TRƢỜN
ỌC C N
O N
BÙ T Ị T Á
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
Ề XUẤT Ả P ÁP QUẢN LÝ
AN TO N VỆ S N LAO ỘN
C O CÁC L N N
Ề, N
ÊN CỨU
TRƢỜN
ỢP L N N
Ề Ỗ
LA XUYÊN, Ý YÊN, NAM ỊN
d
oa
nl
w
do
va
an
lu
u
nf
LUẬN VĂN T
C SĨ QUẢN LÝ AN TO N
ỀN
ll
V SỨC K ỎE N
oi
m
ỆP
z
at
nh
MÃ SỐ: 8340417
z
ƢỚN
DẪN K OA
ỌC:
gm
@
N ƢỜ
S.TS. LÊ VÂN TRÌNH
m
co
l.
ai
an
Lu
n
va
NỘ , NĂM 2022
ac
th
si
LỜ CAM OAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ với tiêu đề: “Đề xuất giải pháp quản
lý an toàn vệ sinh, lao động cho làng nghề, nghiên cứu trường hợp làng
nghề gỗ La Xuyên, Ý Yên, Nam Định” là cơng trình nghiên cứu độc lập do
tác giả thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của GS.TS. Lê Vân Trình. Luận văn
chƣa đƣợc cơng bố trong bất cứ cơng trình nghiên cứu nào. Các số liệu, nội
dung đƣợc trình bày trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, hợp
lệ và đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
Tơi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung của luận văn thạc sĩ.
lu
an
Tác giả luận văn
n
va
gh
tn
to
p
ie
Bùi Thị Thái
d
oa
nl
w
do
ll
u
nf
va
an
lu
oi
m
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
LỜ CẢM ƠN
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc em xin trân trọng cảm ơn Ban
giám hiệu cùng tồn thể các thầy, cơ giáo Trƣờng Đại học Cơng đồn đã tận
tình giảng dạy, tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ em trong suốt thời gian
học tập và rèn luyện tại trƣờng. Em xin cảm ơn lãnh đạo cùng các thầy cô
giáo khoa Sau đại học và khoa An toàn lao động và sức khoẻ nghề nghiệp đã
giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình học tập và làm
luận văn tốt nghiệp.
Em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Vân Trình cho em ý
lu
tƣởng và đã ln tận tình hƣớng dẫn, động viên em trong suốt q trình
an
hồn thành luận văn.
va
n
Em cũng trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Cục An toàn lao động, đã tạo
tn
to
mọi điều kiện thuận lợi trong suốt q trình em học tập và hồn thành luận
ie
gh
văn tốt nghiệp.
p
Trân trọng !
d
oa
nl
w
do
ll
u
nf
va
an
lu
oi
m
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục bảng, biểu, hình, sơ đồ
MỞ ẦU............................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài .................................................... 4
lu
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 4
an
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................. 5
va
n
5. Đóng góp của đề tài nghiên cứu ....................................................................... 5
tn
to
6. Kết cấu của luận văn ........................................................................................ 6
ie
gh
Chƣơng 1. TỔN QUAN CHUNG ..................................................................... 7
p
1.1. Công tác quản lý An toàn vệ sinh lao động và Sức khỏe nghề nghiệp
do
ệ thống quản lý An toàn vệ sinh lao động tại một số nƣớc trên thế
d
oa
1.2.
nl
w
của Tổ chức Lao động Quốc tế ( LO) .............................................................. 7
an
lu
giới........................................................................................................................ 9
va
1.2.1. ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động OHSAS 18001:2007 ............. 9
ll
u
nf
1.2.2. Tiêu chu n oa K về hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động ANSI
oi
m
Z10...................................................................................................................... 10
1.3.
z
at
nh
1.2.3. ệ thống quản lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp - ISO 45001:2018 . 11
ệ thống quản lý An toàn vệ sinh lao động ở Việt Nam ....................... 11
z
1.4. Báo cáo về tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng năm
@
gm
của Bộ Lao động Thƣơng binh Xã hội ........................................................... 14
1.5.1.
m
co
l.
ai
1.5. Các vấn đề về pháp luật ............................................................................ 15
ệ thống văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hƣớng dẫn về
an
Lu
cơng tác An tồn, vệ sinh lao động .................................................................... 15
n
va
1.5.2. Chính sách của Nhà nƣớc về an tồn, vệ sinh lao động........................... 17
ac
th
si
1.5.3. Quy định pháp luật đối với ngƣời lao động làm việc không theo hợp
đồng lao động ..................................................................................................... 17
1.5.4. Công tác chỉ đạo điều hành của các cấp, các ngành ................................ 20
1.6. Quy trình triển khai các hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động ......... 21
Tiểu kết chƣơng 1 ............................................................................................. 23
Chƣơng 2. T ỰC TR N
T
CÁC L N
YÊN N N ,
N
C N
TÁC AN TO N, VỆ S N
Ề NÓ C UN
UYỆN Ý YÊN, TỈN
V L N
NAM ỊN
N
Ề
LAO
ỘN
Ỗ LA XUN, XÃ
NĨ R ÊN .......................... 25
2.1. Thực trạng cơng tác An toàn vệ sinh lao động tại các làng nghề ......... 25
2.1.1. Tình hình tai nạn lao động ....................................................................... 28
lu
an
2.1.2. Tình hình chung về cơng tác an tồn vệ sinh lao động khi thực hiện các
va
n
mơ hình ............................................................................................................... 30
tn
to
2.1.3. Thực trạng công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về an toàn vệ sinh
ie
gh
lao động tại các làng nghề .................................................................................. 35
p
2.1.4. Thực trạng công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát thực hiện chính sách
do
nl
w
an tồn vệ sinh lao động tại các làng nghề ......................................................... 37
d
oa
2.2. Thực trạng công tác An toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn triển khai
an
lu
nghiên cứu ......................................................................................................... 38
va
2.3. Một số khó khăn, nguyên nhân và thách thức ....................................... 42
ll
u
nf
2.3.1. Một số khó khăn ....................................................................................... 42
oi
m
2.3.2. Nguyên nhân ............................................................................................ 44
z
at
nh
2.3.3. Những vấn đề thách thức trong cơng tác an tồn vệ sinh lao động ............... 45
Tiểu kết chƣơng 2 ............................................................................................. 49
ỘN
L N
N
Ề
UYỆN Ý YÊN, TỈN
NAM
ỊN
V
LAO ỘN
Ề XUẤT MỘT SỐ
Ả P ÁP
P Ù
m
co
QUẢN LÝ AN TO N VỆ S N
Ỗ LA XUYÊN, XÃ YÊN N N ,
l.
