Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

đề thi tài chính quốc tế bằng english 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.52 KB, 66 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP NHÓM
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
BÀI TẬP NHÓM SỐ 1
NHÓM : 12
LỚP : 26T02
TP. HỒ CHÍ MINH
NĂM 2012
1. An international gold standard is an example of a(n) :
a. Fixed exchange rate system.
b. Flexible exchange rate system.
c. Floating exchange rate system.
d. System permitting each country to operate independent macroeconomic
policies.
e. "adjustable peg," or "crawling peg" exchange rate system.
1. Bản vị vàng quốc tế quốc tế là một ví dụ của một:
a. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định.
b. Hệ thống tỷ giá hối đoái linh hoạt.
c. Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi.
d. Một hệ thống cho phép mỗi quốc gia hoạt động độc lập chính sách kinh tế
vĩ mô.
e. "điều chỉnh tỉ giá," hoặc "crawling peg" hệ thống tỷ giá hối đoái.
2. If average prices are expected to increase slower in the United States than
elsewhere:
a. American investors will increase foreign investment.
b. U.S. corporations will immediately demand more foreign exchange.
c. Foreign demands for U.S. imports will increase.
d. Foreign demands for American dollars will rise.
e. The dollar price of gold will rise faster than the price of gold in terms of
other currencies.


2. Nếu giá trung bình được dự kiến ở Mỹ sẽ tăng chậm hơn những nơi khác:
a. Nhà đầu tư Mỹ sẽ tăng cường đầu tư nước ngoài.
b. Các công ty Mỹ sẽ lập tức cầu ngoại hối.
c. Cầu ở nước ngoài đối với hàng nhập khẩu Mỹ sẽ tăng lên.
d. Cầu nước ngoài đối với đô la Mỹ sẽ tăng lên.
e. Giá vàng bằng đô la Mỹ sẽ tăng nhanh hơn so với giá vàng liên quan đến
các đơn vị tiền tệ khác.
3. Revaluation of a currency under a fixed exchange rate system is most similar to:
a. Exchange risk under a pure gold standard.
b. Appreciation under a floating exchange rate system.
c. Buying a winning lottery ticket.
d. Accelerated depreciation for new capital investments.
e. Holding annual national elections.
3. Nâng giá tiền tệ trong một hệ thống tỷ giá cố định là tương tự như:
a. Rủi ro trao đổi theo một bản vị vàng thuần túy.
a. Tỷ giá theo một hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi.
b. Mua một vé xổ số trúng giải.
c. Tăng tốc khấu hao vốn đầu tư mới.
d. Tổ chức cuộc bầu cử quốc gia hàng năm.
4. The exchange rate between two currencies is:
a. The ratio of prices of gold in the two currencies.
b. The ratio of the Consumer Price Indexes in the two countries.
c. The price of one currency in terms of the other.
d. Another term for the terms of international trade.
4. Tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền là:
a. Tỷ lệ giá vàng trong hai loại tiền tệ đó.
b. Tỷ lệ của chỉ số giá tiêu dùng của cả hai nước.
c. Giá của một đồng tiền khác.
d. Một thuật ngữ khác với các điều kiện thương mại quốc tế.
5. Potentially harmful effects to exporters or importers from exchange risk can be

mitigated most efficiently through:
a. Exchange controls.
b. Forward markets or markets in exchange rate futures.
c. Prudent macroeconomic policy.
d. A balanced capital account.
e. Reserve currency provisions.
5. Hậu quả gây hại cho các nhà xuất khẩu hoặc nhập khẩu từ rủi ro hối đoái có thể
được giảm nhẹ hiệu quả nhất bởi:
a. Kiểm soát ngoại hối.
b. Thị trường kỳ hạn hoặc thị trường ngoại hối tương lai.
c. Chính sách kinh tế vĩ mô thận trọng.
d. Một tài khoản vốn được cân bằng.
e. Dự trữ tiền tệ theo quy định.
6. If the current exchange rate is 113 Japanese yen per U.S. dollar, the price of a
Big Mac hamburger in the United States is $3.41, and the price of a Big Mac
hamburger in Japan is 280 yen, then other things equal, the Big Mac hamburger in
Japan is ________.
a. correctly priced
b. under priced
c. over priced
d. not enough information to determine if the price is appropriate or not
6. Nếu tỷ giá hối đoái hiện nay là 113 yên trên mỗi đồng đô la, giá bánh
hamburger Big Mac ở Mỹ là 3,41 USD, và giá của bánh hamburger Big Mac ở
Nhật Bản là 280 yên, khi những thứ khác bằng nhau, bánh hamburger Big Mac
trong Nhật Bản là ________.
a. Đúng giá.
b. Thấp hơn giá. (113x3,14=385,3>280)
c. Cao hơn giá.
d. Không đủ thông tin để xác định giá đó là đúng hay không
7. According to the Big Mac Index, the implied PPP exchange rate is Mexican

