An toàn và tai nạn thương
An toàn và tai nạn thương
tích nghề nghiệp
tích nghề nghiệp
Ths.Nguyễn Thúy Quỳnh
Ths.Nguyễn Thúy Quỳnh
Bộ môn Sức khỏe và an toàn nghề
Bộ môn Sức khỏe và an toàn nghề
nghiệp
nghiệp
Đại học Y tế công cộng
Đại học Y tế công cộng
Mục tiêu bài học
Mục tiêu bài học
1.
1.
Trình b y c m t s khái ni m c à đượ ộ ố ệ ơ
Trình b y c m t s khái ni m c à đượ ộ ố ệ ơ
b n v ATNN, TNL , ả ề Đ
b n v ATNN, TNL , ả ề Đ
CTLD, vung nguy
CTLD, vung nguy
hiem
hiem
.
.
2.
2.
Phân tích c nguyên nhân gây đượ
Phân tích c nguyên nhân gây đượ
TNL v các y u t nguy c .Đ à ế ố ơ
TNL v các y u t nguy c .Đ à ế ố ơ
3.
3.
Phân tích c h th ng giám sát v đượ ệ ố ề
Phân tích c h th ng giám sát v đượ ệ ố ề
TNL hi n nay Vi t Nam.Đ ệ ở ệ
TNL hi n nay Vi t Nam.Đ ệ ở ệ
4.
4.
a ra c m t s gi i pháp can Đư đượ ộ ố ả
a ra c m t s gi i pháp can Đư đượ ộ ố ả
thi p.ệ
thi p.ệ
Một số khái niệm
Một số khái niệm
An to n ngh nghi pà ề ệ
An to n ngh nghi pà ề ệ
ATNN l s b o m nh ng i u ki n à ự ả đả ữ đ ề ệ để
ATNN l s b o m nh ng i u ki n à ự ả đả ữ đ ề ệ để
nh ng y u t nguy hi m v có h i trong quá ữ ế ố ể à ạ
nh ng y u t nguy hi m v có h i trong quá ữ ế ố ể à ạ
trình lao ng không gây ra nh h ng x u độ ả ưở ấ
trình lao ng không gây ra nh h ng x u độ ả ưở ấ
t i s c kho ng i lao ng.ớ ứ ẻ ườ độ
t i s c kho ng i lao ng.ớ ứ ẻ ườ độ
Một số khái niệm (tiếp)
Một số khái niệm (tiếp)
Tai nạn lao động- Theo thông tư số
Tai nạn lao động- Theo thông tư số
14/2005/TTLT/BLĐTBXH - BYT-TLĐLĐVN)
14/2005/TTLT/BLĐTBXH - BYT-TLĐLĐVN)
TNLĐ là tai nạn xảy ra do t
TNLĐ là tai nạn xảy ra do t
á
á
c động của yếu
c động của yếu
tố nguy hiểm, độc hại trong LĐ gõy tổn thương
tố nguy hiểm, độc hại trong LĐ gõy tổn thương
cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể
cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể
người hoặc g
người hoặc g
ây
ây
tử vong xảy ra trong
tử vong xảy ra trong
quá trình
quá trình
lao động gắn liền với việc thực hiện c
lao động gắn liền với việc thực hiện c
ô
ô
ng việc,
ng việc,
nhiệm vụ lao động (trong thời gian làm việc,
nhiệm vụ lao động (trong thời gian làm việc,
chuẩn bị hoặc thu dọn sau khi làm việc)
chuẩn bị hoặc thu dọn sau khi làm việc)
.
.