ai
T
gm
LAO
QUẢN LÝ AN TO N VỆ
@
SN
Ệ T ỐN
z
Chƣơng 3. TR ỂN K A ÁP DỤN
ỢP .................................. 50
an
Lu
3.1. Triển khai áp dụng hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động tại
làng nghề gỗ La Xuyên, xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam ịnh ......... 50
n
va
ac
th
si
3.1.1.
oạt động 1: Khảo sát, đánh giá nhu cầu và lựa chọn hệ thống quản lý
an toàn vệ sinh lao động phù hợp....................................................................... 50
3.1.2. Hoạt động 2: Tƣ vấn, hƣớng dẫn, huấn luyện.......................................... 63
3.1.3.
oạt động 3: Tuyên truyền nâng cao nhận thức về an toàn vệ sinh lao
động tại xã .......................................................................................................... 68
3.1.4. oạt động 4: Kiểm tra, giám sát thực hiện .............................................. 70
3.1.5. oạt động 5: Đánh giá hiệu quả và đề xuất hồn thiện mơ hình................... 72
ề xuất một số giải pháp quản lý an toàn vệ sinh lao động phù hợp
3.2.
với các làng nghề ở Việt Nam .......................................................................... 78
lu
3.2.1. ồn thiện cơ chế, chính sách an tồn vệ sinh lao động phù hợp với nền
an
kinh tế thị trƣờng ................................................................................................ 78
va
n
3.2.2. Tuyên truyền, huấn luyện, giáo dục nâng cao nhận thức, kỹ năng và sự
tn
to
tuân thủ pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động ................................................. 81
ie
gh
3.2.3. Phát triển mạng lƣới quản lý và hỗ trợ thực hiện chính sách an toàn vệ
p
sinh lao động cho lao động phi chính thức tại các làng nghề ............................ 82
do
nl
w
3.2.4. Đ y mạnh thanh tra, kiểm tra, giám sát an toàn vệ sinh lao động tại các
d
oa
cơ sở sản xuất trong các làng nghề .................................................................... 85
an
lu
3.2.5. Tƣ vấn, hỗ trợ áp dụng các biện pháp kỹ thuật phòng chống tai nạn lao
va
động, bệnh nghề nghiệp ..................................................................................... 87
ề xuất một số giải pháp quản lý an toàn vệ sinh lao động phù hợp
ll
u
nf
3.3.
oi
m
với nghề gỗ La Xuyên, xã Yên Ninh huyện Ý Yên, Nam ịnh .................... 89
KẾT LUẬN V K UYẾN N
MỤC T
Ị .................................................................. 92
L ỆU T AM K ẢO ............................................................. 97
z
DAN
z
at
nh
Tiểu kết chƣơng 3 ............................................................................................. 91
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
DAN
MỤC C Ữ V ẾT TẮT
lu
an
n
va
ATSKMT
:An toàn – Sức khỏe – Mơi trƣờng
ATVSLĐ
:An tồn – Vệ sinh lao đơng
HSE
: Sức khỏe – An tồn – Mơi trƣờng
ILO
: International Labour Organization – Tổ chức Lao động Quốc tế
LĐTBX
: Lao động – Thƣơng binh và Xã hội
LĐ
: Lao động
NLĐ
: Ngƣời lao động
NSDLĐ
: Ngƣời sử dụng lao động
OSH
: Occupational Safety and Health – An toàn – vệ sinh lao động
OSHMS
: Occupational Safety and Health Management Systems – ệ
to
gh
tn
thống quản lý an toàn - vệ sinh lao động
ie
QLATVSLĐ : Quản lý an toàn – vệ sinh lao động
: Tai nạn lao động
p
TNLĐ
d
oa
nl
w
do
ll
u
nf
va
an
lu
oi
m
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
DAN
MỤC BẢN , B ỂU Ồ
Bảng
Bảng 2.1. Thống kê tai nạn lao động từ các doanh nghiệp ................................28
Bảng 2.2. Tử vong do tai nạn lao động theo nghề nghiệp giai đoạn 2011-2015 ....28
Bảng 2.3: Tỷ lệ ngƣời lao động làng nghề phải tiếp xúc với các yếu tố tác hại
nghề nghiệp........................................................................................36
Bảng 3.1: ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động của xã Yên Ninh ...........52
Bảng 3.2. Tiêu chí và kết quả lựa chọn doanh nghiệp/cơ sở sản xuất tham gia .....57
Bảng 3.3. Danh sách doanh nghiệp, cơ sở sản xuất cam kết tham gia ..............57
lu
Bảng 3.4. Kết quả phỏng vấn 20 chủ doanh nghiệp/cơ sở sản xuất tham gia ..58
an
Bảng 3.5. Lịch phát các chuyên mục về an toàn vệ sinh lao động trên đài
va
n
truyền thanh xã ..................................................................................69
tn
to
Bảng 3.6.
oạt động cải thiện an toàn vệ sinh lao động của các doanh
p
ie
gh
nghiệp/cơ sở sản xuất tại làng nghề trƣớc và sau khi nhận các tƣ
vấn, hƣớng dẫn ..................................................................................74
do
d
oa
nl
w
Bảng 3.7. Lựa chọn lực lƣợng tƣ vấn theo vị trí việc làm .................................89
va
an
lu
Biểu đồ
ll
u
nf
Biểu đồ 2.1. Số lƣợng lao động tham gia nghề gỗ mỹ nghệ ..............................41
oi
m
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
DAN
MỤC
ÌN
VẼ, SƠ Ồ
Hình
ình 1.1. Máy tiện trong chế tác gỗ mỹ nghệ ....................................................29
ình 2.1. Bản đồ hành chính xã n Ninh, Ý Yên – Nam Định.......................38
ình 3.1: Máy đục CNC trong chế tác gỗ mỹ nghệ...........................................59
ình 3.2. Khâu đánh bóng, sơn màu, vecni .......................................................60
ình 3.3. Một số hình ảnh trƣớc và sau khi thực hiện áp dụng hệ thống quản
lý ........................................................................................................67
Hình 3.4. ệ thống quạt hút đƣợc đầu tƣ mới tại cơ sở sản xuất gỗ mỹ nghệ ..72
lu
ình 3.5.
ội thảo tổng kết triển khai hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao
an
động ...................................................................................................73
n
va
tn
to
Sơ đồ
ie
gh
Sơ đồ 1.1. ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động theo LO-OSH 2001 ......8
p
Sơ đồ 1.2.
ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động O SAS 18001:2007
do
nl
w
của Anh Quốc ......................................................................................9
d
oa
Sơ đồ 1.3. ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động ANS Z10 của oa K ..... 10
an
lu
Sơ đồ 1.4. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật an toàn vệ sinh lao động ....15
va
Sơ đồ 2.1. Thực hiện các hoạt động hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động .....21
ƣớng dẫn kiểm soát mối nguy theo quy trình sản xuất sản ph m
oi
m
Sơ đồ 3.1.
ll
u
nf
Sơ đồ 2.2. ệ thống quản lý cho 3 loại hình làng nghề .....................................34
z
at
nh
đồ gỗ mỹ nghệ tại cơ sở/doanh nghiệp ..............................................66
Sơ đồ 3.2. Mơ hình quản lý và hỗ trợ thực hiện an toàn vệ sinh lao động trong
z
các làng nghề .....................................................................................83
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
1
MỞ ẦU
1. Lý do chọn đề tài
“Làng nghề với những vấn đề về ô nhi m môi trƣờng ONMT , sức
khoẻ cộng đồng, tai nạn lao động là khái niệm rất đ c trƣng của Việt Nam.
Một số nƣớc Nam
và Đơng Nam
ví dụ Bangladesh, Thailand, Lào, v.v.
cũng có các làng nghề chuyên sản xuất hàng thủ công. Sản xuất quy mô công
nghiệp thƣờng là các doanh nghiệp nhỏ ho c siêu nhỏ n m xen lẫn vào các
khu dân cƣ, ho c tập trung trong các cụm cơng nghiệp ví dụ nhƣ ở
n Độ
cũng gây những vấn đề ô nhi m và sức khoẻ nhƣ ở Việt Nam. Tuy nhiên các
lu
doanh nghiệp nhỏ này có đóng góp khơng nhỏ vào phát triển kinh tế của đất
an
nƣớc. Ví dụ:
n Độ, với mức đóng góp 40% vào sản lƣợng cơng nghiệp
va
n
của đất nƣớc và 35% để xuất kh u trực tiếp, công nghiệp quy mô nhỏ đã đạt
tn
to
đƣợc những mốc quan trọng cho sự phát triển công nghiệp của n Độ.
ie
gh
Vấn đề an tồn, vệ sinh lao động và ơ nhi m môi trƣờng làng nghề và
p
nông thôn đang ngày càng trở lên nổi cộm. Theo số liệu của Bộ NN&PTNT
do
nl
w
tính đến 31/12/2016 cả nƣớc có 1864/5411 làng nghề, làng nghề truyền thống
à Nội, Bắc Ninh,
ƣng Yên, Thái Bình, Nam Định,… Miền Trung
an
lu
nhƣ:
d
oa
đã đƣợc cơng nhận. Có đến 60% các làng nghề tập trung khu vực phía Bắc
va
chiếm khoảng 23,6% tập trung chủ yếu ở các tỉnh nhƣ Quảng Nam, Thừa
ll
u
nf
Thiên Huế và miền Nam chiếm khoảng 16,6%, tập trung chủ yếu ở các thành
oi
m
phố Cần Thơ, tỉnh Đồng Nai, Bình Dƣơng. Bảo đảm AT-VSLĐ trong sản
z
at
nh
xuất ở nơng thơn cịn yếu, nhất là nơi có làng nghề. Tình hình tai nạn lao động
và bệnh tật chƣa đƣợc kiểm soát. Số lƣợng các điểm nóng về ơ nhi m mơi
z
trƣờng trong nơng thôn ngày càng nhiều. Tai nạn lao động phổ biến là điện
@
gm
giật, va đập, máy cuốn kéo một bộ phận cơ thể. Nguyên nhân chủ yếu là do
m
co
l.
ai
công nghệ lạc hậu, công tác AT-VSLĐ chƣa đƣợc quan tâm đầy đủ, năng lực
và ý thức tuân thủ kỷ luật của ngƣời lao động thấp. Theo kết quả của một dự
an
Lu
án giữa Tổ chức Lao động quốc tế và Cục An toàn Lao động, trong số 36 triệu
n
va
ac
th
si
2
lao động khu vực phi chính thức, có khoảng 10% lao động trẻ từ 18-24 tuổi
làm việc tại khu vực làng nghề cần tập huấn về an tồn, mơi trƣờng lao động.
Nhiều nghiên cứu đã cho thấy có sự liên quan giữa ô nhi m môi trƣờng
lao động cũng nhƣ môi trƣờng xung quanh đến sức khoẻ của ngƣời dân. Theo
một nghiên cứu thì tuổi thọ trung bình của ngƣời dân làng nghề tái chế kim
loại thấp hơn khoảng gần 10 tuổi so với bình qn chung tồn quốc. Số ngƣời
ở làng nghề bị chết do ung thƣ phổi, gan, dạ dày chiếm tỷ lệ rất cao, cao hơn
do các bệnh khác và có tỷ lệ cao hơn so với các làng làm nơng nghiệp.
Cho tới nay, đã có 02 Chƣơng trình mục tiêu quốc gia: Chƣơng trình
lu
mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhi m và cải thiện môi trƣờng giai đoạn 2012 –
an
2015 với mục tiêu đầu tiên là khắc phục ô nhi m và cải thiện môi trƣờng đối
va
n
với 47 làng nghề đang bị ô nhi m mơi trƣờng đ c biệt nghiêm trọng và Chƣơng
tn
to
trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020.
ie
gh
Theo số liệu báo cáo của Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội Thơng
ngày
p
báo tình hình tai nạn lao động năm 2020 Số 565/TB-LĐTBX
do
nl
w
03/3/2021 . Trên toàn quốc đã xảy ra 7.473 vụ tai nạn lao động TNLĐ làm
d
oa
7.649 ngƣời bị nạn, cụ thể:
an
lu
- Số ngƣời chết: 661 ngƣời;
va
- Số vụ TNLĐ chết ngƣời: 629 vụ;
ll
u
nf
- Số ngƣời bị thƣơng n ng: 1.617 ngƣời;
oi
m
- Nạn nhân là lao động nữ: 2.510 ngƣời;
z
at
nh
- Số vụ TNLĐ có hai ngƣời bị nạn trở lên: 74 vụ.
