Trần Ngọc Châu
Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh
LÝ THUYẾT SỬ DỤNG THUỐC
BA
BA
Ø
Ø
I 5: THUO
I 5: THUO
Á
Á
C MÊ & THUO
C MÊ & THUO
Á
Á
C TÊ
C TÊ
BA
BA
Ø
Ø
I 6: THUO
I 6: THUO
Á
Á
C NGU
C NGU
Û
Û
, AN THA
, AN THA
À
À
N,
N,
CHO
CHO
Á
Á
NG CO GIA
NG CO GIA
Ä
Ä
T
T
BA
BA
Ø
Ø
I 27: THUO
I 27: THUO
Á
Á
C
C
Đ
Đ
IE
IE
À
À
U TRỊ UNG TH
U TRỊ UNG TH
Ư
Ư
BA
BA
ỉ
ỉ
I 5
I 5
THUO
THUO
C ME
C ME
THUO
THUO
C TE
C TE
Tran Ngoùc Chaõu
2/6/2009 3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Trình bày
ñượ
c tính ch
ấ
t, tác d
ụ
ng, tác d
ụ
ng ph
ụ
, cách
dùng, bi
ệ
t d
ượ
c và b
ả
o qu
ả
n các thu
ố
c mê, tê
ñ
ã h
ọ
c.
• H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng an toàn, h
ợ
p lý m
ộ
t s
ố
thu
ố
c mê, tê
theo qui
ñị
nh.
2/6/2009 4
2/6/2009 5
THUỐC MÊ
• ðịnh nghĩa
Thu
ố
c mê là thu
ố
c có tác d
ụ
ng
ứ
c ch
ế
th
ầ
n kinh
trung
ươ
ng làm m
ấ
t ý th
ứ
c và m
ọ
i c
ả
m giác (
ñ
au,
nóng, l
ạ
nh).
2/6/2009 6
THUỐC MÊ
• Trạng thái bệnh nhân khi vào cơn mê
– An th
ầ
n, suy gi
ả
m ý th
ứ
c
– Gi
ả
m tu
ầ
n hoàn và hô h
ấ
p
– Giãn c
ơ
v
ậ
n
ñộ
ng
– M
ấ
t d
ầ
n ph
ả
n x
ạ
– Vô c
ả
m t
ạ
m th
ờ
i
2/6/2009 7
THUỐC MÊ
• Tiêu chuẩn của một thuốc mê lý tưởng
– Kh
ở
i mê nhanh, nh
ẹ
nhàng, h
ồ
i ph
ụ
c nhanh
– D
ễ ñ
i
ề
u ch
ỉ
nh li
ề
u l
ượ
ng
– Tác d
ụ
ng giãn c
ơ
v
ậ
n
ñộ
ng hoàn toàn
– Không
ả
nh h
ưở
ng
ñế
n tu
ầ
n hoàn và hô h
ấ
p
– Không
ñộ
c, không gây tác d
ụ
ng ph
ụ
– An toàn khi b
ả
o qu
ả
n
• Không có loại thuốc ñáp ứng các yêu cần trên
phối hợp thuốc
2/6/2009 8
THUỐC MÊ
• Phân loại
1. Thu
ố
c mê
ñườ
ng hô h
ấ
p
• ch
ấ
t khí hay l
ỏ
ng d
ễ
bay h
ơ
i
• dùng qua
ñườ
ng hô h
ấ
p
2. Thu
ố
c mê
ñườ
ng t
ĩ
nh m
ạ
ch
• d
ạ
ng b
ộ
t
• dùng b
ằ
ng
ñườ
ng tiêm
2/6/2009 9
MỘT SỐ THUỐC MÊ
1. ETHER MÊ
2. HALOTHAN
3. THIOPENTAL
4. KETAMIN
2/6/2009 10
MỘT SỐ THUỐC MÊ
1. ETHER MÊ
2. HALOTHAN
3. THIOPENTAL
4. KETAMIN
2/6/2009 11
1. ETHER MÊ
• Tên khác: diethyl ether, ether ethylic
• Tính ch
ấ
t:
– ch
ấ
t l
ỏ
ng không màu, mùi
ñặ
c bi
ệ
t
– d
ễ
bay h
ơ
i và d
ễ
cháy n
ổ
– d
ễ
b
ị
phân h
ủ
y b
ở
i ánh sáng
2/6/2009 12
1. ETHER MÊ
• Tác d
ụ
ng
– gây mê t
ố
t, ít
ñộ
c, ít tai bi
ế
n
– an th
ầ
n và giãn c
ơ
t
ố
t
• Tác d
ụ
ng ph
ụ
– kích thích
ñườ
ng hô h
ấ
p
– gây co th
ắ
t thanh qu
ả
n
– t
ă
ng ti
ế
t d
ị
ch
ở
khí qu
ả
n
– t
ă
ng ti
ế
t n
ướ
c b
ọ
t, có th
ể
làm ng
ạ
t th
ở
2/6/2009 13
1. ETHER MÊ
• D
ạ
ng thu
ố
c:
ñ
óng chai 150 ml.
