1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Chương trình đào tạo: TIẾNG ANH
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: TIẾNG ANH
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
(Ban hành kèm theo Quy ết định số 121/QĐ-CĐSP ngày 15 tháng 9 năm 2008
của Hiệu trưởng trường CĐSP TT Huế)
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu tổng quát:
Đào tạo cử nhân ngành Tiếng Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm
chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp v à sức khoẻ tốt để có thể l àm việc có
hiệu quả trong các lĩnh vực chuy ên môn có sử dụng Tiếng Anh, đáp ứng đ ược nhu cầu
xã hội và nền kinh tế trong quá tr ình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Cung cấp cho sinh viên kiến thức tương đối rộng về ngôn ngữ Anh, văn hoá,
xã hội và văn học Anh - Mỹ
- Rèn luyện và phát triển các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh ở mức độ tương
đối thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thư ờng
- Bảo đảm cho sinh vi ên đạt được trình độ nghiệp vụ đủ để hoạt động v à công
tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuy ên môn như giảng dạy, công tác bi ên - phiên
dịch, các lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ, kinh doanh, kinh tế v à xã hội....
- Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp
tục nâng cao kiến thức v à năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và
năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá - văn
minh của các nước Cộng đồng Anh ngữ.
Chương trình đào tạo cử nhân Cao đẳng Tiếng Anh nhằm mục ti êu đào tạo những
cán bộ cho địa phương có phẩm chất chính trị v à đạo đức tốt, có tinh thần trách nhiệm
cao, có sức khoẻ tốt, có khả năng về chuy ên môn và nghiệp vụ vững vàng để đảm nhận
nhiệm vụ được giao.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm, chia làm 6 h ọc kỳ
2
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 109 tín chỉ, chưa kể các phần nội dung về Giáo
dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – Anh ninh.
4. Đối tượng tuyển sinh: học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp : Thực hiện theo quy chế Đ ào tạo đại học
và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban h ành theo quyết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 c ủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục v à Đào tạo
6. Thang điểm:
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
7.1. Khung chương tr ình đào tạo
7.1.1 Kiến thức giáo dục đại c ương tối thiểu
(Chưa kể các phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo
dục quốc phòng)
28
7.1.2 Kiến thức giáo dục chuy ên nghiệp tối thiểu
Trong đó tối thiểu:
81
- Kiến thức ngành (bao gồm các khối kiến thức: Ngôn
ngữ, Văn hoá - Văn học, Tiếng)
10
- Kiến thức chuyên ngành 52
- Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 04
- Thực tập nghề nghiệp v à thi tốt nghiệp 15
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
TT Mã HP Khối KT/tên HP
Số
TC
LT T.luận/
bài tập
TH/TN
Tự
NC
HP tiên
quyết
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A Khối kiến thức giáo dục đại c ương
I Lý luận chính trị 10
1 1 01 001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin 1
2 2
2 1 01 002 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin 2
3 3 1 01 001
3 1 01 003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
4 1 01 007 Đường lối cách mạng của Đảng CS VN 3 3
II Ngoại ngữ, Tin học không chuyên 8
1 1 63 001 Tiếng Pháp 1 2 2
3
2 1 63 002 Tiếng Pháp 2 2 2 1 63 001
3 1 63 003 Tiếng Pháp 3 2 2 1 63 002
4 1 62 001 Tin học đại cương 2 2
III 1 72 001 Giáo dục thể chất 3 3
IV 1 75 001 Giáo dục quốc phòng – An ninh 6 6
V Khoa học tự nhiên 2
1 1 42 001 Môi trường và con người 2 2
VI Khoa học xã hội và nhân văn 6
1 1 02 002 Quản lý hành chính nhà nước 2 2
2 1 47 001 Tiếng Việt thực hành 2 2
3 1 47 003 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2
VII Tự chọn (SV chọn 1/2 HP = 2 TC) 2
1 1 41 001 Lịch sử văn minh thế giới 2 2
2 1 01 006 Xã hội học 2 2
B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
I Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành 10
1 1 06 101 Tiếng Anh thuyết trình 2 2
2 1 46 402 KNthuyết trình và TC các HĐ cộng đồng 2 2
3 1 03 114 Khoa học giao tiếp 2 2
4 1 40 101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2
5 1 60 102 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 2
II Kiến thức ngành 52
1 1 60 413 Nghe hiểu 1 2 2
2 1 60 414 Nghe hiểu 2 2 2 1 60 413
3 1 60 415 Nghe hiểu 3 2 2 1 60 414
4 1 60 416 Nói 1 2 2
5 1 60 417 Nói 2 2 2 1 60 416
6 1 60 418 Nói 3 2 2 1 60 417
7 1 60 419 Đọc hiểu 1 2 2
8 1 60 420 Đọc hiểu 2 2 2 1 60 419
9 1 60 421 Đọc hiểu 3 2 2 1 60 420
10 1 60 422 Viết 1 2 2
11 1 60 423 Viết 2 2 2 1 60 422
12 1 60 424 Viết 3 2 2 1 60 423
13 1 60 425 Văn hóa văn minh Anh 2 2
14 1 60 426 Văn hóa văn minh Mỹ 2 2
15 1 60 427 Văn học Anh 2 2
16 1 60 428 Từ vựng học 2 2
17 1 60 429 Ngữ pháp 3 3
18 1 60 430 Ngữ âm – Âm vị học 2 2
19 1 60 431 Thực hành dịch 3 3
4
20 1 60 432 Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 1 3 3
21 1 60 433 Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 2 3 3 1 60 432
22 1 60 434 Tiếng Anh chuyên ngành thương mại 1 3 3
23 1 60 435 Tiếng Anh chuyên ngành thương mại 2 3 3 1 60 434
III Tự chọn (SV được chọn 2/3 HP = 4 tc) 4
1 1 60 436 Bài tập nghiên cứu 2 2
2 1 60 437 Soạn thảo văn bản Tiếng Anh trên máy VT 2 2 1 62 001
3 1 60 438 Tiếng Anh phỏng vấn 2 2
IV Thực tập, thi tốt nghiệp, khóa luận
1 Nghiên cứu thực tế 1 tuần
2 1 60 951 Thực tập 10 10
3 1 60 952 Khóa luận 5 5
4 1 60 953 Văn hoá du lịch thương mại 2 2
HP thay
khoá luận
5 1 60 954 Tourist English in Communicative Contexts 3 3
HP thay
khoá luận
Tổng số đvtc toàn khóa 109
HIỆU TRƯỞNG
CH Ủ TỊCH HĐKH&ĐT