Trong đó, khu vực khơng có quan hệ lao động xảy ra 907 vụ TNLĐ làm
z
961 ngƣời lao động làm việc không theo hợp đồng lao động bị nạn cụ thể:
- Số vụ TNLĐ có 2 ngƣời bị nạn trở lên: 37 vụ;
n
va
- Nạn nhân là lao động nữ: 214 ngƣời.
an
Lu
- Số ngƣời bị thƣơng n ng: 280 ngƣời;
m
co
l.
ai
gm
- Số vụ TNLĐ chết ngƣời: 290 vụ;
@
- Số ngƣời chết: 305 ngƣời;
ac
th
si
3
Luật AT-VSLĐ bắt đầu có hiệu lực từ năm 2016, một trong những vấn
đề lớn mà Luật quán xuyến là cơng tác AT-VSLĐ cho khu vực khơng có quan
hệ lao động, mà trong khu vực này lao động nông nghiệp, trong đó có các
làng nghề chiếm đa số cần phải đƣợc quan tâm. Tuy nhiên, cho đến nay chúng
ta chƣa có một bộ phận nào theo dõi và quản lý công tác ATVSLĐ trong khu
vực này (các bộ ngành chỉ quản lý và theo dõi công tác này trong các doanh
nghiệp, nơi có quan hệ lao đơng; kể cả Bộ LĐTBXH và các sở . Do đó, việc
xây dựng đƣợc mơ hình quản lý AT-VSLĐ cho các làng nghề sẽ giúp cho các
làng nghề làm tốt cơng tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nơng dân, góp phần
lu
thực hiện chủ trƣơng hiện đại hóa nơng thơn và ly nơng nhƣng không ly
an
hƣơng của Đảng và nhà nƣớc ta.
va
n
La Xuyên là làng nghề mộc truyền thống, nổi tiếng với những sản
tn
to
ph m đồ gỗ điêu khắc, đồ gỗ mỹ nghệ thuộc xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, Nam
ie
gh
Định. iện nay công việc sản xuất và chế biến đồ gỗ mỹ nghệ không chỉ ở xã
p
Yên Ninh mà đã nhân rộng sang một số xã lân cận. Sản ph m đồ gỗ mỹ nghệ nổi
do
nl
w
tiếng tại đây nhƣ hƣơng án, bát biểu, tƣợng, võng, sập gụ, tủ chè, tƣợng rồng và
d
oa
ngày càng phát triển phong phú và đa dạng theo nhu cầu thị trƣờng.
an
lu
Sự phát triển của nghề gỗ mỹ nghệ ngày càng có vai trị hết sức quan
va
trọng đối với sinh kế của các hộ gia đình trong xã Yên Ninh, đ c biệt với lực
ll
u
nf
lƣợng lao động có trình độ văn hóa thấp và các hộ gia đình thiếu đất sản xuất.
oi
m
Bên cạnh những dịch chuyển tích cực về đời sống kinh tế là những rủi
z
at
nh
ro và khó khăn mà các cơ sở sản xuất, hộ gia đình trong làng nghề đang phải
đối m t về ô nhi m tiếng ồn, khơng khí, rủi ro về mất an tồn lao động…, do
z
bởi hoạt động của các hộ sản xuất kinh doanh tại các làng nghề từ trƣớc đến
@
iểu biết và mối quan tâm của các hộ về pháp luật kinh doanh, các
m
co
l.
ai
trƣờng.
gm
nay cịn mang đậm tính tự phát, chủ yếu chạy theo nhu cầu và thị hiếu của thị
quy định về sử dụng lao động, vệ sinh an toàn lao động, các quy định về mơi
an
Lu
trƣờng, phịng chống cháy nổ… của hộ sản xuất rất hạn chế và đây là những
n
va
ac
th
si
4
thách thức lớn đối với địa phƣơng trong định hƣớng xây dựng phát triển bền
vững của làng nghề.
Từ những thực tế trên cho thấy, việc nghiên cứu, đề xuất giải pháp
quản lý an toàn, vệ sinh lao động cho làng nghề nói chung và cụ thể nghiên
cứu trƣờng hợp làng nghề gỗ La Xuyên, xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh
Nam Định là việc làm rất cần thiết. Đây cũng chính là nội dung trọng tâm
trong luận văn cao học mà em lựa chọn thực hiện.
2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu
lu
* Mục tiêu chung:
an
Cải thiện điều kiện làm việc; ngăn ch n tai nạn lao động, bệnh nghề
va
n
nghiệp, nh m bảo vệ sức khỏe ngƣời lao động trong các làng nghề.
to
tn
* Mục tiêu cụ thể:
- Đề xuất mơ hình quản lý ATVSLĐ cho các làng nghề trên cơ sở áp
p
ie
gh
- Đánh giá đƣợc thực trạng cơng tác ATVSLĐ tại các làng nghề;
do
nl
w
dụng thí điểm trƣờng hợp làng nghề gỗ La Xuyên, Ý Yên, Nam Định.
d
oa
2.2. Nội dung nghiên cứu
an
lu
- Tổng quan kinh nghiệm trong nƣớc và quốc tế về công tác quản lý
va
ATVSLĐ, đ c biệt đối với khu vực khơng có quan hệ lao động và làng nghề.
ll
u
nf
- Đánh giá thực trạng cơng tác an tồn, vệ sinh lao động tại các làng
z
at
nh
Nam Định nói riêng.
oi
m
nghề nói chung và làng nghề gỗ La Xuyên, xã Yên Ninh huyện Ý Yên, tỉnh
- Đề xuất một số giải pháp quản lý ATVSLĐ phù hợp với các làng
z
nghề ở Việt Nam. Áp dụng cụ thể cho trƣờng hợp làng nghề gỗ La Xuyên, xã
m
co
l.
ai
gm
3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
@
Yên Ninh huyện Ý Yên, Nam Định.
