16-1
Quản lý
Vận hành
Hệ thống vừa đúng lúc và sản
xuất tinh gọn
Chương 16
16-2
Những điểm chính
♦
VỪA ĐÚNG LÚC VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN
♦
MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ THẾ
GIỚI: GREEN GEAR CYCLING
♦
NHÀ CUNG CẤP
♦
Các mục tiêu của sự cộng tác JIT
♦
Những mối quan tâm của nhà cung cấp
♦
BỐ TRÍ JIT
♦
Giảm bớt khoảng cách
♦
Tăng tính linh hoạt
♦
Tác động đối với nhân viên
♦
Giảm không gian và tồn kho
16-3
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
TỒN KHO
♦
Giảm những biến đổi
♦
Giảm tồn kho
♦
Giảm cỡ lô hàng
♦
Giảm chi phí thiết lập
♦
LẬP LỊCH TRÌNH
♦
Lòch trình ổn đònh
♦
Kanban
♦
CHẤT LƯNG
♦
TRAO QUYỀN CHO NHÂN VIÊN
♦
SẢN XUẤT TINH GỌN
♦
JIT TRONG DỊCH VỤ
16-4
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:
♦
Các loại lãng phí
♦
Những biến đổi
♦
Kanban
Mô tả hoặc giải thích:
♦
Triết lý vừa đúng lúc (JIT)
♦
Hệ thống kéo
♦
Hệ thống đẩy
♦
Mục tiêu của sự cộng tác JIT
♦
Sản xuất tinh gọn
16-5
Lãng phí là ‘bất cứ cái gì ngoài một
số lượng tối thiểu thiết bò, nguyên
liệu, phụ tùng, không gian, và thời
gian của công nhân, những cái mà
tuyệt đối cần thiết để làm tăng
thêm giá trò cho sản phẩm.’
— Shoichiro Toyoda
President, Toyota
© 1995 Corel Corp.
Lời trích dẫn mở đầu
16-6
Green Gear Cycling
♦
Thiết kế và chế tạo loại xe đạp có thể di chuy n dễ ể
dàng (một loại xe đạp mà xếp lại được gọn gàng trong
một chiếc va li!)
♦
Chiến lược là sản xuất hàng loạt theo yêu cầu của
khách hàng (mass customization) với mức tồn kho thấp, tế
bào sản xuất, và loại bỏ thời gian thiết lập máy.
♦
Chủ yếu chú trọng vào JIT và quản lý dây chuyền cung
ứng.
♦
Hai dây chuyền với bảy tế bào sản xuất
♦
Thời gian nạp liệu một ngày (One day throughput time)
♦
Chú trọng chất lượng
16-7
Hệ thống nhà cung cấp – sản xuất –
phân phối
Tồn kho phân phối
của nhà cung cấp
Nguyên vật liệu thô
chuyển tiếp
Cụm lắp ráp, bộ phận,
chi tiết chuyển tiếp
Vật liệu phụ trợ bảo
dưỡng, sửa chữa, và đặt
hàng chuyển tiếp
Tồn kho
nguyên vật liệu
Tồn kho
sản phẩm dở dang
Tồn kho
thành phẩm
của nhà máy
Tồn kho
bộ phận
Tồn kho
MRO
Mua hàng
Kiểm soát sản xuất
và tồn kho
Vận chuyển và
giao thông
Tồn kho của
nhà bán lẻ
Đơn đặt hàng
Tồn kho
tại kho
Tồn kho sản xuất
Tồn kho
phân phối cho
khách hàng
Đơn đặt hàng
16-8
♦
Triết lý quản lý về giải quyết vấn đề liên tục
và ép buộc
♦
Vật liệu phụ trợ và bộ phận, chi tiết được
‘kéo’ qua hệ thống tới nơi cần đến chúng và
vào lúc cần đến chúng.
Vừa đúng lúc là gì?
16-9
Sản xuất tinh gọn
(Lean Production)
♦
Sản xuất tinh gọn cung cấp cho khách hàng
đúng cái họ cần, đúng lúc họ cần, mà
không lãng phí, thông qua cải tiến liên tục.
16-10
♦
Tấn công lãng phí
♦
Bất cứ cái gì không làm tăng thêm giá trò cho sản
phẩm
♦
Theo quan điểm của khách hàng
♦
Bộc lộ những vấn đề và chỗ ách tắc do những
biến đổi gây ra
♦
Sai trệch so với mức tối ưu
♦
Đạt được sản xuất hợp lý hoá
♦
Bằng cách giảm bớt tồn kho
Vừa đúng lúc làm gì?
16-11
♦
Sản xuất thừa
♦
Chờ đợi
♦
Vận chuyển
♦
Gia công không hiệu quả
♦
Hàng tồn kho
♦
Động tác không cần thiết
♦
Khuyết tật sản phẩm
© 1995
Corel Corp.