peso 8.50/$1 but the actual exchange rate is peso10.80/$1. Thus, at current
exchange rates the peso appears to be ________ by ________.
a. overvalued; approximately 21%
b. overvalued; approximately 27%
c. undervalued; approximately 21%
d. undervalued; approximately 27%
7. Theo chỉ số Big Mac, tỷ giá hối đoái PPP là đồng peso của Mexico 8.50/$1,
nhưng tỷ giá thực tế là peso 10.80/$1. Như vậy, tỷ giá hối đoái hiện tại peso xuất
hiện là ________ ________.
a. cao hơn giá thực; Xấp xỉ 21%
b. cao hơn giá thực; Xấp xỉ 27%
c. thấp hơn giá thực; Xấp xỉ 21% [(10.8-8.5)/10.8x100%=21.3%]
d. thấp hơn giá thực; Xấp xỉ 27%
8. The government just released international exchange rate statistics and reported
that the real effective exchange rate index for the U.S. dollar vs the Japanese yen
decreased from 105 last year to 95 currently and is expected to fall still further in
the coming year. Other things equal, U.S. ________ to/from Japan think this is
good news and U.S.________ to/from Japan think this is bad news.
a. importers; exporters
b. importers; importers
c. exporters; exporters
d. exporters; importers
8. Chính phủ vừa công bố số liệu tỷ giá hối đoái quốc tế được thống kê và chỉ số
tỷ giá hối đoái hiệu quả thực cho đồng đô la Mỹ so với đồng yên Nhật Bản đã
giảm từ 105 vào năm ngoái đến 95 ngày hôm nay và dự kiến sẽ tiếp tục giảm trong
năm tới. Những cái khác cân bằng, tại Mỹ những ________ đến/từ Nhật Bản nghĩ
đó là tin tốt, và ________ đến/từ Nhật Bản đó là tin xấu.
a. Nhà nhập khẩu; Nhà xuất khẩu
b. Nhà nhập khẩu; Nhà nhập khẩu
c. Nhà xuất khẩu; Nhà xuất khẩu

d. Nhà xuất khẩu; Nhà nhập khẩu
9. Short-term foreign exchange forecasts are often motivated by such activities as
________ whereas long-term forecasts are more likely motivated by ________.
a. long-term investment; long-term capital appreciation
b. long-term capital appreciation; desire to hedge a receivable
c. the desire to hedge a payable; the desire for long-term investment
d. the desire for long-term investment; the desire to hedge a payable
9. Dự báo ngoại hối ngắn hạn thường được thúc đẩy bởi các hoạt động như
________ Trong khi dự báo dài hạn nhiều khả năng bởi động lực________.
a. Một khoản đầu tư dài hạn; Nguồn vốn dài hạn
b. Nguồn vốn dài hạn; Mong muốn tự bảo hiểm khoản phải nhận
c. Mong muốn tự bảo hiểm các khoản phải trả; Mong muốn đầu tư dài
hạn
d. Mong muốn đầu tư lâu dài; Mong muốn tự bảo hiểm các khoản phải trả,
phải nộp
10. Jack Hemmings bought a 3-month British pound futures contract for
$1.4400/£ only to see the dollar appreciate to a value of $1.4250 at which time
he sold the pound futures. If each pound futures contract is for an amount of
£62,500, how much money did Jack gain or lose from his speculation with
pound futures?
a. $937.50 loss [(1,4250-1,4400)x62.500=-937,50 Lỗ]
b. $937.50 gain
c. £937.50 loss
d. £937.50 gain
10. Jack Hemmings đã mua một hợp đồng bảng Anh tương lai 3 tháng ở mức giá
1,4400 $ /£ và kỳ vọng đồng đô được đánh giá cao lên giá trị là $ 1,4250 vào lúc
ông bán bảng Anh trong tương lai. Nếu mỗi hợp đồng bảng Anh tương lai tương
đương khoản tiền £62,500, Jack đã lời hoặc lỗ bao nhiêu từ việc đầu cơ bằng bảng
Anh tương lai?
a. Lỗ $ 937,50

