BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
NGUYỄN THẾ ĐẠT
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR Ở
BỆNH NHÂN UNG THƢ BIỂU MÔ VẢY MŨI XOANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
NGUYỄN THẾ ĐẠT
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR Ở
BỆNH NHÂN UNG THƢ BIỂU MÔ VẢY MŨI XOANG
Chuyên ngành : Tai Mũi Họng
Mã s
: 9720155
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
HÀ NỘI - 2022
LỜI CẢM ƠN
T i i
h hự hiệ
ạ
iề kiệ
g iế
ế
i ghi
ứ
ề
ề
ọi
ấ ả hữ g g
T i
i
iệ
gi
i
ả
g
ự gi
ủa:
- Đả g ỷ, Ba gi
hiệ , Ph g
ạ Sa
ại họ T
g Đại họ
Y H Nội
- Đả g ỷ, Ba gi
- Bộ
ố Bệ h iệ Tai Mũi Họ g T
Tai Mũi Họ g T
T i i
g
ố
ù g â
T i i
Vâ Kh h
họ ậ
T i â
gi
h
ghi
ọ g ả
i hiề ý kiế
ộ hâ
Mũi Họ g T
g â
g Ư g, T
T id h
thân trong gia
Xi
ghiệ
hâ
ghi
i
ó g gó
ý
g
h
i
ủa Bộ
T
ghi
Tai Mũi Họ g - T
g â
U B ớ - Bệ h iệ Tai
ứ Ge – Protein - T
gƯ g
g
gi
g Đại họ
g Ư g, Kh a
i ấ
hiề
g
ứ
i ả
ế
h
gh h
h h ả
h
g Thọ , PGS TS T ầ
- Bệ h iệ Tai Mũi Họ g T
ệ h - Bệ h iệ Phổi T
h họ ậ
h h ớ g dẫ
ứ
Đại họ Y H Nội,
Giải hẫ
ậ
ế PGS TS L T
hể Thầ , C
Y Hà Nội, Kh a Xé
ế Thầ h ớ g dẫ ,
ứ
g iế
hự hiệ
ắ
he
h ghi
g
g Đại họ Y H Nội
g iế
GS TS Ng ễ Đ h Ph
gƯ
a , ạ
ộ g i
,
g ghiệ
gi
hữ g g
i hự hiệ L ậ
!
Hà nội, ngày 02 tháng 08 năm 2022
Tác giả luận án
Nguyễn Thế Đạt
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Nguyễn Thế Đạt, nghiên cứ
chuyên ngành Tai Mũi Họ g, i
1. Đâ
a
i h khóa 33, T
g Đại học Y Hà Nội,
a :
ận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiệ d ới sự h ớng dẫn
của Thầy Nguyễ Đ h Ph
2. Cơng trình này khơng trùng l p với bất kỳ nghiên cứ
kh
ợc công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hồn tồn chính xác,
trung thự
i ghi
kh h
a ,
ợc xác nhận và chấp thuận của
ứu.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệ
ớc pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2022
Ngƣời viết cam đoan
Nguyễn Thế Đạt
ở
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
BN
: Bệnh nhân
CĐ
: Chẩ
CEA
: Carcinoma Embryonic Antigen
CLVT
: Cắt lớp vi tính
CS
: Cộng sự
EGFR
: Epidermal Growth Factor Receptor
GĐ
: Giai
HMMD
: Hóa mơ miễn dịch
HPV
: Human Papiloma Virus
MBH
: Mơ bệnh học
MRI
: Magnetic Resonance Imaging
NST
: Nhiễm sắc thể
TCYTTG
: Tổ chức y tế thế giới
TMH
: Tai Mũi Họng
UT
:U g h
UTBM
:U g h
iểu mô
UTBMT
:U g h
iểu mô tuyến
UTBMV
:U g h
iểu mô vảy
UTBMVĐC
:U g h
iểu mô vả
ạn
UTBMVMX : U g h biểu mô vả
UTMX
:U g h
XQ
: X quang
ũi
a g
ầu cổ
ũi
a g
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3
1 1 SƠ LƯỢC DỊCH TỄ HỌC VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA UNG THƯ
MŨI XOANG ....................................................................................... 3
1.1.1. Dịch tễ g h
ũi ang .............................................................. 3
1.1.2. Một số yếu tố g
ủa g h
ũi a g ............................... 6
1 2 SƠ LƯỢC VỀ GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG MŨI XOANG........... 8
1.2.1. Giải phẫ
ũi a g ....................................................................... 8
1.2.2. Chứ ă g ũi a g ................................................................... 11
1.3. CHẨN ĐỐN UNG THƯ BIỂU MƠ VẢY MŨI XOANG ............... 13
1.3.1. Chẩ
â
g ...................................................................... 14
1.3.2. Chẩ
h h ảnh....................................................................... 16
1.3.3. Chẩ
ệnh học ................................................................ 20
1.3.4. Chẩ
giai ạn lâm sàng ...................................................... 21
1.4. MỘT SỐ DẤU ẤN SINH HỌC LIÊN QUAN TIÊN LƯỢNG VÀ
ĐIỀU TRỊ ............................................................................................ 24
1.4.1. Gen P53 ......................................................................................... 24
1.4.2. Ki-67.............................................................................................. 25
1.4.3. Thụ thể phát triển biểu bì ............................................................. 26
1 5 ĐỘT BIẾN GEN EGFR TRONG UNG THƯ BIỂU MÔ VẢY MŨI
XOANG .............................................................................................. 27
1 5 1 Đột biến gen EGFR ....................................................................... 27
1.5.2. Một số nghiên cứu về ột biến EGFR
g UTBMV ũi a g ... 28
1.6. HĨA MƠ MIỄN DỊCH VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN
ĐỘT BIẾN GEN EGFR...................................................................... 31
1.6.1. Hóa mơ miễn dịch ......................................................................... 31
1.6.2. Một số h
g h
h hiệ ột biến gen EGFR ..................... 32
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 37
2 1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 37
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 37
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 38
2 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................ 38
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu....................................................................... 38