Các loại lãng phí
16-12
Mức giảm lãng phí (%)
82%
50%
50%
30%
30%
20%
40%
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Tồn kho
sản phẩm dở dang
Tồn kho
nguyên vật liệu
Thời gian chờ
Không gian
Tồn kho
thành phẩm
Phế liệu
Thời gian
chuẩn bò
JIT đã làm giảm lãng phí
tại Hewlett-Packard
16-13
Những biến đổi xảy ra do
♦
Nhân viên, thiết bò, và nhà cung cấp chế tạo sản
phẩm không đúng theo tiêu chuẩn, bò trễ, hoặc
không đúng số lượng
♦
Bản vẽ kỹ thuật hoặc các đặc tính kỹ thuật
không chính xác
♦
Bộ phận sản xuất tiến hành chế tạo trước khi
hoàn chỉnh bản vẽ hoặc các đặc tính kỹ thuật
♦
Không biết nhu cầu của khách hàng
16-14
Đẩy hay là kéo
♦
Hệ thống đẩy: nguyên vật liệu được đẩy
sang các trạm công tác kế đó bất chấp có
sẵn nguồn lực hay không
♦
Hệ thống Kéo : nguyên vật liệu được kéo
đến một trạm công tác đúng lúc nó được
cần đến
16-15
♦
Nhà cung cấp
♦
giảm số nhà cung cấp
♦
mối quan hệ giúp đỡ với nhà cung cấp
♦
hàng có chất lượng được giao đúng giờ
♦
Bố trí
♦
bố trí theo tế bào sản xuất có kiểm tra tại mỗi công đoạn trong quy
trình
♦
Nhóm công nghệ
♦
máy móc có thể di chuyển được, có thể thay đổi, linh hoạt
♦
trình độ tổ chức nơi làm việc cao và ngăn nắp
♦
giảm không gian để hàng tồn kho
♦
giao hàng trực tiếp cho khu vực làm việc
Đóng góp của JIT vào
lợi thế cạnh tranh
16-16
♦
Tồn kho
♦
cỡ lô hàng nhỏ
♦
thời gian thiết lập ngắn
♦
thùng chuyên dụng chứa số lượng bộ phận, chi tiết
đònh sẵn
♦
Lập lòch trình
♦
không sai trệch so với lòch trình
♦
lòch trình ổn đònh
♦
nhà cung cấp được thông báo về lòch trình
♦
kỹ thuật kanban
Đóng góp của JIT vào
lợi thế cạnh tranh – tiếp theo
16-17
Đóng góp của JIT vào
lợi thế cạnh tranh – tiếp theo
♦
Bảo dưỡng dự phòng
♦
có kế hoạch (scheduled)
♦
công việc hàng ngày
♦
sự tham gia của người vận hành
♦
Sản xuất có chất lượng (Quality Production)
♦
kiểm soát quá trình bằng thống kê
♦
chất lượng của nhà cung cấp
♦
chất lượng bên trong công ty
16-18
Đóng góp của JIT vào
lợi thế cạnh tranh – tiếp theo
♦
Trao quyền cho nhân viên
♦
nhân viên được trao quyền và được đào tạo
chéo
♦
ít phân loại công việc nhằm bảo đảm cho tính
linh hoạt của nhân viên
♦
hỗ trợ đào tạo
♦
Cam kết
♦
ủng hộ của ban giám đốc, nhân viên, và các
nhà cung cấp
16-19
Kết quả
♦
Giảm hàng chờ và sự chậm trễ, thông lượng nhanh hơn,
tài sản được giải phóng, và giành được đơn đặt hàng
♦
Cải tiến chất lượng, giảm lãng phí và giành được đơn
đặt hàng
♦
Giảm chi phí, tăng lợi nhuận hoặc giảm giá bán
♦
Giảm sự biến đổi ở nơi làm việc, giảm lãng phí và
giành được đơn đặt hàng
♦
Giảm sửa chữa, giảm lãng phí và giành được đơn đặt
hàng
16-20
Mang lại
Đáp ứng nhanh hơn nhu cầu của khách hàng
với chi phí thấp hơn và chất lượng cao hơn
Lợi thế cạnh tranh!
16-21
Nhà cung
cấp
Bảo dưỡng
dự phòng
Bố trí
Tồn kho
Lập lòch trình
Chất lượng
Trao quyền cho
nhân viên
JIT
Vừa đúng lúc
Các nhân tố thành công
16-22
♦
Nguyên vật liệu và thành phẩm đến dẫn đến
lãng phí
♦
Người mua và nhà cung cấp thiết lập sự cộng
tác trong JIT
♦
Sự cộng tác trong JIT loại bỏ
♦
Các hoạt động không cầân thiết
♦
Tồn kho tại nhà máy
♦
Tồn kho trong khi quá cảnh
♦
Nhà cung cấp tồi
Nhà cung cấp
16-23
♦
Ít
♦
Ở gần
♦
Công việc kinh doanh lặp lại
♦
Phân tích và hỗ trợ nhằm cho phép nhà cung cấp mong
muốn trở nên hay vẫn có sức cạnh tranh về giá
♦
Đặt giá mua cạnh tranh thường là giới hạn vào hàng
mua mới
♦
Người mua chống lại liên kết dọc và sau đó là xoá bỏ
công việc kinh doanh của nhà cung cấp
♦
Nhà cung cấp được khuyến khích mở rộng JIT tới các
nhà cung cấp 2 và 3
Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT
Nhà cung cấp
16-24
Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT
Số lượng
♦
Tốc độ đầu ra đều đặn
♦
Giao hàng thường xuyên với lượng hàng nhỏ
♦
Hợp đồng dài hạn
♦
Tối thiểu hoặc không có công việc giấy tờ (sử dụng
EDI hay internet)
♦
Lượng hàng giao cố đònh trong suốt thời hạn hợp đồng
♦
hàng hoá cung cấp thừa hay thiếu không đáng kể hay
không chấp nhận
♦
Nhà cung cấp đóng gói với số lượng chính xác
♦
Nhà cung cấp giảm cỡ lô sản xuất của mình
16-25
♦
Áp đặt các đặc tính kỹ thuật sản phẩm tối
thiểu đối với nhà cung cấp
♦
Giúp các nhà cung cấp đáp ứng những yêu
cầu về chất lượng
♦
Mối quan hệ thân thiết giữa người đảm bảo
chất lượng của người mua và nhà cung cấp
♦
Nhà cung cấp sử dụng poka-yoke và biểu đồ
kiểm soát quá trình thay cho kỹ thuật lấy mẫu
theo lô
Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT
Chất lượng