b. Lời $ 937,50
c. Lỗ £ 937,50
d. Lời £ 937,50
11. A foreign currency ________ gives the purchaser the right, not the obligation,
to buy a given amount of foreign exchange at a fixed price per unit for a specified
period.
a. future
b. forward
c. option
d. swap
11. Một đơn vị ngoại tệ________giao cho người mua quyền lợi chứ không phải
nghĩa vụ, để mua một khoản ngoại tệ được quy định tại một mức tỷ giá cố định ở
một khoảng thời gian xác định.
a. Tương lai
b. Kì hạn
c. quyền chọn
d. hoán đổi
12. Futures contracts require that the purchaser deposit an initial sum as collateral.
This deposit is called a
a. collateralized deposit.
b. marked market sum.
c. margin.
d. settlement.
12. Hợp đồng tương lai đòi hỏi rằng người mua ký gửi một khoản tiền đặt cọc ban
đầu. Khoản ký gửi này được gọi là:
a. Tiền gửi của tài sản thế chấp.
b. Tổng quỹ lưu ký.
c. Ký quỹ ban đầu.
d. Tiền thanh toán hợp đồng.
13. Peter Simpson thinks that the U.K. pound will cost $1.43/£ in six months. A 6-

month currency futures contract is available today at a rate of $1.44/£. If Peter was
to speculate in the currency futures market, and his expectations are correct, which
of the following strategies would earn him a profit?
a. Sell a pound currency futures contract.
b. Buy a pound currency futures contract.
c. Sell pounds today.
d. Sell pounds in six months.
13. Peter Simpson tin rằng đồng bảng Anh sẽ có giá $ 1,43 / £ Â trong vòng sáu
tháng. Một hợp đồng tiền tệ tương lai 6 tháng có sẵn ngày hôm nay ở tỷ giá 1,44
USD / £. Nếu Peter đầu cơ trong thị trường tiền tệ, và kỳ vọng là chính xác,
những chiến lược sau đây giúp anh sẽ kiếm được lợi nhuận?
a. Bán một hợp đồng bảng Anh tương lai.
b. Mua một hợp đồng bảng Anh tương lai.
c. Bán bảng Anh ngày hôm nay.
d. Bán bảng Anh vào sáu tháng tới.
14. Assume a U.S-based subsidiary wants to raise $1,000,000 by issuing a bond
denominated in Indian rupees (RS). The current exchange rate of the rupee is
$.025. Thus, the MNC needs ___________ rupees to obtain the $1,000,000
needed.
A) 50,000,000
B) 20,000
C) 1,000,000
D) 40,000,000
14. Giả sử một công ty con Mỹ thuộc bản địa muốn tăng $ 1,000,000 bằng cách
phát hành trái phiếu Rupees Ấn Độ (RS). Tỷ giá hối đoái hiện tại của đồng rupee
là $ 0.025. Như vậy, các công ty đa quốc gia cần___________ Rupees để có được
$ 1.000.000 theo nhu cầu.
A) 50000000
B) 20.000
C) 1.000.000

D) 40000000
15. Suppose the euro is quoted at 0.7064/80 in London. What is the percentage bid
ask spread?
a. -0.2260%
b. -0.2265%
c. 0.2265%
d. 0.2260% (1,000,000/0.025=40,000,000)
e. none of the above.
15. Giả sử đồng euro được yết là 0,7064/80 ở London. Spread mua vào bán ra tính
theo tỉ lệ phần trăm là?
a. -0,2260%
b. -0,2265%
c. 0,2265%
d. 0,2260% [(0,7080- 0,7064)/0,7080x100%]
e. không có đáp án ở trên.
16. Subsidiary A of Mega Corporation has net inflows in Australian dollars of
A$1,000,000, while Subsidiary B has net outflows in Australian dollars of
A$1,500,000. The expected exchange rate of the Australian dollar is $.55. What is
the net inflow or outflow as measured in U.S. dollars?
a. $500,000 outflow.
b. $500,000 inflow.
c. $275,000 inflow.
d. $275,000 outflow
e. none of the above.
16. Một công ty con của Tổng công ty Mega có dòng vốn ròng bằng đô la Úc là
AUD1.000.000, trong khi Công ty con B có luồng tiền ra ròng đô la Úc
AUD1.500.000. Tỷ giá hối đoái dự kiến của đồng đôla Úc là $0,55. Dòng vốn
ròng hay luồng tiền ra ròng được tính bằng đô la Mỹ là bao nhiêu?
a. luồng tiền ra 500.000 $.
b. dòng vốn ròng 500.000 $.