Một số khái niệm(tiếp)
Một số khái niệm(tiếp)
c coi l tai n n lao ng:Đượ à ạ độ
c coi l tai n n lao ng:Đượ à ạ độ
Các tr ng h p TN x y ra ch t ho c b th ng ph i can ườ ợ ả ế ặ ị ươ ả
Các tr ng h p TN x y ra ch t ho c b th ng ph i can ườ ợ ả ế ặ ị ươ ả
thi p y t x y ra khi:ệ ế ả
thi p y t x y ra khi:ệ ế ả
i t n i n n i l m vi c ho c khi i t n i l m vi c Đ ừ ơ ởđế ơ à ệ ặ đ ừ ơ à ệ
i t n i n n i l m vi c ho c khi i t n i l m vi c Đ ừ ơ ởđế ơ à ệ ặ đ ừ ơ à ệ
v n i ề ơ ở
v n i ề ơ ở
Khi ang th c hi n các nhu c u sinh ho t c n thi t m đ ự ệ ầ ạ ầ ế à
Khi ang th c hi n các nhu c u sinh ho t c n thi t m đ ự ệ ầ ạ ầ ế à
Lu t L v n i qui L c a c s cho phép (ngh gi i ậ Đ à ộ Đ ủ ơ ở ỉ ả
Lu t L v n i qui L c a c s cho phép (ngh gi i ậ Đ à ộ Đ ủ ơ ở ỉ ả
lao, n c m gi a ca, n b i d ng hi n v t, l m v sinh ă ơ ữ ă ồ ưỡ ệ ậ à ệ
lao, n c m gi a ca, n b i d ng hi n v t, l m v sinh ă ơ ữ ă ồ ưỡ ệ ậ à ệ
kinh nguy t, t m r a, cho con bú, i v sinh) ệ ắ ử đ ệ
kinh nguy t, t m r a, cho con bú, i v sinh) ệ ắ ử đ ệ
Nh ng tr ng h p trên ph i c th c hi n a i m ữ ườ ợ ả đượ ự ệ ởđị để
Nh ng tr ng h p trên ph i c th c hi n a i m ữ ườ ợ ả đượ ự ệ ởđị để
v th i gian h p lýà ờ ợ
v th i gian h p lýà ờ ợ
.
.
Một số khái niệm(tiếp)
Một số khái niệm(tiếp)
Phân lo i tai n n lao ngạ ạ độ
Phân lo i tai n n lao ngạ ạ độ
TNL ch t ng i:Đ ế ườ
TNL ch t ng i:Đ ế ườ
Chết người tại chỗ,trên đường đi cấp
Chết người tại chỗ,trên đường đi cấp
cứu, trên đường đi điều trị, tái phát
cứu, trên đường đi điều trị, tái phát
vết thương
vết thương
TNL n ngĐ ặ
TNL n ngĐ ặ
TNL nh (không thu c 2 lo i trên)Đ ẹ ộ ạ
TNL nh (không thu c 2 lo i trên)Đ ẹ ộ ạ
(Thông t liên t ch Theo thông t s ư ị ư ố
(Thông t liên t ch Theo thông t s ư ị ư ố
14/2005/TTLT/BL TBXH - BYT-TL L VN).Đ Đ Đ
14/2005/TTLT/BL TBXH - BYT-TL L VN).Đ Đ Đ
Một số chỉ số đánh giá TNLĐ
Một số chỉ số đánh giá TNLĐ
H s t n su t TNL trong m t n mệ ố ầ ấ Đ ộ ă
H s t n su t TNL trong m t n mệ ố ầ ấ Đ ộ ă
o l ng TNL theo:Đ ườ Đ
o l ng TNL theo:Đ ườ Đ
Th i gian, a i m(8)ờ đị đ ể
Th i gian, a i m(8)ờ đị đ ể
M c n ng nh v v trí t n th ng(10)ứ ặ ẹ à ị ổ ươ
M c n ng nh v v trí t n th ng(10)ứ ặ ẹ à ị ổ ươ
theo nguyên nhân, nhóm ng nh ngh , tu i à ề ổ
theo nguyên nhân, nhóm ng nh ngh , tu i à ề ổ
ngh (27)ề
ngh (27)ề
Thi t h i v ng i, ng y công lao ng, ệ ạ ề ườ à độ
Thi t h i v ng i, ng y công lao ng, ệ ạ ề ườ à độ
v t ch t (5)ậ ấ
v t ch t (5)ậ ấ
Các ho t ng phòng ch ng (5)ạ độ ố
Các ho t ng phòng ch ng (5)ạ độ ố
Yếu tố nguy hiểm gây TNLĐ
Yếu tố nguy hiểm gây TNLĐ
1.
1.
Y u t c h c:chuy n ng quay t c ế ố ơ ọ ể độ ố độ
Y u t c h c:chuy n ng quay t c ế ố ơ ọ ể độ ố độ
l n, các m nh v ng,tr n tr t ngã ớ ả ă ơ ượ
l n, các m nh v ng,tr n tr t ngã ớ ả ă ơ ượ
2.
2.