2 2 2 Ph
g iện và vật liệu nghiên cứu............................................... 38
2.2.3. Biến số nghiên cứu ........................................................................ 39
2.2.4. Quy trình nghiên cứu .................................................................... 43
2.2.5. Xử lý số liệu .................................................................................. 51
2 2 6 Đạ ức nghiên cứu ...................................................................... 51
227 S
nghiên cứu........................................................................... 52
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 53
3 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU .... 53
3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ............................................... 53
3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo giới ......................................................... 54
3.1.3. Th i gian xuất hiện triệu chứ g ầ i
ến khi vào viện .......... 54
3.1.4. Tiền sử mắc bệnh về ũi a g
ếu tố g
............... 55
3 2 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG .................................................................... 56
3.2.1. Lý do vào viện............................................................................... 56
3.2.2. Triệu chứ g ũi a g ................................................................. 57
3.2.3. Triệu chứng thần kinh ................................................................... 59
3.2.4 Đ
iểm lâm sàng về mắt ............................................................ 59
3.2.5. Triệu chứng biến dạng .................................................................. 60
3.2.6. Các dấu hiệu về ă g h
t ...................................................... 62
3 3 ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG TRÊN PHIM CLVT............................. 63
3.3.1. Hình ảnh tổ h
g
hi CLVT ...................................... 63
3.3.2. Vị trí phá hủ
g
hi CLVT ......................................... 64
3.3.3. Mậ ộ
ộ ngấm thuốc cản quang trên phim CLVT ................ 65
3.4. PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG ............................................ 66
3.4.1. Phân loại theo T ............................................................................ 66
3.4.2. Phân loại theo N ............................................................................ 67
3.4.3. Phân loại giai ạn ........................................................................ 67
3.5. TỶ LỆ CÁC TYP MƠ BỆNH HỌC .................................................... 68
3.6. TÌNH TRẠNG BIỂU LỘ CÁC DẤU ẤN EGFR, P53 VÀ KI67 ....... 70
3.7. TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR ............................................. 76
3.8. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐỘT BIẾN GEN EGFR VỚI MỘT SỐ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ................................... 81
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 86
4.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ DỊCH TỄ LÂM SÀNG .............. 86
4.1.1. Phân bố bệnh nhân theo khoảng tuổi và giới ................................ 86
4.1.2. Các yếu tố g
và tỷ lệ mắc bệnh .......................................... 88
4.1.3. Th i gian xuất hiện bệnh............................................................... 90
4.1.4. Lý do vào viện............................................................................... 92
4.2. VỀ CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG ............................................. 93
4.2.1. Triệu chứ g
ă g ..................................................................... 93
4.2.2. Các triệu chứng thực thể ............................................................... 97
4.2.3. Về giai ạn bệnh........................................................................ 102
4.3. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG ................................................. 103
4.3.1. Các biểu hiện của g h iểu mô vả ũi a g
hi CLVT.. 103
4.3.2. Về
iểm mô bệnh học ........................................................... 107
4.4. SỰ BIỂU LỘ CÁC DẤU ẤN MIỄN DỊCH EGFR, P53 VÀ KI67 .... 109
4.4.1. Về thụ thể yếu tố ă g ởng biểu bì của g h iểu mơ vả
ũi
xoang ........................................................................................... 109
4.4.2. Về biểu lộ dấu ấn p53 ................................................................. 110
4.4.3. Về biểu lộ dấu ấn Ki67 ............................................................... 111
4.5. TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN GEN EGFR VÀ MỘT SỐ MỐI LIÊN
QUAN ............................................................................................... 112
KẾT LUẬN .................................................................................................. 119
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 121
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bả g 1 1:
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
g 1 2:
g 2.1.
g 2.2.
