Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến gen EGFR ở bệnh nhân ung thư biểu mô vảy mũi xoang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 163 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

NGUYỄN THẾ ĐẠT

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR Ở
BỆNH NHÂN UNG THƢ BIỂU MÔ VẢY MŨI XOANG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

HÀ NỘI - 2022


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

NGUYỄN THẾ ĐẠT

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR Ở
BỆNH NHÂN UNG THƢ BIỂU MÔ VẢY MŨI XOANG


Chuyên ngành : Tai Mũi Họng
Mã s

: 9720155

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. NGUYỄN ĐÌNH PHÚC

HÀ NỘI - 2022


LỜI CẢM ƠN
T i i
h hự hiệ


iề kiệ

g iế

ế

i ghi








ọi

ấ ả hữ g g
T i

i

iệ

gi

i



g

ự gi

ủa:

- Đả g ỷ, Ba gi

hiệ , Ph g

ạ Sa

ại họ T


g Đại họ

Y H Nội
- Đả g ỷ, Ba gi
- Bộ

ố Bệ h iệ Tai Mũi Họ g T

Tai Mũi Họ g T

T i i
g



ù g â

T i i
Vâ Kh h
họ ậ
T i â

gi

h
ghi

ọ g ả

i hiề ý kiế


ộ hâ

Mũi Họ g T

g â

g Ư g, T

T id h
thân trong gia
Xi

ghiệ



ghi

i

ó g gó

ý

g

h

i


ủa Bộ
T

ghi

Tai Mũi Họ g - T

g â

U B ớ - Bệ h iệ Tai

ứ Ge – Protein - T

gƯ g

g

gi

g Đại họ

g Ư g, Kh a
i ấ

hiề

g




i ả

ế

h

gh h

h h ả

h

g Thọ , PGS TS T ầ

- Bệ h iệ Tai Mũi Họ g T

ệ h - Bệ h iệ Phổi T

h họ ậ

h h ớ g dẫ



Đại họ Y H Nội,

Giải hẫ




ế PGS TS L T

hể Thầ , C

Y Hà Nội, Kh a Xé

ế Thầ h ớ g dẫ ,


g iế

hự hiệ



he

h ghi

g

g Đại họ Y H Nội

g iế

GS TS Ng ễ Đ h Ph




a , ạ
ộ g i

,

g ghiệ
gi

hữ g g

i hự hiệ L ậ

!
Hà nội, ngày 02 tháng 08 năm 2022
Tác giả luận án
Nguyễn Thế Đạt

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Nguyễn Thế Đạt, nghiên cứ
chuyên ngành Tai Mũi Họ g, i
1. Đâ

a

i h khóa 33, T

g Đại học Y Hà Nội,


a :

ận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiệ d ới sự h ớng dẫn

của Thầy Nguyễ Đ h Ph
2. Cơng trình này khơng trùng l p với bất kỳ nghiên cứ

kh

ợc công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hồn tồn chính xác,
trung thự
i ghi

kh h

a ,

ợc xác nhận và chấp thuận của

ứu.

Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệ

ớc pháp luật về những cam kết này.

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2022
Ngƣời viết cam đoan


Nguyễn Thế Đạt




BẢNG CHỮ VIẾT TẮT

BN

: Bệnh nhân



: Chẩ

CEA

: Carcinoma Embryonic Antigen

CLVT

: Cắt lớp vi tính

CS

: Cộng sự

EGFR

: Epidermal Growth Factor Receptor




: Giai

HMMD

: Hóa mơ miễn dịch

HPV

: Human Papiloma Virus

MBH

: Mơ bệnh học

MRI

: Magnetic Resonance Imaging

NST

: Nhiễm sắc thể

TCYTTG

: Tổ chức y tế thế giới

TMH


: Tai Mũi Họng

UT

:U g h

UTBM

:U g h

iểu mô

UTBMT

:U g h

iểu mô tuyến

UTBMV

:U g h

iểu mô vảy

UTBMVĐC

:U g h

iểu mô vả


ạn

UTBMVMX : U g h biểu mô vả
UTMX

:U g h

XQ

: X quang

ũi

a g

ầu cổ
ũi

a g


MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3
1 1 SƠ LƯỢC DỊCH TỄ HỌC VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA UNG THƯ
MŨI XOANG ....................................................................................... 3
1.1.1. Dịch tễ g h
ũi ang .............................................................. 3
1.1.2. Một số yếu tố g

ủa g h
ũi a g ............................... 6
1 2 SƠ LƯỢC VỀ GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG MŨI XOANG........... 8
1.2.1. Giải phẫ
ũi a g ....................................................................... 8
1.2.2. Chứ ă g ũi a g ................................................................... 11
1.3. CHẨN ĐỐN UNG THƯ BIỂU MƠ VẢY MŨI XOANG ............... 13
1.3.1. Chẩ
â
g ...................................................................... 14
1.3.2. Chẩ
h h ảnh....................................................................... 16
1.3.3. Chẩ
ệnh học ................................................................ 20
1.3.4. Chẩ
giai ạn lâm sàng ...................................................... 21
1.4. MỘT SỐ DẤU ẤN SINH HỌC LIÊN QUAN TIÊN LƯỢNG VÀ
ĐIỀU TRỊ ............................................................................................ 24
1.4.1. Gen P53 ......................................................................................... 24
1.4.2. Ki-67.............................................................................................. 25
1.4.3. Thụ thể phát triển biểu bì ............................................................. 26
1 5 ĐỘT BIẾN GEN EGFR TRONG UNG THƯ BIỂU MÔ VẢY MŨI
XOANG .............................................................................................. 27
1 5 1 Đột biến gen EGFR ....................................................................... 27
1.5.2. Một số nghiên cứu về ột biến EGFR
g UTBMV ũi a g ... 28
1.6. HĨA MƠ MIỄN DỊCH VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN
ĐỘT BIẾN GEN EGFR...................................................................... 31
1.6.1. Hóa mơ miễn dịch ......................................................................... 31
1.6.2. Một số h

g h
h hiệ ột biến gen EGFR ..................... 32
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 37
2 1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 37
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 37