• Cách dùng: gây mê qua
ñườ
ng hô h
ấ
p ch
ụ
p m
ặ
t n
ạ
ho
ặ
c máy gây mê 60-150ml tùy tr
ườ
ng h
ợ
p ph
ẫ
u thu
ậ
t
và tùy c
ơ ñị
a, th
ể
tr
ạ
ng c
ủ
a b
ệ
nh nhân.
2/6/2009 14
1. ETHER MÊ
• B
ả
o qu
ả
n: n
ơ
i mát, tránh ánh sáng, xa l
ử
a. N
ế
u s
ố
l
ượ
ng l
ớ
n, b
ả
o qu
ả
n
ở
kho “ch
ố
ng cháy n
ổ
”. H
ạ
n dùng
6 tháng.
• Ngày nay ít
ñượ
c s
ử
d
ụ
ng do….
2/6/2009 15
Ether dễ gây
cháy nổ
2/6/2009 16
MỘT SỐ THUỐC MÊ
1. ETHER MÊ
2. HALOTHAN
3. THIOPENTAL
4. KETAMIN
2/6/2009 17
2. HALOTHAN
• Bi
ệ
t d
ượ
c: Fluothane, Narcotan, Somnothane
• Tính ch
ấ
t:
– ch
ấ
t l
ỏ
ng, không màu
– mùi v
ị ñặ
c tr
ư
ng
– tan trong ethanol, cloroform
– không cháy
2/6/2009 18
2. HALOTHAN
• Tác d
ụ
ng
– Tác d
ụ
ng gây mê m
ạ
nh
– Có tác d
ụ
ng gi
ả
m
ñ
au
– Giãn c
ơ
và an th
ầ
n kém (# ether mê)
• Ch
ỉ ñị
nh : Kh
ở
i mê và duy trì mê
2/6/2009 19
2. HALOTHAN
• Tác d
ụ
ng ph
ụ
- lo
ạ
n nh
ị
p tim, suy tu
ầ
n hoàn và hô h
ấ
p
- n
ồ
ng
ñộ
cao trong s
ả
n khoa gây giãn t
ử
cung
- suy gan, có th
ể
gây ho
ạ
i t
ử
t
ế
bào gan
• Ch
ố
ng ch
ỉ ñị
nh
- b
ệ
nh gan th
ậ
n
- suy tim, cao huy
ế
t áp
- gây mê trong s
ả
n khoa
- ng
ắ
n h
ơ
n 3 tháng gi
ữ
a hai l
ầ
n gây mê
2/6/2009 20
2. HALOTHAN
• D
ạ
ng thu
ố
c: l
ọ
125, 250ml
2/6/2009 21
2. HALOTHAN
• Cách dùng
Kh
ở
i mê: 0,5 – 3%.
Duy trì mê t
ừ
0,5 – 1,5%.
Halothan có th
ể ñượ
c s
ử
d
ụ
ng ho
ặ
c v
ớ
i oxy ho
ặ
c h
ỗ
n
h
ợ
p oxy – nit
ơ
protoxyd.
• B
ả
o qu
ả
n:
ðộ
c B. L
ọ
kín. Tránh ánh sáng.
ðể ở
nhi
ệ
t
ñộ
< 25
o
C
2/6/2009 22
MỘT SỐ THUỐC MÊ
1. ETHER MÊ
2. HALOTHAN
3. THIOPENTAL
4. KETAMIN
2/6/2009 23
3. THIOPENTAL
• Tên khác: Penthiobarbital, Thiopentone
• Bi
ệ
t d
ượ
c: Nesdonal, Farmotal, Pentotal
• Tính ch
ấ
t
– b
ộ
t k
ế
t tinh tr
ắ
ng ho
ặ
c vàng nh
ạ
t
– tan trong n
ướ
c
2/6/2009 24
3. THIOPENTAL
• Tác d
ụ
ng
– gây mê nhanh, m
ạ
nh nh
ư
ng ng
ắ
n h
ạ
n và không sâu
– dùng
ñể
gây mê cho các cu
ộ
c ph
ẫ
u thu
ậ
t ph
ầ
n m
ề
m
ñơ
n gi
ả
n (nh
ư
m
ổ
chi, m
ổ
m
ắ
t)
– ph
ố
i h
ợ
p v
ớ
i thu
ố
c mê khác
ñể
có tác d
ụ
ng hi
ệ
p
ñồ
ng
2/6/2009 25
3. THIOPENTAL
• Tác d
ụ
ng ph
ụ
– suy hô h
ấ
p và tim m
ạ
ch
– có th
ể
gây co th
ắ
t thanh qu
ả
n, khí qu
ả
n
• D
ạ
ng thu
ố
c
–
ñượ
c
ñ
óng l
ọ
0,5– 1g kèm theo
ố
ng n
ướ
c 5ml-10ml
ñể
pha khi dùng.