g 3 1:
g 3 2:
g 3 3:
g 3 4:
g 3 5:
g 3 6:
g 3 7:
g 3 8:
g 3 9:
g 3 10:
g 3 11:
g 3 12
g 3 13:
g 3 14:
g 3 15:
g 3 16:
g 3 17:
g 3 18:
g 3 19:
g 3 20:
g 3 21:
g 3 22:
g 3.23:
g 3 24:
Phâ
ại
ệ h họ
g h
iể
ũi a g ủa
TCYTTG ă 2017 .................................................................... 20
Vị í
ộ iế ge EGFR...................................................... 29
Th h hầ
iề kiệ hả ứ g PCR .................................... 49
Th h hầ
iề kiệ hả ứ g PCR-sequencing ................. 49
Phâ ố ệ h hâ he hó
ổi............................................. 53
Th i gia
ấ hiệ iệ hứ g ầ i
ế khi
iệ ........ 54
Tỷ ệ ệ h hâ ó iế
ới ế ố g
........................ 56
Phâ ố ý d
iệ ................................................................ 56
Phâ ố iệ hứ g
ă g ở ũi a g ................................. 57
Phâ ố ị í khối khi hă kh ........................................... 58
Phâ ố iệ hứ g hầ ki h ................................................... 59
Phâ ố iệ hứ g hự hể ủa ắ ........................................ 60
Phâ ố iệ hứ g iế dạ g ù g
.................................. 60
Phâ ố
iệ hứ g ề ă g h
.................................. 62
Phâ ố ị í hình ả h ổ h
g u trên phim CLVT ............. 63
Phâ ố
ị í
g ị h hủ
hi CLVT .............. 64
Phâ ố he
ậ ộ
ộ gấ h ố ả
a g .................... 65
Phâ ố giai ạ he khối (T) .............................................. 66
Phâ ố ệ h he giai ạ S .................................................... 67
Tỷ ệ
ệ h họ
iế hể ....................................... 68
Phâ ố he
ứ ộ iệ hóa ..................................................... 70
Tỷ ệ iể ộ dấ ấ EGFR ......................................................... 70
Tỷ ệ iể ộ dấ ấ P53 ............................................................. 72
Tỷ ệ iể ộ dấ ấ Ki67............................................................ 72
Đối hiế ỷ ệ iể ộ EGFR ới ộ iệ hóa u ......................... 74
Đối hiế ỷ ệ iể ộ Ki67 ới ộ iệ hóa u............................ 75
Đối hiế ỷ ệ iể ộ P53 ới ộ iệ hóa u ............................. 76
N g ộ
ộ i h ạ h ủa
ẫ DNA ............................... 77
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả
g 3 25:
g 3 26:
g 3 27:
g 3 28:
g 3 29:
g 3 30:
g 3 31:
g 3 32:
g41
Tỷ ệ ộ iế h g ge EGFR ................................................ 78
Tỷ ệ ộ iế ủa ừ g e
ge EGFR .................................... 78
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới giới í h ....................... 81
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới kh ả g ổi .................. 81
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới ộ iệ hóa ................ 82
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới ự iể ộ P53 .............. 82
Li
a giữa ộ iế ge EGFR ới ự iể ộ Ki67 ............ 83
Li
a giữa ộ iế ge ới ự iể ộ dấ ấ ủa EGFR ...... 84
Vị í g h
ũi a g i
a ế h i gia ố g h
theo
ổ g hợ ủa Katya Elgart – 2020 ........................................... 106
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biể
3 1: Phâ
ố ệ h hâ
Biể
3 2: Tỷ ệ ệ h hâ
ó iề
Biể
3 3: Tỷ ệ iề
h
Biể
3 4: Đ
Biể
3 5: Phâ
ố iệ
hứ g
Biể
3 6: Phâ
ố he
ổ
iể
ử
he giới..................................................... 54
ử ệ h
g h
khối khi hă
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
h
kh
ă g ề
ũi
iề
a g ............................. 55
ị ệ h
ằ g ội
ũi
a g .......... 55
i .......................... 57
ắ ......................................... 59
g hạ h ù g ......................................... 67
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC SƠ ĐỒ
S
1 1: EGFR
S
12
S
1 3: Tầ
S
2 1: Q
g kh ế h ại í hiệ
Cấ
ge EGFR
ấ
ộ
iế
h ghi
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
ại
dạ g ộ
e
ă g i h ế
....... 26
iế ge EGFR................. 28
18-21 gen EGFR. ....................... 30
ứ .................................................................. 52
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC HÌNH, ẢNH
Hình 1.1:
Hình 1.2:
Hình 1.3:
Hình 1.4:
Hình 1.5:
Hình 1.6:
Hình 1.7:
Hình 1.8:
Hình 1.9:
Hình 1.10:
Hình 1.11:
Hình 1.12:
Hình 1.13:
Hình 1.14:
Hình 1.15:
Hình 1.16:
Hình 3.1:
Hình 3.2:
Hình 3.3:
Hình 3.4:
Hình 3.5:
Hình 3.6:
Hình 3.7:
Hình 3.8:
Hình 3.9:
Hình 3.10:
Hình 3.11:
Hình 3.12:
Th h g i hố ũi .................................................................... 9
C
g h ũi ............................................................................ 10
Cấ ạ i
ạ ũi a g ..................................................... 11
Khối ùi é giả ạ
....................................................... 16
Khối dạ g
...................................................................... 16
H h ả h CLVT ủa g h
ũi a g
hế A ia ............... 18
H h ả h CLVT ủa g h
ũi a g
hế C
a ........... 18
Chụ CLVT hấ ù g h hủ ộ g ở a g h
hải, a
hố ũi ....................................................................................... 19
H h ả h MRI
õ h h hầ
ề ủa ù g ổ h g .... 19
Mi h họa
giai ạ ủa ...................................................... 23
Bộ ộ Ki67 ở UTBMV hố ũi 100....................................... 25