* Đối tƣợng nghiên cứu: Cơng tác An tồn, vệ sinh lao động tại các
an
Lu
làng nghề.
n
va
ac
th
si
5
* Phạm vi nghiên cứu: Làng nghề nói chung và làng nghề gỗ La Xuyên,
xã Yên Ninh huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định nói riêng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- h
ng ph p nghiên c u t i li u: về tiêu chí đánh giá, các Chỉ thị
giám sát và đánh giá, các phƣơng pháp xây dựng tiêu chí, các tiêu chu n liên
quan đến AT-VSLĐ BVMT, các hệ thống quản lý AT-VSLĐ và môi trƣờng
hiện đƣợc sử dụng trên thế giới và ở Việt Nam. ồi cứu các tài liệu, số liệu về
hiện trạng AT-VSLĐ BVMT tại các làng nghề ở Vệt Nam. Các nguồn thông
tin để hồi cứu là thƣ viện của Bộ K CN và Viện B LĐ, số liệu của Tổng cục
Môi trƣờng, Liên hiệp hội K KT, các doanh nghiệp và các thông tin điện tử.
lu
an
- h
ng ph p điều tra, khảo s t: Xây dựng mẫu phiếu điều tra, khảo
va
n
sát phát cho ngƣời lao động tại các làng nghề, chủ cơ sở sản xuất kinh doanh,
tn
to
trực tiếp hƣớng dẫn ngƣời đƣợc phát phiếu và thu lại về đủ phiếu điều tra,
- hân t ch v t ng h p: số liệu hồi cứu, từ đó lựa chọn các yếu tố đ c
p
ie
gh
khảo sát. Tổng hợp số liệu đã đƣợc điều tra, khảo sát.
do
nl
w
trƣng về AT-VSLĐ BVMT tại các làng nghề, lựa chọn phƣơng pháp tổng
d
oa
hợp các chỉ số để xây dựng đƣợc bức tranh về AT-VSLĐ BVMT tại các
an
lu
làng nghề để từ đó có đƣợc các kiến nghị cải thiện phù hợp.
va
5. óng góp của đề tài nghiên cứu
u
nf
oàn thiện hệ thống báo cáo, thống kê tai nạn lao động; xây dựng mơ
ll
hình tƣ vấn hỗ trợ pháp luật an toàn, vệ sinh lao động đối với ngƣời lao động
oi
m
z
at
nh
làm việc không theo hợp đồng lao động. Mở rộng áp dụng hệ thống quản lý
an toàn, vệ sinh lao động trong làng nghề.
z
Áp dụng các hệ quản lý ATVSLĐ là đ y mạnh hiệu quả việc phổ biến,
@
gm
giáo dục, huấn luyện pháp luật lao động về ATLĐ cho các cán bộ quản lý,
m
co
l.
ai
NSDLĐ và NLĐ, làm thay đổi nhận thức thái độ và hành vi của NSDLĐ và
NLĐ tại cơ sở sản xuất, doanh nghiệp; đồng thời phát động phong trào quần
n
va
sản xuất làng nghề.
an
Lu
chúng thi đua làm tốt công tác ATVSLĐ đến từng các doanh nghiệp, cơ sở
ac
th
si
6
6. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, giải pháp, kiến nghị và danh mục tài liệu
tham khảo luận văn bao gồm:
Ch
ng 1: T ng quan chung
Ch
ng 2: Thực trạng cơng tác an tồn, v sinh lao động tại các làng
nghề nói chung và làng nghề gỗ La Xuyên, xã Yên Ninh huy n Ý Yên, tỉnh
Nam Định nói riêng.
Ch
ng 3: Triển khai p dụng h thống quản lý an to n, v sinh lao
động tại làng nghề gỗ La Xuyên, xã Yên Ninh huy n Ý Yên, tỉnh Nam Định và
lu
đề xuất một số giải pháp quản lý an toàn, v sinh lao động phù h p.
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
ll
u
nf
va
an
lu
oi
m
z
at
nh
z
m
co
l.
ai
gm
@
an
Lu
n
va
ac
th
si
7
Chƣơng 1
TỔN
QUAN CHUNG
1.1. Cơng tác quản lý An tồn vệ sinh lao động và Sức khỏe nghề
nghiệp của Tổ chức Lao động Quốc tế ( LO)
Việt Nam đã phê chu n, gia nhập 21 Công ƣớc của LO, với 12 Cơng
ƣớc liên quan trực tiếp đến cơng tác an tồn, vệ sinh lao động, đ c biệt là
Công ƣớc số 155 về an toàn lao động, vệ sinh lao động và môi trƣờng làm
việc 1981 và Công ƣớc số 187 về cơ chế tăng cƣờng cơng tác an tồn, vệ
sinh lao động năm 2006 , Công ƣớc số 144 về tham khảo ý kiến ba bên nh m
lu
xúc tiến việc thi hành các tiêu chu n lao động quốc tế năm 1976 .
an
Cơng ƣớc số 187 có hiệu lực với Việt Nam kể từ ngày 16/5/2014 đã
va
n
quy định các nƣớc thành viên phải chủ động các bƣớc để tiến đến mơi trƣờng
tn
to
lao động an tồn và lành mạnh thơng qua chính sách, hệ thống và chƣơng
Năm 2001, ILO đã xây dựng
p
ie
gh
trình quốc gia về ATVSLĐ phù hợp.
ƣớng dẫn về
ệ thống quản lý
do
nl
w
ATVSLĐ, ILO - OSH 2001, nh m giúp chính phủ các nƣớc, ngƣời sử dụng
d
oa
lao động và ngƣời lao động tăng cƣờng hiệu quả thực hiện công tác ATVSLĐ
ệ thống quản lý ATVSLĐ trong các tổ
an
lu
trong các tổ chức, doanh nghiệp.
va
chức sản xuất đƣợc xây dựng trên cơ sở chu trình Deming là các khâu: oạch
ành động Plan - Do – Check – Act).
ệ
ll
u
nf
định – Thực hiện – Kiểm tra –
oi
m
thống quản lý ATVSLĐ LO khuyến nghị chính là kết quả đúc rút kinh
z
at
nh
nghiệm thực tế đa dạng ở nhiều nƣớc, từ đó xây dựng thành một hệ thống
khuyến nghị mang tính mục tiêu tác động tích cực trong việc giảm thiểu nguy
z
cơ cũng nhƣ hợp lý hóa quá trình và tăng năng suất lao động, làm việc cho các
@
gm
khuyến nghị của LO ngày càng đƣợc phổ biến rộng rãi và hình thành xu thế
m
co
l.
ai
hội nhập của các nƣớc đang phát triển. Mục tiêu của hệ thống quản lý an tồn
vệ sinh lao động là góp phần bảo vệ ngƣời lao động khỏi các nguy cơ rủi ro và
an
Lu
dần tiến tới loại trừ TNLĐ, BNN và giảm tỷ lệ tử vong liên quan đến quá trình
n
va
lao động. Khuyến nghị của LO có giá trị tham khảo và sử dụng trực tiếp
ac
th
si
8
trong việc hình thành khung hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động cấp
quốc gia cho các nƣớc. LO đã áp dụng nguyên tắc đồng thuận và vai trò của
tổ chức 3 bên: Tổ chức đại diện cho chính phủ, tổ chức đại diện cho ngƣời sử
dụng lao động và tổ chức đại diện cho ngƣời lao động tổ chức Cơng đồn .