c. dòng vốn ròng 275.000 $.
d. luồng tiền ra 275.000 $. [(1.500.000-1.000.000) - 0,55]
e. không có ở trên.
17. Assume that ABC Corporation will need to purchase 200,000 British pounds
in 90 days. A call option exists on British pounds with an exercise price of $1.68,
a 90-day expiration date, and a premium of $.04. A put option exists on British
pounds, with an exercise price of $1.69, a 90-day expiration date, and a premium
of $.03. ABC Corporation plans to purchase options to cover its future payables. It
will exercise the option in 90 days (if at all). It expects the spot rate of the pound
to be $1.76 in 90 days. Determine the amount of dollars it will pay for the
payables, including the amount paid for the option premium.
a. $360,000
b. $338,000
c. $332,000
d. $336,000
e. $344,000
17. Giả sử Công ty ABC cần mua 200.000 pound vào 90 ngày tới. Một quyền
chọn mua tại trong bảng Anh với giá thực hiện $ 1,68, ngày đáo hạn là 90 ngày, và
phí bảo hiểm $ 0,04. Một quyền chọn bán trong bảng Anh, với giá thực hiện $
1,69, đáo hạn 90-ngày, và phí bảo hiểm $ 0,03. Tổng công ty ABC có kế hoạch
mua các tùy chọn để thực hiện nghĩa vụ trong tương lai. Ngày thực hiện quyền
chọn là trong vòng 90 ngày. Công ty kỳ vọng tỷ giá giao ngay của GBP là 1,76
USD trong 90 ngày tới. Xác định số USD mà công ty sẽ phải trả cho các nghĩa vụ
của mình, bao gồm cả số tiền trả cho phí bảo hiểm quyền chọn.
a. A $ 360.000
b. B. $ 338.000
c. C. $ 332.000
d. D. $ 336.000
e. E. $ 344.000
18. XYZ Corporation will be receiving 300,000 Canadian dollars (C$) in 90 days.

Currently, a 90-day call option with an exercise price of $.75 and a premium of
$.01 is available. Also, a 90-day put option with an exercise price of $.73 and a
premium of $.01 is available. XYZ plans to purchase options to hedge its
receivable position. Assuming that the spot rate in 90 days is $.71, what is the net
amount received from the currency option hedge? 0 percent.
a. $219,000
b. $222,000
c. $216,000
d. $213,000
e. none of the above
18. Công ty XYZ nhận được $ 300.000 Canada ($ C) trong vòng 90 ngày. Hiện
nay, một quyền chọn mua 90 ngày với giá thực hiện $ 0,75 và mức phí bảo hiểm
là $ 0,01. Ngoài ra, một quyền chọn bán 90 ngày với giá thực hiện $ 0,73 và phí
bảo hiểm là $ 0,01. XYZ có ý định mua các tùy chọn để tự bảo hiểm khoản phải
thu. Giả sử tỷ giá giao ngay trong vòng 90 ngày là $ 0,71, số tiền ròng thu được từ
bảo hiểm rủi ro lựa chọn tiền tệ là gì? 0%.
a. A $ 219.000
b. B. $ 222.000
c. C. $ 216.000
d. D. $ 213.000
e. E. không có ở trên
19. Jones Co. expects to receive 5 million euros tomorrow as a result of selling
goods to the Netherlands. Jones estimates the standard deviation of daily
percentage changes of the euro to be 1 percent over the last 100 days. Assume that
these percentage changes are normally distributed. Using the value-at-risk (VAR)
method based on a 95% confidence level, what is the maximum one-day loss if the
expected percentage change of the euro tomorrow is 0.5%?
a. -0.50%
b. -2.20%
c. -1.50%

d. -1.20%
e. none of the above
19. Công ty Jones kỳ vọng sẽ nhận được € 5,000,000 vào ngày mai là kết quả của
việc bán hàng qua Hà Lan. Jones ước tính độ lệch chuẩn của những thay đổi hàng
ngày theo tỷ lệ phần trăm bằng đồng euro là 1% trong suốt 100 ngày qua. Giả sử
rằng những tỷ lệ phần trăm thay đổi được phân ra đúng theo bình thường. Sử dụng
phương pháp giá trị tại rủi ro (VAR) dựa trên mức độ tin cậy 95%, trong một ngày
lỗ tối đa là bao nhiêu nếu việc thay đổi tỷ lệ dự kiến của đồng euro vào ngày mai
là 0.5%?
a. -0.50%
b. -2.20%
c. -1.50%
d. -1.20%
e. không có ở trên
20. Continuing on with the Jones example above, what is the maximum one-day
loss in dollars if the expected percentage change of the euro tomorrow is 0.5%?
The current spot rate of the euro (before considering the maximum one-day loss)
is $1.01.
a. ($75,750)
b. ($60,600)
c. ($111,100)
d. ($25,250)
e. none of the above
20. Tiếp tục với ví dụ công ty Jones ở trên, một ngày lỗ nhiều nhất tính theo USD
là bao nhiêu, nếu việc thay đổi đồng Euro dự kiến vào ngày mai theo tỷ lệ phần
trăm là 0,5%. Tỷ giá giao ngay hiện tại của euro (trước khi xem xét ngày lỗ nhiều
nhất trên) là $ 1.01.
a. ($ 75,750)
b. ($ 60,600)
c. ($ 111,100)