2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 38
2 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................ 38
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu....................................................................... 38
2 2 2 Ph
g iện và vật liệu nghiên cứu............................................... 38
2.2.3. Biến số nghiên cứu ........................................................................ 39
2.2.4. Quy trình nghiên cứu .................................................................... 43
2.2.5. Xử lý số liệu .................................................................................. 51
2 2 6 Đạ ức nghiên cứu ...................................................................... 51
227 S
nghiên cứu........................................................................... 52
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 53
3 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU .... 53
3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ............................................... 53
3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo giới ......................................................... 54
3.1.3. Th i gian xuất hiện triệu chứ g ầ i
ến khi vào viện .......... 54
3.1.4. Tiền sử mắc bệnh về ũi a g
ếu tố g
............... 55
3 2 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG .................................................................... 56
3.2.1. Lý do vào viện............................................................................... 56
3.2.2. Triệu chứ g ũi a g ................................................................. 57

3.2.3. Triệu chứng thần kinh ................................................................... 59
3.2.4 Đ
iểm lâm sàng về mắt ............................................................ 59
3.2.5. Triệu chứng biến dạng .................................................................. 60
3.2.6. Các dấu hiệu về ă g h
t ...................................................... 62
3 3 ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG TRÊN PHIM CLVT............................. 63
3.3.1. Hình ảnh tổ h
g
hi CLVT ...................................... 63
3.3.2. Vị trí phá hủ
g
hi CLVT ......................................... 64
3.3.3. Mậ ộ
ộ ngấm thuốc cản quang trên phim CLVT ................ 65
3.4. PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG ............................................ 66
3.4.1. Phân loại theo T ............................................................................ 66
3.4.2. Phân loại theo N ............................................................................ 67
3.4.3. Phân loại giai ạn ........................................................................ 67
3.5. TỶ LỆ CÁC TYP MƠ BỆNH HỌC .................................................... 68
3.6. TÌNH TRẠNG BIỂU LỘ CÁC DẤU ẤN EGFR, P53 VÀ KI67 ....... 70


3.7. TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR ............................................. 76
3.8. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐỘT BIẾN GEN EGFR VỚI MỘT SỐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ................................... 81
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 86
4.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ DỊCH TỄ LÂM SÀNG .............. 86
4.1.1. Phân bố bệnh nhân theo khoảng tuổi và giới ................................ 86
4.1.2. Các yếu tố g

và tỷ lệ mắc bệnh .......................................... 88
4.1.3. Th i gian xuất hiện bệnh............................................................... 90
4.1.4. Lý do vào viện............................................................................... 92
4.2. VỀ CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG ............................................. 93
4.2.1. Triệu chứ g
ă g ..................................................................... 93
4.2.2. Các triệu chứng thực thể ............................................................... 97
4.2.3. Về giai ạn bệnh........................................................................ 102
4.3. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG ................................................. 103
4.3.1. Các biểu hiện của g h iểu mô vả ũi a g
hi CLVT.. 103
4.3.2. Về
iểm mô bệnh học ........................................................... 107
4.4. SỰ BIỂU LỘ CÁC DẤU ẤN MIỄN DỊCH EGFR, P53 VÀ KI67 .... 109
4.4.1. Về thụ thể yếu tố ă g ởng biểu bì của g h iểu mơ vả
ũi
xoang ........................................................................................... 109
4.4.2. Về biểu lộ dấu ấn p53 ................................................................. 110
4.4.3. Về biểu lộ dấu ấn Ki67 ............................................................... 111
4.5. TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR VÀ MỘT SỐ MỐI LIÊN
QUAN ............................................................................................... 112
KẾT LUẬN .................................................................................................. 119
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 121
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bả g 1 1:

Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả

g 1 2:
g 2.1.

g 2.2.
g 3 1:
g 3 2:
g 3 3:
g 3 4:
g 3 5:
g 3 6:
g 3 7:
g 3 8:
g 3 9:
g 3 10:
g 3 11:
g 3 12
g 3 13:
g 3 14:
g 3 15:
g 3 16:
g 3 17:
g 3 18:
g 3 19:
g 3 20:
g 3 21:
g 3 22:
g 3.23:
g 3 24:

Phâ
ại
ệ h họ
g h

iể
ũi a g ủa
TCYTTG ă 2017 .................................................................... 20
Vị í
ộ iế ge EGFR...................................................... 29
Th h hầ
iề kiệ hả ứ g PCR .................................... 49
Th h hầ
iề kiệ hả ứ g PCR-sequencing ................. 49
Phâ ố ệ h hâ he hó
ổi............................................. 53
Th i gia
ấ hiệ iệ hứ g ầ i
ế khi
iệ ........ 54
Tỷ ệ ệ h hâ ó iế
ới ế ố g
........................ 56
Phâ ố ý d
iệ ................................................................ 56
Phâ ố iệ hứ g
ă g ở ũi a g ................................. 57
Phâ ố ị í khối khi hă kh ........................................... 58
Phâ ố iệ hứ g hầ ki h ................................................... 59
Phâ ố iệ hứ g hự hể ủa ắ ........................................ 60
Phâ ố iệ hứ g iế dạ g ù g
.................................. 60
Phâ ố
iệ hứ g ề ă g h
.................................. 62