Yêu t v i n: i n gi t, b ng, cháy ố ềđệ Đệ ậ ỏ
Yêu t v i n: i n gi t, b ng, cháy ố ềđệ Đệ ậ ỏ
n do i n ổ đệ
n do i n ổ đệ
3.
3.
Y u t hóa h c: Các ch t gây nhi m ế ố ọ ấ ễ
Y u t hóa h c: Các ch t gây nhi m ế ố ọ ấ ễ
c CO, hóa ch t BVTVđộ ấ …
c CO, hóa ch t BVTVđộ ấ …
4.
4.
Y u t gây n : n cháy x ng d u, khí ế ố ổ ổ ă ầ
Y u t gây n : n cháy x ng d u, khí ế ố ổ ổ ă ầ
t, n i h i đố ồ ơ
t, n i h i đố ồ ơ
5.
5.
Y u t v nhi t:tia l a, v t nung nóng, ế ố ề ệ ử ậ
Y u t v nhi t:tia l a, v t nung nóng, ế ố ề ệ ử ậ
h i khí x nóng ơ ả
h i khí x nóng ơ ả
Vùng nguy hiểm
Vùng nguy hiểm
Vùng nguy hi m l vùng ti p xúc, l m ể à ế à
Vùng nguy hi m l vùng ti p xúc, l m ể à ế à
vi c c a ng i lao ng t i ó t n t i ệ ủ ườ độ ạ đ ồ ạ
vi c c a ng i lao ng t i ó t n t i ệ ủ ườ độ ạ đ ồ ạ
các y u t nguy hi m.ế ố ể
các y u t nguy hi m.ế ố ể
Vùng nguy hi m c chia th nh 5 lo i ể đượ à ạ
Vùng nguy hi m c chia th nh 5 lo i ể đượ à ạ
theo 5 nhóm y u t nguy hi m nói trên.ế ố ể
theo 5 nhóm y u t nguy hi m nói trên.ế ố ể
Xác nh vùng nguy hi m ánh giá đị ể để đ
Xác nh vùng nguy hi m ánh giá đị ể để đ
ph m vi nh h ng v tác ng c a các ạ ả ưở à độ ủ
ph m vi nh h ng v tác ng c a các ạ ả ưở à độ ủ
y u t nguy hi m. ế ố ể
y u t nguy hi m. ế ố ể
Nguyên nhân gây TNLĐ
Nguyên nhân gây TNLĐ
Nhóm nguyên nhân thi t b , máy mócế ị
Nhóm nguyên nhân thi t b , máy mócế ị
K t c u máy móc không phù h p nhân tr cế ấ ợ ắ
K t c u máy móc không phù h p nhân tr cế ấ ợ ắ
Thi u các thi t b , c c u che ch nế ế ị ơ ấ ắ
Thi u các thi t b , c c u che ch nế ế ị ơ ấ ắ
Thi u các c c u phòng ng a quá t i: ế ơ ấ ừ ả
Thi u các c c u phòng ng a quá t i: ế ơ ấ ừ ả
phanh, khoá, van…
phanh, khoá, van…
Máy móc thi t b nghiêm ng t v an to n ế ị ặ ề à
Máy móc thi t b nghiêm ng t v an to n ế ị ặ ề à
không c ng ki m nh k đượ đă ể đị ỳ
không c ng ki m nh k đượ đă ể đị ỳ
Nguyên nhân gây TNLĐ(tiếp)
Nguyên nhân gây TNLĐ(tiếp)
Nhóm nguyên v sinh công nghi pệ ệ
Nhóm nguyên v sinh công nghi pệ ệ
Thi u các thi t b kh c l c b i tr c khi ế ế ị ử độ ọ ụ ướ
Thi u các thi t b kh c l c b i tr c khi ế ế ị ử độ ọ ụ ướ
phát th iả
phát th iả
Rò r các thi t b bình ch a, ng ng ỉ ế ị ứ đườ ố
Rò r các thi t b bình ch a, ng ng ỉ ế ị ứ đườ ố
truy n d nề ẫ
truy n d nề ẫ
B trí các ngu n phát sinh b i, h i khí c ố ồ ụ ơ độ
B trí các ngu n phát sinh b i, h i khí c ố ồ ụ ơ độ
u h ng gió chính, ho c t ng d i.đầ ướ ặ ở ầ ướ
u h ng gió chính, ho c t ng d i.đầ ướ ặ ở ầ ướ
Nguyên nhân gây TNLĐ(tiếp)
Nguyên nhân gây TNLĐ(tiếp)