d. ($ 25,250)
e. không có ở trên
21. Use the following information to calculate the dollar cost of using a money
market hedge to hedge 200,000 pounds of payables due in 180 days. Assume the
firm has no excess cash. Assume the spot rate of the pound is $2.02, the 180-day
forward rate is $2.00. The British interest rate is 5%, and the U.S. interest rate is
4% over the 180-day period.
a. $391,210
b. $396,190
c. $388,210
d. $384,761
e. none of the above
21. Sử dụng thông tin sau đây để tính toán chi phí sử dụng đồng đô la của thị
trường bảo hiểm tiền tệ để bảo hiểm £ 200,000 phải trả trong vòng 180 ngày. Giả
sử công ty không có tiền mặt. Giả sử tỷ giá giao ngay của GBP là $ 2,02, tỷ giá kỳ
hạn 180 ngày là $ 2,00. Tỷ lệ lãi suất của Anh là 5% và tỷ lệ lãi suất của Mỹ là 4%
trong khoảng thời gian 180 ngày.
a. $ 391,210
b. $ 396,190
c. $ 388,210
d. $ 384.761
e. không có ở trên (200,000x2.02x1.04x2=10,080)
22. If interest rate parity exists and transactions costs are zero, foreign financing
with a simultaneous forward purchase of the currency borrowed will result in an
effective financing rate that is:
a. Less than the domestic interest rate.
b. Greater than the domestic interest rate.
c. Equal to the domestic interest rate.
d. Greater than the domestic interest rate if the forward rate exhibits a
premium and less than the domestic interest rate if the forward rate exhibits

a discount.
22. Nếu lãi suất ngang bằng tồn tại và chi phí giao dịch bằng không, tài chính
nước ngoài với việc mua kỳ hạn tiền tệ sẽ dẫn đến một lợi suất hiệu quả tức là:
a. Ít hơn so với lãi suất nội địa.
b. Lớn hơn lãi suất trong nước.
c. bằng lãi suất trong nước.
d. Lớn hơn lãi suất trong nước nếu tỷ giá kỳ hạn và thấp hơn mức lãi suất
trong nước nếu tỷ giá kỳ hạn giảm giá.
23. To force the value of the British pound to depreciate against the dollar, the
Federal Reserve should:
a. Sell dollars for pounds in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell dollars for pounds in the foreign exchange market.
b. Sell pounds for dollars in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell dollars for pounds in the foreign exchange market.
c. Sell pounds for dollars in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell pounds for dollars in the foreign exchange market.
d. Sell dollars for pounds in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell pounds for dollars in the foreign exchange market.
23. Để buộc giá trị của đồng bảng Anh giảm giá so với đồng USD, Cục Dự trữ
Liên bang nên:
a. Bán USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên bán
USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối.
b. Bán GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên bán
USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối.
c. Bán GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên
bán GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối.
d. Bán USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên bán
GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối.
24. A firm sells a currency futures contract, and then decides before the settlement
date that it no longer wants to maintain such a position. It can close out its position

by:
a. Buying an identical futures contract.
b. Selling an identical futures contract.
c. Buying a futures contract with a different settlement date.
d. Selling a futures contract for a different amount of currency.
24. Công ty A bán một hợp đồng tiền tệ tương lai và sau đó trước ngày đáo hạn,
công ty quyết định không còn muốn duy trì một vị trí như vậy. Có thể dừng các vị
trí bằng cách:
a. Mua cùng một hợp đồng tương lai.
b. Bán cùng một hợp đồng tương lai.
c. Mua một hợp đồng tương lai với ngày thanh toán khác nhau.
d. Bán một hợp đồng tương lai với số tiền khác nhau.
25. To force the value of the British pound to depreciate against the dollar, the
Federal Reserve should:
a. Sell dollars for pounds in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell dollars for pounds in the foreign exchange market.
b. Sell pounds for dollars in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell dollars for pounds in the foreign exchange market.
c. Sell pounds for dollars in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell pounds for dollars in the foreign exchange market.
d. Sell dollars for pounds in the foreign exchange market and the Bank of
England should sell pounds for dollars in the foreign exchange market.
25. Để buộc giá trị của đồng bảng Anh giảm giá so với đồng USD, Cục Dự trữ
Liên bang nên:
a. Bán USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên bán
USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối.
b. Bán GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên bán
USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối.
c. Bán GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên
bán GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối.