Phâ ố ị í hình ả h ổ h
g u trên phim CLVT ............. 63
Phâ ố
ị í
g ị h hủ
hi CLVT .............. 64
Phâ ố he
ậ ộ
ộ gấ h ố ả
a g .................... 65
Phâ ố giai ạ he khối (T) .............................................. 66
Phâ ố ệ h he giai ạ S .................................................... 67
Tỷ ệ
ệ h họ
iế hể ....................................... 68
Phâ ố he
ứ ộ iệ hóa ..................................................... 70
Tỷ ệ iể ộ dấ ấ EGFR ......................................................... 70
Tỷ ệ iể ộ dấ ấ P53 ............................................................. 72
Tỷ ệ iể ộ dấ ấ Ki67............................................................ 72
Đối hiế ỷ ệ iể ộ EGFR ới ộ iệ hóa u ......................... 74
Đối hiế ỷ ệ iể ộ Ki67 ới ộ iệ hóa u............................ 75
Đối hiế ỷ ệ iể ộ P53 ới ộ iệ hóa u ............................. 76
N g ộ
ộ i h ạ h ủa
ẫ DNA ............................... 77


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả

g 3 25:
g 3 26:
g 3 27:
g 3 28:
g 3 29:
g 3 30:
g 3 31:
g 3 32:
g41

Tỷ ệ ộ iế h g ge EGFR ................................................ 78
Tỷ ệ ộ iế ủa ừ g e
ge EGFR .................................... 78
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới giới í h ....................... 81
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới kh ả g ổi .................. 81
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới ộ iệ hóa ................ 82
Li

a giữa ộ iế ge EGFR ới ự iể ộ P53 .............. 82
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới ự iể ộ Ki67 ............ 83
Li
a giữa ộ iế ge ới ự iể ộ dấ ấ ủa EGFR ...... 84
Vị í g h
ũi a g i
a ế h i gia ố g h
theo
ổ g hợ ủa Katya Elgart – 2020 ........................................... 106

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biể

3 1: Phâ

ố ệ h hâ

Biể

3 2: Tỷ ệ ệ h hâ

ó iề

Biể


3 3: Tỷ ệ iề

h

Biể

3 4: Đ

Biể

3 5: Phâ

ố iệ

hứ g

Biể

3 6: Phâ

ố he



iể



he giới..................................................... 54

ử ệ h
g h

khối khi hă

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

h

kh
ă g ề

ũi
iề

a g ............................. 55
ị ệ h

ằ g ội

ũi

a g .......... 55

i .......................... 57

ắ ......................................... 59

g hạ h ù g ......................................... 67



Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC SƠ ĐỒ
S

1 1: EGFR

S

12

S

1 3: Tầ

S

2 1: Q

g kh ế h ại í hiệ

Cấ

ge EGFR




iế


h ghi

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ại

dạ g ộ
e

ă g i h ế

....... 26

iế ge EGFR................. 28

18-21 gen EGFR. ....................... 30

ứ .................................................................. 52


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC HÌNH, ẢNH
Hình 1.1:
Hình 1.2:
Hình 1.3:
Hình 1.4:
Hình 1.5:
Hình 1.6:

Hình 1.7:
Hình 1.8:
Hình 1.9:
Hình 1.10:
Hình 1.11:
Hình 1.12:
Hình 1.13:
Hình 1.14:
Hình 1.15:
Hình 1.16:
Hình 3.1:
Hình 3.2:
Hình 3.3:
Hình 3.4:
Hình 3.5:
Hình 3.6:
Hình 3.7:
Hình 3.8:
Hình 3.9:
Hình 3.10:
Hình 3.11:
Hình 3.12:

Th h g i hố ũi .................................................................... 9
C
g h ũi ............................................................................ 10
Cấ ạ i
ạ ũi a g ..................................................... 11
Khối ùi é giả ạ
....................................................... 16

Khối dạ g
...................................................................... 16
H h ả h CLVT ủa g h
ũi a g
hế A ia ............... 18
H h ả h CLVT ủa g h
ũi a g
hế C
a ........... 18
Chụ CLVT hấ ù g h hủ ộ g ở a g h
hải, a
hố ũi ....................................................................................... 19
H h ả h MRI
õ h h hầ
ề ủa ù g ổ h g .... 19
Mi h họa
giai ạ ủa ...................................................... 23
Bộ ộ Ki67 ở UTBMV hố ũi 100....................................... 25
Bộ ộ P53 ở UTBMV hố ũi 100 ....................................... 25
Cấ ạ EGFR ............................................................................ 26
Ả h giải
h ự ộ iế EGFR ................................................. 28
Kế
ả ai ại hỗ, giải
h ự HMMD ự ộ ộ EGFR ..... 30
H h ả h ai ại hỗ gắ h ỳ h a g ......................................... 33
Tổ h
g dạ g giố g
..................................................... 58
Tổ h

g dạ g ùi.................................................................... 58
U g h iể
ả ừ g hóa ................................................... 69
U g h iể
ế
h h h i ........................................ 69
U g h iể
ả kh g ừ g hóa ........................................ 69
U g h iể
ả kh g ừ g hóa ...................................... 69
EGFR (+) x 200. .......................................................................... 71
EGFR (++)x200........................................................................... 71
EGFR (+++)x400. ....................................................................... 71
EGFR (-)x200. ............................................................................. 71
P53 (+)x100. ................................................................................ 73
P53 (++)x100............................................................................... 73