Bộ ộ P53 ở UTBMV hố ũi 100 ....................................... 25
Cấ ạ EGFR ............................................................................ 26
Ả h giải
h ự ộ iế EGFR ................................................. 28
Kế
ả ai ại hỗ, giải
h ự HMMD ự ộ ộ EGFR ..... 30
H h ả h ai ại hỗ gắ h ỳ h a g ......................................... 33
Tổ h
g dạ g giố g
..................................................... 58
Tổ h
g dạ g ùi.................................................................... 58
U g h iể
ả ừ g hóa ................................................... 69
U g h iể
ế
h h h i ........................................ 69
U g h iể
ả kh g ừ g hóa ........................................ 69
U g h iể
ả kh g ừ g hóa ...................................... 69
EGFR (+) x 200. .......................................................................... 71
EGFR (++)x200........................................................................... 71
EGFR (+++)x400. ....................................................................... 71
EGFR (-)x200. ............................................................................. 71
P53 (+)x100. ................................................................................ 73
P53 (++)x100............................................................................... 73
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Hình 3.13:
Hình 3.14:
Hình 3.15:
Hình 3.16:
Hình 3.17:
P53 (+++)x100 ............................................................................ 73
Ki67 (+)x100 ............................................................................... 73
Ki67 (++)x100. ............................................................................ 73
Ki67 (+++)x100. ........................................................................ 73
H h ả h giải
h ự ge h hiệ ộ iế L858R
e
21
ủa ge EGFR ............................................................................. 79
Hình 3.18: H h ả h giải
h ự ge h hiệ ộ iế óa ạ LREA
e
19 ủa ge EGFR................................................................ 79
Hình 3.19: H h ả h giải
h ự ge h hiệ ộ iế T790M
e
20
ủa ge EGFR ............................................................................. 80
Ả h 2 1: M
ội i TMH ........................................................................ 39
Ả h 2 2: M
hụ CLVT ......................................................................... 39
Ả h 3 1: H h ả h ầ gó
g ắ ....................................................... 61
Ả h 3 2: Hì h ả h
ị ẩ h g ......................................................... 61
Ả h 3 3: H h ả h khối
a g
g ........................................................ 64
Ả h 3 4: H h ả h
a gh
hố ũi.............................................. 64
Ả h 3 5: H h ả h gấ h ố ả
a g ................................................ 66
Ả h 3 6: H h ả h h hủ
g ............................................................. 66
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
U g h
ũi h
iể
ũi
a g
các xoang ạ h
ệ h h
ũi U g h
g g , hỉ hiế
kh ả g 3% ổ g ố
í h
ũi
ù g ầ
1
ổ
ũi
ệ h a ở Nhậ Bả
a
ủa
g h
ũi
a gg
ổi ù
ủa
g
hiề
hấ , ù
he
ủa
ũi
ừ g ghi
kh ả g 55-70%.5,6 Chẩ
g i dựa
ắ ớ
ũi
iể
a g ấ
ớ và hẫ
Nhữ g ấ
ề
â g a
h i gia
kh g
g
hứ
ổ
i h ệ h họ
a
hữ g hiể
h
hiệ
g h
g kí
ợ g ệ h h
ới
g hẩ
, kế hợ
, ệ h
a
iệ
g ấ
iề
ới hữ g iế
ó g ai
ge
ủa hệ
ộ
ạ
ộ ủa kỹ h ậ
g h ở
ứ
hế ứ
a
iế gâ
ấ
ị hằ
g h BMVMX dù ở giai
ề i h ệ h họ
g ố
g
hế
ị í giải hẫ
ậ i
ge
ộ g
ó ai
hế
ih i
ả
g h : hụ
ộ , í di ă
a hữ g
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
ề ấ
ủa ệ h hâ
g h .10,11 T
â
ệ h họ
hứ g â
ầ
iế
ậ
4
HPV
a g (BMVMX)
ấ hiệ
ộ
ố g h
da
ũi
ử iế
iể
hạ h
ị hạ
ợ Từ hữ g
họ
i a
h ậ
: Tiề
g h
ả
hẩ
ạ , các triệ
Phi.2 Đỉ h
hiễ
ự , ỷ ệ
ấ
ở ệ h hâ
h ố
hẩ
iể
g
a g h t
iể
hấ
ự , ầ
a g a g
,h
kh
g,
hậ , kh g ó hạ h h
hẩ
sinh
hứ g â
ọ g.7,8 Tuy nhiên, d
a
hố g
ứ
g h
i tính, ộ g h ở g ừ
ứ
iế
iệ
ũi
i
ũi oang g
ừ g kh
ổi 55-65, hiế
g h
g h
g h ở g
hỉ ó 10-15% trong các
he
ới niken, chlorophenols, formaldehyd, ụi
Trong các typ mô ệ h họ
ở hố
g Q ố , Ấ Độ, Na
ở kh ả g
ố g
ộ
ũi
ộ ố ù g ủa T
ổi.3 Mộ ố ế
<40
a g ha
ừ iể
Hầ hế u g h
ở xoang hàm (60-70%), kh ả g 20-30% ở hố
g h
h
a g (UTMX) kh g hải
kh ả g 0,2-0,8%
g h
xoang sàng Tỷ ệ
ấ
ộ hâ
ử,
ọ g
g
g h , ge EGFR
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2
ợ
ầ
i
a
ổ
i
ọ g hấ
ợ g ệ h
ề EGFR, hữ g ghi
ợ g ệ h
T
ứ
hế giới
ề ộ
ở Việ Na
ắ ớ
ợ
ứ
P53, P21, P27... ũ g h
gi i
ối ới iệ
ợ
dấ ấ
â
i í h,
hí h
h
ó hiề
ghi
ứ
ộ
h
BMVMX hay ự iể
i
iế h h giải
h ẩ
g ể iề
nghiên cứ
ề i
h ự
ị í h). X ấ
hằ
ứ
ả
ghi
hế
ứ
h : Ki67,
ọ g gi
h
ế
g h
ợ g
iể
iề
ghi
ị h
h
g ó ó
nghiên
dấ ấ P53, Ki67, P16, P21…
ệ h họ và
i
i
ạ h
a
ề UTMX,
ứu ề ậ
dấ ấ
iể
13,14
chung.15-26 Tuy nhiên, h a ó ề
ề
ă g i hh
ó ộ ố ghi
ộ
g h
hữ g hỉ iể
iế ge EGFR và ự iể
ũ g
ị í h
õ ệ .12 B
ải hiệ
ề
hấ
iề
ứ
â
ị ệ h UTMX nói
i g ề typ ung h
( P53, Ki67) v
ộ
ừ hữ g ý d
iế
g, hụ
ũ g h a ó
ủa gen EGFR (tiêu
, h g
i iế h h
ụ i :
1. Mô tả một s đặc điểm lâm sàng, CLVT và mô bệnh học của ung
thƣ biểu mô vảy mũi xoang.