Nhóm nguyên nhân v t ch c lao ngề ổ ứ độ
Nhóm nguyên nhân v t ch c lao ngề ổ ứ độ
Máy móc thi t b s p t không úng nguyên ế ị ắ đặ đ
Máy móc thi t b s p t không úng nguyên ế ị ắ đặ đ
t c an to n, khi m t máy x y ra s c nh ắ à ộ ả ự ố ả
t c an to n, khi m t máy x y ra s c nh ắ à ộ ả ự ố ả
h ng t i máy khác.ưở ớ
h ng t i máy khác.ưở ớ
B o qu n th nh ph m không úng nguyên ả ả à ẩ đ
B o qu n th nh ph m không úng nguyên ả ả à ẩ đ
t c an to n: l n các hoá ch t d gây ắ à để ẫ ấ ễ
t c an to n: l n các hoá ch t d gây ắ à để ẫ ấ ễ
ph n ng, d cháyả ứ ễ
ph n ng, d cháyả ứ ễ
Thi u bi n báo an to nế ể à
Thi u bi n báo an to nế ể à
Đặc điểm lực lượng lao động
Đặc điểm lực lượng lao động
của Việt Nam
của Việt Nam
N c ta ang b c v o th i k i ướ đ ướ à ờ ỳ đổ
N c ta ang b c v o th i k i ướ đ ướ à ờ ỳ đổ
m i, y m nh công nghi p hoá, mang ớ đẩ ạ ệ
m i, y m nh công nghi p hoá, mang ớ đẩ ạ ệ
c thù n n công nghi p c a các n c đặ ề ệ ủ ướ
c thù n n công nghi p c a các n c đặ ề ệ ủ ướ
ang phát tri n:đ ể
ang phát tri n:đ ể
Nhi u ng nh công nghi p m i ra iề à ệ ớ đờ
Nhi u ng nh công nghi p m i ra iề à ệ ớ đờ
T ng nhanh s l ng các khu công nghi p ă ố ượ ệ
T ng nhanh s l ng các khu công nghi p ă ố ượ ệ
v các doanh nghi p: 80.000 doanh nghi p à ệ ệ
v các doanh nghi p: 80.000 doanh nghi p à ệ ệ
trong ó 90% l các doanh nghi p v a v đ à ệ ừ à
trong ó 90% l các doanh nghi p v a v đ à ệ ừ à
nh .ỏ
nh .ỏ
C gi i hoá trong s n xu t nông, lâm, ng ơ ớ ả ấ ư
C gi i hoá trong s n xu t nông, lâm, ng ơ ớ ả ấ ư
nghi pệ
nghi pệ
(Ngu n: B L -TBXH)ồ ộ Đ
(Ngu n: B L -TBXH)ồ ộ Đ
Đặc điểm lực lượng lao động
Đặc điểm lực lượng lao động
của Việt Nam
của Việt Nam
D báo n n m 2020 dân s VN s l 96,3 tri u ự đế ă ố ẽ à ệ
D báo n n m 2020 dân s VN s l 96,3 tri u ự đế ă ố ẽ à ệ
ng i, trong ó có 61,515 tri u ng i trong tu i lao ườ đ ệ ườ độ ổ
ng i, trong ó có 61,515 tri u ng i trong tu i lao ườ đ ệ ườ độ ổ
ng. độ
ng. độ
Nhu c u v lao ng gi n n; nhu c u lao ng k ầ ề độ ả đơ ầ độ ỹ
Nhu c u v lao ng gi n n; nhu c u lao ng k ầ ề độ ả đơ ầ độ ỹ
thu t trong nông, lâm v th y s n ti p t c t ng.ậ à ủ ả ế ụ ă
thu t trong nông, lâm v th y s n ti p t c t ng.ậ à ủ ả ế ụ ă
Các khu công nghi p ang c th nh l p v i t c ệ đ đượ à ậ ớ ố độ
Các khu công nghi p ang c th nh l p v i t c ệ đ đượ à ậ ớ ố độ
nhanh:
nhanh:
Hi n nay có 260 KCN c th nh l p t ng g n g p 4 l n so v i n m ệ đượ à ậ ă ầ ấ ầ ớ ă
Hi n nay có 260 KCN c th nh l p t ng g n g p 4 l n so v i n m ệ đượ à ậ ă ầ ấ ầ ớ ă
2010.