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Hình 3.13:
Hình 3.14:
Hình 3.15:
Hình 3.16:
Hình 3.17:

P53 (+++)x100 ............................................................................ 73
Ki67 (+)x100 ............................................................................... 73

Ki67 (++)x100. ............................................................................ 73
Ki67 (+++)x100. ........................................................................ 73
H h ả h giải
h ự ge h hiệ ộ iế L858R
e
21
ủa ge EGFR ............................................................................. 79
Hình 3.18: H h ả h giải
h ự ge h hiệ ộ iế óa ạ LREA
e
19 ủa ge EGFR................................................................ 79
Hình 3.19: H h ả h giải
h ự ge h hiệ ộ iế T790M
e
20
ủa ge EGFR ............................................................................. 80
Ả h 2 1: M
ội i TMH ........................................................................ 39
Ả h 2 2: M
hụ CLVT ......................................................................... 39
Ả h 3 1: H h ả h ầ gó
g ắ ....................................................... 61
Ả h 3 2: Hì h ả h
ị ẩ h g ......................................................... 61
Ả h 3 3: H h ả h khối
a g
g ........................................................ 64
Ả h 3 4: H h ả h
a gh
hố ũi.............................................. 64

Ả h 3 5: H h ả h gấ h ố ả
a g ................................................ 66
Ả h 3 6: H h ả h h hủ
g ............................................................. 66

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

ĐẶT VẤN ĐỀ
U g h
ũi h

iể

ũi

a g

các xoang ạ h

ệ h h

ũi U g h

g g , hỉ hiế


kh ả g 3% ổ g ố

í h
ũi

ù g ầ

1



ũi

ệ h a ở Nhậ Bả
a

ủa

g h

ũi

a gg

ổi ù

ủa

g


hiề

hấ , ù

he

ủa

ũi

ừ g ghi

kh ả g 55-70%.5,6 Chẩ
g i dựa
ắ ớ

ũi
iể

a g ấ
ớ và hẫ

Nhữ g ấ



â g a

h i gia


kh g
g

hứ



i h ệ h họ

a

hữ g hiể
h

hiệ

g h

g kí

ợ g ệ h h

ới

g hẩ

, kế hợ

, ệ h
a


iệ

g ấ
iề

ới hữ g iế

ó g ai
ge

ủa hệ





ộ ủa kỹ h ậ

g h ở



hế ứ

a

iế gâ




ị hằ

g h BMVMX dù ở giai

ề i h ệ h họ
g ố

g

hế

ị í giải hẫ

ậ i

ge

ộ g

ó ai

hế

ih i



g h : hụ


ộ , í di ă

a hữ g

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ề ấ

ủa ệ h hâ

g h .10,11 T

â

ệ h họ

hứ g â



iế



4

HPV

a g (BMVMX)


ấ hiệ



ố g h

da

ũi

ử iế

iể

hạ h

ị hạ

ợ Từ hữ g

họ
i a

h ậ

: Tiề

g h




hẩ

ạ , các triệ

Phi.2 Đỉ h

hiễ

ự , ỷ ệ



ở ệ h hâ

h ố

hẩ

iể

g

a g h t

iể

hấ

ự , ầ


a g a g
,h

kh

g,

hậ , kh g ó hạ h h

hẩ

sinh

hứ g â

ọ g.7,8 Tuy nhiên, d

a

hố g



g h

i tính, ộ g h ở g ừ


iế


iệ

ũi

i

ũi oang g

ừ g kh

ổi 55-65, hiế

g h

g h

g h ở g

hỉ ó 10-15% trong các
he

ới niken, chlorophenols, formaldehyd, ụi
Trong các typ mô ệ h họ

ở hố

g Q ố , Ấ Độ, Na

ở kh ả g


ố g


ũi

ộ ố ù g ủa T

ổi.3 Mộ ố ế

<40

a g ha

ừ iể

Hầ hế u g h

ở xoang hàm (60-70%), kh ả g 20-30% ở hố
g h

h

a g (UTMX) kh g hải

kh ả g 0,2-0,8%

g h

xoang sàng Tỷ ệ




ộ hâ

ử,

ọ g

g

g h , ge EGFR


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2



i

a



i

ọ g hấ
ợ g ệ h


ề EGFR, hữ g ghi
ợ g ệ h
T


hế giới

ề ộ

ở Việ Na
ắ ớ





P53, P21, P27... ũ g h
gi i

ối ới iệ



dấ ấ
â

i í h,

hí h


h

ó hiề

ghi



h

BMVMX hay ự iể

i

iế h h giải

h ẩ

g ể iề

nghiên cứ

ề i

h ự

ị í h). X ấ
hằ






ghi
hế



h : Ki67,

ọ g gi

h

ế

g h
ợ g

iể
iề

ghi
ị h

h

g ó ó


nghiên

dấ ấ P53, Ki67, P16, P21…

ệ h họ và
i

i

ạ h
a

ề UTMX,

ứu ề ậ

dấ ấ

iể

13,14

chung.15-26 Tuy nhiên, h a ó ề


ă g i hh

ó ộ ố ghi




g h

hữ g hỉ iể

iế ge EGFR và ự iể
ũ g

ị í h
õ ệ .12 B

ải hiệ



hấ

iề



â

ị ệ h UTMX nói
i g ề typ ung h

( P53, Ki67) v


ừ hữ g ý d


iế

g, hụ

ũ g h a ó

ủa gen EGFR (tiêu
, h g

i iế h h

ụ i :

