Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Phân loại hàng hóa thủ tục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 91 trang )

PHÂN LOẠI HÀNG HÓA



GIỚI THIỆU CHUNG
• Sáu Qui tắc tổng qt Giải thích việc phân loại
hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài
hịa mơ tả và mã hóa hàng hóa (HS) của Tổ
chức Hải quan thế giới.
• Bản dịch Sáu Qui tắc tổng quát Ban hành kèm theo
Thông tư số 65/2017/TT-BTC


ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

Sáu quy tắc
Là phần không tách rời của hs
Nhằm thống nhất cách phân loại
Phaỉ áp dụng quy tắc 1-4 theo trình tự
Quy tắc 5 áp dụng cho trờng hợp riêng
5 quy tắc đầu liên quan đến nhóm 4 số;
Quy tắc 6 Liên quan đến phân loại ở cấp
phân nhóm 6 sè



QT1

Quy tắc tổng quan chung

QT 2(a)

chA hoàn chỉnh hoặc chA hoàn thiN, chA lắp ráp
hoặc tháo rời

QT 2(b)

Hỗn hợp hoặc hợp chất

QT 3

hai hoặc nhiều nhóm

QT 3(a)

Đặc trng nhất

QT 3(b)

đặc tRng cơ bản

QT 3(c)

nhóm có thứ tự sau cùng


QT 4

giống nhất

QT5

PHN LOI BAO Bè

QT 5(a)

bao bì đặc biệt

QT 5(b)

bao bì hoặc vật liệu đóng gói

QT 6

chú giảI và nội dung của phân nhóm và quy tắc 1 đến 5


QUY TẮC 1
“ Tên của các phần, của chương hoặc của

phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích
dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc
phân loại hàng hóa phải được xác định theo
nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải
của các phần, chương liên quan và theo các
qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú

giải đó khơng có u cầu nào khác.”


TấN MC dễ tra cứu
Tên của chơng 69: Sản phÈm b»ng gèm

VD1: Phân loại Bức tượng nghệ thuật làm bằng gốm?


* Căn cứ phần loại trừ tại chú giảI 2
(m) ca chơng 69:
CHơng 69 không bao gồm sản
phẩm nghệ thuật bằng gốm của
chơng 97
* chơng 97 bao gồm các sản phÈm
nghƯ tht (kĨ c¶ b»ng gèm)
*

Theo Qt 1 => Nhóm 97.03


VD2: Voi làm xiếc đợc phân loại nh thế nào ?


Phần 1: động vật sống; sản phẩm từ động vật
Chơng 1: “®éng vËt sèng”

=> Có Phân loại vào nhóm 01.06- ng vt khỏc ?

* Chú giải 1(c) Chơng 1 loại trừ động vật của

nhóm 95.08.
* Voi làm xiếc phải đuợc phân loại vào nhóm 95.08
* p dụng QT 1 v chú giải 1(c) ca Chơng1


VD3: Phân loại Xà phòng thuốc, dạng bánh ?

* Chƣơng 30: Thuốc ?
* Chƣơng 34: Xà phòng ?


* Chƣơng 30: Dƣợc phẩm
Chú giải 1(f): Chương này không bao gồm Xà
phịng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
34.01 có chứa thêm dược phẩm

* Chƣơng 34: Xà phịng, các chất hữu cơ…
Chú giải 2: Xà phòng hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ
trợ(chất tẩy, bột mài mòn hoặc dược phẩm)
=> Phân loại vào nhóm 34.01, theo QT 1


QUY TẮC 2 (a)
Một mặt hàng được phân loại vào một nhóm hàng
thì mặt hàng đó ở dạng chưa hồn chỉnh hoặc chưa
hồn thiện cũng thuộc nhóm đó, nếu đã có đặc trưng
cơ bản của hàng hóa đó khi đã hoàn chỉnh hoặc
hoàn thiện. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hóa
ở dạng hồn chỉnh hay hồn thiện hoặc đã có đặc

trưng cơ bản của hàng hóa ở dạng hoàn chỉnh hay
hoàn thiện (hoặc được phân loại vào dạng hàng hóa
đã hồn chỉnh hay hồn thiện theo nội dung Qui tắc
này), nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời.


Chia làm 2 phần
1.

Cha hoàn chỉnh hoặc Cha hoàn thiện
nhng có đặc tRng cơ bản của sản phẩm
hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện

2.

Cha lắp ráp hoặc tháo rời

=> đợc phân loại NH sản phẩm hoàn chỉnh
hoặc hoàn thiện




Phõn loi:
Xe đạp không có
yên xe hoặc
không có tay
láI



Xe đạp này thiếu yên xe, tay lái.
 Tuy nhiên đã có đặc trưng cơ bản của xe đạp
 Theo QT 2a, phân loại theo HS xe đạp

Nhóm 87.12



Phõn loi: Súng săn không có cò



ó cú c trng cơ bản của súng săn
 Theo QT 2a => Nhóm 93.03- Súng săn



ã Phân loại ô tô không có bánh xe?

87.03:

ô tô hoàn chỉnh theo quy tắc 2(a)


1.

CHƯA SẵN SàNG ĐEM sử dụng trực tiếp

2.


Có HìNH DáNG HAY Bề NGOI GầN VớI HàNG
HOá hay bộ phận hàng hoá HOàN CHỉNH

3.

CHỉ đợc sử dụng để hoàn thiện THàNH sản
phẩm hoặc bộ phận sản phẩm HOàN CHỉNH

ã

Chú ý: không ĐƯợC COI Là PHÔI Đối với các
sản phẩm Di đây
Ví dụ: bán thành phẩm CHA có hình dáng
cơ bản của sản phẩm hoàn chỉnh hoặc
hoàn thiện (các thanh, các ống, v.v.)


Phôi


Chai làm bằng nhựa

39.23 áp dụng quy tắc 2(a)


Phôi chìa khóa bằng thép
có phân loại vào sản
phẩm bằng thÐp kh«ng?

83.01



Phân loại bộ cấu kiện nhà lắp ghép dạng tháo rời để
thuận lợi cho việc vận chuyển?

94.06
QT 2(a)


Ví dụ: Kệ di động chứa tài liệu, sách,… bằng
kim loại đã phủ sơn, di động trên đường ray
cố định trên sàn (dạng đồng bộ tháo rời).
Sản phẩm trên được phân loại vào Nhóm
nào?

Các Nhóm xem xét:
- Nhóm 73.26 như sản phẩm bằng sắt.
- Nhóm 83.04 như tủ đựng tài liệu.
- Nhóm 94.03 như đồ nội thất.


Sản phẩm được phân loại vào Nhóm
94.03 theo QT 1 & 2(a) và chú giải 2,
Chương 94.


Phân loại linh kiện máy đồng hồ cá
nhân đồng bộ CHa lắp ráp
- 91.08 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đà lắp ráp
- 91.10 Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

hoàn chỉnh, cha lắp ráp hoặc đà lắp ráp từng phần.
- Không thể phân loại vào nhóm 91.08 nh một sản Phẩm
đà lắp ráp. Quy tắc 1 luôn luôn c áp dụng đầu tiên,
theo quy nh ti quy tắc này thì việc phân loại phải đợc
xác định theo tên của nhóm.


×