2010.
Kèm theo s phát tri n nhanh c a các khu công nghi p l s gia t ng s ự ể ủ ệ à ự ă ố
Kèm theo s phát tri n nhanh c a các khu công nghi p l s gia t ng s ự ể ủ ệ à ự ă ố
l ng ng i lao ng. ượ ườ độ
l ng ng i lao ng. ượ ườ độ
(
(
Ngu n: B lao ng th ng binh xã h i;ồ ộ độ ươ ộ
Ngu n: B lao ng th ng binh xã h i;ồ ộ độ ươ ộ
B công ộ
B công ộ
th ng ươ
th ng ươ
)
)
Bài học kinh nghiệm từ các nước
Bài học kinh nghiệm từ các nước
trong quá trình công nghiệp hoá
trong quá trình công nghiệp hoá
Ch chú ý n t ng tr ng kinh t tr c ỉ đế ă ưở ế ướ
Ch chú ý n t ng tr ng kinh t tr c ỉ đế ă ưở ế ướ
m t, ch a chú ý n các chính sách m ắ ư đế đả
m t, ch a chú ý n các chính sách m ắ ư đế đả
b o an to n cho ng i lao ng.ả à ườ độ
b o an to n cho ng i lao ng.ả à ườ độ
Ng i lao ng ch a áp ng c v i ườ độ ư đ ứ đượ ớ
Ng i lao ng ch a áp ng c v i ườ độ ư đ ứ đượ ớ
n n công nghi p hoá c v ki n th c & ề ệ ả ề ế ứ
n n công nghi p hoá c v ki n th c & ề ệ ả ề ế ứ
k n ng ngh nghi p, tâm lý v s c ỹ ă ề ệ à ứ
k n ng ngh nghi p, tâm lý v s c ỹ ă ề ệ à ứ
kho .ẻ
kho .ẻ
X y ra nh ng h u qu l n v v t ch t v ả ữ ậ ả ớ ề ậ ấ à
X y ra nh ng h u qu l n v v t ch t v ả ữ ậ ả ớ ề ậ ấ à
con ng iườ
con ng iườ
Nguồn cung cấp số liệu về chấn
Nguồn cung cấp số liệu về chấn
thương/TNLĐ hiện nay của Việt
thương/TNLĐ hiện nay của Việt
nam
nam
T ng h p báo cáo c a m t s ng nh:ổ ợ ủ ộ ố à
T ng h p báo cáo c a m t s ng nh:ổ ợ ủ ộ ố à
B L TBXHộ Đ
B L TBXHộ Đ
T ng liên o n lao ng Vi t Namổ đ à độ ệ
T ng liên o n lao ng Vi t Namổ đ à độ ệ
C c Qu n lý môi tr ng y t - B Y t quân ụ ả ườ ế ộ ế
C c Qu n lý môi tr ng y t - B Y t quân ụ ả ườ ế ộ ế
Y
Y
Trung tâm y t c a các b ng nh.ế ủ ộ à
Trung tâm y t c a các b ng nh.ế ủ ộ à
T các nghiên c u nh , ch a có i u tra ừ ứ ỏ ư đ ề
T các nghiên c u nh , ch a có i u tra ừ ứ ỏ ư đ ề
mang tính qu c gia ho c ng nh.ố ặ à
mang tính qu c gia ho c ng nh.ố ặ à
Tình hình chấn thương/TNLĐ
Tình hình chấn thương/TNLĐ
S li u th ng kê ch a ph n ánh c ố ệ ố ư ả đượ
S li u th ng kê ch a ph n ánh c ố ệ ố ư ả đượ
th c t tình hình TNL :ự ế Đ
th c t tình hình TNL :ự ế Đ
Ch có 10% các doanh nghi p th c hi n báo ỉ ệ ự ệ
Ch có 10% các doanh nghi p th c hi n báo ỉ ệ ự ệ
cáo v i các c quan ch c n ng ớ ơ ứ ă
cáo v i các c quan ch c n ng ớ ơ ứ ă
Tai n n lao ng trong s n xu t nông nghi p ạ độ ả ấ ệ
Tai n n lao ng trong s n xu t nông nghi p ạ độ ả ấ ệ
v khu v c kinh t t nhân h u nh ch a à ự ế ư ầ ư ư