1. Mô tả một s đặc điểm lâm sàng, CLVT và mô bệnh học của ung
thƣ biểu mô vảy mũi xoang.
2. Xác định tỷ lệ biểu lộ các dấu ấn EGFR, P53 và Ki67 bằng
nhuộm hóa mơ miễn dịch, tình trạng đột biến gen EGFR và một
s yếu t liên quan của ung thƣ biểu mô vảy mũi xoang.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. SƠ LƢỢC DỊCH TỄ HỌC VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA UNG THƢ

MŨI XOANG
1.1.1. Dịch tễ ung thƣ mũi xoang
1.1.1.1. Trên thế giới
U g h

ũi

a g không phải là bệ h h
g h (UT) ói h g

0,2-0,8% tổng số

ầu cổ.1,27 Theo Acheson (1972), ở A h,
ũi hiế
g

i

0,4% ế 8% UT
ợc chẩ

kh ả g 3%

g h hố

ũi

ù g

xoang cạnh


ũi

a g ạ h

ng hợp tử vong vì bệnh này.1 Bệ h

ở Trung Quố

g h

ng hơ hấp trên.28 Mỗi ă , kh ảng 2.000

g h hố

và có khoả g 300
biế h

ng g p, chỉ chiếm khoảng

ũi ại Hoa Kỳ
ũ g hấy phổ

ớc vùng Tiểu Á so với



Tây.2 Nghiên cứu của Fasunla và CS (2007) cho thấ

í h


h

g

ũi xoang

ũi

a g ở Tây Phi.29

Sanghvi và CS (2014) cho thấy về tổng thể tỷ lệ UTMX ó

h ớng giảm dần

song tỷ lệ số g h

g 36 ă

là nguyên nhân gây tử vong cao nhất trong các bệ h
ha

ổi kh g ó ý ghĩa hố g k

a.31

Trong nghiên cứu dịch tễ học UTMX của nhóm tác giả Ansa và CS (2013) cho
thấy tần suất bệnh và tỷ lệ tử vong do UTMX cao ở g
ở g


i Mỹ da e , hấp h

i Mỹ da trắng.35
UTMX h

ng g p ở nam nhiề h

CS (2007) cho thấy trong 82

nữ. Nhóm các tác giả Fasunla và

ng hợp UTMX có 56 BN nam (68,29%) và

26 BN nữ (31,71%) trong khoảng tuổi từ 4-69 tuổi.29 Kết quả nghiên cứu của
nhóm tác giả Zylka (2008) tại

g â

thấy tỷ lệ nam/nữ là 1,2/1.32 UTMX h
hiếm g p ở hó

g

g h Kie e ừ 2001-2007 cho
ng g p ở hó

g

i >50 tuổi, rất


i <40 Đỉnh cao của khoảng tuổi mắc UTMX từ 55-65

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4
tuổi.3 Thống kê của Z ka

CS (2008)

87

ng hợp UTMX cho biết

BN tuổi nh nhất là 8 tuổi, lớn nhất là 82 tuổi, tuổi

g

h

62,3

ỉnh

cao nằm trong khoảng tuổi từ 71-80 (33,3%).32 Nghiên cứu dịch tễ của
UTMX tại Nigeria cho thấy BN UTMX ít tuổi nhất là 4 tuổi và nhiều tuổi
nhất là 69 tuổi.29 Nghiên cứu của Boussen (2006) tại Tunisia trong tổng số
265 BN UTMX, tuổi trung bình là 60 (từ 3 tháng - 91 tuổi).33

ũi h c các xoang cạ h

UTMX có thể xuất phát từ hố

ũi,

hi

tần suất u ở các vị trí này là khơng giống nhau. Trong một nghiên cứu của
Zylka và CS (2008) cho thấy u xuất phát từ xoang hàm chiếm 33,3% và có
ạn muộn.32 Nghiên cứu của Kuijpens và CS (2012) trên 3329

37,9% ở giai

bệnh nhân UTBMVMX giai

ạn 1989-2009 thấy rằng vị trí u chủ yếu ở hốc

xoang hàm.6 Kết quả nghiên cứu của Katz và CS (2002) về vị trí

ũi

UTMX cho thấy hầu hết các khối u xuất phát từ xoang hàm và xoang sàng.40
e (2006),

Theo Bo
g h

g h


a g

là cực hiếm chỉ chiếm 0,7% các

a g.33

ũi

Về typ mô bệnh họ (MBH) ũ g
â

bố trong th i gian gầ

ó

The Ka z

ột số nghiên cứ

ợc cơng

CS (2002), trong 78 BN UTMX thì

typ UTBMV chiếm nhiều nhất.40 Nghiên cứu của Zylka S (2008) cho biết
trong tổng số các UTMX, UTBM chiế
chiếm 42,5%. Trong số
hầu hết ở giai

g h


52,9%,

g h

kh g iểu mô

iểu mô, typ UTBMV chiếm 56,5% và

ạn muộn tại th i iểm chẩ

(T3, T4a và T4b).32 Theo

Fasunla và CS (2007), UTBMV chiếm 92% tổng số UTBM và u lympho ác
tính và chiếm 57% các khối u không biểu mô, hầu hết ở giai

