Tải bản đầy đủ (.pptx) (79 trang)

Tài liệu quản lý vận hành - Chương 5 Thiết kế hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.41 KB, 79 trang )

5-1
Quản lý
Vận hành
Thiết kế hàng hoá và dòch vụ
Chương 5
5-2
Những điểm chính

MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ THẾ GIỚI: REGAL MARINE

LỰA CHỌN HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ

Các phương án chiến lược sản phẩm khuyến khích lợi thế cạnh tranh

Vòng đời sản phẩm

Vòng đời và chiến lược

Phân tích sản phẩm theo giá trò

TẠO SẢN PHẨM MỚI

Những cơ hội sản phẩm mới

Tầm quan trọng của sản phẩm mới
5-3
Những điểm chính – Tiếp theo

PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

Hệ thống phát triển sản phẩm



Triển khai chức năng chất lượng (QFD)

Tổ chức phát triển sản phẩm

Năng lực sản xuất và kỹ thuật giá trò

CÁC VẤN ĐỀ TRONG THIẾT KẾ SẢN PHẨM

Thiết kế vững chãi

Thiết kế theo môđun

Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính (CAD)

Sản xuất với sự hỗ trợ của máy tính

Công nghệ thực tế ảo (Virtual Reality Technology)

Phân tích giá trò

Thiết kế thân thiện với môi trường
5-4
Những điểm chính – Tiếp theo

Cạnh tranh dựa vào thời gian

Mua công nghệ by Acquiring Firm

Liên doanh


Liên minh

Đònh nghóa sản phẩm

Quyết đònh làm hay mua

Nhóm công nghệ

TÀI LIỆU SẢN XUẤT

THIẾT KẾ DỊCH VỤ

Tài liệu dòch vụ

Áp dụng cây quyết đònh vào thiết kế sản phẩm

Chuyển sang sản xuất
5-5
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:

Vòng đời sản phẩm

Nhóm phát triển sản phẩm

Năng lực sản xuất và kỹ thuật giá trò

Thiết kế vững chãi (Robust design)


Cạnh tranh dựa vào thời gian

Thiết kế theo môđun

Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính

Phân tích giá trò

Nhóm công nghệ

Quản lý cấu hình (Configuration management)
5-6
Các mục tiêu học tập - Tiếp theo
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Giải thích:

Liên minh

Kỹ thuật song hành (Concurrent engineering)

Phân tích sản phẩm theo giá trò

Tài liệu sản phẩm
5-7
Regal Marine

Thò trường toàn cầu

CAD 3 chiều


giảm thời gian phát triển sản phẩm

giảm bớt những vấn đề với sự gia công bằng máy

giảm bớt những vấn đề trong sản xuất

Dây chuyền lắp ráp

JIT
5-8
Như bộ phận kỹ thuật thiết kế nó.
© 1984-1994 T/Maker Co.
Như bộ phận vận hành chế tạo nó.
© 1984-1994 T/Maker Co.
Như bộ phận tiếp thò diễn giải nó.
© 1984-1994 T/Maker Co.
Như khách hàng muốn nó.
© 1984-1994 T/Maker Co.
Sự hài hước trong thiết kế sản phẩm
5-9

Cái do một tổ chức sản xuất ra (offering) nhằm thoả mãn nhu cầu

Ví dụ

P&G không bán chất tẩy quần áo (laundry detergent)

P&G bán cái lợi của quần áo sạch


Khách hàng mua sự thoả mãn, chứ không phải các bộ phận (not parts)

Có thể là một hàng hoá hoặc một dòch vụ
Một sản phẩm là gì?
5-10
Các phương án chiến lược sản phẩm

Khác biệt hoá sản phẩm

Chi phí thấp

Phản hồi nhanh
5-11
Những cơ hội tạo ra sản phẩm mới

Thay đổi về kinh tế

Thay đổi về xã hội và dân số

Thay đổi về công nghệ

Thay đổi về chính trò/pháp luật

Thay đổi về

tập quán thò trường

các tiêu chuẩn nghề nghiệp (professional standards)