2. Xác định tỷ lệ biểu lộ các dấu ấn EGFR, P53 và Ki67 bằng
nhuộm hóa mơ miễn dịch, tình trạng đột biến gen EGFR và một
s yếu t liên quan của ung thƣ biểu mô vảy mũi xoang.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. SƠ LƢỢC DỊCH TỄ HỌC VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA UNG THƢ
MŨI XOANG
1.1.1. Dịch tễ ung thƣ mũi xoang
1.1.1.1. Trên thế giới
U g h
ũi
a g không phải là bệ h h
g h (UT) ói h g
0,2-0,8% tổng số
ầu cổ.1,27 Theo Acheson (1972), ở A h,
ũi hiế
g
i
0,4% ế 8% UT
ợc chẩ
kh ả g 3%
g h hố
ũi
ù g
xoang cạnh
ũi
a g ạ h
ng hợp tử vong vì bệnh này.1 Bệ h
ở Trung Quố
g h
ng hơ hấp trên.28 Mỗi ă , kh ảng 2.000
g h hố
và có khoả g 300
biế h
ng g p, chỉ chiếm khoảng
ũi ại Hoa Kỳ
ũ g hấy phổ
ớc vùng Tiểu Á so với
ớ
Tây.2 Nghiên cứu của Fasunla và CS (2007) cho thấ
í h
h
g
ũi xoang
ũi
a g ở Tây Phi.29
Sanghvi và CS (2014) cho thấy về tổng thể tỷ lệ UTMX ó
h ớng giảm dần
song tỷ lệ số g h
g 36 ă
là nguyên nhân gây tử vong cao nhất trong các bệ h
ha
ổi kh g ó ý ghĩa hố g k
a.31
Trong nghiên cứu dịch tễ học UTMX của nhóm tác giả Ansa và CS (2013) cho
thấy tần suất bệnh và tỷ lệ tử vong do UTMX cao ở g
ở g
i Mỹ da e , hấp h
i Mỹ da trắng.35
UTMX h
ng g p ở nam nhiề h
CS (2007) cho thấy trong 82
nữ. Nhóm các tác giả Fasunla và
ng hợp UTMX có 56 BN nam (68,29%) và
26 BN nữ (31,71%) trong khoảng tuổi từ 4-69 tuổi.29 Kết quả nghiên cứu của
nhóm tác giả Zylka (2008) tại
g â
thấy tỷ lệ nam/nữ là 1,2/1.32 UTMX h
hiếm g p ở hó
g
g h Kie e ừ 2001-2007 cho
ng g p ở hó
g
i >50 tuổi, rất
i <40 Đỉnh cao của khoảng tuổi mắc UTMX từ 55-65
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4
tuổi.3 Thống kê của Z ka
CS (2008)
87
ng hợp UTMX cho biết
BN tuổi nh nhất là 8 tuổi, lớn nhất là 82 tuổi, tuổi
g
h
62,3
ỉnh
cao nằm trong khoảng tuổi từ 71-80 (33,3%).32 Nghiên cứu dịch tễ của
UTMX tại Nigeria cho thấy BN UTMX ít tuổi nhất là 4 tuổi và nhiều tuổi
nhất là 69 tuổi.29 Nghiên cứu của Boussen (2006) tại Tunisia trong tổng số
265 BN UTMX, tuổi trung bình là 60 (từ 3 tháng - 91 tuổi).33
ũi h c các xoang cạ h
UTMX có thể xuất phát từ hố
ũi,
hi
tần suất u ở các vị trí này là khơng giống nhau. Trong một nghiên cứu của
Zylka và CS (2008) cho thấy u xuất phát từ xoang hàm chiếm 33,3% và có
ạn muộn.32 Nghiên cứu của Kuijpens và CS (2012) trên 3329
37,9% ở giai
bệnh nhân UTBMVMX giai
ạn 1989-2009 thấy rằng vị trí u chủ yếu ở hốc
xoang hàm.6 Kết quả nghiên cứu của Katz và CS (2002) về vị trí
ũi
UTMX cho thấy hầu hết các khối u xuất phát từ xoang hàm và xoang sàng.40
e (2006),
Theo Bo
g h
g h
a g
là cực hiếm chỉ chiếm 0,7% các
a g.33
ũi
Về typ mô bệnh họ (MBH) ũ g
â
bố trong th i gian gầ
ó
The Ka z
ột số nghiên cứ
ợc cơng
CS (2002), trong 78 BN UTMX thì
typ UTBMV chiếm nhiều nhất.40 Nghiên cứu của Zylka S (2008) cho biết
trong tổng số các UTMX, UTBM chiế
chiếm 42,5%. Trong số
hầu hết ở giai
g h
52,9%,
g h
kh g iểu mô
iểu mô, typ UTBMV chiếm 56,5% và
ạn muộn tại th i iểm chẩ
(T3, T4a và T4b).32 Theo
Fasunla và CS (2007), UTBMV chiếm 92% tổng số UTBM và u lympho ác
tính và chiếm 57% các khối u không biểu mô, hầu hết ở giai
ạn III (79%).29