ạn III (79%).29

Thống kê của Boussen (2006) về typ UTMX cho thấy typ UTBMV chiếm
47%, UTBMT chiế

16%,

g h

i

kết chiếm 14% còn lại là các typ mô

học khác.33 Nghiên cứu của Kuijpens JH và CS (2012) cho thấy typ UTBMV
của


ũi

a g

ha g p nhất (48%), tiếp theo là UTBMT (15%) và u hắc tố

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5
ác tính (8%).6 Kết quả nghiên cứu của Thorup và CS (2010) thì trong các typ
mơ học của UTMX, typ UTBMV g p nhiều nhất (55%).5
Về giai

ạn bệnh và th i gian sống thêm của BN UTMX ũ g

ợc công bố. Theo thống kê của Acheson ED và CS (1972)

nhiều nghiên cứ
cho biế i


ó

ợng của các ung th

ũi xoang trong vài thập niên qua cịn xấu


ó hiều tiến bộ về kỹ thuật trong phẫu thuật và xạ trị. Trong nghiên cứu

này cho thấ 82% BN
h

5 ă

ũi,

ợc chẩ

ở giai

37%. Tỷ lệ số g h

a gh

a g

ạn III ho c IV và tỷ lệ sống

5 ă

g

he

ị trí nguyên phát của u từ


ợt là 45%, 38% và 13%.28 Kết

g ứng lầ

quả nghiên cứu về dịch tễ học UTMX của Ansa và CS (2013) trên 2553 BN
g h giai

cho thấy tỷ lệ

xuố g 12,4% giai

ạn muộ

giảm từ 14,7% giai

ạn 1993-2002

9,5%

ạn 1983-1992

ạn 2003-2009.35

g giai

1.1.1.2. Ở Việt Nam
Nhữ g ghi
h a ó, hủ ế
ệ h iệ


he

ghi



ỷ ệ iể





ủ,

diệ

ề dị h ễ UTMX ại Việ Na

hố g kê ỷ ệ ệ h hâ
ừ g giai



ới ố

UTMX ế kh

iề

ị ại


ợ g ệ h hâ khá khi



Theo

ủa Pha Tha h Dự (2012),

g

ộ dấ ấ EGFR ằ g h ộ

hóa

g 32 BN UTMX, ệ h hâ í

ổi hấ

Mạ h C
15,42

(55,7%).

g h

ỷ ệ






ủa

ó iế

ới ế

ề ỷ ệ g

i ệ h

giả
ố g





a

g

83,

iế
ổi

g dâ , í
ghi


60,5%, 60%, 55,7% và 68,7%.22,17,43,18 Về giai

hiế

hiế

hủ

67%

ế
he

ớ các BN UTMX trong các
g




i

g iệ

kế

ả ghi




ủa Phù g Q a g T ấ ,

Ng ễn Công Thành, T ầ Thị Hợ , Pha Tha h Dự

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

giả h

ổi hấ

giới

( ụi gỗ, hóa hấ …) C
g dâ

g

2,2/1.18 Theo L Vă Bí h và

2/1 17,43 Phầ

g

ề â

iễ dị h,

Còn theo Ng ễ C g Th h, ố BN a

T ầ Thị Hợ , ỷ ệ BN a / ữ

ghi

ệ h

ghi

28, hiề

trung bình là 57 ± 11,2, ỷ ệ BN a / ữ
Ng ễ





ệ h, kế



h

ả ghi

a :



Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

ủa Pha Tha h Dự h
ộ (giai

ạ III

ố ệ h hâ

hấ hầ hế

ệ h hâ

IV) The

g h

ũi

ế kh

ở giai

giả L Vă Bí h, Phạ

a g ở giai

ệ h họ , hầ hế



h


hấ

Khánh Hoà,

>80% 15 Về ỷ ệ

ạ T3, T4 hiế

ghi



ỷ ệ

g h

iể

ấ a (>80%).17,18



1.1.2. Một s yếu t nguy cơ của ung thƣ mũi xoang
Các ghi
hữ g ă
ế






g
he

a

i ó hiề


ố g

ủa hế kỷ 20 C

ố ó g ai



ề ế

ế

hậ

ũi

ố g

ă


i h

ghi

ứ ở hâ Â

h

iế ó

198041

g ấ

iế

ới ụi gỗ

g

g

i kh g ó ế

h



i


ghề iế


hấ

ó ấ

hiề

iể UTMX

ế



ợ i

ghi





ới ụi gỗ

ợ ghi



í h ề g


ở hữ g



quan ới ự gia ă g g

ộ , hợ ội hấ

ủa Fukuda

ó g

i iế

i C

Nghi

i





g hâ
ới hữ g

ủa Wei Zheng và CS (1992)
ới ụi gỗ


UTMX
CS ũ g h

UTMX ă g 2,9 ầ

ế 4 ầ
hấ

46

ới hữ g g

ụi

Kế

hữ g g

ă g 27 ần nếu có tiền sử tiếp xúc kéo dài với bụi gỗ.48 The kế
ủa Mensi C

ụi gỗ
ủa

ới


i hợ


i không

ới gỗ, ụi gỗ.47 Theo Richard B Hayes và CS cho biết UTBMMX

iế


:
a giữa

ắ UTMX ă g ừ 3-11 ầ

ố g

ại Nhậ Bả



ối i

về các yếu tố h i hiễm nghề nghiệp cho thấy việc tiế
silica

a g

ệ h a ở hữ g g

ại gỗ ứ g h gỗ

h


hự hiệ

h

hí h

a g ới hữ g g
iệ

h





hối hợ h khả ă g ị UTMX ó hể ă g

The TCYTTG, ỷ ệ

ụi gỗ,

ả ghi

g iệ

ố hâ Mộ ố g

ừ â




kế

ọ g

a. Bụi gỗ: Mộ ố ghi
g h

ủa UTMX

CS (2013),

giả

giữa UTBM ả

g 60 BN UTMX, ó 50% iế

ới ụi da.50 T

30,7% iế
g
ũi



h

h


a g ới ghề

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ả ghi

ế

hi
a

h a
ộ .23,25

he kế
hấ

ới

ả ghi



ối i

a


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


7
b. Formaldehyd: Việc tiếp xúc với formaldehyde trong một số nghề
nghiệp (thợ thuộc da, làm giày…) ó g
nghiên cứu của Batti a

CS (1995), h

hấ

g

UTMX ă g 8,1 ế 47,1 ầ

CS ại kh g

hấ

gia ă g g

ối i

g h

a 99,7%

g h

ở ại â , g


i a

a giữa iệ

g ợ ( ấ ha g
h



g h

ế

, ậ

i
a

a g)

ge gâ

ại

a

iể




a

g ă g

giả h

ắ hể ấ h

ả hố
hấ

õ

iệ

ới

ế



HPV h ộ

a

g ợ

g
ei


ế

kí h hí h

g thì U h

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

g hấ ở

ệ h ội ẻ

bào.55,56 The Ng ễ Q a g T

hấ

ũi.54 Tỷ



ạ kiể

hiề

iể mô

HPV g

gi


g h .36

hế gâ

iể



hấ trong 26

ằ g hó
g

hỉ h ửa h

g h

ù g ầ

g h

CS (1991) h
g h

i

h

vai trị chính ủa iệ kh g kí h h ạ P53, R
g


a

hâ gâ

a hiề

hâ gâ

ũi ó 7 BN ị

a a

g

ủa HPV





i (H

h , hấ

ủa Yashushi

ai

g


i

g h (E6,E7) hả ứ g

ộ g
ghi

hâ gâ

g

hiễ



g, song tr g kh ả g ộ hậ

h ố .38 Mộ ố

ă g



i h a



h


g h

h h

h ộc da

formaldehyd ới ự

i h

g

ế HPV g

i kh g h

iể Nhiề

ổ ử

i

g ợ ở
a

( 53, R )
h

C


iế

ế ừ â

iế ới ó

ở ũi



iế


.53 Nghi

ả ở ù g

hữ g g



iể

g h hấ

g h

g hâ

a g.51


ũi

Papilloma Virus- HPV)



ắ UTMX ă g

ới hữ g

c. Virus sinh u nhú ở người: Vi

BN ó

gia

a deh d.45 Tuy nhiên, theo báo cáo ủa Thomas L Vaughan

ó ử dụ g f



ến UTMX. Theo kết quả

g ghiệ da.49 Theo Comba và CS

1,9-25 ầ trong cơng nhân ngành
(1992), g


dẫ

d HPV ó
h k ế

ó hể hiễ

ý

ý 16 và ó hể iế

iể


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8
d. Thuốc lá: Nghi
UTMX ă g



ừ 2-3 ầ ở hữ g g

g






h ố

g



g h

Mộ
ế

a h

ợ .37

ới



h ể

h



h

iế

ố kh


iế



i , khí


ghi

ụi gỗ, ụi da, f

ũ g ó hể
ới

i

g ó h ố

g hợ



g h

H-RAS, kh ả g ừ

ổi ủa ge P53 Mộ ố

f. Một số yếu tố khác: Nhiề

ế

CS (2015 h hấ

g hợ

ó ự

ủa ge 17p13 và 9q21.58,59



g

ằ g

UTMX d ge kh g

iế ge K - RAS h

ó ự ha

hiề .52

giả h

ổ,

ề g


g

h ố

hấ kh ả g 10-15%

a g ó ộ

g hợ

h

hấ

CS (2006),

ắ UTBM ầ

ũi

18-44%



gia ă g ỷ ệ

i ghi

iể


i ghiệ

ọ g gây UTMX.57 Zha g

a

e. Đột biến gen: Nhữ g ghi
hiề

CS (1984) h

ủa D g e

Tuy nhiên, theo nghiên cứ
h ố

ủa Brinton

í h,

g





h

a deh de,


hấ

ạ h

ợ , h ố

ế

…h

ộ ố

hâ gâ UTMX Nhữ g BN ó iề



hóa họ

(

a , hợ

ù ạ …),

hiễ

ũi ó g

gia ă g khả ă g


hấ




ike ,



ũi

a g

kh g khí (khói, ụi), i
ắ UTMX.44-48

1.2. SƠ LƢỢC VỀ GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG MŨI XOANG
1.2.1. Giải phẫu mũi xoang
1.2.1.1. Hốc mũi
Hố