nhà cung cấp và nhà phân phối

5-12
Luật/ Ngày thi hành Mục đích tuyên bố Chỉ trích trong ngành
Chỉ thò chất thải liên quan tới điện (2006) Làm cho các thiết bò điện dễ tái chế hơn một
phần nhờ cấm một số chất nguy hiểm
Bans some common flame retardants, raising the
likelihood of fires
Chỉ thò bảo vệ dữ liệu viễn thông (giữa năm
2003)
Bảo vệ sự riêng tư trên thư điện tử và internet Makes surfing more onerous by restricting use of
“cookies” to remember peoples preferences
Luật dán nhãn Biotech-Labeling laws
(2003)
Tăng cường luật nhãn thực phẩm hiện tại và
introduces labeling for animal feed containing
genetically modified content
Encourages food processors and supermarkets to avoid
using genetically modified ingredients, and farmers
could stop growing them
Sáng kiến bảo vệ khách bộ hành (2001-
2012) (khi toàn bộ xe hơi mới bán ở châu
Âu phải tuân theo)
Giảm bớt những tổn thương và thương vong trong
các tai nạn đường xá
Raises costs of cars and restricts automaker’s design
freedom
Chemicals review (staggered through 2012) Loại trừ những mối nguy hiểm cho sức khoẻ do
hoá chất
Restricts even minute use of dangerous substances,
such as ethanol, in products such as cosmetics and
detergents

Warning
5-13
Sản phẩm
Ý tưởng
sản phẩm
Bao bì
Hàng hoá
hiện vật
Tính năng
đặc biệt
Mức
chất lượng
Dòch vụ
(Bảo hành)
Nhãn
(Tên)
Các phần hợp thành sản phẩm
5-14
Vòng đời của sản phẩm

Giới thiệu

Tăng trưởng

Chín muồi

Suy tàn
5-15
Vòng đời sản phẩm
Giới thiệu


Tinh chỉnh

nghiên cứu

phát triển sản phẩm

biến cải và nâng cao quá trình

phát triển nhà cung cấp
5-16
Vòng đời sản phẩm
Tăng trưởng

Thiết kế sản phẩm bắt đầu ổn đònh

Dự báo có hiệu lực công suất trở nên cần thiết

Tăng thêm hoặc nâng công suất có thể là cần thiết
5-17
Vòng đời sản phẩm
Chín muối

Lúc này các đối thủ cạnh tranh đã chắc

Sản lượng cao, sản xuất có tính chất đổi mới có thể được cần đến

Kiểm soát chi phí tốt hơn, giảm bớt những lựa chọn, giảm dần mặt hàng
5-18
Vòng đời sản phẩm

Suy tàn

Trừ phi sản phẩm có đóng góp đặc biệt, phải đặt kế hoạch chấm dứt cái
được sản xuất ra (offering)
5-19
Vòng đời sản phẩm, doanh thu, chi phí, và lợi nhuận
Doanh thu, chi phí & lợi nhuận
Giới thiệu Chín muồi Suy tànTăng trưởng
Chi phí
phát triển
& sản xuất
Doanh thu
Thời gian
Ngân lưu
Thua lỗ
Lợi nhuận
5-20
% doanh thu từ sản phẩm mới
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
50%
Vò thế của công ty trong ngành

Industry Leader
Top
Third
Middle
Third
Bottom
Third
5-21
Các sản phẩm ở các giai đoạn khác nhau trong vòng
đời
Tăng trưởng
Suy tàn
Thời gian
Doanh số
Virtual Reality
Roller
Blades
Jet Ski
Boeing 727
Giới thiệu
Chín muồi
5-22
Ít thành công
0
500
1000
1500
2000
Giai đoạn phát triển
Số lượng

1000
nhu cầu
thò trường
Xem xét lại thiết kế,
thử nghiệm, giới thiệu
25
1750
ý tưởng
100
tài liệu kỹ thuật sản phẩm
500
tài liệu kỹ thuật thực dụng
Chỉ có một thành
công!
5-23
Phân tích sản phẩm theo giá trò (Product-by-Value
Analysis)

Lập danh sách các sản phẩm theo thứ tự giảm dần của phần đóng góp
cho công ty tính bằng tiền.

Giúp ban giám đốc đánh giá các phương án chiến lược (alternative strategies).
5-24
Các giai đoạn phát triển sản phẩm

Nảy sinh ý tưởng

Đánh giá khả năng thực hiện của công ty

Các yêu cầu của khách hàng


Đặc tính kỹ thuật thực dụng

Những đặc tính kỹ thuật của sản phẩm

Xem xét lại thiết kế

Thử nghiệm thò trường

Tung ra thò trường

Đánh giá
Phạm vi của nhóm phát triển sản phẩm
Phạm vi thiết kế năng lực sản
xuất và các nhóm kỹ thuật
giá trò
5-25
Triển khai chức năng chất lượng

Nhận ra ước muốn của khách hàng

Xác đònh bằng cách nào hàng hoá/dòch vụ sẽ thoả mãn ước muốn của khách
hàng

Liên hệ ước muốn của khách hàng với việc làm sao tạo ra được sản phẩm/dòch
vụ (hows)

Xác đònh mối quan hệ giữa các hows của công ty

Phát triển các đánh giá mức độ quan trọng


Đánh giá các sản phẩm cạnh tranh

×