Thống kê của Boussen (2006) về typ UTMX cho thấy typ UTBMV chiếm
47%, UTBMT chiế
16%,
g h
i
kết chiếm 14% còn lại là các typ mô
học khác.33 Nghiên cứu của Kuijpens JH và CS (2012) cho thấy typ UTBMV
của
ũi
a g
ha g p nhất (48%), tiếp theo là UTBMT (15%) và u hắc tố
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
5
ác tính (8%).6 Kết quả nghiên cứu của Thorup và CS (2010) thì trong các typ
mơ học của UTMX, typ UTBMV g p nhiều nhất (55%).5
Về giai
ạn bệnh và th i gian sống thêm của BN UTMX ũ g
ợc công bố. Theo thống kê của Acheson ED và CS (1972)
nhiều nghiên cứ
cho biế i
dù
ó
ợng của các ung th
ũi xoang trong vài thập niên qua cịn xấu
ó hiều tiến bộ về kỹ thuật trong phẫu thuật và xạ trị. Trong nghiên cứu
này cho thấ 82% BN
h
5 ă
ũi,
ợc chẩ
ở giai
37%. Tỷ lệ số g h
a gh
a g
ạn III ho c IV và tỷ lệ sống
5 ă
g
he
ị trí nguyên phát của u từ
ợt là 45%, 38% và 13%.28 Kết
g ứng lầ
quả nghiên cứu về dịch tễ học UTMX của Ansa và CS (2013) trên 2553 BN
g h giai
cho thấy tỷ lệ
xuố g 12,4% giai
ạn muộ
giảm từ 14,7% giai
ạn 1993-2002
9,5%
ạn 1983-1992
ạn 2003-2009.35
g giai
1.1.1.2. Ở Việt Nam
Nhữ g ghi
h a ó, hủ ế
ệ h iệ
he
ghi
ứ
ỷ ệ iể
ứ
ầ
ủ,
diệ
ề dị h ễ UTMX ại Việ Na
hố g kê ỷ ệ ệ h hâ
ừ g giai
ạ
ới ố
UTMX ế kh
iề
ị ại
ợ g ệ h hâ khá khi
ố
Theo
ủa Pha Tha h Dự (2012),
g
ộ dấ ấ EGFR ằ g h ộ
hóa
g 32 BN UTMX, ệ h hâ í
ổi hấ
Mạ h C
15,42
(55,7%).
g h
ỷ ệ
ứ
ứ
ủa
ó iế
ới ế
ề ỷ ệ g
i ệ h
giả
ố g
ớ
hâ
a
g
83,
iế
ổi
g dâ , í
ghi
60,5%, 60%, 55,7% và 68,7%.22,17,43,18 Về giai
hiế
hiế
hủ
67%
ế
he
ớ các BN UTMX trong các
g
ứ
ạ
i
g iệ
kế
ả ghi
ứ
ủa Phù g Q a g T ấ ,
Ng ễn Công Thành, T ầ Thị Hợ , Pha Tha h Dự
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
giả h
ổi hấ
giới
( ụi gỗ, hóa hấ …) C
g dâ
g
2,2/1.18 Theo L Vă Bí h và
2/1 17,43 Phầ
g
ề â
iễ dị h,
Còn theo Ng ễ C g Th h, ố BN a
T ầ Thị Hợ , ỷ ệ BN a / ữ
ghi
ệ h
ghi
28, hiề
trung bình là 57 ± 11,2, ỷ ệ BN a / ữ
Ng ễ
ộ
ầ
ệ h, kế
ợ
h
ả ghi
a :
ứ
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
6
ủa Pha Tha h Dự h
ộ (giai
ạ III
ố ệ h hâ
hấ hầ hế
ệ h hâ
IV) The
g h
ũi
ế kh
ở giai
giả L Vă Bí h, Phạ
a g ở giai
ệ h họ , hầ hế
ứ
h
hấ
Khánh Hoà,
>80% 15 Về ỷ ệ
ạ T3, T4 hiế
ghi
ạ
ỷ ệ
g h
iể
ấ a (>80%).17,18
ả
1.1.2. Một s yếu t nguy cơ của ung thƣ mũi xoang
Các ghi
hữ g ă
ế
ứ
ầ
g
he
a
i ó hiề
ấ
ố g
ủa hế kỷ 20 C
ố ó g ai
ộ
ề ế
ế
hậ
ũi
ố g
ă
i h
ghi
ứ ở hâ Â
h
iế ó
198041
g ấ
iế
ới ụi gỗ
g
g
i kh g ó ế
h
ợ
i
ghề iế
ắ
hấ
ó ấ
hiề
iể UTMX
ế
ứ
ợ i
ghi
ứ
ớ
ới ụi gỗ
ợ ghi
ầ
í h ề g
ở hữ g
ứ
quan ới ự gia ă g g
ộ , hợ ội hấ
ủa Fukuda
ó g
i iế
i C
Nghi
i
ợ
ề
g hâ
ới hữ g
ủa Wei Zheng và CS (1992)
ới ụi gỗ
UTMX
CS ũ g h
UTMX ă g 2,9 ầ
ế 4 ầ
hấ
46
ới hữ g g
ụi
Kế
hữ g g
ă g 27 ần nếu có tiền sử tiếp xúc kéo dài với bụi gỗ.48 The kế
ủa Mensi C
ụi gỗ
ủa
ới
ả
i hợ
i không
ới gỗ, ụi gỗ.47 Theo Richard B Hayes và CS cho biết UTBMMX
iế
ứ
:
a giữa
ắ UTMX ă g ừ 3-11 ầ
ố g
ại Nhậ Bả
ừ
ối i
về các yếu tố h i hiễm nghề nghiệp cho thấy việc tiế
silica
a g
ệ h a ở hữ g g
ại gỗ ứ g h gỗ
h
hự hiệ
h
hí h
a g ới hữ g g
iệ
h
ứ
ợ
hối hợ h khả ă g ị UTMX ó hể ă g
The TCYTTG, ỷ ệ
ụi gỗ,
ả ghi
g iệ
ố hâ Mộ ố g
ừ â
ậ
kế
ọ g
