
hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thơng tin từ tình huống, nhận ra
những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
- Tư duy và lập luận toán học: Làm quen với việc quan sát, làm quen với việc nói kết quả
của việc quan sát.
- Giao tiếp tốn học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mơ hình hố tốn học: Lựa chọn được các hình vẽ đúng.
Tích hợp: Tốn học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

19


Hồng Thị


Trường Tiểu học Số 1 Thị trấn Sịa

Năm học: 2022-2023

- GV: SHS,
- HS: SHS, bộ xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 2
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Khám phá 3: Luyện tập

Hoạt động học tập của HS

(thảo luận - HS thực hành các bộ đồ dùng học tập

nhóm đơi – 20 phút)
Bài tập 1:

- Ơng mặt trời, bánh xe, đồng hồ

- GV đặt câu hỏi về các hình, khuyến khích - HS gọi tên
HS đặt câu hỏi cho bạn.

- HS thực hành và HS nhận xét

- Gọi tên các đồ vật có hình trịn trong - HS nhận xét, GV nhận xét.

hình
- HS quan sát
- Gọi tên các đồ vật có hình khác
- Cây thước, cửa sổ, bức thư, quyển sách....
- GV yêu cầu HS tìm các vật trong bộ đồ
- HS trả lời
dung có hình dạng là hình trịn, tam giác,
chữ nhật

- HS tìm và chạy lên chỉ nhanh nhất hình
chữ nhật
- HS nhận xét.
- HS quan sát tranh và lắng nghe
- Có 4 hình
- Hình trịn, tam giác, vng, chữ nhật.
Các hình được tơ màu đỏ.
- Vì hình mẫu là hình trịn
- Hình màu hồng
- HS tìm hình và trả lời
HS nhận xét
- HS quan sát

4. Củng cố (hoạt động cá nhân – 5 phút)
-Hướng dẫn HS quan sát xe tải trong tranh - Thùng xe, đầu xe, bánh xe
KHBD- Lớp ¼ - Tuần 2
Trúc

20

Hoàng Thị




×