d. Bán USD lấy GBP trên thị trường ngoại hối và Ngân hàng Anh nên bán
GBP lấy USD trên thị trường ngoại hối.
26. A firm sells a currency futures contract, and then decides before the settlement
date that it no longer wants to maintain such a position. It can close out its position
by:
a. Buying an identical futures contract.
b. Selling an identical futures contract.
c. Buying a futures contract with a different settlement date.
d. Selling a futures contract for a different amount of currency.
26. Một cty quyết định bán một hợp đồng tương lai, sau đó không muốn giữ hợp
đồng này nữa, công ty này có thể làm gì trước ngày thanh toán giao dịch:
a. Mua một hợp đồng tương lai đồng nhất
b. Bán một hợp đồng tương lai đồng nhất
c. Mua một hợp đồng tương lai với những hạn thanh toán giao dịch khác nhau
d. Bán một hợp đồng tương lai với những hạn thanh toán giao dịch khác nhau
27. Spears Co. will receive SF1,000,000 in 30 days. Use the following information
to determine the total dollar amount received (after accounting for the option
premium) if the firm purchases and exercises a put option:
Exercise price = $.61
Premium = $.02
Spot rate = $.60
Expected spot rate in 30 days = $.56
30 day forward rate = $.62
a. $630,000.
b. $610,000.
c. $600,000.
d. $590,000.
e. $580,000.
27/ Spears Co. sẽ nhận được SF1, 000, 000 trong vòng 30 ngày. Tính tổng số tiền
thu được (bao gồm phí option) nếu cty mua put option, biết:

Giá vận hành (exercise price): $0.61
Phí option: $0.2
Tỷ giá giao ngay: $0.6
Dự đoán Tỷ giá giao ngay dự đoán trong 30 ngày: $0.56
Tỷ giá kì hạn trong 30 ngày: $0.62
a. $630, 000
b. $610, 000
c. $600, 000
d. $590, 000
e. $580, 000
28. If U.S. inflation suddenly increased while European inflation stayed the same,
there would be:
a. an increased U.S. demand for euros and an increased supply of euros for
sale.
b. a decreased U.S. demand for euros and an increased supply of euros for
sale.
c. a decreased U.S. demand for euros and a decreased supply of euros for sale.
d. an increased U.S. demand for euros and a decreased supply of euros
for sale.
28/ Mức lạm phát ở Mỹ tăng đột biến trong khi lạm phát ở Châu Âu vẫn giữ
nguyên, thì sẽ:
a. Cầu Euro ở Mỹ tăng, cung Euro tăng
b. Cầu Euro ở Mỹ giảm, cung Euro tăng
c. Cầu Euro ở Mỹ giảm, cung Euro giảm
d. Cầu Euro ở Mỹ tăng, cung Euro giảm
29. The Single European Act of 1987:
a. reduced competition in most industries.
b. eliminated competition in many industries.
c. reduced efficiency in most industries.
d. increased competition in most industries.

29/ Theo Đạo luật chung Châu Âu ( Single European Act) năm 1987:
a. Giảm cạnh tranh trong hầu hết các ngành công nghiệp
b. Loại bỏ hoàn toàn cạnh tranh trong nhiều ngành công nghiệp
c. Giảm tính hiệu quả ở hầu hết các ngành công nghiệp
d. Tăng tính cạnh tranh trong hầu hết các ngành công nghiệp
30. When computing the weighted average cost of capital, the weighting should be
proportional based on the ______ rather than the _____ value of the firm.
a. book, market
b. hypothetical, book
c. market, analyst's
d. market, book
30/ . Khi tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền, tỷ lệ đó nên được dựa
vào giá trị______ hơn là giá trị______ của công ty.
a. Giá trị sổ sách, Giá trị thị trường
b. Giá trị giả thuyết, Giá trị sổ sách
c. Giá trị thị trường, Giá trị của phân tích gia
d. Giá trị thị trường, Giá trị sổ sách
31. When the dollar strengthens, the reported consolidated earnings of U.S. based
MNCs are _______ affected by translation exposure. When the dollar weakens,
the reported consolidated earnings are __________ affected.
a. favorably; favorably affected but by a smaller degree
b. favorably; favorably affected by a higher degree
c. unfavorably; favorably affected
d. favorably; unfavorably affected
31/ Khi USD mạnh lên, rủi ro chuyển đổi ảnh hưởng ___ đến báo cáo doanh thu
của một tập đoàn đa quốc. Khi USD yếu đi, doanh thu bị ảnh hưởng ___
a. Tích cực, tích cực với một tỉ lệ thấp
b. Tích cực, tích cực với một tỉ lệ cao
c. Không tích cực, tích cực
d. Tích cực, không tích cực