Quan hệ 3 bên này đem lại sức mạnh, tính mềm dẻo và cơ sở nền tảng phù
hợp cho sự phát triển văn minh công nghiệp và văn hóa cạnh tranh bền vững
cho mọi cơ sở sản xuất.
ƣớng dẫn của LO đã nêu rõ quan điểm ATVSLĐ
bao gồm việc tuân thủ các yêu cầu về ATVSLĐ theo đúng pháp luật và các
quy định của quốc gia là trách nhiệm và nghĩa vụ của NSDLĐ. NSDLĐ cần
lu
chỉ đạo và cam kết thực hiện các hoạt động ATVSLĐ và tạo điều kiện để thiết
an
lập TATVSLĐ tại cơ sở. ƣớng dẫn chỉ rõ khung quốc gia về hệ thống quản
va
n
lý ATVSLĐ mà LO khuyến nghị bao gồm 3 yếu tố chỉ đạo: Chính sách Quốc
p
ie
gh
tn
to
gia, hƣớng dẫn quản lý Nhà nƣớc và hƣớng dẫn triển khai thực hiện.
do
oa
nl
w
Chính sách
d
Tổ chức
u
nf
va
an
lu
oạch định và
thực hiện
ll
oi
m
ành động
để cải tiến
z
at
nh
Đánh giá
z
l.
ai
gm
@
ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động theo LO-OSH 2001
m
co
Sơ đồ 1.1.
Nguồn: [9]
an
Lu
n
va
ac
th
si
9
1.2.
ệ thống quản lý An toàn vệ sinh lao động tại một số nƣớc trên
thế giới
ệ th ng quản l an toàn vệ sinh lao động OHSAS 18001:2007
1.2.1.
ệ thống quản lý ATVSLĐ O SAS 18001:2007 có tên tiếng Anh là
Occupational Health and Safety Assessment Series Chuỗi đánh giá an toàn
và vệ sinh lao động là tiêu chu n về các yêu cầu đối với một hệ thống quản
lý ATVSLĐ, có khả năng giúp tổ chức kiểm soát đƣợc rủi ro và nâng cao hiệu
quả hoạt động ATVSLĐ, do Viện tiêu chu n Anh xây dựng và phát hành. Tuy
nhiên, đây không phải là tiêu chu n quốc gia của Anh.
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
ll
u
nf
va
an
lu
oi
m
z
at
nh
Sơ đồ 1.2.
ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động O SAS 18001:2007
z
của Anh Quốc
@
gm
Nguồn: [19]
m
co
l.
ai
Theo mơ hình này thì hệ thống quản lý ATVSLĐ ở một tổ chức gồm có
5 thành phần xem hình 4 :
n
va
- oạch định (Planning);
S Policy ;
an
Lu
- Chính sách ATVSLĐ O
ac
th
si
10
- Thực hiện và điều hành mplementation and Operation ;
- Kiểm tra và hành động khắc phục (Checking);
- Xem x t của lãnh đạo Management review .
iêu chu n
1.2.2.
oa
về hệ th ng quản l an toàn vệ sinh lao
động ANSI Z10
Tiêu chu n quốc gia
oa K về hệ thống quản lý ATVSLĐ ANS Z10
đƣợc xây dựng trên cơ sở phối hợp ch t chẽ giữa
oa K
A
A, American ndustrial
chu n quốc gia
oa K
ội vệ sinh công nghiệp
ygiene Association với Viện tiêu
ANS , American National Standards nstitute . Tiêu
lu
chu n này đƣợc ban hành năm 2005.
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
ll
u
nf
va
an
lu
oi
m
z
at
nh
Sơ đồ 1.3.
ệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động ANSI Z10
oa K
z
@
của
oa K về hệ thống quản lý ATVSLĐ ANS Z10,
m
co
Tiêu chu n quốc gia
l.
ai
gm
Nguồn: [19]
cũng giống nhƣ các mơ hình quản lý đã xem x t ở trên, sử dụng chu trình
an
Lu
quản lý Deming Plan – Do – Check – Act , bao gồm 5 thành phần chính:
n
va
ac
th
si
11
- Sự quản lý của lãnh đạo và sự tham gia của ngƣời lao động
(Management Leadership and Employee Participation);
- oạch định (Planning);
- Thực hiện và vận hành Implementation and Operation);
- Đánh giá và hành động khắc phục Evaluation and Corrective Action ;
- Xem x t của lãnh đạo Management Review .
1.2.3. Hệ th ng quản lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp - ISO
45001:2018
- ISO 45001 là tiêu chu n ISO cho các hệ thống quản lý an toàn và sức
lu
khỏe nghề nghiệp đƣợc công nhận và triển khai trên toàn thế giới. Tiêu chu n
an
này đã đƣợc xuất bản vào năm 2018 để thay thế OHSAS 18001: 2007. ISO
va
n
45001 đƣợc dự định áp dụng cho mọi tổ chức bất kể quy mơ, loại và tính chất
+ Bối cảnh của tổ chức;
ie
gh
tn
to
của nó, gồm các thành phần sau:
p
+ Lãnh đạo và sự tham gia của ngƣời lao động;
do
nl
w
+ oạch định;
d
oa
+ Vận hành;
va
+ Cải tiến.
an
lu
+ Đánh giá kết quả hoạt động;
ll
u
nf
- SO 45001 là Tiêu chu n quốc tế quy định các yêu cầu đối với hệ thống
S . Giúp tổ chức cải thiện
S của mình trong việc ngăn ngừa thƣơng tích và tổn hại sức
z
at
nh
hiệu suất O
oi
m
quản lý an tồn và sức khỏe nghề nghiệp O
khỏe. Lợi ích của việc áp dụng tiêu chu n SO 45001:
S;
z
+ Giúp doanh nghiệp quản lý về an toàn, sức khỏe nghề nghiệp O
@
gm
+ Đáp ứng các yêu cầu liên quan đến pháp luật;
1.3.
m
co
l.
ai
+ Đáp ứng các yêu cầu và mong đợi của khách hàng.