v khu v c kinh t t nhân h u nh ch a à ự ế ư ầ ư ư
c th ng kêđượ ố
c th ng kêđượ ố
Tình hình chấn thương/TNLĐ
Tình hình chấn thương/TNLĐ
Theo c tính c a ILO c 1 ng i ch t ướ ủ ứ ườ ế
Theo c tính c a ILO c 1 ng i ch t ướ ủ ứ ườ ế
vì TNL có 10 ng i b th ng n ng v Đ ườ ị ươ ặ à
vì TNL có 10 ng i b th ng n ng v Đ ườ ị ươ ặ à
có 100 ng i b th ng.ườ ị ươ
có 100 ng i b th ng.ườ ị ươ
N u cho r ng s ng i b ch t do TNL ế ằ ố ườ ị ế Đ
N u cho r ng s ng i b ch t do TNL ế ằ ố ườ ị ế Đ
c a Vi t Nam l chính xác thì h ng n m ủ ệ à à ă
c a Vi t Nam l chính xác thì h ng n m ủ ệ à à ă
chúng ta có kho ng 40.000 ng i b ch n ả ườ ị ấ
chúng ta có kho ng 40.000 ng i b ch n ả ườ ị ấ
th ng do lao ngươ độ
th ng do lao ngươ độ
Hệ thống giám sát chấn
Hệ thống giám sát chấn
thương/
thương/
TNLĐ
TNLĐ
Nguyên tắc khai báo và điều tra
Nguyên tắc khai báo và điều tra
Các v tai n n ch t ng i v tai n n ụ ạ ế ườ à ạ
Các v tai n n ch t ng i v tai n n ụ ạ ế ườ à ạ
nghiêm tr ng ph i khai báo v i c quan nh ọ ả ớ ơ à
nghiêm tr ng ph i khai báo v i c quan nh ọ ả ớ ơ à
n c có th m quy n theo m u quy nhướ ẩ ề ẫ đị
n c có th m quy n theo m u quy nhướ ẩ ề ẫ đị
T t c các v TNL u ph i c i u ấ ả ụ Đ đề ả đượ đ ề
T t c các v TNL u ph i c i u ấ ả ụ Đ đề ả đượ đ ề
tra theo m u quy nhẫ đị
tra theo m u quy nhẫ đị
T t c các c s khi x y ra TNL ch t ấ ả ơ ở ả Đ ế
T t c các c s khi x y ra TNL ch t ấ ả ơ ở ả Đ ế
ng i, TNL n ng ph i c khai báo ườ Đ ặ ả đượ
ng i, TNL n ng ph i c khai báo ườ Đ ặ ả đượ
nhanh nh t v i c quan thanh tra nh n c ấ ớ ơ à ướ
nhanh nh t v i c quan thanh tra nh n c ấ ớ ơ à ướ
v ATL , Liên o n lao ng v c quan ề Đ đ à độ à ơ
v ATL , Liên o n lao ng v c quan ề Đ đ à độ à ơ
công an g n nh t.ầ ấ
công an g n nh t.ầ ấ
Hệ thống giám sát chấn
Hệ thống giám sát chấn
thương/
thương/
TNLĐ
TNLĐ
Nguyên tắc khai báo và điều tra
Nguyên tắc khai báo và điều tra
Các c s thu c l c l ng v trang khai báo các v ơ ở ộ ự ượ ũ ụ
Các c s thu c l c l ng v trang khai báo các v ơ ở ộ ự ượ ũ ụ
TNL theo quy nh c a B qu c phòng, B n i v Đ đị ủ ộ ố ộ ộ ụ
TNL theo quy nh c a B qu c phòng, B n i v Đ đị ủ ộ ố ộ ộ ụ
ng th i khai báo v i Thanh tra nh n c v đồ ờ ớ à ướ ề
ng th i khai báo v i Thanh tra nh n c v đồ ờ ớ à ướ ề
ATL t nh ho c th nh ph tr c thu c trung ng. Đ ỉ ặ à ố ự ộ ươ
ATL t nh ho c th nh ph tr c thu c trung ng. Đ ỉ ặ à ố ự ộ ươ
TNL a ph ng n o thi khai báo, i u tra Đ ở đị ươ à đ ề ở