32. Which one of the following areas is NOT a way companies often respond to
exchange rate risk when they alter their product strategy?
a. shifting the firm's manufacturing base to another country
b. the timing of new-product introduction
c. changing the size of its product line
d. product innovation with advanced technology
32/ Cách nào dưới đây là cách mà các công ty không chọn để xử lí rủi ro tỷ giá hối
đoái khi thay đổi chiến lược sản phẩm
a. Chuyển công nghệ sản xuất sang một quốc gia khác
b. Thời điểm giới thiệu sản phẩm mới
c. Thay đổi kích thước của dãy sàn phẩm
d. Phát kiến sản phẩm từ công nghệ cao
33. The real cost of hedging payables with a forward contract equals:
a. the nominal cost of hedging minus the nominal cost of not hedging.
b. the nominal cost of not hedging minus the nominal cost of hedging.
c. the nominal cost of hedging divided by the nominal cost of not hedging.
d. the nominal cost of not hedging divided by the nominal cost of hedging.
33/ Chi phí thực của phòng ngừa rủi ro nợ phải trả bằng hợp đồng kỳ hạn bằng:
a. Chi phí danh nghĩa phòng ngừa rủi ro trừ Chi phí danh nghĩa không
phòng ngừa
b. Chi phí danh nghĩa không phòng ngừa trừ Chi phí danh nghĩa phòng ngừa
rủi ro
c. Chi phí danh nghĩa không phòng ngừa chia Chi phí danh nghĩa phòng ngừa
rủi ro
d. Chi phí danh nghĩa phòng ngừa rủi ro chia Chi phí danh nghĩa không phòng
ngừa
34. Which of the following would likely have the least direct influence on a
country's current account?
a. inflation.
b. national income.

c. exchange rates.
d. tariffs.
e. a tax on income earned from foreign stocks.
34. Cán cân tài khoản vãng lai trực tiếp ảnh hưởng ít nhất đến:
a. Lạm phát
b. Thu nhập quốc dân
c. Tỷ giá hối đoái
d. Thuế
e. Thuế thu nhập từ cổ phiếu nước ngoài
35. Over time, international trade (exports plus imports) as a percentage of GDP
has:
a. increased for most major countries.
b. decreased for most major countries.
c. stayed about constant for most major countries.
d. increased for about half the major countries and decreased for the others.
35. Qua từng thời kì, Buôn bán quốc tế (nhập cộng xuất), góp phần ngày càng
____ vào GDP:
a. Tăng ở hầu hết các nước
b. Giảm ở hầu hết các nước
c. Giữ nguyên ở các nước lớn
d. Tăng ở nửa tổng số các nước lớn và giảm ở các nước còn lại.
36. A perfect hedge (full coverage) on translation exposure can usually be
achieved when:
a. using the money market hedge.
b. using the forward hedge.
c. using the futures hedge.
d. none of the above, since a perfect hedge is nearly impossible.
36. Để phòng ngừa hoàn hảo một tổn thất chuyển đổi:
a. Tự bảo hiểm trên thị trường tiền tệ
b. Phòng ngừa rủi ro hợp đồng kì hạn

c. Phòng ngừa rủi ro hợp đồng tương lai
d. Tất cả sai, vì không thể phòng ngừa hoàn hảo
37. A recent study by McKinsey & Co. found that investors assign a higher value
to firms that exhibit ________ corporate governance standards and are likely to
________ ethical constraints.
a. high; not obey
b. high; obey
c. low; not obey
d. low; obey
37. Một nghiên cứu gần đây của McKinsey & Co. cho thấy nhà đầu tư đánh giá
cao các công ty có tiêu chuẩn “Quản trị công ty” và những chuẩn mực
đạo đức
a. Cao, Không tuân thủ
b. Cao, Tuân thủ
c. Thấp, Không tuân thủ
d. Thấp, Tuân thủ
38. If the current 180 day inter-bank Eurodollar rate is 15% (all rates are stated on
an annualized basis. and next period's LIBOR is 13%, then a Eurocurrency loan
priced at LIBOR plus 1% will cost
a. 16% this period and 16% next period
b. 15% this period and 14% next period
c. 16% this period and 14% next period
d. 15% this period and 15% next period
38. Nếu lãi suất liên ngân hàng kỳ hạn 180 của đồng Euro là 15% (tất cả các mức
được trình bày trên một năm cơ sở) và kỳ hạn kế tiếp thì lãi suất liên ngân hàng
Luân Đôn là 13%, sau đó khoản vay đồng Euro thì giá tại thị trường liên ngân
hàng Luân Đôn sẽ cộng thêm 1% mức chi phí sẽ là
a. 16% kỳ hạn này và 16% kỳ hạn tiếp theo
b. 15% kỳ hạn này và 14% kỳ hạn tiếp theo
c. 16% kỳ hạn này và 14% kỳ hạn tiếp theo