ệ thống quản lý An toàn vệ sinh lao động ở Việt Nam
an
Lu
Các làng nghề Việt Nam, lao động phi chính thức chiếm tỷ trọng rất cao
n
va
và góp phần quan trọng vào việc phát triển các làng nghề. Tuy nhiên tình
ac
th
si
12
trạng mất an toàn vệ sinh lao động ATVSLĐ tại nhiều làng nghề đang là
vấn đề nóng và nhóm lao động phi chính thức trong các làng nghề chịu rất
nhiều thiệt thịi từ tình trạng này. Một số văn bản hƣớng dẫn và nghiên cứu cụ
thể nhƣ sau:
- Hồ sơ qu c gia về An toàn, vệ sinh lao động ở Việt Nam giai đoạn
2010-2015 và giai đoạn 2016 – 2017 của Bộ LĐTB X
do Nhà xuất bản
Lao động xã hội ban hành
Hồ sơ là việc cập nhật các chính sách quốc gia, các văn bản quy phạm
pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động đã đƣợc xây dựng trong thời gian từ
lu
năm 2010- 2017, đồng thời phản ánh, đánh giá tiến hành triển khai cơng tác
an
An tồn, vệ sinh lao động; tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong
va
n
những năm qua cũng nhƣ xu hƣớng, mục tiêu, tầm nhìn cũng nhƣ xu hƣớng,
tn
to
mục tiêu, tầm nhìn trong thời gian tới, Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội
ie
gh
cùng các cơ quan, tổ chức có liên quan xây dựng và cập nhật thông tin vào Hồ
p
sơ quốc gia giai đoạn giai đoạn 2010-2015 và giai đoạn 2016-2017 [2].
do
nl
w
- Chương trình qu c gia về an tồn, vệ sinh lao động giai đoạn 2011-
d
oa
2015 của Chính phủ nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
an
lu
Thơng qua chƣơng trình nh m mục đích cải thiện điều kiện làm việc,
va
giảm ô nhi m môi trƣờng lao động; ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề
ll
u
nf
nghiệp; chăm sóc sức khỏe ngƣời lao động; nâng cao nhận thức, bảo đảm sự
oi
m
tuân thủ pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động, bảo đảm an tồn thân thể và
z
at
nh
tính mạng cho ngƣời lao động, tài sản của Nhà nƣớc, tài sản của doanh nghiệp
của tổ chức, góp phần vào sự phát triển bền vững của quốc gia.
z
- Chương trình qu c gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-
@
l.
ai
gm
2020 của Chính phủ nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Mục tiêu của chƣơng trình là chăm lo cải thiện điều kiện làm việc, giảm
m
co
ô nhi m môi trƣờng lao động, ngăn ch n tai nạn lao động và bệnh nghề
an
Lu
nghiệp, chăm lo sức khỏe ngƣời lao động; nâng cao nhận thức và tuân thủ
n
va
pháp luật về bảo hộ lao động, bảo đảm an tồn tính mạng cho ngƣời lao động,
ac
th
si
13
tài sản của Nhà nƣớc, tài sản của doanh nghiệp, của tổ chức, góp phần vào sự
phát triển bền vững của Quốc gia.
Chƣơng trình cịn tạo điều kiện thuận lợi để ngƣời sử dụng lao động,
ngƣời lao động chủ động thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh
lao động, cải thiện điều kiện lao động, áp dụng hệ thống quản lý an toàn, vệ
sinh lao động tiên tiến, xây dựng văn hóa an tồn trong lao động.
Thực hiện chính sách hỗ trợ thơng tin, giáo dục, huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động cho ngƣời lao động làm việc không theo hợp đồng lao động.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động được Qu c hội nước Cộng hịa xã hội
lu
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, k họp thứ 9 thông qua ngày 25 tháng 6
an
va
năm 2015 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016
n
Luật An toàn, vệ sinh lao động gồm có 7 Chƣơng và 93 Điều, quy định
gh
tn
to
về các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho ngƣời
p
ie
lao động, các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
do
và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối
oa
nl
w
với một số lao động đ c thù; bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở
d
sản xuất kinh doanh và quản lý nhà nƣớc về an toàn, vệ sinh lao động.
an
lu
Ngay khi Luật An toàn, vệ sinh lao động đƣợc ban hành, Bộ Lao động -
u
nf
va
Thƣơng binh và Xã hội, các cơ quan Trung ƣơng cùng các địa phƣơng đã tập
ll
trung thông tin tuyên truyền, giáo dục pháp luật nh m phổ biến, quán triệt
oi
m
rộng rãi đến các đối tƣợng thực thi. Các hoạt động tƣ vấn, hỗ trợ cũng đƣợc
z
at
nh
áp dụng triển khai để hỗ trợ việc thực thi. Đồng thời, công tác thanh tra, kiểm
tra, giám sát cũng dần đƣợc đ y mạnh để tăng tính đảm bảo thực thi. Nhìn
z
gm
@
chung các biện pháp tổ chức triển khai phù hợp với định hƣớng và giải pháp
nghị quyết đề ra và phần nào đã đáp ứng đƣợc yêu cầu của thực ti n.
l.
ai
m
co
Hệ thống pháp luật nói chung và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
về an tồn, vệ sinh lao động nói riêng đã tạo hành lang, cơ sở vững chắc cho
an
Lu
việc thực thi các quyền của ngƣời lao động, ngƣời sử dụng lao động, doanh
n
va
ac
th
si
14
nghiệp ngày càng đƣợc hoàn thiện theo hƣớng đơn giản, minh bạch, thuận
tiện là động lực cho sự phát triển kinh tế xã hội [15].
- Chỉ thị s 29-C / W ngày 18/9/2013 của Ban Bí thư rung ương
về đ y mạnh cơng tác an tồn lao động, vệ sinh lao động trong thời k cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập qu c tế. Trong đó Ban Bí thƣ đã đề ra
nhiệm vụ “Đổi mới nội dung, hình thức tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận
thức, ý thức chủ động bảo đảm AT,VSLĐ cho cán bộ, đảng viên và nhân dân
là một trong những nhiệm vụ hàng đầu nh m nâng cao hiểu biết, kỹ năng
phòng tránh TNLĐ, BNN và bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động cho NLĐ.
lu
1.4. Báo cáo về tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng
an
năm của Bộ Lao động Thƣơng binh Xã hội
va
n
Trên cơ sở báo cáo tổng hợp về hình hình TNLĐ của 63 tỉnh, thành phố
tn
to
trong cả nƣớc h ng năm, Bộ Lao động – Thƣơng binh và Xã hội tổng hợp,
ie
gh
phân tích tình hình TNLĐ, BNN từ đó có thể phân loại theo các yếu tố ngành
p
và lĩnh vực. Việc tổng hợp báo cáo này rất thuận lợi cho việc nắm bắt tình
do
nl
w
hình thực tế hiện nay, nắm bắt đƣợc các nguyên nhân chính và các ngành
d
oa
nghề chính có thể gây TNLĐ và BNN, thơng qua đó có thể đƣa ra các chính
an
lu
sách quy định điều chỉnh cho phù hợp tiến tới loại bỏ ho c làm giảm thiểu đến
va
mức tối đa các TNLĐ và BNN.