TNL a ph ng n o thi khai báo, i u tra Đ ở đị ươ à đ ề ở
a ph ng ó.đị ươ đ
a ph ng ó.đị ươ đ
Tr ng h p ng i c a c s A nh ng l i b TN ườ ợ ườ ủ ơ ở ư ạ ị ở
Tr ng h p ng i c a c s A nh ng l i b TN ườ ợ ườ ủ ơ ở ư ạ ị ở
c s B thì c s B ph i khai báo nh tr ng h p ơ ở ơ ở ả ư ườ ợ
c s B thì c s B ph i khai báo nh tr ng h p ơ ở ơ ở ả ư ườ ợ
ng i c a c s mình b TNL ng th i báo cho ườ ủ ơ ở ị Đ đồ ờ
ng i c a c s mình b TNL ng th i báo cho ườ ủ ơ ở ị Đ đồ ờ
c s A ho c thân nhân ng i b n n bi t. Vi c ơ ở ặ ườ ị ạ ế ệ
c s A ho c thân nhân ng i b n n bi t. Vi c ơ ở ặ ườ ị ạ ế ệ
i u tra ti n h nh nh quy nh. C s A ph i ph i đ ề ế à ư đị ơ ở ả ố
i u tra ti n h nh nh quy nh. C s A ph i ph i đ ề ế à ư đị ơ ở ả ố
h p v i c s B trong vi c gi i quy t h u qu trên ợ ớ ơ ở ệ ả ế ậ ả
h p v i c s B trong vi c gi i quy t h u qu trên ợ ớ ơ ở ệ ả ế ậ ả
c s k t qu i u tra.ơ ở ế ả đ ề
c s k t qu i u tra.ơ ở ế ả đ ề
Hệ thống giám sát chấn thương/
Hệ thống giám sát chấn thương/
TNLĐ
TNLĐ
Các biến được thu thập – thông tin cơ bản và tình hình
Các biến được thu thập – thông tin cơ bản và tình hình
TNLD
TNLD
Tên, a ch c a c s x y ra TNL :đị ỉ ủ ơ ở ả Đ
Tên, a ch c a c s x y ra TNL :đị ỉ ủ ơ ở ả Đ
i n tho iĐ ệ ạ
i n tho iĐ ệ ạ
C quan qu n lý c p trênơ ả ấ
C quan qu n lý c p trênơ ả ấ
Th i gian x y ra TNL : Gi ng y thángờ ả Đ ờ… à … …
Th i gian x y ra TNL : Gi ng y thángờ ả Đ ờ… à … …
n mă …
n mă …
N i x y ra TNLơ ả Đ
N i x y ra TNLơ ả Đ
Danh sách nh ng ng i b TNL : h tên, tu i, gi i, ữ ườ ị Đ ọ ổ ớ
Danh sách nh ng ng i b TNL : h tên, tu i, gi i, ữ ườ ị Đ ọ ổ ớ
ngh nghi p,b c th , m c tai n n (ch t, b ề ệ ậ ợ ứ độ ạ ế ị
ngh nghi p,b c th , m c tai n n (ch t, b ề ệ ậ ợ ứ độ ạ ế ị
th ng n ng, nh ), tình tr ng th ng tích.ươ ặ ẹ ạ ươ
th ng n ng, nh ), tình tr ng th ng tích.ươ ặ ẹ ạ ươ
Tóm t t di n bi n v TNLắ ễ ế ụ Đ
Tóm t t di n bi n v TNLắ ễ ế ụ Đ
ánh giá s b nguyên nhân TNL (n u có)Đ ơ ộ Đ ế
ánh giá s b nguyên nhân TNL (n u có)Đ ơ ộ Đ ế
Hệ thống giám sát chấn thương/
Hệ thống giám sát chấn thương/
TNLĐ
TNLĐ
Các biến được thu thập – nguyên nhân
Các biến được thu thập – nguyên nhân
i u ki n l m vi c,máy móc thi t b Đ ề ệ à ệ ế ị
i u ki n l m vi c,máy móc thi t b Đ ề ệ à ệ ế ị
không an to nà
không an to nà
S d ng trang b BHL , ch t l ng trang ử ụ ị Đ ấ ượ
S d ng trang b BHL , ch t l ng trang ử ụ ị Đ ấ ượ
b BHLị Đ
b BHLị Đ
Hu n luy n v k thu n an to nấ ệ ề ỹ ậ à
Hu n luy n v k thu n an to nấ ệ ề ỹ ậ à