a. Bụi gỗ: Mộ ố ghi
g h
ủa UTMX
CS (2013),
giả
giữa UTBM ả
g 60 BN UTMX, ó 50% iế
ới ụi da.50 T
30,7% iế
g
ũi
ớ
h
h
a g ới ghề
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
ả ghi
ế
hi
a
h a
ộ .23,25
he kế
hấ
ới
ả ghi
ứ
ối i
a
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7
b. Formaldehyd: Việc tiếp xúc với formaldehyde trong một số nghề
nghiệp (thợ thuộc da, làm giày…) ó g
nghiên cứu của Batti a
CS (1995), h
hấ
g
UTMX ă g 8,1 ế 47,1 ầ
CS ại kh g
hấ
gia ă g g
ối i
g h
a 99,7%
g h
ở ại â , g
i a
a giữa iệ
g ợ ( ấ ha g
h
gâ
g h
ế
, ậ
i
a
a g)
ge gâ
ại
a
iể
ợ
a
g ă g
giả h
ắ hể ấ h
ả hố
hấ
õ
iệ
ới
ế
ả
HPV h ộ
a
g ợ
g
ei
ế
kí h hí h
g thì U h
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
g hấ ở
ệ h ội ẻ
bào.55,56 The Ng ễ Q a g T
hấ
ũi.54 Tỷ
gâ
ạ kiể
hiề
iể mô
HPV g
gi
g h .36
hế gâ
iể
ả
hấ trong 26
ằ g hó
g
hỉ h ửa h
g h
ù g ầ
g h
CS (1991) h
g h
i
h
vai trị chính ủa iệ kh g kí h h ạ P53, R
g
a
hâ gâ
a hiề
hâ gâ
ũi ó 7 BN ị
a a
g
ủa HPV
hó
ứ
i (H
h , hấ
ủa Yashushi
ai
g
i
g h (E6,E7) hả ứ g
ộ g
ghi
hâ gâ
g
hiễ
ở
g, song tr g kh ả g ộ hậ
h ố .38 Mộ ố
ă g
ợ
i h a
ứ
h
g h
h h
h ộc da
formaldehyd ới ự
i h
g
ế HPV g
i kh g h
iể Nhiề
ổ ử
i
g ợ ở
a
( 53, R )
h
C
iế
ế ừ â
iế ới ó
ở ũi
ả
iế
ả
.53 Nghi
ả ở ù g
hữ g g
ợ
iể
g h hấ
g h
g hâ
a g.51
ũi
Papilloma Virus- HPV)
ệ
ắ UTMX ă g
ới hữ g
c. Virus sinh u nhú ở người: Vi
BN ó
gia
a deh d.45 Tuy nhiên, theo báo cáo ủa Thomas L Vaughan
ó ử dụ g f
ổ
ến UTMX. Theo kết quả
g ghiệ da.49 Theo Comba và CS
1,9-25 ầ trong cơng nhân ngành
(1992), g
dẫ
d HPV ó
h k ế
ó hể hiễ
ý
ý 16 và ó hể iế
iể
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
8
d. Thuốc lá: Nghi
UTMX ă g
ứ
ừ 2-3 ầ ở hữ g g
g
ợ
hâ
h ố
g
ắ
g h
Mộ
ế
a h
ợ .37
ới
ứ
h ể
h
ứ
h
iế
ố kh
iế
ộ
i , khí
ạ
ghi
ụi gỗ, ụi da, f
ũ g ó hể
ới
i
g ó h ố
g hợ
có
g h
H-RAS, kh ả g ừ
ổi ủa ge P53 Mộ ố
f. Một số yếu tố khác: Nhiề
ế
CS (2015 h hấ
g hợ
ó ự
ủa ge 17p13 và 9q21.58,59
ạ
g
ằ g
UTMX d ge kh g
iế ge K - RAS h
ó ự ha
hiề .52
giả h
ổ,
ề g
g
h ố
hấ kh ả g 10-15%
a g ó ộ
g hợ
h
hấ
CS (2006),
ắ UTBM ầ
ũi
18-44%
ợ
gia ă g ỷ ệ
i ghi
iể
i ghiệ
ọ g gây UTMX.57 Zha g
a
e. Đột biến gen: Nhữ g ghi
hiề
CS (1984) h
ủa D g e
Tuy nhiên, theo nghiên cứ
h ố
ủa Brinton
í h,
g
ố
ứ
h
a deh de,
hấ
ạ h
ợ , h ố
ế
…h
ộ ố
hâ gâ UTMX Nhữ g BN ó iề
hâ
hóa họ
(
a , hợ
ù ạ …),
hiễ
ũi ó g
gia ă g khả ă g
hấ
ố
ử
ike ,
ợ
ũi
a g
kh g khí (khói, ụi), i
ắ UTMX.44-48
1.2. SƠ LƢỢC VỀ GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG MŨI XOANG
1.2.1. Giải phẫu mũi xoang
1.2.1.1. Hốc mũi
Hố
ũi
ộ kh a g kh g ều nằm giữa trần của miệng và nền sọ,
ợc phân chia bởi mộ
với
gă
a g
,
hâ
g-sụn nằm gầ
g, h
h ởi b sau của
mảnh ngang của
trong m
h
ớm. Hai lỗ
g
ía,
g khẩu cái, ở trên bởi
ớm. Hố
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
ng giữa. Hố
ũi h g
ũi a h h ầu dục
ợc
ỗi lỗ
ợc giới hạn ở d ới bởi
g
ớm và ở ngoài bởi mảnh
ũi a g m 2 thành, một trần và 1 sàn. 60,62
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
ũi ha
- Trần hố
ền sọ cấu tạo bởi mảnh sàng ở hía
trán ở phía ngồi. Phầ
g
hí h
- Th h d ới là nền hay sàn hố
hàm trên ở 2/3
ớ
ợc lấ
h gă
g
ầy bởi sụ
h
g
g
ớc.