ll
u
nf
Tuy nhiên trên thực tế thì việc báo cáo, thống kê này nhiều địa phƣơng
oi
m
khơng có báo cáo TNLĐ theo mẫu quy định ho c số liệu báo cáo chƣa đầy
z
at
nh
đủ, chƣa phù hợp. Đ c biệt tỷ lệ báo cáo của các doanh nghiệp (chủ yếu là các
doanh nghiệp nhỏ và vừa) về các Sở Lao động – Thƣơng binh và Xã hội địa
z
phƣơng vẫn rất thấp, do vậy đã gây khó khăn trong việc tổng hợp, đánh giá
gm
@
tình hình tai nạn lao động toàn quốc.
m
co
l.
ai
Theo báo cáo của Bộ LĐTB X , trong 5 năm gần đây, bình quân mỗi
năm cả nƣớc để xảy ra hơn 7.000 vụ TNLĐ làm hơn 8.000 ngƣời bị nạn,
an
Lu
trong đó có hơn 900 ngƣời chết, gây thiệt hại về tài sản hàng trăm tỷ đồng
n
va
mỗi năm. Trong đó, nguyên nhân để xảy ra TNLĐ do ngƣời sử dụng lao động
ac
th
si
15
nhƣ: khơng huấn luyện an tồn lao động cho ngƣời lao động, khơng xây dựng
quy trình, biện pháp làm việc an tồn, thiết bị khơng đảm bảo an tồn lao
động... Nguyên nhân do ngƣời lao động tập trung chủ yếu nhƣ: ngƣời lao
động vi phạm quy trình, quy phạm an tồn lao động, ngƣời lao động khơng sử
dụng phƣơng tiện bảo vệ cá nhân.
1.5. Các vấn đề về pháp luật
1.5.1. Hệ th ng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng
dẫn về cơng tác An tồn, vệ sinh lao động
ATVSLĐ là một phần quan trọng, là bộ phận không thể tách rời của
lu
chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội ở nƣớc ta. Chính phủ và các Bộ, ngành
an
chức năng cũng ban hành nhiều văn bản quy phạm pháp luật quy định công tác
va
n
ATVSLĐ. Nội dung cơ bản đƣợc quy định trong hệ thống các văn bản về
tn
to
ATVSLĐ gồm 03 điểm chính: các chế độ, chính sách về bảo hộ lao động, bảo
ie
gh
đảm ATVSLĐ, chăm sóc sức khỏe ngƣời lao động; các quy định về kỹ thuật về
p
ATVSLĐ. Việt Nam cũng đã phê chu n nhiều công ƣớc, khuyến nghị của LO
do
nl
w
về ATVSLĐ nhƣ công ƣớc 155, 1981; công ƣớc 187, 2006; công ƣớc 161, 1985.
iến pháp
Điều 35
Ộ
d
oa
QUỐC
an
lu
u
nf
va
Bộ luật lao động
Luật ATVSLĐ
ll
Nghị định của Chính phủ
Quyết định của Thủ tƣớng CP
z
at
nh
Thông tƣ, Quy chu n kỹ thuật
z
C C BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ,
CƠ QUAN T UỘC C.P Ủ
oi
T Ủ TƢỚNG C ÍN P Ủ
m
C ÍN P Ủ
gm
@
Nguồn: [13]
an
Lu
* Các văn bản do Qu c hội ban hành
m
co
lao động
l.
ai
Sơ đồ 1.4. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật an toàn vệ sinh
n
va
- Hiến pháp nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
ac
th
si
16
Khoản 2 Điều 35 quy định: "Ngƣời làm công ăn lƣơng đƣợc bảo đảm
các điều kiện làm việc công b ng, an toàn; đƣợc hƣởng lƣơng, chế độ nghỉ
ngơi [16].
- Bộ luật Lao động năm 2012
Ngày 18/6/2012 Quốc hội đã thông qua Bộ Luật Lao động gồm 17
chƣơng, 242 điều, có Chƣơng X gồm 20 điều về ATVSLĐ. Ngồi ra trong
các chƣơng khác cũng có một số điều liên quan đến ATVSLĐ Chƣơng V
về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, Chƣơng X về những quy định riêng
đối với lao động nữ; Chƣơng X về Bảo hiểm xã hội; Chƣơng XV về thanh
tra Nhà nƣớc về lao động, xử phạt vi phạm pháp luật lao động v.v...) [17].
lu
an
- Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015
va
n
Luật an toàn, vệ sinh lao động đã đƣợc Quốc hội thông qua ngày
tn
to
25/6/2015, trên cơ sở cụ thể 20 điều tại Chƣơng X của Bộ luật lao động năm
ie
gh
2012, kế thừa các quy định về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014. Luật này gồm 7
p
tại Mục 3 Chƣơng
do
nl
w
chƣơng, 93 Điều.
oa
Khoản 3 Điều 6 Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015 đã quy định
d
quyền của ngƣời lao động làm việc không theo hợp đồng lao động; riêng đối
an
lu
va
với việc tham gia bảo hiểm tai nạn lao động theo hình thức tự nguyện do
u
nf
Chính phủ quy định. Khi thể chế hóa các chính sách trên trong các văn bản
ll
quy phạm pháp luật thì quy định phải rõ ràng, cụ thể, các thủ tục hành chính
oi
m
z
at
nh
phải đơn giản, linh hoạt, cố g ng bảo đảm có thể thi hành ngay trong b ng
một văn bản, tránh tình trạng phải có nhiều văn bản hƣớng dẫn; đồng thời
z
phải bảo đảm điều kiện tổ chức thực hiện, khuyến khích và thu hút đƣợc
gm
@
ngƣời lao động tham gia [15].
m
co
l.
ai
Chính sách thống kê tai nạn lao động, tƣ vấn hỗ trợ pháp luật ATVSLĐ
đối với ngƣời lao động làm công, ăn lƣơng đã phát triển ổn định và đem lại
an
Lu
hiệu quả nhất định trong cơng tác phịng ngừa TNLĐ, cần kế thừa và phát huy
n
va
ac
th
si