Có hay không quy trình l m vi c an to n à ệ à
Có hay không quy trình l m vi c an to n à ệ à
Tuân th các quy nh an to n c a ng i ủ đị à ủ ườ
Tuân th các quy nh an to n c a ng i ủ đị à ủ ườ
lao ng.độ
lao ng.độ
Hệ thống giám sát chấn thương/
Hệ thống giám sát chấn thương/
TNLĐ
TNLĐ
Các biến được thu thập - hậu quả
Các biến được thu thập - hậu quả
S ng y ngh vi c do TNLố à ỉ ệ Đ
S ng y ngh vi c do TNLố à ỉ ệ Đ
T ng s chi phí cho ng i lao ngổ ố ườ độ
T ng s chi phí cho ng i lao ngổ ố ườ độ
Thi t h i thi t b máy mócệ ạ ế ị
Thi t h i thi t b máy mócệ ạ ế ị
Hệ thống giám sát chấn
Hệ thống giám sát chấn
thương/
thương/
TNLĐ
TNLĐ
Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
Các v TNL m ng i b n n ph i ngh ụ Đ à ườ ị ạ ả ỉ
Các v TNL m ng i b n n ph i ngh ụ Đ à ườ ị ạ ả ỉ
vi c t m t ng y tr lên u ph i th ng kê ệ ừ ộ à ở đề ả ố
vi c t m t ng y tr lên u ph i th ng kê ệ ừ ộ à ở đề ả ố
báo cáo nh kđị ỳ
báo cáo nh kđị ỳ
C s có tr s chính óng trên a b n n o ơ ở ụ ở đ đị à à
C s có tr s chính óng trên a b n n o ơ ở ụ ở đ đị à à
thì ng i s d ng lao ng ph i báo cáo ườ ử ụ độ ả
thì ng i s d ng lao ng ph i báo cáo ườ ử ụ độ ả
nh k tđị ỳ
nh k tđị ỳ
ình hình TNL choĐ
ình hình TNL choĐ
:
:
S
S
ở
ở
L TBXH a ph ng óĐ ở đị ươ đ
L TBXH a ph ng óĐ ở đị ươ đ
C quan qu n lý c p trên tr c ti p n u có.ơ ả ấ ự ế ế
C quan qu n lý c p trên tr c ti p n u có.ơ ả ấ ự ế ế
Hệ thống giám sát chấn thương/
Hệ thống giám sát chấn thương/
TNLĐ
TNLĐ
Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
TNL do phóng x , th m dò khai thác d u Đ ạ ă ầ
TNL do phóng x , th m dò khai thác d u Đ ạ ă ầ
khí, v n t i ng b , ng s t, ng ậ ả đườ ộ đườ ắ đườ
khí, v n t i ng b , ng s t, ng ậ ả đườ ộ đườ ắ đườ
thu , ng h ng không v các c s ỷ đườ à à ơ ở
thu , ng h ng không v các c s ỷ đườ à à ơ ở
thu c quân i, công an:ộ độ
thu c quân i, công an:ộ độ
Báo cáo v i S L TBXH a ph ngớ ở Đ đị ươ
Báo cáo v i S L TBXH a ph ngớ ở Đ đị ươ
C quan qu n lý c p trên ơ ả ấ
C quan qu n lý c p trên ơ ả ấ
C quan qu n lý nh n c v AT VS lao ơ ả à ướ ề –
C quan qu n lý nh n c v AT VS lao ơ ả à ướ ề –
ng chuyên ng nh trung ng.độ à ở ươ
ng chuyên ng nh trung ng.độ à ở ươ
Trong th i h n báo cáo m c dù c quan ờ ạ ặ ơ
Trong th i h n báo cáo m c dù c quan ờ ạ ặ ơ
không x y ra v TNL n o v n ph i g i ả ụ Đ à ẫ ả ử
không x y ra v TNL n o v n ph i g i ả ụ Đ à ẫ ả ử
báo cáo v nêu rõ không x y ra TNLà ả Đ
báo cáo v nêu rõ không x y ra TNLà ả Đ