i
g
g khẩu cái ở 1/3 sau. 63
ũi
giữa trần và sàn và là mộ
a g
ũi, ấu tạo bởi m m khẩ
ớc và mả h ga g
- Thành trong của hố
ầ
g
hia
i hố
ũi V h ằm
ng với một chỗ khuyết rộng ở phía
ũi
- Thành ngồi: Là thành quan trọng và có cấu trúc phức tạp nhất. Thành
ũi ó a cuố
ngồi của hố
ũi
, giữa
d ới kí h h ớ kh g ều nhau.
Xoang trán
Xoang
ớm
ũi trên
Cuố
ũi giữa
Cuố
ũi d ới
Cuố
Hình 1.1: Thành ngồi hốc mũi 61
Các xƣơng cu n:
- X
cuố
g
ũi
-X
ố
gă
g
ũi
h
ố
ột phần của
a g
g a
ũi giữa: Phía
g
a g
g Mảnh nền của
ớm.
ớc cuốn giữa gắn với mái trán sàng ở
cao qua rễ ứng, ngay giữa chỗ tiếp nối giữa mảnh sàng và phầ
trán. Phía sau tiếp liền với khối
ạo sàng và hố
nền của cuốn giữa bám vào khối
g
thố g
a g
-X
dọc theo chiề
g
g
g
ga g
g
ớm - khẩu cái. Mảnh
h hâ
ch hai hệ
ớc và sau.
ố
ũi d ới là mộ
g ộc lập, dài khoảng 4 cm, nằm
ớc - sau.
Tương ứng với mỗi cuốn mũi là một ngách mũi 61
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
10
Các ngách mũi:
- Ng h
ũi
: Có lỗ thơng của
- Ng h
ũi giữa: Trong ngách này có vùng giải phẫu rất quan trọng là
phức hợp lỗ ngách. Nó
tiết từ các x a g h
,
a g
g a
ổ vào.
dịch
ng chung cuối cùng cho sự dẫ
a g
,
a g
g
ớc
g h
Ngách
ũi ên
Ngách
ũi giữa
ũi giữa.61
Lỗ thơng
xoang hàm
Ngách
ũi d ới
Hình 1.2: Các ngách mũi (đã cắt bỏ cuốn mũi) 61
- Ng h
ũi d ới: Có ống lệ tỵ ổ vào.
1.2.1.2. Các xoang cạnh mũi
Các xoang cạ h
g
g ù g
ũi g m: X a g
,
g,
ớ
h
,
Tất cả các xoang mở vào thành bên của ổ
ợc chứa
ũi ằng
những lỗ nh gọi là lỗ thông xoang. 64,65
Xoang hàm
g hâ
Là xoang lớn nhất và nằ
cụt và các thành: trên (trầ ),
mắt, m
ớc và m
gh
ớc và sau của nó lầ
d ới h i d
g ủa
gh
h ớng vào trong và tạo nên phần lớn thành ngồi ổ
g h
ũi giữa, h
Nó ó h h h
ợ
g ứng với m t ổ
Nền của xoang
ũi Lỗ thông xoang mở
ng tại phần giữa của khe bán nguyệt. 64,65
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
11
Xoang trán
Hai xoang trán, ở vị trí sau các cung mày, nằm giữa các bản ngoài và
trong của
g h
. 65 Lỗ của mỗi
g
ũi giữa
a g
h
g ứng tại phễu sàng bởi ống
. 66
ũi
Xoang sàng 65,67
g
Các xoang sàng là những khoang nh , thành m ng nằ
g,
ợc giới hạn bởi
Chúng biế
ổ
ổi từ 3 xoang lớ
ũi ủa h g ũ g ất biế
nhó
ớc của
ng mở vào phầ
g
g
, h
, ệ,
ạo
ớm và khẩu cái.
ến 18 xoang nh ở mỗi bên và các lỗ ổ vào
ổi về vị trí. Xoang sàng chia làm 2 nhóm:
ớc và nhóm sàng sau:.
Xoang bƣớm
Hai
a g
ớm nằm sau phần trên của ổ
ũi,
g
ng thân của
ớm. Lúc mới sinh, các xoang chỉ là những khoang nh , và sự phát triển của
chúng chỉ hồn chỉnh sau tuổi dậy thì. 65,66
1.2.2. Chức năng mũi xoang
Do giải phẫ
ại thể và vi thể bản thân có chứa những chứ
ă g
hiệu. Khi phối hợp với nhau có tác dụ g gia ă g khả ă g ảo vệ
hấ d ới Điề h
kí h h ớ
ng hơ
ng thở, lọc bụi, làm ấm, làm ẩm khơng khí
và khứu giác. 65,68
Tế bào trụ lơng chuyển
Tế bào
tuyến
Tế bào
i
Hình 1.3: Cấu tạo niêm mạc mũi xoang 62
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
c