d. 15% kỳ hạn này và 15 kỳ hạn tiếp theo
39. _____is not a factor that affects the bid/ask spread.
a. Order costs
b. Inventory costs
c. Volume
d. All of the above factors affect the bid/ask spread
39. không phải nhân tố ảnh hưởng chênh lệch tỷ giá mua vào bán ra
a. Phí tổn
b. Phí lưu kho
c. Độ lớn giao dịch
d. Tất cả đều đúng
40. Assume the Canadian dollar is equal to $.88 and the Peruvian Sol is equal to
$.35. The value of the Peruvian Sol in Canadian dollars is:
a. about .3621 Canadian dollars.
b. about .3977 Canadian dollars.
c. about 2.36 Canadian dollars.
d. about 2.51 Canadian dollars.
40. Giả sử đô Canada là $.88 và đồng Peru là $.35. tỷ giá đồng Peru so với đô
Canada là :
a. Tương đương 0.3621 CAD
b. Tương đương 0.3977 CAD
c. Tương đương 2.36 CAD
d. Tương đương 2.51 CAD
41. _______ is not a bank characteristic important to customers in need of foreign
exchange.
a. Quote competitiveness
b. Speed of execution
c. Forecasting advice
d. Advice about current market conditions
e. All of the above are important bank characteristics to customers in

need of foreign exchange.
41. ____ không phải một tính năng được đánh giá cao bởi khách hàng trong giao
dịch ngoại hối
a. Năng lực cạnh tranh
b. Tốc độ điều hành (speed execution)
c. Dự đoán (forecast advice)
d. Tư vấn hiện trạng kinh tế
e. Tất cả đều quan trọng
42. Which of the following is not an advantage resulting from the Asian crisis that
would favor direct foreign investment in Asia?
a. strong local demand for products.
b. low production costs.
c. weak local currencies.
d. all of the above are advantages.
42. ____ không phải là một thuận lợi thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại châu
Á sau khủng hoảng châu Á
a. Cầu nội địa mạnh
b. Chi phí sản xuất thấp
c. Đồng tiền quốc gia yếu đi
d. Tất cả đều thuận lợi
43. LIBOR is:
a. the interest rate commonly charged for loans between banks.
b. the average inflation rate in European countries.
c. the maximum loan rate ceiling on loans in the international money market.
d. the maximum deposit rate ceiling on deposits in the international money
market.
e. the maximum interest rate offered on bonds that are issued in London.
43. Libor là
a. Lãi suất chủ yếu tính trên khoản vay giữa các ngân hàng
b. Tỷ lệ lạm phát bình quân ở các nước châu âu

c. Lãi suất vay trần lớn nhất trên thị trường tiền tệ thế giới
d. Lãi suất tiền gửi trần lớn nhất trên thị trường tiền tệ thế giới
e. Lãi suất cao nhất của các loại trái phiếu phát hành ở London
44. Futures contracts are typically _______; forward contracts are typically
_______.
a. sold on an exchange; sold on an exchange
b. offered by commercial banks; sold on an exchange
c. sold on an exchange; offered by commercial banks
d. offered by commercial banks; offered by commercial banks
44. Hợp đồng tương lai thường ___, Hợp đồng kì hạn thường ___
a. Bán trong một giao dịch, Bán trong một giao dịch
b. Đề xuất bởi một ngân hàng thương mại, Bán trong một giao dịch
c. Bán trong một giao dịch, Đề xuất bởi một ngân hàng thương mại
d. Đề xuất bởi một ngân hàng thương mại, Đề xuất bởi một ngân hàng thương
mại
45. The value of the Australian dollar (A$) today is $0.73. Yesterday, the value of
the Australian dollar was $0.69. The Australian dollar ________ by _______%.
a. depreciated; 5.80
b. depreciated; 4.00
c. appreciated; 5.80
d. appreciated; 4.00
45. Tỷ giá hôm nay: $0.73/ AUD, tỷ giá hôm qua: $0.69/ AUD. AUD đã:
a. Hạ giá, 5.8%
b. Hạ giá, 4%
c. Tăng giá, 5.8%
d. Tăng giá, 4%
46. An increase in U.S. interest rates relative to German interest rates would likely
________ the U.S. demand for euros and ________the supply of euros for sale.
a. reduce; increase
b. increase; reduce

c. reduce; reduce
d. increase; increase
46. Lãi suất tương đối của Mỹ so với Đức tăng sẽ làm cầu Euro tại Mỹ_____,
cung Euro_____
a. Giảm, tăng
b. Tăng, giảm
c. Giảm, giảm
d. Tăng, tăng
47. Baylor Bank believes the New Zealand dollar will appreciate over the next five
days from $.48 to $.50. The following annual interest rates apply:
Currency Lending Rate Borrowing Rate
Dollars 7.10% 7.50%
New Zealand dollar (NZ$) 6.80% 7.25%
Baylor Bank has the capacity to borrow either NZ$10 million or $5 million. If
Baylor

×