ũi

ộ kh a g kh g ều nằm giữa trần của miệng và nền sọ,

ợc phân chia bởi mộ
với


a g


,



g-sụn nằm gầ

g, h

h ởi b sau của

mảnh ngang của
trong m

h

ớm. Hai lỗ
g

ía,

g khẩu cái, ở trên bởi
ớm. Hố

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ng giữa. Hố

ũi h g


ũi a h h ầu dục

ợc

ỗi lỗ

ợc giới hạn ở d ới bởi

g

ớm và ở ngoài bởi mảnh

ũi a g m 2 thành, một trần và 1 sàn. 60,62


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9
ũi ha

- Trần hố

ền sọ cấu tạo bởi mảnh sàng ở hía

trán ở phía ngồi. Phầ

g

hí h


- Th h d ới là nền hay sàn hố
hàm trên ở 2/3



ợc lấ

h gă
g

ầy bởi sụ

h

g

g
ớc.
i

g

g khẩu cái ở 1/3 sau. 63

ũi

giữa trần và sàn và là mộ

a g


ũi, ấu tạo bởi m m khẩ

ớc và mả h ga g

- Thành trong của hố



g

hia

i hố

ũi V h ằm

ng với một chỗ khuyết rộng ở phía

ũi

- Thành ngồi: Là thành quan trọng và có cấu trúc phức tạp nhất. Thành
ũi ó a cuố

ngồi của hố

ũi

, giữa

d ới kí h h ớ kh g ều nhau.


Xoang trán
Xoang
ớm

ũi trên

Cuố
ũi giữa

Cuố

ũi d ới

Cuố

Hình 1.1: Thành ngồi hốc mũi 61
 Các xƣơng cu n:
- X
cuố

g

ũi
-X




g


ũi
h



ột phần của
a g

g a

ũi giữa: Phía

g

a g

g Mảnh nền của

ớm.

ớc cuốn giữa gắn với mái trán sàng ở

cao qua rễ ứng, ngay giữa chỗ tiếp nối giữa mảnh sàng và phầ
trán. Phía sau tiếp liền với khối

ạo sàng và hố

nền của cuốn giữa bám vào khối


g

thố g

a g
-X

dọc theo chiề

g
g

g

ga g

g

ớm - khẩu cái. Mảnh
h hâ

ch hai hệ

ớc và sau.


ũi d ới là mộ

g ộc lập, dài khoảng 4 cm, nằm


ớc - sau.

Tương ứng với mỗi cuốn mũi là một ngách mũi 61

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10
 Các ngách mũi:
- Ng h

ũi

: Có lỗ thơng của

- Ng h

ũi giữa: Trong ngách này có vùng giải phẫu rất quan trọng là

phức hợp lỗ ngách. Nó
tiết từ các x a g h

,

a g

g a


ổ vào.

dịch

ng chung cuối cùng cho sự dẫ
a g

,

a g

g

ớc

g h

Ngách
ũi ên
Ngách
ũi giữa

ũi giữa.61

Lỗ thơng
xoang hàm

Ngách
ũi d ới


Hình 1.2: Các ngách mũi (đã cắt bỏ cuốn mũi) 61

- Ng h

ũi d ới: Có ống lệ tỵ ổ vào.

1.2.1.2. Các xoang cạnh mũi
Các xoang cạ h
g

g ù g

ũi g m: X a g

,

g,



h

,

Tất cả các xoang mở vào thành bên của ổ

ợc chứa
ũi ằng

những lỗ nh gọi là lỗ thông xoang. 64,65

 Xoang hàm
g hâ

Là xoang lớn nhất và nằ
cụt và các thành: trên (trầ ),
mắt, m

ớc và m

gh

ớc và sau của nó lầ

d ới h i d

g ủa

gh

h ớng vào trong và tạo nên phần lớn thành ngồi ổ
g h

ũi giữa, h

Nó ó h h h


g ứng với m t ổ
Nền của xoang


ũi Lỗ thông xoang mở

ng tại phần giữa của khe bán nguyệt. 64,65

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11
 Xoang trán
Hai xoang trán, ở vị trí sau các cung mày, nằm giữa các bản ngoài và
trong của
g h


. 65 Lỗ của mỗi

g

ũi giữa

a g

h

g ứng tại phễu sàng bởi ống

. 66


ũi

Xoang sàng 65,67
g

Các xoang sàng là những khoang nh , thành m ng nằ
g,

ợc giới hạn bởi

Chúng biế


ổi từ 3 xoang lớ

ũi ủa h g ũ g ất biế

nhó


ớc của

ng mở vào phầ

g

g

, h


, ệ,

ạo

ớm và khẩu cái.

ến 18 xoang nh ở mỗi bên và các lỗ ổ vào
ổi về vị trí. Xoang sàng chia làm 2 nhóm:

ớc và nhóm sàng sau:.

Xoang bƣớm
Hai

a g

ớm nằm sau phần trên của ổ

ũi,

g

ng thân của

ớm. Lúc mới sinh, các xoang chỉ là những khoang nh , và sự phát triển của
chúng chỉ hồn chỉnh sau tuổi dậy thì. 65,66
1.2.2. Chức năng mũi xoang
Do giải phẫ

ại thể và vi thể bản thân có chứa những chứ


ă g

hiệu. Khi phối hợp với nhau có tác dụ g gia ă g khả ă g ảo vệ
hấ d ới Điề h

kí h h ớ

ng hơ

ng thở, lọc bụi, làm ấm, làm ẩm khơng khí

và khứu giác. 65,68

Tế bào trụ lơng chuyển

Tế bào
tuyến

Tế bào
i

Hình 1.3: Cấu tạo niêm mạc mũi xoang 62

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

c



×